Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp tiếng Anh

Đăng ngày 13 August, 2022 bởi admin
Bạn có biết, Một bộ phận kỹ sư Việt giỏi trình độ nhưng yếu Anh ngữ, cản trở sự thăng quan tiến chức trong việc làm. Một số người kiến thức và kỹ năng tiếng Anh rất tốt nhưng chỉ hoàn toàn có thể đọc, nghe hiểu người đối lập nhưng không hề phản xạ vấn đáp. Một số kỹ sư mặc dầu rất can đảm và mạnh mẽ trong việc làm trình độ nhưng lại bồn chồn, căng thẳng mệt mỏi khi phải trao đổi trực tiếp với người quốc tế. Vậy đâu mới là giải pháp ? Cùng EIV Education update thêm vốn từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ cập nhất, được sử dụng thoáng rộng lúc bấy giờ nhé !

Tại sao nên học Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng?

Ngoài số vốn đầu tư ngày càng tăng nhanh theo các năm, cơ cấu ngành đầu tư cũng rất đáng chú ý. 3 lĩnh vực được đầu tư mạnh nhất từ nước ngoài đã chiếm 90% tổng vốn đầu tư. Bao gồm: xây dựng 5,2%, bất động sản 12,6%, công nghiệp 71,6%.

Cơ hội việc làm, cạnh tranh đối đầu trực tiếp giữa người lao động, bắt buộc bạn phải tạo ra sự độc lạ. Để thời cơ việc làm được lan rộng ra, mức thu nhập mê hoặc, và trên hết để vô hiệu khái niệm “ dân xây dựng thì cần gì giỏi Tiếng Anh ” mà nhiều người luôn ý niệm. Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp tiếng Anh

  • Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
  • Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitkat/: Kiến trúc sư thường trú
  • Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
  • Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
  • Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
  • Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
  • Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
  • Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
  • Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
  • Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
  • Mate /meit/: Thợ phụ
  • Mason /’mesin/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
  • Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
  • Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
  • Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
  • Welder /weld/: Thợ hàn
  • Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu

Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp tiếng Anh

  • Architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/: kiến trúc
  • Architectural /ˌɑːrkɪˈtektʃərəl/: thuộc về kiến trúc
  • Building site /ˈbɪldɪŋ/ /saɪt/: công trường xây dựng
  • Brick wall /brɪk/ /wɔːl/: tường gạch
  • Brick /brɪk/: gạch
  • Bag of cement /bæɡ/ /əv/ /sɪˈment/: bao xi măng
  • Carcase /ˈkɑːrkəs/: khung sườn nhà
  • Concrete floor /ˈkɑːŋkriːt/ /flɔːr/: sàn bê tông
  • Cellar window /ˈselər/ /ˈwɪndoʊ/: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
  • Civil engineer /ˈsɪvl/ /ˌendʒɪˈnɪr/ : kỹ sư xây dựng dân dụng
  • Construction engineer /kənˈstrʌkʃn/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư xây dựng
  • Culvert /ˈkʌlvərt/: ống dây điện ngầm; cống
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Chemical engineer /ˈkemɪkl/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư hóa
  • Construction group /kənˈstrʌkʃn/ /ɡruːp/: đội xây dựng
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: tư vấn
  • Contracting officer’s representative /ˈkɑːntræktɪŋ/ /ˈɔːfɪsərz/ /ˌreprɪˈzentətɪv/: đại diện viên chức quản lý hợp đồng
  • Contracting officer /ˈkɑːntræktɪŋ//ˈɔːfɪsər/: viên chức quản lý hợp đồng
  • Drainage system /ˈdreɪnɪdʒ/ /ˈsɪstəm/: hệ thống thoát nước
  • Drainage /ˈdreɪnɪdʒ/: thoát nước
  • Guard board /ɡɑːrd//bɔːrdz: tấm chắn, tấm bảo vệ
  • Electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/: điện
  •  Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Hollow block wall /ˈhɑːloʊ/ /blɑːk//wɔːl/: tường xây bằng gạch lỗ
  • Heating system /ˈhiːtɪŋ//ˈsɪstəm/: hệ thống sưởi
  • Heavy equipment /ˈhevi//ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị thi công
  • Interior decoration /ɪnˌtɪriər dekəˈreɪʃn/: trang trí nội thất
  • Jamb /dʒæm/: thanh đứng khuôn cửa
  • Ledger /ˈledʒər/: gióng ngang ở giàn giáo
  • Landscape /ˈlændskeɪp/: xây dựng vườn hoa
  • Mechanics /məˈkænɪks/: cơ khí, cơ khí học
  • M&E: Điện – Nước
  • Mortar trough /ˈmɔːrtər/ /trɔːf/: chậu vữa
  • Mate /meɪt/: thợ phụ
  • Mechanical engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư cơ khí
  • Owner /ˈoʊnər/: chủ đầu tư
  • Owner’s representative /ˈoʊnər/ /ˌreprɪˈzentətɪv/:: đại diện chủ đầu tư
  • Officer in charge of safe and hygiene /ˈɔːfɪsər/ /ɪn//tʃɑːrdʒ/ /əv/ /seɪf/ /ənd/ /ˈhaɪdʒiːn/: người phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường
  • People on site /ˈpiːpl/ /ɑːn/ /saɪt/: nhân viên ở công trường
  • Power /ˈpaʊər/: điện (nói về năng lượng)
  • Plumbing system /ˈplʌmɪŋ/ /ˈsɪstəm/:: hệ thống cấp nước
  • Platform railing /ˈplætfɔːrm/ /ˈreɪlɪŋ/: lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)
  • Plank platform /plæŋk/ /ˈplætfɔːrm/: sàn lát ván
  • Plants and equipment  /plænts/ /ənd/ /ɪˈkwɪpmənt/: xưởng và thiết bị
  • Plasterer /ˈplæstərər/: thợ hồ
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ ống nước
  • Steel-fixer /stiːl ˈfɪksər/: thợ sắt
  • Scaffolder /ˈskæfoʊldər/: thợ giàn giáo
  • Sub-contractor /sʌb kənˈtræktər/: nhà thầu phụ
  • Triangulation /traɪˌæŋɡjuˈleɪʃn/: phép đạc tam giác
  • Water supply system /ˈwɑːtər/ /səˈplaɪ/ /ˈsɪstəm/:: hệ thống cấp nước
  • Work platform /wɜːrk/ /ˈplætfɔːrm/: bục kê để xây
  • Window ledge /ˈwɪndoʊ//ˈledʒ/: ngưỡng (bậu) cửa sổ
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Worker /’wɜːrkər/: công nhân
  • Quality engineer /ˈkwɑːləti/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư đảm bảo chất lượng
  • Quantity surveyor /ˈkwɑːntəti/ /sərˈveɪər/: dự toán viên
  • Soil boring /sɔɪl/ /ˈbɔːrɪŋ/: khoan đất
  • Structural /ˈstrʌktʃərəl/: thuộc về kết cấu
  • Structure /ˈstrʌktʃər/: kết cấu
  • Storm-water/ rainwater /ˈstɔːrm wɔːtər/ /ˈreɪnwɔːtər/: nước mưa
  • Sewerage /ˈsuːərɪdʒ/: hệ thống ống cống
  • Sewer /ˈsuːər/: ống cống
  • Sewage /ˈsuːɪdʒ/: nước thải trong cống
  • Soil investigation /sɔɪl/ /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/: thăm dò địa chất
  • Specialized trade /ˈspeʃəlaɪzd/ /treɪd/: chuyên ngành
  • Scaffolding joint with chain /ˈskæfəldɪŋ/: giàn giáo liên hợp
  • Scaffold pole (scaffold standard) /ˈskæfəld/ /poʊl/, /ˈskæfəld/ /ˈstændərd/: cọc giàn giáo

Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp tiếng Anh

  • Vice: mỏ cặp
  • Hammer: búa
  • Bolt: bu lộng
  • Pickaxe: búa có đầu nhọn
  • Drill: máy khoan
  • Pincers: cái kìm
  • Piler: cái kìm
  • Chisel: các đục
  • Shears: kéo lớn
  • Chainsaw: cái cưa
  • Level: ống thăng bằng
  • Nut: con ốc
  • Spade: cái xẻng
  • Screwdriver: tua vít
  • Tape: thước cuộn
  • Nail: cái đinh
  • Wrench: cái cờ lê
1. Construction a. Kỷ luật
2. Accuracy b. Thiết bị
3. Careful c. Nguồn lực
4. Materials d. Thảo luận
5. Project e. Báo cáo tiến độ
6. Deadline f. Sự chính xác
7. Unexpected delay g. Nguyên vật liệu
8. Adjust h. Cẩn thận
9. On site i. Dự án
10. Equipment k. Phân bổ, phân phối
11. Allocate l. Trì hoãn không lường trước
12. Resource m. Xây dựng
13. Efficiently n. Điều chỉnh
14. Discuss o. Chi tiết
15. Disciplined p. Trên công trường
16. Progress report q. Hạn chót
17. Detailed r. Hiệu quả
18. Civil Engineering s. Xây dựng nên, lập nên
19. Scaffolding w. Bê tông
20. Budget u. Giàn giáo
21. Build x. Gạch
22. Concrete y. Xi măng
23. Cement y1. Nhà thầu
24. Brick y2. Ngành xây dựng điện dân dụng
25. Contractor y3. Ngân sách

Thử thách nối từ vựng về xây dựng Với lộ trình bài học kinh nghiệm rõ ràng, đơn cử, cùng với đó là sự trợ giúp, sát cánh cùng Giáo viên bản ngữ chất lượng. EIV Education tin yêu chúng tôi sẽ trở thành người bạn sát cánh, đối tác chiến lược đáng đáng tin cậy cùng bạn chinh phục Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thuận tiện. Liên hệ ngay với EIV qua hotline 028 7309 9959 để được tương hỗ về dịch vụ học Tiếng Anh 1 kèm 1 của chúng tôi nhé !

Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp tiếng Anh

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN – NHẬN BÁO GIÁ MIỄN PHÍ
Nhận chương trình khuyến mãi – tư vấn giáo viên, giáo trình học
Nhận tài liệu học tiếng anh hữu ích

Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp tiếng AnhHồ Chí Minh : 028 73 099 959 ( Phím 1 ) DaNang : 028 73 099 959 ( Phím 2 )HN : 028 73 099 959 ( Phím 3 )

Phản Hồi Chất Lượng Dịch Vụ: 0902.867.975 Mr Sơn (GĐ điều hành)
Email: