Xóa triệt để tủ lạnh Samsung hiện lỗi ER-01 với Ong Thợ https://appongtho.vn/tu-lanh-samsung-bao-loi-er-01 Tủ lạnh Samsung là thiết bị không thể thiếu trong mọi gia đình hiện đại, đặc biệt...
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 (Quatest 2)
Tên phòng thí nghiệm : |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2
Phòng Kỹ thuật Đo lường Hóa Lý – Môi trường ( Phòng Kỹ thuật 6 ) |
Laboratory : |
Quality Assurance and Testing Centre 2 ( QUATEST 2 )
Physicochemistry and Environments Metrology Laboratory ( Technical Division 6 ) |
Cơ quan chủ quản: |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization : |
Directorate for Standards, Metrology and Quality |
Lĩnh vực : |
Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field : |
Measurement – Calibration |
Người quản lý / Laboratory manager:
Tạ Ngọc Tú
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT |
Họ và tên/ Name |
Phạm vi được ký/ Scope |
|
Nguyễn Phú Quốc |
Các phép hi
ệ
u chu
ẩ
n
đượ
c c
ô
ng nh
ậ
n /
All accredited calibrations |
|
Tạ Ngọc Tú |
|
|
Nguyễn Hữu Trung |
|
|
Ngô Thị Như Loan |
|
|
Lương Ngọc Nhựt |
Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Đo lường Hóa lý – Môi trường ( Phòng Kỹ thuật 6 ) /
All accredited calibrations of Technical Division 6 |
|
Nguyễn Quang Trung |
|
|
Nguyễn Cao Tuyên |
Số hiệu/ Code: VILAS
024
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
30/12/2022
Địa chỉ/ Address:
02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố Thành Phố Đà Nẵng
No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City
Địa điểm /Location:
02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố TP. Đà Nẵng
No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City
Điện thoại/ Tel: 0236.3923238 Fax: 0236.3910064
E-mail: [email protected] Web: quatest2.gov.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Hóa – Lý
Field of calibration: Physical – Chemical
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được
hiệu chuẩn
Measurand quantities /
calibrated equipment |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và
hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /
Calibration and Measurement Capability ( CMC ) 1 |
1 . |
Tỷ trọng kế ( giá trị độ chia tới 0,0005 g / cm3 )
Hydro meter ( divided to 0,0005 g / cm3 ) |
( 0,600 ~ 2,000 ) g / cm3 |
KT2. K6. HC-02
: 2019 |
0,0003 g / cm3 |
2 . |
Phương tiện đo pH (giá trị độ chia tới 0,001) (x)
pH meter ( divided to 0,001 pH ) |
( 0 ~ 14,00 ) pH |
KT2. K6. HC-05
: 2013 |
0,016 pH |
3 . |
Phương tiện đo độ dẫn điện (độ chính xác tới 0,5%) (x)
Conductivity meter ( accuracy to 0,5 % ) |
( 0 ~ 10 ) µS / cm |
KT2. K6. HC-06
: 2018 |
3,2 % |
( 10 ~ 500000 ) µS / cm |
1,0 % |
|||
4 . |
Phương tiện đo độ đục (x)
Turbidity meter |
( 0 ~ 4000 ) NTU |
KT2. K6. HC-11
: 2019 |
2 % |
5 . |
Phương tiện đo độ ẩm chất rắn (x)
Moisture meter |
Dạng hạt : ( 0 ~ 50 ) % |
KT2. K6. HC-01
: 2019 |
0,5 % rel . |
Dạng bột : ( 0 ~ 100 ) % |
||||
6 . |
Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí(x)
Thermo – Hygro meter |
( 0 ~ 100 ) % RH
( 0 ~ 50 ) ° C |
KT2. K6. HC-09
: 2013 |
1,3 % RH
0,6°C |
7 . |
Phương tiện đo quang phổ tử ngoại khả kiến (x)
Spectrophoto meter |
Bước sóng/ Wavelength:
( 190 ~ 1100 ) nm |
KT2. K6. HC-04
: 2020 |
0,15 nm |
Độ hấp thụ/ Absorbance:
( 0 ~ 2,0 ) Abs |
0,0060 Abs |
|||
Độ truyền qua/ Transmittance:
( 0 ~ 100 ) % T |
0,60 % T relative |
|||
8 . |
Tỷ trọng kế LPG ( giá trị độ chia tới 0,001 g / cm3 )
LPG
hydrometer
( divided to 0,001 g / cm3 ) |
( 0,500 ~ 0,650 ) g / cm3 |
KT2. K6. HC-18
: 2013 |
0,0008
g / cm3 |
9 . |
Phương tiện đo nồng độ khí (x)
Gas analysis |
SO2 ( 0 ~ 6,4 ) % V |
KT2. K6. HC-03
: 2019 |
3 % |
CO ( 0 ~ 6 ) % V |
||||
CO2 ( 0 ~ 20 ) % V |
||||
NO ( 0 ~ 4,3 ) % V |
||||
NO2 ( 0 ~ 3 ) % V |
||||
H2S ( 0 ~ 300 ) ppm |
||||
CH4 ( 0 ~ 7 ) % |
||||
Khí cháy theo mêtan hoặc Pentan ( 0 ~
100 ) % L.E.L |
||||
O2 ( 0 ~ 25 ) % |
||||
H2 ( 0 ~ 2 ) % V |
||||
NH3 ( 0 ~ 1500 ) ppm |
||||
n-Hexan ( 0 ~ 3000 ) ppm |
||||
10 . |
Nhớt kế động học
Kinematic
viscometer |
( 0,002 ~ 20 ) mm2 / s2 |
KT2. K6. HC-14
: 2017 |
0,5 % |
11 . |
Phương tiện đo độ nhớt động lực (x)
Dynamic Viscometer |
( 0,0003 ~ 75 ) Pas
( 0,3 ~ 75 000 ) cP |
KT2. K6. HC-15
: 2013 |
0,5 % |
12 . |
Phương tiện đo chỉ số khúc xạ (x)
Refractometer |
Chỉ số khúc xạ / Refractive Index: (1,33000 ~ 1,50000) nD
Độ chia /
divided to : 0,00001 |
KT2. K6. HC-16
: năm ngoái |
0,00007 nD |
Brix : ( 0,0 ~ 30,0 ) %
Độ chia /
divided to : 0,01 % |
0,05 % |
|||
Brix ( > 30,0 ~ 85,7 ) %
Độ chia /
divided to : 0,01 % |
0,10 % |
|||
13 . |
Phương tiện đo hàm lượng nước (ẩm) (x)
Moisture meter |
( 0 ~ 15000 ) ppm |
KT2. K6. HC-27
: năm ngoái |
1,1 % |
14 . |
Phương tiện đo Quang phổ hấp thụ nguyên tử (x)
Atomic Absorption Spectroscopy |
Kỹ thuật ngọn lửa /
F-AAS : |
KT2. K6. HC-33
: 2019 |
|
Dung dịch chuẩn Cu /
Copper standard solution |
1,5 % |
|||
Kỹ thuật hóa hơi /
HG-AAS |
||||
Dung dịch chuẩn As /
Asenic standard hoặc / or
Dung dịch chuẩn Hg /
Mercury standard solution |
2,0 % |
|||
Kỹ thuật lò Graphite /
GF-AAS : |
||||
Dung dịch chuẩn Cu/
Copper standard solution hoặc / or
Dung dịch chuẩn Pb/
Lead standard solution |
2,0 % |
|||
15 . |
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (x)
High Performance Liquid Chromatography |
Đầu dò UV-Vis hoặc DAD / UV-Vis or DAD detector:
Bước sóng/ Wavelength (200 ~ 800 ) nm |
KT2. K6. HC-35
: năm ngoái |
0,11 nm |
T ốc độ dòng
/ Flow rate:
( 0,1 ~ 2 ) mL / min |
0,015 mL / min |
|||
16 . |
Máy sắc ký khí (x)
Gas Chromatography |
Đầu dò FID /
FID detector
MDL : 10 pg C / s ( tetradecane ) |
KT2. K6. HC-34
: năm ngoái |
0,14 % |
17 . |
Phương tiện đo nhu cầu Oxy hóa học (COD) (x)
Chemical oxygen demand analyzer |
( 0 ~ 50000 ) ppm |
KT2. K6. HC-41
: 2019 |
2,0 % |
18 . |
Phương tiện đo
tỷ trọng (x)
Density meter |
( 0,600 ~ 3,000 ) g / cm3 |
KT2. K6. HC-66
: 2019 |
0,00004 g / cm3 |
19 . |
Phương tiện đo
Oxy hòa tan ( DO )
DO meter |
( 0 ~ 20 ) mg / L |
KT2. K6. HC-21
: 2019 |
2,0 % |
20 . |
Kính lọc UV-Vis
UV-Vis Filter |
Bước sóng/Wavelength: ( 190 ~ 1100 ) nm |
KT2. K6. HC-23
: 2020 |
0,20 nm |
Độ hấp thụ/Absorbance: (0 ~ 2) Abs |
0,008 Abs |
|||
21 . |
Quang kế ngọn lửa (x)
Flame Photometer |
Phân tích kim loại kiềm, kiềm thổ/ Alkali and alkaline earth metals(Na, K, Ca, Ba, Li)
( 0 ~ 1000 ) mg / L |
KT2. K6. HC-32
: 2019 |
2 % |
22 . |
Máy đọc Elisa (x)Microplate reader |
( 0 ~ 1 ) Abs |
KT2. K6. HC-51
: 2020 |
0,004 Abs |
( 1 ~ 2 ) Abs |
0,010 Abs |
|||
( 2 ~ 3 ) Abs |
0,014 Abs |
|||
23 . |
Phương tiện đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) (x)
TSS meter |
( 0 ~ 1500 ) mg / L |
KT2. K6. HC-54
: 2019 |
2 % |
24 . |
Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) (x)
TDS meter |
( 0 ~ 100 ) g / L |
KT2. K6. HC-22
: 2019 |
1,5 % |
25 . |
Phương tiện đo
độ màu (x)
Colorimeter |
( 0 ~ 600 ) Pt-Co |
KT2. K6. HC-67
: 2019 |
2 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Dung tích – lưu lượng
Field of calibration: Volume – Flow
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được
hiệu chuẩn
Measurand quantities /
calibrated equipment |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và
hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /
Calibration and Measurement Capability ( CMC ) 1 |
|
Phương tiện đo lưu lượng khí
Flow-meter |
( 0,1 ~ 10 ) lít / phút |
KT2. K6. HC-07 : 2019 |
5 % |
( 10 ~ 100 ) lít / phút |
2 % |
|||
( 100 ~ 1000 ) lít / phút |
3 % |
|||
|
Phương tiện đo dung tích bằng thủy tinh ( pipet, buret, bình định mức, ống đong, cốc đong, bình, cốc đo tỷ trọng )
Glass ware ( Pipette, Burette, Volumetric flask, Measuring cylinder, Density cup ) |
Pipet/ Pipette
( 1 ~ 25 ) mL |
KT2. K6. HC-12
: 2019 |
9,948. 10-3. V + 6,171. 10-3
[ V ] : mL |
Buret/ Burette
( 1 ~ 50 ) mL |
7,282. 10-4. V + 1,070. 10-2
[ V ] : mL |
|||
Bình định mức/ Volumetric flask
( 10 ~ 100 ) mL |
4,250. 10-4. V + 1,982. 10-2
[ V ] : mL |
|||
Bình định mức/ Volumetric flask
( 250 ~ 2000 ) mL |
9,598. 10-5. V + 7,769. 10-2
[ V ] : mL |
|||
Ống đong, cốc đong/Measuring cylinder
( 10 ~ 2000 ) mL |
5,071. 10-4. V + 1,209. 10-1
[ V ] : mL |
|||
Bình, cốc đo tỷ trọng/ Density cup
( 10 ~ 100 ) mL |
1,369. 10-4. V + 2,848. 10-3
[ V ] : mL |
|||
|
Phương tiện đo dung tích hoạt động giải trí theo cơ cấu tổ chức Piston
Piston-operased Volumetric |
( 1 ~ 10 ) µL |
KT2. K6. HC-47
: năm ngoái |
1,00 % |
( 10 ~ 100 ) µL |
0,56 % |
|||
( 100 ~ 1000 ) µL |
0,54 % |
|||
( 1000 ~ 5000 ) µL |
0,55 % |
|||
( 1000 ~ 10000 ) µL |
0,54 % |
|||
( 0,1 ~ 1 ) mL |
0,60 % |
|||
( 0,1 ~ 5 ) mL |
0,54 % |
|||
( 5 ~ 50 ) mL |
0,53 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Tần số – Âm thanh – Rung động
Field of calibration: Frequency – Noise – Vibration
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được
hiệu chuẩn
Measurand quantities /
calibrated equipment |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và
hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /
Calibration and Measurement Capability ( CMC ) 1 |
|
|
Phương tiện đo độ rung động (x)
Vibration meter
|
Gia tốc/ acceleration:
( 0 ~ 196 ) m / s2
7 Hz ~ 10
kHz |
KT2. K6. HC-43
: 2019 |
1,0 % |
|
Vận tốc/ Speed:
( 0 ~ 380 ) mm / s
7 Hz ~ 10
kHz |
|||||
Dịch chuyển/ Displacement:
( 20 ~ 1279 ) µm
7 Hz ~ 10
kHz |
|||||
|
Phương tiện đo độ ồn (x) Sound level meter |
94 dB
104 dB
114 dB |
31,5 Hz |
KT2. K6. HC-08
: 2019 |
0,46 dB |
63 Hz |
0,35 dB |
||||
125 Hz |
0,24 dB |
||||
( 250 ~ 4000 ) Hz |
0,14 dB |
||||
( 8000 ~ 16000 ) Hz |
0,48 dB |
Chú thích /
Note:
–
KT2. K6. HC …
: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods
–
( x )
:
Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm : |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2
Phòng Kỹ thuật Đo lường Dung tích – Lưu lượng, Độ dài ( Phòng Kỹ thuật 3 ) |
Laboratory : |
Quality Assurance and Testing Centre 2 ( QUATEST 2 )
Volume, Flow and Length Metrology Laboratory ( Technical Division 3 ) |
Cơ quan chủ quản: |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 |
Organization : |
Quality Assurance and Testing Centre 2 ( QUATEST 2 ) |
Lĩnh vực : |
Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field : |
Measurement – Calibration |
Người quản lý / Laboratory manager:
Triệu Phúc Thanh Trà
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT |
Họ và tên/ Name |
Phạm vi được ký/ Scope |
|
Nguyễn Phú Quốc |
Các phép hi
ệ
u chu
ẩ
n
đượ
c c
ô
ng nh
ậ
n /
All accredited calibrations |
|
Tạ Ngọc Tú |
|
|
Nguyễn Hữu Trung |
|
|
Ngô Thị Như Loan |
|
|
Triệu Phúc Thanh Trà |
Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng kỹ thuật Đo lường Dung tích – Lưu lượng, Độ dài ( Phòng Kỹ thuật 3 ) /
All accredited calibrations of Technical Division 3 |
|
Nguyễn Hữu Hiếu |
Số hiệu/ Code: VILAS
024
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
30/12/2022
Địa chỉ/ Address:
02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố Thành Phố Đà Nẵng
No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City
Địa điểm /Location:
02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố TP. Đà Nẵng
No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City
Điện thoại/ Tel: 0236.38
31049
Fax: 0236.3910064
E-mail: k
3
@ quatest2. gov.vn
Web: quatest2.gov.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Độ dài
Field of calibration: Length
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn
Measurand / equipment calibrated
|
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
|
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Máy phóng hình (x)
Profile projector |
Đến/ up to: 300 mm |
ĐLVN 147 : 2004 |
1,7 µm |
|
Đồng hồ đo độ dày
Thickness gages |
Đến/ up to: 20 mm |
KT2. K3. HC-06 / L 2019 |
( 1 + 3L ) µm [ L ] : m |
|
Sàng rây
Sieves |
Đến/ up to: 200 mm |
KT2. K3. HC-10 / L : 2019 |
( 2 + 14L ) µm [ L ] : m |
|
Thước đo cao
Heigh gages |
Đến/ up to: 500 mm |
KT2. K3. HC-15 / L : 2019 |
( 6 + 6L ) µm [ L ] : m |
|
Đồng hồ rà
Dial test indicator |
Đến/ up to: 5 mm
|
KT2. K3. HC-22 / L : 2019 |
( 1 + 6L ) µm [ L ] : m |
|
Máy kinh vĩ
Theodolite |
Đến/ up to: 360
° |
KT2. K3. HC-16 / L : 2019 |
1 “ |
|
Máy thủy bình
Auto level |
Đến/ up to: 1000 m
|
KT2. K3. HC-17 / L : 2019 |
0,6 mm / 60 m |
|
Máy toàn đạc
Total station |
Đến/ up to: 10 km |
KT2. K3. HC-18 / L : 2019 |
0,7 mm / 100 m |
|
Thước vặn ( Panme )
Micrometer callipers |
Đến/ up to: 100 mm |
KT2. K3. HC-02 / L : 2019 |
(1 + 4L) μm |
|
Thước cặp
Vernier callipers |
Đến/ up to: 300 mm |
KT2. K3. HC-01 / L : 2019 |
(5 + 6L) μm |
|
Đồng hồ so
Dial indicators |
Đến/ up to: 100 mm |
KT2. K3. HC-05 / L : 2019 |
(1 + 7L) μm |
|
Thước cuộn
Measuring tapes |
Đến/ up to: 100 m |
KT2. K3. HC-03 / L : 2019 |
( 0,05 + 0,05 L ) mm
L : m |
|
Thước vạch
Line scales |
Đến/ up to: 2000 mm |
KT2. K3. HC-04 / L : 2019 |
( 0,05 + 0,05 L ) mm
L : m |
|
Máy siêu âm dò khuyến tật sắt kẽm kim loại
Ultrasonic Flaw Detectors |
Đến/ up to: 250 mm |
KT2. K3. HC-07 / L : 2018 |
0,04 mm |
|
Dụng cụ đo góc có du xích
Universal bevel protractors |
( 0 ~ 360 ) 0 |
KT2. K3. HC-08 / L : 2018 |
49 ’ ’ |
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Dung tích – Lưu lượng
Field of calibration: Volume – Flow
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn
Measurand / equipment calibrated |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
|
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Đồng hồ xăng dầu (x)
Fuel meter |
Đến/ up to: 200 m³/h |
ĐLVN 94 : 2002 |
0,5 % |
|
Đồng hồ đo thể tích chất lỏng
Volumetric flowmeter |
Đến/ up to: 900 m³/h |
KT2. K3. HC-01 / D : 2019 |
1 % |
|
Bình chuẩn kim loại (x)Standard Vessel |
Đến /
up to
: 10.000 L |
ĐLVN 310 : năm ngoái |
0,05 % |
|
Thiết bị đo mức tự động (x)
Automatic Level gauges |
Đến/ up to: 30 m |
KT2. K3. HC-09 / L : 2019 |
10 mm |
Chú thích/ Note:
–
KT2. K3. HC …
: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods
–
( x )
:
Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm : |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2
Phòng Kỹ thuật Đo lường Khối lượng, Lực, Áp suất ( Phòng Kỹ thuật 11 ) |
Laboratory : |
Quality Assurance and Testing Center 2 ( QUATEST 2 )
Mass, Force and Pressure Metrology Laboratory ( Technical Division 11 ) |
Cơ quan chủ quản: |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization : |
Directorate for Standards, Metrology and Quality |
Lĩnh vực : |
Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field : |
Measurement – Calibration |
Người phụ trách/ Representative:
Tạ Ngọc Tú
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT |
Họ và tên/ Name |
Phạm vi được ký/ Scope |
|
Nguyễn Phú Quốc |
Các phép hiệu chuẩn được công nhận
All accredited calibration |
|
Tạ Ngọc Tú |
|
|
Nguyễn Hữu Trung |
|
|
Ngô Thị Như Loan |
|
|
Bùi Văn Lý |
Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Kỹ thuật Đo lường Khối lượng, Lực, Áp suất / All accredited calibration of
Measurement Technical Laboratory of
Mass
, Force, Pressure |
|
Nguyễn Thế Hiếu |
|
|
Nguyễn Minh Đức |
Số hiệu/ Code: VILAS
024
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
30/12/2022
Địa chỉ / Address :
97 Lý Thái Tổ, quận Thanh Khê
, thành phố Thành Phố Đà Nẵng /
No.
97 Ly Thai To
,
Thanh Khe
District, Da Nang City
Địa điểm /Location:
02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố TP. Đà Nẵng
/
No. 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City
Điện thoại/ Tel: 0
236
2468389
Fax: 0
236 3910064
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Áp suất
Field of calibration: Pressure
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities /
calibrated equipment |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và
hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /
Calibration and Measurement
Capability ( CMC ) 1 |
|
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số
Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type |
( –
1
~
20 ) bar |
ĐLVN 76 : 2001 |
0,02 % FS |
(
3,5
~
35 ) bar |
0,02 % FS |
|||
(
35
~
1000 ) bar |
0,02 % FS |
|||
|
Thiết bị đặt mức áp suất Pressure Swich |
( –
1
~
1000 ) bar |
ĐLVN 133 : 2004 |
0,02 % FS |
|
Thiết bị quy đổi
áp suất
Pressure transducer and transmitter |
( –
1
~
20 ) bar |
ĐLVN 112 : 2002 |
0,02 % FS |
(
3,5
~
35 ) bar |
0,02 % FS |
|||
(
35
~
1000 ) bar |
0,02 % FS |
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Lực
Field of calibration: Force
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities /
calibrated equipment |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và
hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /
Calibration and Measurement
Capability ( CMC ) 1 |
1 . |
Máy thử độ bền kéo, nén
Tensile – compress testing machines |
đến / to 1000 kN |
ĐLVN 109 : 2002 |
0,5
% |
( 1000
~
5000 ) kN |
1 % |
|||
2 . |
Phương tiện đo lực
Force measuring instruments |
đến / to 1000 kN |
ĐLVN 108 : 2002 |
0,5 % |
( 1000
~
5000 ) kN |
1 % |
|||
|
Phương tiện đo
mô men lực
Hand torque tools |
Đến/ to 2700 N.m |
KT2-K
11
. HC-01 / F
(
2019
) |
1 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn
Measurand / equipment calibrated |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
|
Cân
không tự động hóa
,
cấp đúng chuẩn 1
( x )
Non-automatic weighing instruments
,
Accuracy classe 1 |
Đến/ to
20
0
m
g |
KT2. K
11
. HC-01 / K
(
2019
) |
22
µ
g |
200 mg
~
2 g |
28
µ
g |
|||
(
2
~
5
) g |
36
µ
g |
|||
(
5
~
2
0 ) g |
81
µ
g |
|||
(
2
0
~
5
0 ) g |
0 ,
17
mg |
|||
(
5
0
~
10
0 ) g |
0 ,
32
mg |
|||
(
10
0
~
15
0 ) g |
0 ,
47
mg |
|||
(
1
50
~
200 ) g |
0 ,
62
mg |
|||
(
2
00
~
3
00 ) g |
1
,
1
mg |
|||
(
3
00
~
6
00 ) g |
2
mg |
|||
|
Cân
không tự động hóa
,
cấp đúng chuẩn
2 ( x )
Non-automatic weighing instruments
,
Accuracy classe
2 |
Đến/ to
20
0 g |
KT2. K
11
. HC-01 / K
(
2019
) |
4
mg |
( 200
~
500 ) g |
5
mg |
|||
( 500
~
1 0
00 ) g |
7
mg |
|||
(
1 0
00
~
2 0
00 ) g |
16
mg |
|||
(
2
000
~
5
000 ) g |
33
mg |
|||
5
000
g
~
10
k
g |
62
mg |
|||
( 10
~
3
0 )
k
g |
2
70 mg |
|||
(
3
0
~
6
0 )
k
g |
400
mg |
|||
|
Cân
không tự động hóa
,
cấp đúng chuẩn
3 ( x )
Non-automatic weighing instruments
,
Accuracy classe
3 |
Đến/ to
20
0 g |
KT2. K
11
. HC-01 / K
(
2019
) |
0 ,
01
g |
( 200
~
500 ) g |
0 ,
03
g |
|||
( 500
~
2
000 ) g |
0
,
24
g |
|||
( 2
000
~
5
000 ) g |
0
,
83
g |
|||
( 5
000
~
10
000 ) g |
0
,
98
g |
|||
( 10
~
15 ) kg |
1,4 g |
|||
( 15
~
30 ) kg |
2
g |
|||
( 30
~
50 ) kg |
5
g |
|||
( 50
~
100 ) kg |
17
g |
|||
( 100
~
200 ) kg |
53
g |
|||
( 200
~
500 ) kg |
71
g |
|||
(
5
00
~
1 0
00 ) kg |
260 g |
|||
(
1 0
00
~
2 0
00 ) kg |
820 g |
|||
(
2 0
00
~
5 0
00 ) kg |
1,3 kg |
|||
( 5
0
00
~
10
000 ) kg |
2
,
5
k
g |
|||
(
10
000
~
2
0
000 ) kg |
7
k
g |
|||
(
20
000
~
80
000 ) kg |
1
4
k
g |
|||
(
80
000
~
120
000 ) kg |
25
k
g |
|||
(
120
000
~
1
50
000 ) kg |
27
k
g |
|||
|
Cân băng tải
( x )
Belt Weighers |
Đến/Up to
2
8
00 t / h |
KT2. K
11
. HC-04 / K
(
2019
) |
0 ,
33 % |
|
Quả cân F1
Weight of classes F1 |
1 mg ~
20 kg |
ĐLVN 99 : 2002 |
Xem ma trận độ không bảo vệ đo kèm theo
See matrix of uncertainty in table below |
|
Quả cân F
2
Weight of classes F
2 |
1 mg ~
20 kg |
ĐLVN 99 : 2002 |
|
|
Quả cân
M
1
( x )
Weight of classes
M
1 |
1 mg ~ 50
0 kg |
ĐLVN 99 : 2002 |
Ma
trận độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn quả cân chuẩn
Matrix of uncertainty in calibrationof standard weight
Khối lượng
danh nghĩa
Nominal valua |
Độ không bảo vệ đo ( mg )
Uncertainty |
||
F1 |
F
2 |
M
1 |
|
500 kg |
– |
– |
8 000 |
200 kg |
– |
– |
3 000 |
100 kg |
– |
– |
1 600 |
50 kg |
– |
– |
800 |
20 kg |
30 |
100 |
300 |
10 kg |
16 |
50 |
160 |
5 kg |
8,0 |
25 |
80 |
2 kg |
3,0 |
10 |
30 |
1 kg |
1,6 |
5,0 |
16 |
500 g |
0,8 |
2,5 |
8,0 |
200 g |
0,3 |
1,0 |
3,0 |
100 g |
0,16 |
0,5 |
1,6 |
50 g |
0,10 |
0,3 |
1,0 |
20 g |
0,08 |
0,25 |
0,8 |
10 g |
0,06 |
0,20 |
0,6 |
5 g |
0,05 |
0,16 |
0,5 |
2 g |
0,04 |
0,12 |
0,4 |
1 g |
0,03 |
0,10 |
0,3 |
500 mg |
0,025 |
0,08 |
0,25 |
200 mg |
0,020 |
0,06 |
0,20 |
100 mg |
0,016 |
0,05 |
0,16 |
50 mg |
0,012 |
0,04 |
0,12 |
20 mg |
0,010 |
0,03 |
0,10 |
10 mg |
0,008 |
0,025 |
0,08 |
5 mg |
0,006 |
0,020 |
0,06 |
2 mg |
0,006 |
0,020 |
0,06 |
1 mg |
0,006 |
0,020 |
0,06 |
Chú thích/ Note:
–
KT2. K
11
. HC – …
: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed
procedure
s
– (x)
:
Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm : |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2
Phòng Kỹ thuật Đo lường Nhiệt và Thiết bị y tế ( Phòng kỹ thuật 10 ) |
Laboratory : |
Quality Assurance and Testing Centre 2 ( QUATEST 2 )
Temperature and Medical Equipment Metrology Laboratory ( Technical Division 10 ) |
Cơ quan chủ quản: |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization : |
Directorate for Standards, Metrology and Quality |
Lĩnh vực : |
Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field : |
Measurement – Calibration |
Người phụ trách/ Representative:
Tạ Ngọc Tú
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT |
Họ và tên/ Name |
Phạm vi được ký/ Scope |
|
Nguyễn Phú Quốc |
Các phép hiệu chuẩn được công nhận
All accredited calibration |
|
Tạ Ngọc Tú |
|
|
Nguyễn Hữu Trung |
|
|
Ngô Thị Như Loan |
|
|
Nguyễn Tấn Thành |
Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Kỹ thuật Đo lường Nhiệt và Thiết bị y tế / All accredited calibration of
Temperature and Medical Equipment Metrology Laboratory |
|
Trịnh Thị Tố Tâm |
|
|
Đoàn Thanh Bình |
Số hiệu/ Code: VILAS
024
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:
25 / 02 / 2023
Địa chỉ/ Address: 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
No. 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City
Địa điểm /Location:
02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố TP. Đà Nẵng
No. 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City
Điện thoại/ Tel:
0236.3575376
Fax :
0236.3910064
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Nhiệt độ
Field of calibration: Temperature
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities /
calibrated equipment |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và
hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /
Calibration and Measurement
Capability ( CMC ) 1 |
|
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng
( Nhúng một phần )
Liquid in glass thermometers
( Partial immersion ) |
( – 40 ~ 200 ) oC |
ĐLVN 137 : 2004 |
0,09 oC |
( 200 ~ 420 ) oC |
0,15 oC |
|||
|
Nhiệt kế thông tư hiện số và tựa như
Digital and analog thermometers
( x ) |
( – 40 ~ 200 ) oC |
ĐLVN 138 : 2004 |
0,09 oC |
( 200 ~ 420 ) oC |
0,15 oC |
|||
( 420 ~ 950 ) oC |
1,5 oC |
|||
( 950 ~ 1200 ) oC |
2,1 oC |
|||
|
Thiết bị thông tư nhiệt hiện số
và tương tự như
Digital and analog temperature indicators
( x ) |
( – 200 ~ 200 ) oC |
ĐLVN 160 : 2004 |
0,05 oC |
( 200 ~ 600 ) oC |
0,12 oC |
|||
( 600 ~ 1800 ) oC |
0,5 oC |
|||
|
Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp
Industrial platium resistance thermometers
( x ) |
( – 40 ~ 200 ) oC |
ĐLVN 125 : 2003
|
0,09 oC |
( 200 ~ 420 ) oC |
0,15 oC |
|||
|
Cặp nhiệt điện công nghiệp
Industrial thermocouples
( x ) |
( 0 ~ 420 ) oC |
ĐLVN 161 : 2005 |
0,3 oC |
( 420 ~ 950 ) oC |
1,5 oC |
|||
( 950 ~ 1200 ) oC |
2,0 oC |
|||
|
Bộ chuyển đổi đo nhiêt độ
Temperature transmitters
( x ) |
( – 40 ~ 200 ) oC |
KT2. K10. HC-05
( 2019 ) |
0,1 oC |
( 200 ~ 400 ) oC |
0,2 oC |
|||
|
Tủ nhiệt ( tủ ấm, tủ sấy, tủ lạnh, tủ BOD )
Thermal chambers ( Incubator, Dry Oven, Refrigerator, BOD )
( x ) |
( – 40 ~ 0 ) oC |
KT2. K10. HC-01
( 2019 ) |
0,71 oC |
( 0 ~ 100 ) oC |
0,36 oC |
|||
( 100 ~ 300 ) oC |
0,5 oC |
|||
|
Bể điều nhiệt
Liquid baths
( x ) |
( 0 ~ 150 ) oC |
KT2. K10. HC-02
( 2019 ) |
0,39 oC |
|
Lò nung
Furnaces
( x ) |
( 300 ~ 600 ) oC |
KT2. K10. HC-03
( 2019 ) |
1,7 oC |
( 600 ~ 1200 ) oC |
2,4 oC |
|||
|
Nồi hấp
Autoclaves
( x ) |
( 100 ~ 135 ) oC |
KT2. K10. HC-04
( 2019 ) |
0,26 oC |
|
Lò chuẩn nhiệt
Temperature Block Calibrator |
( – 40 ~ 150 ) oC |
KT2. K10. HC-06
( 2019 ) |
0,09 oC |
( 150 ~ 420 ) oC |
0,14 oC |
|||
( 420 ~ 950 ) oC |
1,1 oC |
|||
( 420 ~ 1200 ) oC |
1,8 oC |
|||
|
Nhiệt kế bức xạ công nghiệp
Industrial radiation thermometers
( x ) |
( 35 ~ 150 ) oC |
ĐLVN 124 : 2003 |
0,88 oC |
( 150 ~ 420 ) oC |
2,5 oC |
|||
( 420 ~ 950 ) oC |
5,7 oC |
|||
( 950 ~ 1200 ) oC |
7,4 oC |
|||
|
Thiết bị mô phỏng nhiệt độ hiện số và tương tự như
Digital and analog Temperature simulators
( x ) |
( – 200 ~ 200 ) oC |
KT2. K10. HC-08
( 2019 ) |
0,08 oC |
( 200 ~ 600 ) oC |
0,11 oC |
|||
( 600 ~ 1800 ) oC |
0,64 oC |
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Thời gian – Tần số
Field of calibration: Time – Frequency
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn
Measurand quantities /
calibrated equipment |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và
hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /
Calibration and Measurement
Capability ( CMC ) 1 |
|
Đồng hồ đo thời hạn
Stopwatchs
( x ) |
( 10 ~ 100 ) s |
KT2. K10. HC-09
( 2019 ) |
0,01 % |
( 100 s ~ 23 h 59 phút 59 giây 99 ) |
0,001 % |
|||
|
Thiết bị đo vận tốc vòng xoay kiểu không
tiếp xúc
Tachometers non-contact
( x ) |
( 3 ~ 99.999 ) rpm |
ĐLVN 165 : 2005 |
0,01 % |
|
Tốc độ quay : máy li tâm, máy xác lập độ hòa tan, máy xác lập độ tan rã
Rotation speed ( Certrifuges, dissolution testing, disintegration testers )
( x ) |
( 3 ~ 99.999 ) rpm |
KT2. K10. HC-10
( 2019 ) |
0,046 % |
Chú thích/ Note:
–
KT2. K10. HC – … .
