Networks Business Online Việt Nam & International VH2

1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ⇒by tiếng Trung Chinese

Đăng ngày 15 February, 2023 bởi admin
401 另外 lìngwài (ling oai): ngoài ra. 402 放鬆 fàngsōng (phang sung): thả lỏng, buông lỏng, lơ là. 403 休息 xiūxí (xiêu xí): nghỉ ngơi, nghỉ. 404 每天 měitiān (mẩy then): mỗi ngày. 405 回答 huídá (huấy tá): trả lời, giải đáp. 406 兇手 xiōngshǒu (xung sẩu): hung thủ. 407 負責 fùzé (phu chứa): phụ trách. 408 介意 jièyì (chiê y): để ý, để bụng, lưu tâm. 409 試試 shì shì (sư sư): thử. 410 那天 nèitiā (nây then): hôm đó. 411 系統 xìtǒng (xi thủng): hệ thống. 412 睡覺 shuìjiào (suây cheo): ngủ. 413 謀殺 móushā (mấu sa): mưu sát. 414 禮物 lǐwù (lỉ u): món quà, quà. 415 那種 nà zhǒng (na trủng): loại đó. 416 各位 gèwèi (cưa guây): các vị ( đại biểu, giáo viên…). 417 錯誤 cuòwù (chua u): sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc. 418 隨便 suíbiàn (suấy ben): tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ. 419 頭髮 tóufǎ (thấu phả): tóc. 420 關心 guānxīn (quan xin): quan tâm. 421 幹嗎 gànma (can ma): làm gì. 422 興趣 xìngqù (xing chuy): hứng thú, thích thú. 423 報告 bào gào (pao cao): báo cáo, bản báo cáo, phát biểu. 424 從沒 cóng méi (chúng mấy): chưa bao giờ, không bao giờ. 425 經歷 jīnglì (ching li):từng trải, trải qua, những việc trải qua. 426 老師 lǎoshī (lảo sư): giáo viên. 427 不用 bùyòng (bú dung): không cần. 428 小孩 xiǎohái (xẻo hái): trẻ em. 429 人類 rénlèi (rấn lây): loài người, nhân loại. 430 自由 zìyóu (chư yếu): tự do. 431 支持 zhīchí (trư chứ): ủng hộ. 432 星期 xīngqí (xing chí): tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt). 433 很快 hěn kuài (hẩn khoai): rất nhanh. 434 生氣 shēngqì (sâng chi): tức giận, giận dỗi. 435 建議 jiànyì (chien yi): kiến nghị, đề xuất, sáng kiến. 436 做到 zuò dào (chua tao): làm được. 437 屁股 pìgu (phi cu): mông, đít. 438 生日 shēngrì (sâng rư): sinh nhật, ngày sinh. 439 晚安 wǎn’ān (oản an): ngủ ngon. 440 否則 fǒuzé (phẩu chứa): bằng không, nếu không. 441 安排 ānpái (an phái): sắp xếp, bố trí, trình bày. 442 年輕 niánqīng (nén ching): tuổi trẻ, thanh niên. 443 下面 xiàmiàn (xia men): phía dưới, bên dưới. 444 姑娘 gūniáng (cu néng): cô nương. 445 鑰匙 yàoshi (deo sư): chìa khóa. 446 法官 fǎguān (phả quản): quan tòa, tòa án. 447 選手 xuǎnshǒu (xoén sẩu): tuyển thủ, thí sinh. 448 信息 xìnxī (xin xi): tin tức, thông tin. 449 投票 tóupiào (thấu pheo): bỏ phiếu. 450 哥哥 gēgē (cưa cựa): anh trai. 451 手術 shǒushù (sẩu su):p hẫu thuật. 452 必要 bìyào (pi deo): cần thiết, thiết yếu. 453 身邊 shēnbiān (sân pen): bên cạnh, bên mình. 454 撒謊 sāhuǎng (sa hoảng): nói dối, bịa đặt. 455 武器 wǔqì (ủ chi): vũ khí. 456 痛苦 tòngkǔ (thung khủ): đau khổ, thống khổ. 457 全部 quánbù (choén pu): toàn bộ. 458 手機 shǒujī (sẩu chi): ĐTDĐ 459 忘記 wàngjì (oang chi): quên. 460 存在 cúnzài (chuấn chai): tồn tại. 461 首先 shǒuxiān (sẩu xen): đầu tiên. 462 以及 yǐjí (ỷ chí): và, cùng. 463 個人 gèrén (cưa rấn): cá nhân. 464 代表 dàibiǎo (tai pẻo): đại biểu, đại diện. 465 堅持 jiānchí (chen chứ): kiên trì. 466 意義 yìyì (yi yi): ý nghĩa. 467 承認 chéngrèn (chấng rân): thừa nhận. 468 發誓 fāshì (pha sư): thề, lời thề, xin thề. 469 理由 lǐyóu (lỉ yếu): lý do. 470 顯然 xiǎnrán (xẻn rán): hiển nhiên. 471 政府 zhèngfǔ (trâng phủ): chính phủ. 472 這次 zhè cì (trưa chư): lần này. 473 生意 shēngyì (sâng y): buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở. 474 遇到 yù dào (uy tao): gặp phải, bắt gặp. 475 即使 jíshǐ (chí sử): cho dù, dù cho. 476 記住 jì zhù (chi tru): ghi nhớ. 477 到處 dàochù (tao chu): khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu. 478 幸運 xìngyùn (xing uyn): vận may, dịp may. 479 那時 nà shí (na sứ): lúc đó, khi đó. 480 事兒 shì er (sư ơ): sự việc. 481 犯罪 fànzuì (phan chuây):phạm tội, phạm lỗi. 482 跳舞 tiàowǔ (theo ủ): nhảy múa. 483 白痴 báichī (pái chư): ngớ ngẩn, thằng ngốc. 484 信任 xìnrèn (xin rân): tín nhiệm. 485 新聞 xīnwén (xin uấn):tin tức thời sự, việc mới xảy ra. 486 未來 wèilái (guây lái): mai sau, sau này, tương lai. 487 道歉 dàoqiàn (tao chen): nhận lỗi, chịu lỗi. 488 可憐 kělián (khửa lén): đáng thương. 489 實在 shízài (sứ chai): chân thực, quả thực, thực ra. 490 加入 jiārù (chea ru): gia nhập. 491 病人 bìngrén (ping rấn): người bệnh. 492 治療 zhìliáo (trư léo): trị liệu, chữa trị. 493 原諒 yuánliàng (doén leng): tha thứ, bỏ qua. 494 行為 xíngwéi (xính guấy): hành vi. 495 比較 bǐjiào (pỉ cheo): tương đối. 496 婚禮 hūnlǐ (huân lỉ): hôn lễ. 497 弟弟 dìdì (ti ti): em trai. 498 組織 zǔzhī (chủ trư): tổ chức. 499 想想 xiǎng xiǎng (xéng xẻng): nghĩ . 500 繼續 jìxù (chi xuy): tiếp tục

Source: https://vh2.com.vn
Category : Cơ Hội