Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng dân dụng kèm phiên âm

Đăng ngày 13 August, 2022 bởi admin

Xây dựng dân dụng ngày càng chiếm vai trò quan trọng trong nền kinh tế, đáp ứng nhu cầu thiết yếu của người dân. Triển vọng phát triển của ngành này cũng chính là một trong những ưu thế lớn thu hút các bạn học tập. Bạn có muốn phát triển hơn nữa trong lĩnh vực rộng mở này? Hãy học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng kèm phiên âm nhé!

Tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-xay-dung-dan-dung-kem-phien-am

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng kèm phiên âm

– Angle brace / angle tie in the scaffold / ˈæŋɡl / / breɪs /, / ˈæŋɡl / / taɪ / / ɪn / / ðə / / ˈskæfoʊld / : thanh giằng góc ở giàn giáo

–           Architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/: kiến trúc

– Architectural / ˌɑːrkɪˈtektʃərəl / : thuộc về kiến trúc
– Apprentice / əˈprentɪs / : người học việc
– Building site / ˈbɪldɪŋ / / saɪt / : công trường thi công xây dựng
– Basement of tamped ( rammed ) concrete / ˈbeɪsmənt / / əv / / tæmpd / / ræmd / / ˈkɑːŋkriːt / : móng làm bằng cách đổ bê tông
– Bricklayer’s labourer / ˈbrɪkleɪərs / / ˈleɪbərər / : thợ phụ nề
– Brick wall / brɪk / / wɔːl / : tường gạch
– Brick / brɪk / : gạch
– Bag of cement / bæɡ / / əv / / sɪˈment / : bao xi-măng
– Bricklayer / ˈbrɪkleɪər / : thợ nề
– Cover ( boards ) for the staircase / ˈkʌvər / / bɔːrdz / / fər / / ðə / / ˈsterkeɪs / : tấm che lồng cầu thang
– Carcase / ˈkɑːrkəs / : khung sườn nhà
– Concrete floor / ˈkɑːŋkriːt / / flɔːr / : sàn bê tông
– Cellar window / ˈselər / / ˈwɪndoʊ / : những bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
– Concrete base course / ˈkɑːŋkriːt / / beɪs / / kɔːrs / : hành lang cửa số tầng hầm
– Culvert / ˈkʌlvərt / : ống dây điện ngầm ; cống
– Contractor / kənˈtræktər / : nhà thầu
– Carpenter / ˈkɑːrpəntər / : thợ mộc
– Craftsman / ˈkræftsmən / : nghệ nhân
– Chemical engineer / ˈkemɪkl / / ˌendʒɪˈnɪr / : kỹ sư hóa
– Civil engineer / ˈsɪvl / / ˌendʒɪˈnɪr / : kỹ sư xây dựng dân dụng
– Construction engineer / kənˈstrʌkʃn / / ˌendʒɪˈnɪr / : kỹ sư xây dựng
– Construction group / kənˈstrʌkʃn / / ɡruːp / : đội xây dựng
– Consultant / kənˈsʌltənt / : tư vấn
– Contracting officer’s representative / ˈkɑːntræktɪŋ / / ˈɔːfɪsərz / / ˌreprɪˈzentətɪv / : đại diện thay mặt viên chức quản trị hợp đồng
– Contracting officer / ˈkɑːntræktɪŋ / / ˈɔːfɪsər / : viên chức quản trị hợp đồng
– Drainage system / ˈdreɪnɪdʒ / / ˈsɪstəm / : mạng lưới hệ thống thoát nước
– Drainage / ˈdreɪnɪdʒ / : thoát nước
– Electricity / ɪˌlekˈtrɪsəti / : điện
– Electrical / ɪˈlektrɪkl / : thuộc về điện
– Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn / : thợ điện
– Electrical engineer / ɪˈlektrɪkl / / ˌendʒɪˈnɪr / : kỹ sư điện
– Guard board / ɡɑːrd / / bɔːrdz : tấm chắn, tấm bảo vệ
– Ground floor / ɡraʊnd / / flɔːr / : tầng trệt
– Hollow block wall / ˈhɑːloʊ / / blɑːk / / wɔːl / : tường xây bằng gạch lỗ
– Heating system / ˈhiːtɪŋ / / ˈsɪstəm / : mạng lưới hệ thống sưởi
– Heavy equipment / ˈhevi / / ɪˈkwɪpmənt / : thiết bị thiết kế
– Interior decoration / ɪnˌtɪriər dekəˈreɪʃn / : trang trí nội thất bên trong
– Jamb / dʒæm / : thanh đứng khuôn cửa
– Ledger / ˈledʒər / : gióng ngang ở giàn giáo
– Landscape / ˈlændskeɪp / : xây dựng vườn hoa
– Lintel ( window head ) / ˈlɪntl / / ˈwɪndoʊ / / hed / : rầm đỡ hành lang cửa số hoặc cửa ra vào
– Mechanics / məˈkænɪks / : cơ khí, cơ khí học

