Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Review Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM (GTS) ncó tốt không?

Đăng ngày 28 June, 2022 bởi admin
Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Theo KQ thi THPT

Xét học bạ Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo tài liệu A00, A01 19 25,46 Công nghệ thông tin A00, A01 23,9 27,1 Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng ( chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức ) A00, A01, D01 25,4 28,83 Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy thiết kế xây dựng ) A00, A01 17 21,38 Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Cơ khí tự động hóa ) A00, A01 21,6 26,25 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15 18 Kỹ thuật xe hơi ( chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) A00, A01 23,8 26,99 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Điện công nghiệp ) A00, A01 21 25,62 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Hệ thống điện giao thông ) A00, A01 15 18 Kỹ thuật điện tử, viễn thông ( chuyên ngành Điện tử viễn thông ) A00, A01 17,8 25,49 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp ) A00, A01 23 26,58 Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường A00, A01, B00 15 22,57 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp ) A00, A01 17,2 25,23 Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( chuyên ngành Kỹ thuật cấu trúc khu công trình ) A00, A01 17,5 24,29 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và khu công trình ngầm ) A00, A01 15 18 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy ( chuyên ngành Xây dựng và quản trị cảng – khu công trình giao thông thủy) A00, A01 15 18 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành Xây dựng cầu đường giao thông ) A00, A01 15 21,51 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành Xây dựng đường tàu – Metro ) A00, A01 15 18 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế khu công trình giao thông ) A00, A01 15 18

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

A00, A01, D01 19,2 25,5 Kinh tế kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Quản lý dự án Bất Động Sản kiến thiết xây dựng ) A00, A01, D01 19,5 25,56 Khai thác vận tải ( chuyên ngành Quản lý và kinh doanh thương mại vận tải ) A00, A01, D01 23,8 27,48 Kinh tế vận tải ( chuyên ngành Kinh tế vận tải biển ) A00, A01, D01 22,9 26,57 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Điều khiển tàu biển ) A00, A01 15 18 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy ) A00, A01 15 18 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy ) A00, A01 15 18 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Quản lý hàng hải ) A00, A01, D01 15 25,37 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Điện tàu thủy ) A00, A01 15 18 Chương trình đào tạo chất lượng cao Công nghệ thông tin A00, A01 17,4 23,96 Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) A00, A01 19,3 24,07 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 15 22,5 Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa A00, A01 17 24,02 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng A00, A01 15 21,8 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành Xây dựng cầu đường giao thông ) A00, A01 15 18 Kinh tế kiến thiết xây dựng A00, A01, D01 15 18 Khai thác vận tải ( chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức ) A00, A01, D01 23,5 27,25 Kinh tế vận tải ( chuyên ngành Kinh tế vận tải biển ) A00, A01, D01 17 23,79 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Điều khiển tàu biển ) A00, A01 15 18 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy ) A00, A01 15 Không xét

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

A00, A01, D01 15 Không xét

Source: https://vh2.com.vn
Category: Giao Thông