: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed
procedures
– (x)
:
Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 (Quatest 2) Phòng đo lường Hóa lý – Môi trường (phòng Kỹ thuật 6) |
Laboratory: | Quality Assurance and Testing Centre 2 (Quatest 2) Physico – Chemical and Environmental Measurement Laboratory (Technical Division 6) |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Organization: | Directorate for Standards, Metrology and Quality (STAMEQ) |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement – Calibration |
Người phụ trách/ Representative: Tạ Ngọc Tú
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Đoàn Văn Bắc | Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations |
|
Tạ Ngọc Tú | |
|
Lương Ngọc Nhựt | |
|
Nguyễn Quang Trung | |
|
Võ Thị Ngọc Mai |
Số hiệu/ Code: VILAS 024
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 25 / 02 /2020
Địa chỉ/ Address: 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
02 Ngo Quyen, Son Tra district, Da Nang city
Địa điểm /Location: 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
02 Ngo Quyen, Son Tra district, Da Nang city
Điện thoại/ Tel: 0236.3923238 Fax: 0236 910064
E-mail:
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý
Field of calibration Physico – Chemical
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
---|---|---|---|---|
|
Tỷ trọng kế (giá trị độ chia tới 0,0005 g/cm3) Hydro meter (divided to 0,0005 g/cm3) |
(0,600~2,000) g/cm3 | KT2.K6.HC-02 | 0,0003 g/cm3 |
|
Thiết bị/phương tiện đo pH (giá trị độ chia tới 0,01) (x) pH meter (divided to 0,01 pH ) |
(0 ~ 14,00) pH | KT2.K6.HC-05 | 0,016 pH |
|
Thiết bị/phương tiện đo điện dẫn (độ chính xác tới 0,5%) (x) Conductivity meter (accuracy to 0,5 %) |
Đến/to 100 µS/cm | KT2.K6.HC-06 | 1,2 µS/cm |
(100 ~ 2 000) µS/cm | 1,4 µS/cm | |||
(2000 ~ 500000) µS/cm | 1,4. 102 µS/cm | |||
|
Thiết bị/phương tiện đo độ đục (x) Turbidity meter |
Đến/to 4000 NTU | KT2.K6.HC-11 | 2% |
|
Thiết bị đo độ ẩm hạt Grain moisture meter |
(6 ~ 30) % | KT2.K6.HC-01 | 0,15 % |
|
Nhiệt ẩm kế Thermo – Hygro meter |
(0 ~ 100) %RH (0 ~ 50) °C |
KT2.K6.HC-09 | 1,3 %RH 0,6 °C |
|
Máy đo quang phổ tử ngoại khả kiến (x) Spectrophotometer |
– Bước sóng/ Wavelength: (190 ~ 920) nm |
KT2.K6.HC-04 | 0,1nm |
– Độ hấp thụ/ Absorbance: (0 ~ 1,25) Abs |
0,0035 Abs | |||
– Độ truyền qua/ Transmittance: (0 ~ 100) %T |
0,30 %T relative | |||
|
Tỷ trọng kế LPG (giá trị độ chia tới 0,001g/cm3) LPG hydrometer (divided to 0,001 g/cm3) |
(0,500 ~ 0,650) g/cm3 | KT2.K6.HC-18 | 0,0008 g/cm3 |
|
Máy đo hàm lượng khí Gas analysis |
SO2 (30 ~ 500) ppm CO (30 ~ 1500) ppm CO2 ( 1 ~ 5) %V NO (50 ~ 1000) ppm NO2 (5 ~ 100) ppm H2S (5 ~ 120) ppm CH4 (0 ~ 5) %V Khí cháy theo mêtan hoặc Pentan (0 ~ 70) % L.E.L O2 (5 ~ 25) % |
KT2.K6.HC-03 | 5% |
|
Nhớt kế động học Kinematic viscometer |
(0,002 ~ 20) mm2/s2 | KT2.K6.HC-14 | 0,5% |
|
Máy đo nhớt động lực (x) Dynamic Viscometer |
(0,0003 ~ 75) Pas (0,3 ~ 75 000) cP |
KT2.K6.HC-15 | 0,5% |
|
Máy đo độ khúc xạ (x) Refractometer |
Chỉ số khúc xạ / Refractive Index: (1,33000 ~ 1,50000 ) nD Độ chia / divided to: 0,00001 |
KT2.K6.HC-16 | 0,000070 nD |
Brix: ( 0,0 ~ 30,0) % Độ chia/divided to: 0,01 %. |
0,052 % | |||
Brix ( > 30,0 ~ 85,7 ) % Độ chia/ divided to: 0,01 %. |
|
|||
|
Phương tiện xác định hàm lượng nước (ẩm) (x) Moisture meter |
Đến/to 15000 ppm | KT2.K6.HC-27 | 1,1 % |
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử (x) Atomic Absorption Spectroscopy |
Bước sóng / Wavelength: (190 ~ 640) nm |
KT2.K6.HC-33 | 0,3 nm |
Kỹ thuật ngọn lửa /F-AAS: Dung dịch chuẩn Đồng / Copper standard solution (0,8 mg/L) |
0,004 mg/L | |||
Kỹ thuật hóa hơi / HG-AAS: | ||||
Dung dịch chuẩn Asen / Asenic standard solution (6 mg/L) hoặc, |
0,0025 µg/L | |||
Dung dịch chuẩn Hg/ Mercury standard solution ( 10 mg/L) |
0,028 µg/L | |||
Kỹ thuật lò Graphite / GF-AAS: | ||||
Dung dịch chuẩn Đồng / Copper standard solution (3 mg/L) hoặc |
0,004 µg/L | |||
Dung dịch chuẩn Pb / Lead standard solution (3 mg/L) |
0,23 µg/L | |||
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (x) High Performance Liquid Chromatography |
Đầu dò UV-Vis hoặc DAD / UV-Vis or DAD detector: Bước sóng/ Wavelength (200 ~ 800) nm |
KT2.K6.HC-35 | 0,11 nm |
Tốc độ dòng / Flow rate: (0,1 ~ 2)mL/min |
0,015 mL/min | |||
|
Sắc ký khí (x) Gas Chromatography |
Phân tích định lượng/ Quantitative analysis | KT2.K6.HC-34 | Đầu dò FID/ FID detector : 0,01 pgC/s |
|
Máy đo nhu cầu Oxy hóa học (Máy đo COD) (x)/ Chemical oxygen demand analyzer |
Đến/to 150 ppm | KT2.K6.HC-41 | 8,2 % |
(150 ~ 1500) ppm | 4,2 % | |||
(1500 ~ 12000) ppm | 3,6 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Tần số – Thời gian – Âm thanh – Rung động
Field of calibration Frequency – Time – Noise – Vibration
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
---|---|---|---|---|
|
Máy đo độ rung động Vibration meter (7 Hz ~ 10 kHz) |
Gia tốc/ acceleration: (0 ~196) m/s2 |
KT2.K6.HC-43 | 3,1 % |
Vận tốc/ Speed: (0 ~ 380) mm/s |
3,5 % | |||
Dịch chuyển/ Displacement: ( 20 ~ 1790) µm p-p |
4,4 % | |||
|
Tốc độ quay của động cơ (máy li tâm, máy xác định độ hòa tan, máy xác định độ tan rã,…) (x) / Rotor rotational speed (Centrifuge, Dissolution Testing, Disintegration tester,..) |
(3 ~ 99.000) rpm | KT2.K6.HC-44 | 0,046 % |
|
Máy đo độ ồn (x) Sound level meter |
(20 ~ 140) dB | KT2.K6.HC-08 | 0,5 dB |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích – lưu lượng
Field of calibration Volume – Flow
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trìnhhiệu chuẩnCalibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
---|---|---|---|---|
|
Lưu lượng kế khí Flow-meter |
(0,1~ 100) lít/ phút |
KT2.K6.HC-07 |
2% |
(100 – 1000) lít/ phút | 3% | |||
|
Dụng cụ thủy tinh (Buret, pipet, bình định mức, ống đong). Glass ware (burette, pipette, volumetric flask, Measuring Cylinder) |
