Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Review Đại học Giao thông Vận tải (UTC) có tốt không?

Đăng ngày 11 July, 2022 bởi admin
STT Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Theo KQ thi trung học phổ thông Xét học bạ 1 Quản trị kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 23,30 25,67 2 Kế toán A00, A01, D01, D07 23,55 25,57 3 Kinh tế A00, A01, D01, D07 22,80 25,40 4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 22 25,40 5 Khai thác vận tải A00, A01, D01, D07 21,95 21,40 6 Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D07 20,70 22,42 7 Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng A00, A01, D01, D07 25 26,65 8 Kinh tế thiết kế xây dựng A00, A01, D01, D07 20,40 23,32 9 Toán ứng dụng A00, A01, D07 16,40 18 10 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24,75 26,45 11 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A01, D01, D07 18 20,43 12 Kỹ thuật môi trường tự nhiên A00, A01, B00, D07 16,05 20,18 13 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 23,10 24,62 14 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 23,85 25,90 15 Kỹ thuật nhiệt ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió khu công trình kiến thiết xây dựng ) A00, A01, D01, D07 21,05 22,65 16 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07 – – 16.1 Chuyên ngành : Máy thiết kế xây dựng, Cơ giới hóa thiết kế xây dựng cầu đường giao thông, Cơ khí giao thông công chính A00, A01, D01, D07 16,70 18 16.2 Chuyên ngành : Kỹ thuật phương tiện đi lại đường tàu, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa xe 16,35 18 16.3 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 19,40 18 17 Kỹ thuật xe hơi A00, A01, D01, D07 24,55 26,18 18 Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

21,45 23,48 19 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D07 22,40 23,77 20 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá A00, A01, D07 24,05 25,77 21 Kỹ thuật thiết kế xây dựng A00, A01, D01, D07 17 19,50 22 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy A00, A01, D01, D07 16,55 18 23 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông A00, A01, D01, D07 – – 23.1 Chuyên ngành Cầu đường bộ 17,10 19,50 23.2 Nhóm chuyên ngành : Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường đi bộ 17,15 18 23.3 Nhóm chuyên ngành : Cầu hầm, Đường hầm và metro 16,75 18 23.4 Nhóm chuyên ngành : Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị A00, A01, D01, D07 17,20 18 23.5 Nhóm chuyên ngành : Đường xe hơi và Sân bay, Cầu – Đường xe hơi và Sân bay 16,20 18 23.6 Nhóm chuyên ngành : Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 16,15 18 23.7 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 16,45 18 23.8 Nhóm chuyên ngành : Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa khu công trình 16,10 18 24 Quản lý thiết kế xây dựng A00, A01, D01, D07 17,20 21,88 Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao 25 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( gồm 3 chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật ) A00, A01, D01, D07 16,25 18 26 Công nghệ thông tin ( Chương trình Công nghệ thông tin Việt – Anh ) A00, A01, D01, D07 23,30 25,17 27 Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình Cơ khí xe hơi Việt – Anh ) A00, A01, D01, D07 20,70 23 28 Kỹ thuật thiết kế xây dựng A00, A01, D01, D07 16,20 18 28.1 Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông 16,20 18 28.2 Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp 16,25 19,50 29 Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế kiến thiết xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) A00, A01, D01, D07 16,60 19,50 30

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)

A00, A01, D01, D07 19,60 20,27

Source: https://vh2.com.vn
Category: Giao Thông