Điều tra xu thế sản xuất kinh doanh thương mại ( SXKD ) hàng quý gồm có 6.500 doanh nghiệp ngành công nghiệp chế biến, sản xuất và 6.600 doanh...
Thuyết minh đồ án chế tạo máy – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ – StuDocu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔ BỐT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
HỌC KÌ: 20201 MÃ ĐỀ: A1 ĐẦU ĐỀ: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG
Người hướng dẫn Nguyễn Hải Sơn
Thông tin sinh viên Sinh viên 1 Sinh viên 2
Sinh viên thực hiện Trần Hồng Phương Trần Tiến Anh
Mã số sinh viên 20187389 20187358
Bạn đang đọc: Thuyết minh đồ án chế tạo máy – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ – StuDocu
Lớp chuyên ngành ME-GU17A ME-GU17A
Lớp tín chỉNgày kí duyệt đồ án : ……. / ……. / 20 ….. Ngày bảo vệ đồ án : ……. / ……. / 20 …..Ký tên ……………………….
ĐÁNH GIÁ
CỦA THẦY HỎI THI
……. / 10
Ký tên ……………………….
……. / 10
Ký tên ……………………….
Hà Nội, …../20……
PHẦN 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU
Lời Nói Đầu
Như tất cả chúng ta đã biết những hê thống dẫn độ ng cơ khí rất thông dụng trong sản suất công nghiệ p, và ̣để có những hê thống đó cần trải qua những quá trinh phong cách thiết kế thống kê giám sát. Trong môn học “ Đồ án chi ̣ tiết máy ”, chúng em đã được giao đề với nôi dung là “ Thiết kế hệ dẫn độ ng xích tải ”, với sự ̣ hướng dẫn của thầy Nguyễn Hải Sơn, phối hợp với tài kiêu tìm hiểu thêm và thảo luậ n nhóm, chúng ̣ em đã cố gắng nỗ lực hoàn thành xong đồ án với những nôi dung như sau : ̣ 1, Bản vẽ lắp hôp giảm tốc ̣ 2, Bản vẽ những chi tiết cụ thể thuôc cụm trục 2 ̣ 3, Bản thuyết minh Trong quy trình thực hiên, chúng em đã phân công nhiệ m vụ mộ i người triển khai xong 50 % nộ i ̣ dung đồ án. Do hạn chế về kỹ năng và kiến thức và kiến thức và kỹ năng thực hienj, trong đồ án không hề tránh khỏi
những sai sót, em kính mong thầy góp ý để chúng em bổ sung chỉnh sửa hoàn thiên đồ án chính ̣
xác và đầy đủ hơn
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Trong đó : – v là tốc độ xích tải ( m / s ) – Z là số răng đĩa xích tải – P. là bước xích tải
1.1.2. Xác định sơ bộ tỉ số truyền của hệ thống
usb = ux. ubr (1)
– Trong đó : ux là tỉ số truyền của bộ truyền ngoài ( xích ) ux = 2, ubr là tỉ số truyền sơ bộ của bộ truyền hoạt động bánh răng trụ hộp tụt giảm cấp 1 ubr = 4. Ta có : usb = 2,5 * 4 = 11 ,
1.1.2. Xác định tốc độ quay sơ bộ của động cơ cần
Thay các giá tri vào công thức (1):
sb = ¿ nlv n ¿ .usb = 91,5 * 11,25 = 1029,3 ( vòng / phút )Từ đó : ta chọn nđ b = 1000 ( vòng / phút )
1.1. Chọn động cơ điện
-Tra bảng phụ lục trong tài liệu Điện cơ Hà Nội chọn động cơ thỏa mãn
{
Pđc ≥ Pyc = 3,63 ( kW )nđb ≈ nsb = 1029,3 (vòng phút ) Tqt ≤ Tmax- Trong đó Tqt – momen quá tải Open khi thao tác – Tra bảng phụ lục trong tài liệu HEM của Điện cơ Thành Phố Hà Nội, chọn động cơ thỏa mãn nhu cầu những nhu yếu : Ký hiệu động cơCông suất danh nghĩa Pđc ( KW )Số vòng xoay thực nđc ( vg / ph )Mmax MđmMkđ MđmĐường kính trục DđcKhối lượng động cơ3K132 M6 4,0 945 2,2 2,0 32 69
1. Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền trong hệ thống
– Tỉ số truyền thực tế của hệ thống :
uc =ndc nlv =
945
91,
≈ 10 (1)
– Mà uc = ux. ubr – Trong đó – ux là tỉ số truyền ngoài của đai – ubr là tỉ số truyền của bánh răng trụ – Chọn trước ubr = 4ux =uc ubr =
10,
4
≈ 2,
1. Xác định thông số đầu vào thiết kế các bộ truyền cơ khí và các trục
1.3. Công suất trên các trục
-Công suất trên trục công tác :
Pct =¿ Plv =3 (kW)
Công suất trên 2 trục ra của hộp giảm tốc (trục ra của hộp giảm tốc ):
PII =
Pct ηx =3 ( kW ) ( 1 )- Công suất trên trục 1 của hộp giảm tốc ( trục vào của hộp tụt giảm ) :PI =
PII
ηol. ηbr
= 3.
