Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Bank name các ngân hàng việt nam sonzim

Đăng ngày 07 July, 2022 bởi admin

SWIFT Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là một đoạn mã riêng được thể hiện dưới dạng ký tự, được quy định dành cho từng ngân hàng và được sử dụng trong các giao dịch liên ngân hàng trên toàn cầu.

Một số nơi còn gọi là mã Bank Code, mã BIC code (Business Identifier Codes).

Mỗi ngân hàng có 1 mã SWIFT code riêng để phân biệt với các ngân hàng khác trên thế giới.

Cấu trúc của SWIFT code:

  • 4 ký tự đầu: Mã ngân hàng giúp nhận diện ngân hàng.
  • 2 ký tự tiếp theo: Mã quốc gia giúp nhận diện quốc gia.
  • 2 ký tự tiếp theo: Nhận diện địa phương.
  • 3 ký tự cuối (nếu có): Nhận diện chi nhánh. Nếu là chi nhánh chính thì 3 ký tự cuối là “XXX“.

Thông thường khi thanh toán giao dịch trong nước, tất cả chúng ta không cần chăm sóc đến mã này .

Tuy nhiên khi giao dịch quốc tế, bắt buộc bạn phải cung cấp đúng mã SWIFT Code để đảm bảo giao dịch không bị nhầm lẫn, đến đúng địa chỉ thì bạn mới thực hiện nhận hoặc chuyển tiền được.

Ví dụ: khi rút tiền từ PayPal, Payoneer, Google Adsense về ngân hàng tại Việt Nam như ACB, Vietinbank…bạn cần điền chính xác SWIFT Code của ACB, Vietinbank tương ứng tại phần khai báo thông tin ngân hàng.

Xem thêm: Chính sách

Một số trường hợp yêu cầu bạn khai báo tên quốc tế (tiếng Anh) của ngân hàng (Bank Name).

Vì vậy, khi cần tìm mã SWIFT code và tên quốc tế của ngân hàng nào tại Việt Nam, bạn có thể sử dụng bảng mã SWIFT code mới nhất dưới đây.

STT Bank name / Tên ngân hàng Swift Code
1 Asia Commercial Bank (ACB)
Ngân hàng TMCP Á Châu
ASCBVNVX
2 Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank)
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
BFTVVNVX
3 Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank):
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
ICBVVNVX
4 Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank)
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
VTCBVNVX
5 Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV)
Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam
BIDVVNVX
6 Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank)
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
MCOBVNVX
7 Vietnam Prosperity Bank (VPBank)
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
VPBKVNVX
8 Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam
VBAAVNVX
9 Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank)
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
EBVIVNVX
10 Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
SGTTVNVX
11 DongA Bank
Ngân hàng TMCP Đông Á
EACBVNVX
12 North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB)
Ngân hàng TMCP Bắc Á
NASCVNVX
13 Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank)
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam
ANZBVNVX
14 Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank)
Ngân hàng TMCP Phương Nam
PNBKVNVX
15 Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB)
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
VNIBVNVX
16 Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank)
Ngân hàng TMCP Việt Á
VNACVNVX
17 Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank)
Ngân hàng TMCP Tiên Phong
TPBVVNVX
18 Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank)
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
MSCBVNVX
19 OceanBank
Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương
OJBAVNVX
20 Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank)
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
PGBLVNVX
21 Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank)
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
LVBKVNVX
22 HSBC Bank (Vietnam) Ltd
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)
HSBCVNVX
23 Mekong Housing Bank (MHB Bank)
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
MHBBVNVX
24 Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
SEAVVNVX
25 An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)
Ngân hàng TMCP An Bình
ABBKVNVX
26 CITIBANK N.A.
Ngân hàng Citibank Việt Nam
CITIVNVX
27 HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
HDBCVNVX
28 Global Petro Bank (GBBank)
Ngân hàng Dầu khí toàn cầu
GBNKVNVX
29 Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)
Ngân hàng TMCP Phương Đông
ORCOVNVX
30 Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB)
Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
SHBAVNVX
31 Nam A Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á
NAMAVNVX
32 Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank)
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
SBITVNVX
33 Saigon Commercial Bank (SCB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
SACLVNVX
34 Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB)
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam
GTBAVNVX
35 Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long
KLBKVNVX
36 SHINHAN Bank
Ngân hàng Shinhan
SHBKVNVX
37 Baoviet Joint Stock Commercial Bank
Ngân hàng Bảo Việt
BVBVVNVX

Trong trường hợp thiết yếu, bạn hoàn toàn có thể gọi điện tới tổng đài của ngân hàng để bảo vệ thông tin đúng chuẩn .

Ví dụ khai báo thông tin ngân hàng Vietcombank (VCB):

  • Bank name: Bank For Foreign Trade of Vietnam
  • SWIFT code: BFTVVNVX

Như vậy, tên tiếng Anh của ngân hàng Vietcombank là Bank For Foreign Trade of Vietnam và Bank Code của ngân hàng Vietcombank là BFTVVNVX

Nếu thiếu ngân hàng nào, bạn có thể xem toàn bộ mã SWIFT code tất cả ngân hàng tại Việt Nam tại đây.

>> Xem thêm: Mã ZIP code các tỉnh/ thành Việt Nam mới nhất

Hy vọng bài viết này giúp bạn biết được các thông tin quan trọng về mã Swift code và tên tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam ( update mới nhất năm 2020 )

Source: https://vh2.com.vn
Category: Ngân Hàng