Chỉ số
|
Nội dung chỉ số
|
Tổng số trẻ
|
Trẻ đạt
Bạn đang đọc : TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ MẪU GIÁO 3 – 4 …
|
%
|
Trẻ chưa đạt
|
%
|
Phát triển thể chất
|
1 |
Đi đúng tư thế ( chân bước đều, phối hợp tay chân uyển chuyển, người ngay ngắn, đầu không cúi ) |
|
|
|
|
|
2 |
Đi, chạy đổi khác vận tốc theo đúng tín hiệu lệnh |
|
|
|
|
|
3 |
Tung – Bắt bóng với người đối lập khoảng cách 2.5 cm. |
|
|
|
|
|
4 |
Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m. |
|
|
|
|
|
5 |
Cắtđược theo hướng thẳng 10 cm |
|
|
|
|
|
6 |
Xếp, chồng 10-12 khối không đổ |
|
|
|
|
|
7 |
Nói được tên 1 số ít thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật, tranh vẽ : Thịt – cá ; rau – quả … |
|
|
|
|
|
8 |
Thực hiện được 1 số ít việc đơn thuần : Rửa tay, lau mặt, xúc miệng, tháo tất, cởi quần áo … với sự giúp sức của người lớn |
|
|
|
|
|
9 |
Sử dụng bát thìa cốc đúng cách. |
|
|
|
|
|
10 |
Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu .. |
|
|
|
|
|
11 |
Không leo. Trèo bàn và ghế, không nghịch các vật sắc, nhọn, không theo ngừơi lạ ra khỏi khu vực trường, lớp |
|
|
|
|
|
PHÁT TRIỂN NHÂN THỨC
|
1 |
Phân loại các đối tượng người dùng theo một tín hiệu điển hình nổi bật |
|
|
|
|
|
2 |
Đếm trên các đối tượng người tiêu dùng giống nhau và đếm đến 5, so sánh hai nhóm đối tượng người dùng trong khoanh vùng phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ : bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn |
|
|
|
|
|
3 |
Nhận ra quy tắc xắp xếp đơn thuần ( mẫu ) và sao chép lại |
|
|
|
|
|
4 |
Nhân dạng và gọi tên các hình : tròn, vuông, tam giác và chữ nhật |
|
|
|
|
|
5 |
So sánh hai đối tượng người dùng về kích cỡ và nói được các từ : to hơn / nhỏ hơn ; dài hơn / ngắn hơn ; cao hơn / thấp hơn ; bằng nhau |
|
|
Xem thêm : Đánh giá tai nghe chống ồn JBL T600BTNC bluetooth giá rẻ – Tai nghe
|
|
|
6 |
Nhận biết được một số ít đặc điển của các con vật, cây, hoa, quả quen thuộc |
|
|
|
|
|
7 |
Mô tả những tín hiệu điển hình nổi bật của đối tượng người tiêu dùng khi quan sát với sự gúp đỡ |
|
|
|
|
|
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
1 |
Phát âm rõ ràng để người khác hiểu được ; Sử dụng được các từ thông dụng để chỉ sự vật, hoạt động giải trí, đặc thù. Sử dụng được câu đơn, câu ghép |
|
|
|
|
|
2 |
Biết lắng nghe và vấn đáp được câu hỏi của người đối thoại ( Cái gì ? Ở đâu ?. Làm gì ? ) |
|
|
|
|
|
3 |
Kể lại chuyện đơn thuần đã được nghe với sự giúp đữ của người lớn |
|
|
|
|
|
4 |
Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh |
|
|
|
|
|
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
|
1 |
Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân ; tên bố, mẹ. Nói được điều bé thích, bé không thích |
|
|
|
|
|
2 |
Biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin lỗi lễ phép khi được nhắc nhở |
|
|
|
|
|
3 |
Biết chơi cùng các bạn trong các game show theo nhóm nhỏ |
|
|
|
|
|
4 |
Thực hiện 1 số ít pháp luật : Xếp, cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời cha mẹ |
|
|
|
|
|
5 |
Bỏ rác đúng nơi pháp luật |
|
|
|
|
|
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
1 |
Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc |
|
|
|
|
|
2 |
Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( Vỗ tay theo phách, nhịp, VĐ minh họa |
|
|
|
|
|
|
Vẽ các nét xiên, thẳng, ngang tạo thành bức tranh đơn thuần ; |
|
|
|
|
|
3 |
Xé theo dải, xé vụn và dán thành loại sản phẩm đơn thuần |
|
|
|
|
|
4 |
Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo loại sản phẩm theo sự gợi ý ; Tạo ra mẫu sản phẩm tạo hình theo ý thích ; đặt tên cho mẫu sản phẩm tạo hình |
|
Xem thêm : Trên tay và đánh giá tai nghe BLUETOOTH SAMSUNG LEVEL U PRO ( EO-BN920 ) | Tinh tế
|
|
|
|