–           M&E: Điện – Nước

– Mortar trough / ˈmɔːrtər / / trɔːf / : chậu vữa
– Mate / meɪt / : thợ phụ
– Mechanical engineer / ˌendʒɪˈnɪr / : kỹ sư cơ khí
– Owner / ˈoʊnər / : chủ góp vốn đầu tư
– Owner’s representative / ˈoʊnər / / ˌreprɪˈzentətɪv / :: đại diện thay mặt chủ góp vốn đầu tư
– Officer in charge of safe and hygiene / ˈɔːfɪsər / / ɪn / / tʃɑːrdʒ / / əv / / seɪf / / ənd / / ˈhaɪdʒiːn / : người đảm nhiệm vệ sinh an toàn lao động và thiên nhiên và môi trường
– Power / ˈpaʊər / : điện ( nói về nguồn năng lượng )
– Plumbing system / ˈplʌmɪŋ / / ˈsɪstəm / :: mạng lưới hệ thống cấp nước
– Putlog ( putlock ) : thanh giàn giáo
– Platform railing / ˈplætfɔːrm / / ˈreɪlɪŋ / : lan can / tay vịn sàn ( bảo lãnh lao động )
– Plank platform / plæŋk / / ˈplætfɔːrm / : sàn lát ván
– Plants and equipment / plænts / / ənd / / ɪˈkwɪpmənt / : xưởng và thiết bị
– Plasterer / ˈplæstərər / : thợ hồ
– Plumber / ˈplʌmər / : thợ ống nước
– People on site / ˈpiːpl / / ɑːn / / saɪt / : nhân viên cấp dưới ở công trường thi công
– Quality engineer / ˈkwɑːləti / / ˌendʒɪˈnɪr / : kỹ sư bảo vệ chất lượng
– Quantity surveyor / ˈkwɑːntəti / / sərˈveɪər / : dự trù viên
– Soil boring / sɔɪl / / ˈbɔːrɪŋ / : khoan đất
– Structural / ˈstrʌktʃərəl / : thuộc về cấu trúc
– Structure / ˈstrʌktʃər / : cấu trúc
– Storm-water / rainwater / ˈstɔːrm wɔːtər / / ˈreɪnwɔːtər / : nước mưa
– Sewerage / ˈsuːərɪdʒ / : mạng lưới hệ thống ống cống
– Sewer / ˈsuːər / : ống cống
– Sewage / ˈsuːɪdʒ / : nước thải trong cống
– Soil investigation / sɔɪl / / ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn / : thăm dò địa chất
– Specialized trade / ˈspeʃəlaɪzd / / treɪd / : chuyên ngành
– Scaffolding joint with chain / ˈskæfəldɪŋ / : giàn giáo phối hợp
– Scaffold pole ( scaffold standard ) / ˈskæfəld / / poʊl /, / ˈskæfəld / / ˈstændərd / : cọc giàn giáo
– Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər / : giám sát
– Site engineer / saɪt / / ˌendʒɪˈnɪr / : kỹ sư công trường thi công
– Site manager / saɪt / / ˈmænɪdʒər / : trưởng khu công trình
– Structural engineer / ˈstrʌktʃərəl / / ˌendʒɪˈnɪr / : kỹ sư cấu trúc
– Sanitary engineer / ˈsænəteri / / ˌendʒɪˈnɪr / : kỹ sư cấp nước
– Soil engineer / sɔɪl / / ˌendʒɪˈnɪr / : kỹ sư địa chất
– Storekeeper / ˈstɔːrkiːpər / : thủ kho
– Surveyor / sərˈveɪər / : trắc đạt viên, khảo sát viên
– Steel-fixer / stiːl ˈfɪksər / : thợ sắt
– Scaffolder / ˈskæfoʊldər / : thợ giàn giáo
– Sub-contractor / sʌb kənˈtræktər / : nhà thầu phụ
– Triangulation / traɪˌæŋɡjuˈleɪʃn / : phép đạc tam giác
– Water supply system / ˈwɑːtər / / səˈplaɪ / / ˈsɪstəm / :: mạng lưới hệ thống cấp nước
– Work platform / wɜːrk / / ˈplætfɔːrm / : bục kê để xây

–           Window ledge /ˈwɪndoʊ//ˈledʒ/: ngưỡng (bậu) cửa sổ

– Welder / ˈweldər / : thợ hàn
– Worker / ’ wɜːrkər / : công nhân

Bạn đã học xong các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng kèm phiên âm phía trên chưa? Aroma hy vọng đây sẽ là bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành hữu ích, phục vụ đắc lực cho công việc và học tập của bạn!