1 ml | KT2.K6.HC-12 | 0,017 ml |
2 ml | 0,020 ml | |||
5 ml | 0,026 ml | |||
10 ml | 0,028 ml | |||
20 ml | 0,030 ml | |||
25 ml | 0,033 ml | |||
50 ml | 0,058 ml | |||
100 ml | 0,075 ml | |||
200 ml | 0,11 ml | |||
250 ml | 0,16 ml | |||
500 ml | 0,18 ml | |||
1000 ml | 0,2 ml | |||
2000 ml | 0,4 ml | |||
|
Dụng cụ dung tích hoạt động theo cơ cấu Piston Piston-operased Volumetric |
(0,5 ~ 10) µL | KT2.K6.HC-47 |
|
(10 ~ 100) µL | 0,56% | |||
(100 ~ 1000) µL | 0,54% | |||
(1000 ~ 5000) µL | 0,55% | |||
(1000 ~ 10000) µL | 0,54% | |||
(0,1 ~ 1) ml | 0,60% | |||
(0,1 ~ 5) ml | 0,54% | |||
(5 ~ 50) ml | 0,53% |
Chú thích/ Note:
– KT2.K6…..: Qui trình hiệu chuẩn nội bộ / Laboratory-developed methods
– Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Mark (x) for calibration perform outside laboratory
– (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 (Quatest 2) Phòng đo lường Hóa lý – Môi trường (phòng Kỹ thuật 6) |
Laboratory: | Quality Assurance and Testing Centre 2 (Quatest 2) Physico – Chemical and Environmental Measurement Laboratory (Technical Division 6) |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Organization: | Directorate for Standards, Metrology and Quality (STAMEQ) |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ |
Field of testing: | Mechanical |
Người phụ trách/ Representative: Tạ Ngọc Tú
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Đoàn Văn Bắc | Các phép thử được công nhận All accredited tests |
|
Tạ Ngọc Tú | |
|
Lương Ngọc Nhựt | |
|
Nguyễn Quang Trung | |
|
Võ Thị Ngọc Mai |
Số hiệu/ Code: VILAS 024
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 25/ 02/ 2020
Địa chỉ/ Address: 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
02 Ngo Quyen, Son Tra district, Da Nang city
Địa điểm/Location: 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
02 Ngo Quyen, Son Tra district, Da Nang city
Điện thoại/ Tel: 0236.3923238 Fax: 0236 910064
E-mail:
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ
Field of testing: Mechanical
TT |
Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested |
Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests |
Giới hạn định lượng/ phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement |
Phương pháp thử Test methods |
---|---|---|---|---|
|
Tủ an toàn sinh học (x) Biological safety cabinet |
Độ ồn Noise level |
0,1 dB/ (40~100) dB |
KT2.K6.TN-48:2017 |
|
Tốc độ dòng khí (tốc độ gió) Air flow velocity |
0,01 ms-1/ (0,1 ~ 5) m/s |
||
|
Cường độ ánh sáng khả kiến Lighting intensity |
0,1 lx/ (50 ~ 2000) lx |
||
|
Cường độ ánh sáng tím 254 nm UVC Lighting intensity 254 nm | 0,1 µW.cm-2/ (1~ 199,9) µW/cm² |
Chú thích/ Notes:
- KT2.K6…: Phương pháp nội bộ/ Laboratory developed method
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 Phòng Đo lường Điện – Điện tử (Phòng Kỹ thuật 1) |
Laboratory: | Quality Assurance and Testing Centre 2 (QUATEST 2) Electrical – Electronic Measurement Laboratories (Technical Division 1) |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization: | Directorate for Standards, Metrology and Quality |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field of testing: | Measurement – Calibration |
Người phụ trách/ Representative: Tạ Ngọc Tú
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
|
Đoàn Văn Bắc | Các phép hiệu chuẩn được công nhận All accredited calibrations |
|
Tạ Ngọc Tú | |
|
Lê Doãn Khánh | Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Đo lường Điện – Điện tử (Phòng Kỹ thuật 1)/ All accredited calibration of Technical Division 1 |
|
Phạm Minh Phước | |
|
Trần Thanh Phú |
Số hiệu/ Code: VILAS 024
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 25/02/2020
Địa chỉ/ Address: 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City
Địa điểm /Location: 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City
Điện thoại/ Tel: 0511.3831824 Fax: 0511.3910064
E-mail: k1@ quatest2.com.vn Website: www.quatest2.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện
Field of calibration: Electrical
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Điện áp một chiều DC voltage |
0 mV ~ 330 mV | KT2.K1.HC-06 (2013) |
0,01 % | |
0 V ~ 33 V | 0,002 % | ||||
30 V ~ 333 V | 0,003 % | ||||
333 V ~ 1000 V | 0,01 % | ||||
2. | Điện áp xoay chiều (10 Hz ~ 1kHz) AC voltage (10 Hz ~ 1 kHz) |
1 mV ~ 33 mV | KT2.K1.HC-06 (2013) |
0,14 % | |
33 mV ~ 333 mV | 0,015 % | ||||
0,33 V ~ 33 V | 0,05 % | ||||
33 V ~ 333 V | 0,03 % | ||||
333 V ~ 1020 V | 0,06 % | ||||
3. | Dòng điện một chiều DC current |
0 ~ 333 mA | KT2.K1.HC-06 (2013) |
0,01 % | |
0 ~ 1,1 A | 0,04 % | ||||
1,1 A ~ 3 A | 0,04 % | ||||
3 A ~ 11 A | 0,06 % | ||||
11 A ~ 20,5 A | 0,03 % | ||||
4. | Dòng điện xoay chiều (10 Hz ~ 1 kHz) AC current (10 Hz ~ 1 kHz) |
29 μA ~ 330 mA | KT2.K1.HC-06 (2013) |
0,33 % | |
0,33 A ~ 1,1 A | 0,10 % | ||||
1,1 A ~ 3 A | 0,05 % | ||||
3 A ~ 11 A | 0,10 % | ||||
11 A ~ 20,5 A | 0,14 % | ||||
20,5 A ~ 120 A | 0,04 % | ||||
5. | Điện trở Resistance |
(0 ~ 330) W | KT2.K1.HC-06 (2013) |
0,01 % | |
330 W ~ 33 kW | 0,05 % | ||||
33 kW ~ 330 kW | 0,05 % | ||||
330 kW ~ 33 MW | 0,07 % | ||||
33 MW ~ 10 TW | 0,08 % | ||||
6. | Góc pha Phase angle |
(0 ~ 360) 0 | KT2.K1.HC-06 (2013) |
0,02 0 | |
7. | Công suất 1 chiều Measuring instrument for DC watt |
(0 ~ 20,5) A (0 ~ 1020) V |
KT2.K1.HC-06 (2013) |
0,04 % | |
8. | Công suất xoay chiều 1 pha và 3 pha Measuring Instrument for AC watt single phase and three phase. |
1 pha/ 1 phase: 33 mV ~ 1020 V (0,33 ~ 20,5) A Tần số/ Frequency: (DC ~ 3 kHz). Góc pha / phase angle: (0~360)0 |
KT2.K1.HC-06 (2013) |
0,15 % |
|
3 pha/ 3 phase: (50 ~ 320) V/ pha (20,5 ~ 120) A/ pha Tần số/ Frequency: (DC ~ 3 kHz). Góc pha / Phase angle: (0~360)0 |
0,05 % |
||||
9. | Ampe kìm Clamp current meter |
