Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Theo KQ thi THPT
|
Xét học bạ |
Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo tài liệu |
A00, A01 |
19 |
25,46 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
23,9 |
27,1 |
Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng ( chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức ) |
A00, A01, D01 |
25,4 |
28,83 |
Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy thiết kế xây dựng ) |
A00, A01 |
17 |
21,38 |
Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Cơ khí tự động hóa ) |
A00, A01 |
21,6 |
26,25 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00, A01 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xe hơi ( chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) |
A00, A01 |
23,8 |
26,99 |
Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Điện công nghiệp ) |
A00, A01 |
21 |
25,62 |
Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Hệ thống điện giao thông ) |
A00, A01 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông ( chuyên ngành Điện tử viễn thông ) |
A00, A01 |
17,8 |
25,49 |
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp ) |
A00, A01 |
23 |
26,58 |
Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường |
A00, A01, B00 |
15 |
22,57 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Xây dựng gia dụng và công nghiệp ) |
A00, A01 |
17,2 |
25,23 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( chuyên ngành Kỹ thuật cấu trúc khu công trình ) |
A00, A01 |
17,5 |
24,29 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và khu công trình ngầm ) |
A00, A01 |
15 |
18 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy ( chuyên ngành Xây dựng và quản trị cảng – khu công trình giao thông thủy) |
A00, A01 |
15 |
18 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành Xây dựng cầu đường giao thông ) |
A00, A01 |
15 |
21,51 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành Xây dựng đường tàu – Metro ) |
A00, A01 |
15 |
18 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế khu công trình giao thông ) |
A00, A01 |
15 |
18 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)
|
A00, A01, D01 |
19,2 |
25,5 |
Kinh tế kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành Quản lý dự án Bất Động Sản kiến thiết xây dựng ) |
A00, A01, D01 |
19,5 |
25,56 |
Khai thác vận tải ( chuyên ngành Quản lý và kinh doanh thương mại vận tải ) |
A00, A01, D01 |
23,8 |
27,48 |
Kinh tế vận tải ( chuyên ngành Kinh tế vận tải biển ) |
A00, A01, D01 |
22,9 |
26,57 |
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Điều khiển tàu biển ) |
A00, A01 |
15 |
18 |
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy ) |
A00, A01 |
15 |
18 |
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy ) |
A00, A01 |
15 |
18 |
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Quản lý hàng hải ) |
A00, A01, D01 |
15 |
25,37 |
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Điện tàu thủy ) |
A00, A01 |
15 |
18 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
17,4 |
23,96 |
Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) |
A00, A01 |
19,3 |
24,07 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00, A01 |
15 |
22,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa |
A00, A01 |
17 |
24,02 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng |
A00, A01 |
15 |
21,8 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành Xây dựng cầu đường giao thông ) |
A00, A01 |
15 |
18 |
Kinh tế kiến thiết xây dựng |
A00, A01, D01 |
15 |
18 |
Khai thác vận tải ( chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức ) |
A00, A01, D01 |
23,5 |
27,25 |
Kinh tế vận tải ( chuyên ngành Kinh tế vận tải biển ) |
A00, A01, D01 |
17 |
23,79 |
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Điều khiển tàu biển ) |
A00, A01 |
15 |
18 |
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy ) |
A00, A01 |
15 |
Không xét |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)
|
A00, A01, D01 |
15 |
Không xét |