STT |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển
|
Theo KQ thi trung học phổ thông |
Xét học bạ |
1 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
23,30 |
25,67 |
2 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
23,55 |
25,57 |
3 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
22,80 |
25,40 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
25,40 |
5 |
Khai thác vận tải |
A00, A01, D01, D07 |
21,95 |
21,40 |
6 |
Kinh tế vận tải |
A00, A01, D01, D07 |
20,70 |
22,42 |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
26,65 |
8 |
Kinh tế thiết kế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
20,40 |
23,32 |
9 |
Toán ứng dụng |
A00, A01, D07 |
16,40 |
18 |
10 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
24,75 |
26,45 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
20,43 |
12 |
Kỹ thuật môi trường tự nhiên |
A00, A01, B00, D07 |
16,05 |
20,18 |
13 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D01, D07 |
23,10 |
24,62 |
14 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
23,85 |
25,90 |
15 |
Kỹ thuật nhiệt ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió khu công trình kiến thiết xây dựng ) |
A00, A01, D01, D07 |
21,05 |
22,65 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, D01, D07 |
– |
– |
16.1 |
Chuyên ngành : Máy thiết kế xây dựng, Cơ giới hóa thiết kế xây dựng cầu đường giao thông, Cơ khí giao thông công chính |
A00, A01, D01, D07 |
16,70 |
18 |
16.2 |
Chuyên ngành : Kỹ thuật phương tiện đi lại đường tàu, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa xe |
16,35 |
18 |
16.3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực |
19,40 |
18 |
17 |
Kỹ thuật xe hơi |
A00, A01, D01, D07 |
24,55 |
26,18 |
18 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D07
|
21,45 |
23,48 |
19 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00, A01, D07 |
22,40 |
23,77 |
20 |
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, D07 |
24,05 |
25,77 |
21 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
19,50 |
22 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
16,55 |
18 |
23 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
– |
– |
23.1 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ |
17,10 |
19,50 |
23.2 |
Nhóm chuyên ngành : Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường đi bộ |
17,15 |
18 |
23.3 |
Nhóm chuyên ngành : Cầu hầm, Đường hầm và metro |
16,75 |
18 |
23.4 |
Nhóm chuyên ngành : Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị |
A00, A01, D01, D07 |
17,20 |
18 |
23.5 |
Nhóm chuyên ngành : Đường xe hơi và Sân bay, Cầu – Đường xe hơi và Sân bay |
16,20 |
18 |
23.6 |
Nhóm chuyên ngành : Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị |
16,15 |
18 |
23.7 |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
16,45 |
18 |
23.8 |
Nhóm chuyên ngành : Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa khu công trình |
16,10 |
18 |
24 |
Quản lý thiết kế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
17,20 |
21,88 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao |
25 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( gồm 3 chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật ) |
A00, A01, D01, D07 |
16,25 |
18 |
26 |
Công nghệ thông tin ( Chương trình Công nghệ thông tin Việt – Anh ) |
A00, A01, D01, D07 |
23,30 |
25,17 |
27 |
Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình Cơ khí xe hơi Việt – Anh ) |
A00, A01, D01, D07 |
20,70 |
23 |
28 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
16,20 |
18 |
28.1 |
Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông |
16,20 |
18 |
28.2 |
Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp |
16,25 |
19,50 |
29 |
Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế kiến thiết xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) |
A00, A01, D01, D07 |
16,60 |
19,50 |
30 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)
|
A00, A01, D01, D07 |
19,60 |
20,27 |