0,9925,
≈ 3,6 ( kW ) ( 1 )Công suất thực tiễn trên trục động cơ :Pđc, t =
PI
ηol. ηkn
=
3,
0,9925.
≈ 3,63 ( kW ) ( 1 )
1.3. Số vòng trên các trục động cơ
-Số vòng quay trên trục động cơ nđc =945 (vòng /phút)
-Số vòng quay trên Trục 1 :
nI =nđc 1= 945 ( vòng / phút ) ( 1 )- Số vòng xoay trên Trục 2 :nII =n 1 ubr
=
945
4
≈ 236,25 vòng / phút) (1)
– Số vòng xoay trên trục công tác làm việc ;nlv, t =nII ux
=236,
2,
= 91,48 ( vòng / phút )
1.3. Momen xoắn trên các trục
-Momen xoắn trên trục động cơ :
Tđc, t =9,55. 10 6 _. Pđc, t_ nđc
= 9,55.
6 .3,
945
≈ 36684,13 ( N ) ( 1 )- Momen xoắn trên Trục 1
TI = 9,55.
6. P
1 n 1
= 9,55.
6 .3,
945
≈ 36380,95 ( N ) ( 1 )- Momen xoắn trên Trục 2 :
TII = 9,55.
6. P
2 n 2
= 9,55.
6 .3,
236,
≈ 140268,8 ( N ) ( 1 )- Momen xoắn trên trục công tác làm việc :Tlv, t =9,55 6 _. Plv_ nlv, t
= 9,55.
6 .3,
91,
≈ 347629,6 ( N ) ( 1 )
1.3. Lập bảng các thông số động học
Bảng thông số:
ĐỘNG CƠ Trục I Trục II CÔNG TÁC
PHẦN 2: THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
I. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH TẢI:
1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền xích
Thông số Đơn vị Giá trị Loại xích ( type A, B, H theo ISO ) – B Tỷ số truyền u – 2, Số vòng xoay trục dẫn n 2 v / ph 236, Công suất trục dẫn P. 1 KW 3. Số dãy xích tối đa kmax – 1 Thời hạn thao tác Lh giờ 12000
1. Chọn số răng đĩa xích và số mắt xích.
Số răng đĩa xích dẫn tính theo tỉ số truyền đã xác định tại chương 1:
z 1 c = 29 − 2 u và làm tròn về số nguyên lẻ gần nhất ≥ 17 được z1c = 23
Số răng đĩa xích bị dẫn z 2 tính theo u và z1c đã chọn :z 2 c = u ⋅ z 1 c và làm tròn về số nguyên lẻ gần nhất được z2c = 59Số mắt xích được rút ra từ công thức theo tỉ số kap = a / p :Z 2 c + ¿ Z 1 c 2+ (z 2 C − Z 1 C 2 π )2 × 1 kap x = 2 ⋅ kaP + ¿sau đó làm tròn về số nguyên chia hết cho 2 được xc = 124
1. Thiết kế bộ truyền xích bằng Inventor
Sử dụng Inventor ta chọn thông số như sau:
Bảng giám sát :
1. Kết quả thiết kế
Hình 2.1 ông số bánh xích dẫnHình 2. Thông số bánh xích bị dẫn
II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
2 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu cầu của bộ truyền
Bảng 3 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền bánh răng trụ
Thông số Đơn vị Giá trị
Tiêu chuẩn thiết kế – ISO 6336:
Loại bánh răng (thẳng/nghiêng/chữ V) – Thẳng
Tỷ số truyền u – 4
Số vòng quay trục dẫn n 1 v/ph 945
Công suất trục dẫn P 1 KW 3.
Thời gian làm việc Lh giờ 12000
Hệ số an toàn theo độ bền tiếp xúc SH – 1,10 – 1,
Hệ số an toàn theo độ bền uốn SF – ≥ 1,
Yêu cầu khác
2 Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ bằng Inventor
Hình 3 Nhập thông số kỹ thuật phong cách thiết kế hành lang cửa số DesignHình 3 Chọn cấp đúng chuẩnHình 3 Cửa sổ Calculation sau khi đã kiểm soát và điều chỉnh phong cách thiết kế đạt nhu yếu đặt raHình 3 Mô hình 3D bộ truyền bánh răng trụ răng thẳngBảng 3 Bảng tổng hợp hiệu quả tính bộ truyền bánh răng trụ
- 5. Chọn và kiểm nghiệm then …………………………………………………………………………………………….
- 6. Kiểm nghiệm độ bền mỏi ……………………………………………………………………………………………….
- 7. Kiểm nghiệm trục theo độ bền tĩnh: ………………………………………………………………………………..
- 8. Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn ………………………………………………………………………………………………..
- 4. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp giảm tốc: …………………………………………………………………
- 4 Kết cấu vỏ hộp ……………………………………………………………………………………………………………
- 4. Kết cấu các chi tiết ………………………………………………………………………………………………………
- 4. Bôi trơn hộp giảm tốc ………………………………………………………………………………………………….
- 4. Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai: ……………………………………………………………………….
- 4. Điều chỉnh ăn khớp ……………………………………………………………………………………………………..
- Khoảng cách trục aw mm Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị
- Mô đun pháp mn mm
- Góc nghiêng β độ
- Tỉ số truyền (thực) u –
- Sai lệch tỉ số truyền Δu %
- Thông số các bánh răng BR 1 BR
- Số răng z –
- Hệ số dịch chỉnh x –
- Đường kính vòng lăn dw mm
- Đường kính đỉnh răng da mm
- Đường kính đáy răng df mm
- Chiều rộng vành răng b mm
- Lực vòng Ft N 957, Lực ăn khớp trên bánh chủ động
- Lực hướng tâm Fr N 348,
PHẦN 3 – THIẾT KẾ TRỤC VÀ Ổ LĂN
* * I. Tính chọn khớp nối
- Chọn khớp nối:**
TI = 36380,95N
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục
Đường kính trục cần nối : dt = dsb = 3 √
TI
0,2. [ τ ]
= 3
√
36380,
0,2.
= 24 ( mm )Mô men xoắn thống kê giám sát : Tt = kk thông số thao tác nhờ vào loại máy bảng B
16.
58
[ 2 ], lấy k = 1 ,T = TI = 36380 .suy ra : Tt = k = 1,5. 36380,95 = 54571,425 ( N ) = 54,571 ( Nm )
Dựa vào trị số của Tt và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước cơ bản của nối trục vòng
đàn hồi theo bảng 16-10a trang 68 – “ Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 “ như sau :
T d D dm L l d 1 D 0 Z nmax B B 1 l 1 D 3 l 2 63 20 100 36 104 50 36 71 6 5700 4 28 21 20 20Dựa vào trị số của Tt và đường kính của trục chỗ có nối trục hoàn toàn có thể tra kích cỡ cơ bản của vòng đàn hồi theo bảng 16-10 b trang 69 – “ Tính toán phong cách thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 “ như sau :T dc d 1 D 2 l l 1 l 2 l 3 h 63 10 M8 15 42 20 10 15 1 .
Source: https://vh2.com.vn
Category custom BY HOANGLM with new data process: Chế Tạo