Phạm vi đo dòng điện/ Current range: (0~1000) A Tần số/ Frequency: (0 ~ 1) kHz. |
KT2.K1.HC-08 (2013) |
0,67 % | |
Phạm vi đo dòng điện/ Current range : (1000 ~ 4000) A ; Tần số/ Frequency: (40~60) Hz. |
0,05 % | ||||
Phạm vi điện áp/ Voltage range: (0 ~ 1000) V Tần số/ Frequency: (0 ~ 60) Hz. |
0,05 % | ||||
10. | Công tơ điện xoay chiều chuẩn Reference watt-hour meters |
(50 ~ 320) V/pha (0.05 ~ 120) A/pha Tần số/ Frequency: (40 ~ 60) Hz. Góc pha / Phase angle: (0~360)0 |
ĐLVN 297:2016 | 0,01 % |
|
11. | Thiết bị kiểm định công tơ Equipment Verification of electrical energy meter |
(0,1 ~ 480) V/ pha (1mA ~ 120A) / pha Tần số/ Frequency: (40 ~ 60) Hz. Góc pha / Phase angle: (0~360)0 |
ĐLVN 298:2016 | 0,05 % | |
12. | Biến dòng đo lường chuẩn Standard current transformer |
Dòng điện sơ cấp/ Primary: (1~5000) A Dòng điện thứ cấp/ Secondary: (1 ; 5) A Tần số/ Frequency: (40 ~ 60) Hz. |
ĐLVN 295:2016 | 0,01 % | |
13. | Biến áp đo lường chuẩn Standard voltage transformer |
Điện áp sơ cấp / Primary: (6;10;15;22;35;110;220)kV và (6/√3; 10/√3; 15/√3; 22/√3; 35/√3; 110/√3; 220/√3)kV Tần số/ Frequency: (40 ~ 60) Hz. Điện áp thứ cấp/ Secondary: (110/√3; 100/√3; 110; 100)V Tần số/ Frequency: (40 ~ 60) Hz. |
ĐLVN 296:2016 | 0,05 % | |
14. |
Máy đo LCR hiện số RLC measuarement Instrument |
Điện cảm/Inductance: 0,4μH ~ 100 mH |
KT2.K1.HC-15 (2013) |
0,01 % | |
Điện dung/ Capacitance | 1pF ~ 1000 nF; | 0,25 % | |||
1µF ~1000µF; | 0,5 % | ||||
1000µF ~100mF; | 1,1 % | ||||
Điện trở/ Resistance | (0 ~ 10) MΩ | 0,01 % | |||
10 MΩ ~1 TΩ | 0,1 % | ||||
15. |
Phương tiện đo điện áp xoay chiều, một chiều AC/DC voltage measuring equipment |
Tần số/ Frequency: |
KT2.K1.HC-17 (2015) |
0,13 % | |
(1 ~ 150) kV DC | 0,6 % | ||||
16. | Phương tiện phát điện áp xoay chiều, một chiều AC/DC voltage generation equipment |
(1~ 10) kV ; Tần số/ Frequency: (0,1 ~ 60) Hz (10~ 220) kV ; Tần số/ Frequency: (40 ~ 60) Hz. |
KT2.K1.HC-18 (2015) |
0,13% |
|
(1 ~ 150) kV DC | 0,6 % | ||||
17. |
Phương tiện đo dòng điện xoay chiều, một chiều AC/DC curent measuring equipment |
(0~1000) A; Tần số/ Frequency: (0 ~ 1) kHz. (1000 ~ 5000) A; Tần số/ Frequency: (40~60) Hz. |
KT2.K1.HC-19 (2015) |
0,13% |
|
(20 ~ 1 000) A DC | 0,2 % | ||||
18. |
Phương tiện phát dòng điện xoay chiều, một chiều AC/DC curent generation equipment |
(20 ~ 5 000) A Tần số/ Frequency: (40 ~60) Hz. |
KT2.K1.HC-20 (2015) |
0,13% |
|
(20 ~ 1 000) A DC | 0,2 % | ||||
19. | Thiết bị kiểm biến áp, biến dòng và thiết bị đo tỉ số biến Instrument Transformer Test Set and Transformer turns ratio tester |
Phạm vi đo sai số tỉ số / Range ratio error: (0,001 ~ 19,9) % Phạm vi đo góc pha/ Range phase angle : (0,01 ~ 900) phút/ min Phạm vi đo tỉ số biến/ Range ratio: (0,8~10 000) |
KT2.K1.HC-21 (2015) |
0,02 % |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Thời gian – Tần số
Field of calibration: Time – Frequency
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ equipment calibrated |
Phạm vi đo Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn Calibration method |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) Calibration and Measurement Capability (CMC) |
1. | Đồng hồ đo thời gian Standard watch |
(0 ~ 10) s | KT2.K1.HC-14 (2015) |
0,01 % |
(>10 ~ 900.000) s | 0,001 % | |||
2. | Tốc độ vòng quay Tachometer |
(0 ~ 99999) vòng/phút | ĐLVN 165: 2005 |
0,01 % |
Chú thích/ Note:
– KT2.K1.HC.: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods
(x) : Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Người đảm nhiệm / Representative : Người có thẩm quyền ký / Approved signatory : Số hiệu / Code : Hiệu lực công nhận / Period of Validation : Địa chỉ / Address : 02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố Đà NẵngĐịa điểm / Location : Điện thoại / Tel : Fax : E-mail : [email protected] Website : www.quatest2.com. vnField of calibration Physico – ChemicalField of calibration Frequency – Time – Noise – VibrationField of calibration Volume – FlowChú thích / Note : – KT2. K6 … .. : Qui trình hiệu chuẩn nội bộ / Laboratory-developed methods – Đánh dấu ( x ) cho những phép hiệu chuẩn có thực thi ở hiện trường. / Mark ( x ) for calibration perform outside laboratory – ( 1 ) Khả năng đo và hiệu chuẩn ( CMC ) được bộc lộ bởi độ không bảo vệ đo lan rộng ra, diễn đạt ở mức đáng tin cậy 95 %, thường dùng thông số phủ k = 2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability ( CMC ) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95 % level of confidence, usually using a coverage factor k = 2 and expressed with maximum 2 significance digits. Người đảm nhiệm / Representative : Người có thẩm quyền ký / Approved signatory : Số hiệu / Code : Hiệu lực công nhận / Period of Validation : Địa chỉ / Address : Địa điểm / Location : Điện thoại / Tel : Fax : E-mail : [email protected] Website : www.quatest2.com. vnLĩnh vực thử nghiệm : CơField of testing : MechanicalNgười đảm nhiệm / Representative : Người có thẩm quyền ký / Approved signatory : Số hiệu / Code : Hiệu lực công nhận / Period of Validation : Địa chỉ / Address : Địa điểm / Location : Điện thoại / Tel : Fax : E-mail : Website : Field of calibration : Lĩnh vực hiệu chuẩn : Field of calibration : Chú thích / Note : – KT2. K1. HC. : Qui trình hiệu chuẩn do PTN kiến thiết xây dựng / Laboratory-developed methods ( x ) : Có thực thi hiệu chuẩn tại hiện trường / Calibration on-site ( 1 ) Khả năng đo và hiệu chuẩn ( CMC ) được biểu lộ bởi độ không bảo vệ đo lan rộng ra, diễn đạt ở mức an toàn và đáng tin cậy 95 %, thường dùng thông số phủ k = 2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability ( CMC ) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95 % level of confidence, usually using a coverage factor k = 2 and expressed with maximum 2 significance digits .
Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật