Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Vốn tự có của ngân hàng là gì? Cách xác định vốn tự có nhanh và chính xác

Đăng ngày 16 May, 2023 bởi admin
Mục Cấu phần Cách xác định VỐN CẤP 1 HỢP NHẤT (A) = A1 – A2 – A3 Cấu phần vốn cấp 1 hợp nhất (A1) = ∑1÷8 1 Vốn điều lệ (vốn đã được cấp, vốn đã góp) Lấy số liệu tại khoản mục Vốn điều lệ trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất .
Đối với tổ chức triển khai tín dụng thanh toán sử dụng ngoại tệ làm đơn vị chức năng tiền tệ trong kế toán thì Vốn điều lệ được quy đổi ra đồng Nước Ta theo lao lý của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về Chế độ báo cáo giải trình kinh tế tài chính so với những tổ chức triển khai tín dụng thanh toán . 2 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ Lấy số liệu Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ thuộc khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. 3 Quỹ đầu tư phát triển Lấy số liệu Quỹ đầu tư phát triển thuộc khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. 4 Quỹ dự phòng tài chính Lấy số liệu Quỹ dự phòng tài chính trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán. 5 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định Lấy số liệu Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định trên Bảng cân đối kế toán. 6 Lợi nhuận không chia lũy kế Xác định theo hướng dẫn tại khoản 6, Điều 3 của Thông tư này. Đối với tổ chức tín dụng được chấp thuận hoãn, giãn trích lập dự phòng rủi ro, lợi nhuận không chia lũy kế phải trừ đi chênh lệch dương giữa số dự phòng rủi ro phải trích theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng rủi ro đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài so với số dự phòng rủi ro đã trích. 7 Thặng dư vốn cổ phần lũy kế Lấy số liệu Thặng dư vốn cổ phần trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. 8 Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi hợp nhất báo cáo tài chính Lấy số liệu tại khoản mục Chênh lệch tỷ giá hối đoái trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất .

Đối với tổ chức tín dụng sử dụng ngoại tệ làm đơn vị tiền tệ trong kế toán, Chênh lệch tỷ giá hối đoái bao gồm cả số liệu chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại vốn chủ sở hữu có gốc ngoại tệ thuộc khoản mục Vốn Chủ sở hữu được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán khi chuyển đổi Báo cáo tài chính được lập bằng ngoại tệ ra đồng Việt Nam.

9 Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 1 hợp nhất (A2) = ∑9÷14   10 Lợi thế thương mại Lấy số liệu chênh lệch dương giữa số tiền mua một tài sản tài chính và giá trị số sách kế toán của tài sản tài chính đó mà ngân hàng phải trả phát sinh từ giao dịch có tính chất mua lại do ngân hàng thực hiện. 11 Lỗ lũy kế Lấy số liệu Lỗ lũy kế tại thời điểm tính vốn tự có. 12 Các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác Lấy số dư các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác, bao gồm cả khoản cấp tín dụng của các công ty con được hợp nhất. 13 Các khoản góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng khác Lấy số liệu các khoản mua cổ phiếu đã niêm yết của tổ chức tín dụng khác theo quy định của pháp luật thuộc khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và số liệu các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào đối tượng là các tổ chức tín dụng khác thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. 14 Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con không thuộc đối tượng hợp nhất và công ty con là doanh nghiệp hoạt động theo Luật kinh doanh bảo hiểm, không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13) Lấy số liệu các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào đối tượng là công ty con không thuộc đối tượng hợp nhất và các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty bảo hiểm (không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13)) thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất.   Các khoản giảm trừ bổ sung (A3) = ∑15÷16   15 Phần góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp, một công ty liên kết, một quỹ đầu tư (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (14)), vượt mức 10% của (A1 – A2) Tổng những Phần chênh lệch dương giữa : ( i ) Số dư khoản Góp vốn góp vốn đầu tư dài hạn vào từng doanh nghiệp, từng công ty link, từng quỹ góp vốn đầu tư theo lao lý của pháp lý ( không gồm có những đối tượng người tiêu dùng đã tính từ mục ( 13 ) đến mục ( 14 ) ) tại khoản mục Chứng khoán góp vốn đầu tư chuẩn bị sẵn sàng để bán và khoản mục Đầu tư dài hạn khác trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất ; và ( ii ) 10 % của ( A1 – A2 )

16 Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần còn lại (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (15)), vượt mức 40% của (A1 – A2) Phần chênh lệch dương giữa: (i) Tổng các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn còn lại theo quy định của pháp luật (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (15)) thuộc khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất; và (ii) 40% của (A1 – A2)   VỐN CẤP 2 HỢP NHẤT (B) = B1 – B2 – (25) Giá trị vốn cấp 2 hợp nhất tối đa bằng vốn cấp 1 hợp nhất   Cấu phần vốn cấp 2 hợp nhất (B1) = ∑17÷21   17 50% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật 50% tổng số dư có của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. 18 40% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại các khoản góp vốn đầu tư dài hạn theo quy định của pháp luật 40% tổng số dư có của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản đối với các khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất. 19 Dự phòng chung theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng rủi ro đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Lấy tổng các khoản mục Dự phòng chung trên Bảng cân đối kế toán. 20

Trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp do tổ chức tín dụng phát hành thỏa mãn các điều kiện sau đây:

( i ) Có kỳ hạn bắt đầu tối thiểu là 5 năm ;
( ii ) Không được bảo vệ bằng gia tài của chính tổ chức triển khai tín dụng thanh toán ;
( iii ) Tổ chức tín dụng thanh toán chỉ được mua lại, trả nợ trước thời hạn đáo hạn với điều kiện kèm theo sau khi thực thi vẫn bảo vệ những tỷ suất, số lượng giới hạn bảo vệ bảo đảm an toàn theo pháp luật và báo cáo giải trình Ngân hàng Nhà nước ( Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ) để giám sát ;
( iv ) Tổ chức tín dụng thanh toán được ngừng trả lãi và chuyển lãi lũy kế sang năm tiếp theo nếu việc trả lãi dẫn đến hiệu quả kinh doanh thương mại trong năm bị lỗ ;
( v ) Trong trường hợp thanh lý tổ chức triển khai tín dụng thanh toán, người sở hữu trái phiếu quy đổi, nợ thứ cấp chỉ được thanh toán giao dịch sau khi tổ chức triển khai tín dụng thanh toán đã thanh toán giao dịch cho tổng thể những chủ nợ khác ;

(vi) Tổ chức tín dụng chỉ được lựa chọn lãi suất của trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp được xác định bằng giá trị cụ thể hoặc được xác định theo công thức và ghi rõ trong hợp đồng, tài liệu phát hành.

– Trường hợp sử dụng lãi suất vay được xác lập bằng giá trị đơn cử, việc đổi khác lãi suất vay chỉ được triển khai sau 5 năm kể từ ngày phát hành, ký kết hợp đồng và chỉ được biến hóa 1 lần trong suốt thời hạn của trái phiếu quy đổi, những công cụ nợ khác .
– Trường hợp sử dụng lãi suất vay được xác lập theo công thức, công thức không được đổi khác và chỉ được biến hóa biên độ trong công thức ( nếu có ) 1 lần sau 5 năm kể từ ngày phát hành, ký kết hợp đồng . – Tại thời gian xác lập giá trị, nếu thời hạn nợ thứ cấp trên 5 năm, hàng loạt giá trị trái phiếu quy đổi, công cụ nợ khác được tính vào vốn cấp 2 .
– Bắt đầu từ năm thứ năm trước khi đến hạn thanh toán giao dịch, mỗi năm tại ngày phát hành hoặc ngày ký hợp đồng, phần giá trị trái phiếu quy đổi, nợ thứ cấp được tính vào vốn cấp 2 theo lao lý phải được khấu trừ 20 % giá trị để bảo vệ đến ngày tiên phong của năm sau cuối trước khi đến hạn giao dịch thanh toán, giá trị trái phiếu quy đổi, nợ thứ cấp tính vào vốn cấp 2 bằng 0 .

Lưu ý: Trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp do công ty con không phải là tổ chức tín dụng phát hành không được tính vào khoản mục này.

21 Lợi ích của cổ đông thiểu số Lấy số liệu tại khoản mục Lợi ích của cổ đông thiểu số trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất   Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 2 hợp nhất (B2) = (22) + (23) + (24)   22 Trái phiếu chuyển đổi của tổ chức tín dụng; nợ thứ cấp của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành đáp ứng đầy đủ các điều kiện để tính vào vốn cấp 2 của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành mà tổ chức tín dụng mua, đầu tư theo quy định của pháp luật. – Đối với trái phiếu quy đổi, nợ thứ cấp được mua, góp vốn đầu tư kể từ ngày 12/02/2018, tổ chức triển khai tín dụng thanh toán phải trừ khỏi vốn cấp 2 kể từ ngày mua, góp vốn đầu tư .
– Đối với trái phiếu quy đổi, nợ thứ cấp được mua, góp vốn đầu tư trước ngày 12/02/2018, tổ chức triển khai tín dụng thanh toán trừ khỏi vốn cấp 2 theo lộ trình sau đây :

+ Từ ngày 12/02/2018 đến hết ngày 31/12/2018: Trừ 25% giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp;

+ Từ ngày 01/01/2019 đến hết ngày 31/12/2019 : Trừ 50 % giá trị khoản mua, góp vốn đầu tư trái phiếu quy đổi, nợ thứ cấp ;
+ Từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2020 : Trừ 75 % giá trị khoản mua, góp vốn đầu tư trái phiếu quy đổi, nợ thứ cấp ;

+ Từ ngày 01/01/2021 : Trừ hàng loạt giá trị khoản mua, góp vốn đầu tư trái phiếu quy đổi, nợ thứ cấp . 23 Phần giá trị chênh lệch dương giữa khoản mục (19) và 1,25% của “Tổng tài sản có rủi ro” quy định tại Phụ lục 2   24 Phần giá trị chênh lệch dương giữa khoản mục (20) và 50% của A     Các khoản giảm trừ bổ sung   25 Phần giá trị chênh lệch dương giữa (B1 – B2) và A     Các khoản mục giảm trừ khi tính vốn tự có   26 100% phần chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật 100% tổng số dư nợ của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định trên Bảng cân đối kế toán. 27 100% phần chênh lệch giảm do đánh giá lại các khoản góp vốn đầu tư dài hạn theo quy định của pháp luật 100% tổng số dư nợ của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản đối với các khoản góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán. C VỐN TỰ CÓ HỢP NHẤT (C) = (A) + (B) – (26) – (27)  

Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nhân