Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 (Quatest 2)

Đăng ngày 23 August, 2022 bởi admin

Tên phòng thí nghiệm :

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2

Phòng Kỹ thuật Đo lường Hóa Lý – Môi trường ( Phòng Kỹ thuật 6 )

Laboratory :

Quality Assurance and Testing Centre 2 ( QUATEST 2 )

Physicochemistry and Environments Metrology Laboratory ( Technical Division 6 )

Cơ quan chủ quản:  

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Organization :

Directorate for Standards, Metrology and Quality

Lĩnh vực :

Đo lường – Hiệu chuẩn

Field :

Measurement – Calibration

Người quản lý / Laboratory manager:  

Tạ Ngọc Tú

Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:

TT

Họ và tên/ Name

Phạm vi được ký/ Scope

  1.  

Nguyễn Phú Quốc

Các phép hi

u chu

n

đượ

c c

ô

ng nh

n /

All accredited calibrations

  1.  

Tạ Ngọc Tú

  1.  

Nguyễn Hữu Trung

  1.  

Ngô Thị Như Loan

  1.  

Lương Ngọc Nhựt

Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Đo lường Hóa lý – Môi trường ( Phòng Kỹ thuật 6 ) /

All accredited calibrations of Technical Division 6

  1.  

Nguyễn Quang Trung

  1.  

Nguyễn Cao Tuyên

Số hiệu/ Code:  VILAS 

024

Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:

30/12/2022

Địa chỉ/ Address:  

    

02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố Thành Phố Đà Nẵng

No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City

Địa điểm /Location: 

 

02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố TP. Đà Nẵng

No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City

Điện thoại/ Tel:  0236.3923238                                                                                                                          Fax:     0236.3910064      

E-mail:  [email protected]                                                                                                                           Web:    quatest2.gov.vn              

Lĩnh vực hiệu chuẩn : Hóa – Lý

Field of calibration:                              Physical – Chemical 

TT

Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được

hiệu chuẩn

Measurand quantities /

calibrated equipment

Phạm vi đo

Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và

hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /

Calibration and Measurement

Capability ( CMC ) 1

1 .

Tỷ trọng kế ( giá trị độ chia tới 0,0005 g / cm3 )

Hydro meter ( divided to 0,0005 g / cm3 )

( 0,600 ~ 2,000 ) g / cm3

KT2. K6. HC-02

: 2019

0,0003 g / cm3

2 .

Phương tiện đo pH (giá trị độ chia tới 0,001) (x)

pH meter ( divided to 0,001 pH )

( 0 ~ 14,00 ) pH

KT2. K6. HC-05

: 2013

0,016 pH

3 .

Phương tiện đo độ dẫn điện (độ chính xác tới 0,5%) (x)

Conductivity meter ( accuracy to 0,5 % )

( 0 ~ 10 ) µS / cm

KT2. K6. HC-06

: 2018

3,2 %

( 10 ~ 500000 ) µS / cm

1,0 %

4 .

Phương tiện đo độ đục (x)

Turbidity meter

( 0 ~ 4000 ) NTU

KT2. K6. HC-11

: 2019

2 %

5 .

Phương tiện đo độ ẩm chất rắn (x)

Moisture meter

Dạng hạt : ( 0 ~ 50 ) %

KT2. K6. HC-01

: 2019

0,5 % rel .

Dạng bột : ( 0 ~ 100 ) %

6 .

Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí(x)

Thermo – Hygro meter

( 0 ~ 100 ) % RH

( 0 ~ 50 )

°

C

KT2. K6. HC-09

: 2013

1,3 % RH

0,6°C

7 .

Phương tiện đo quang phổ tử ngoại khả kiến (x)

Spectrophoto meter

Bước sóng/ Wavelength:

( 190 ~ 1100 ) nm

KT2. K6. HC-04

: 2020

0,15 nm

Độ hấp thụ/ Absorbance:

( 0 ~ 2,0 ) Abs

0,0060 Abs

Độ truyền qua/ Transmittance:

( 0 ~ 100 ) % T

0,60 % T relative

8 .

Tỷ trọng kế LPG ( giá trị độ chia tới 0,001 g / cm3 )

LPG

 

hydrometer

 

( divided to 0,001 g / cm3 )

( 0,500

~

0,650 ) g / cm3

KT2. K6. HC-18

: 2013

0,0008

g / cm3

9 .

Phương tiện đo nồng độ khí (x)

Gas analysis

SO2 ( 0

~

6,4 )

% V

KT2. K6. HC-03

: 2019

3 %

CO ( 0

~

6 ) % V

CO2 ( 0

~

20 ) % V

NO ( 0

~

4,3 ) % V

NO2 ( 0

~

3 ) % V

H2S ( 0

~

300 ) ppm

CH4 ( 0

~

7 ) %

Khí cháy theo mêtan hoặc Pentan ( 0

~

 

100 ) % L.E.L

O2 ( 0

~

25 ) %

H2 ( 0

~

2 ) % V

NH3 ( 0

~

1500 ) ppm

n-Hexan ( 0

~

3000 ) ppm

10 .

Nhớt kế động học

Kinematic

 

viscometer

( 0,002

~

20 ) mm2 / s2

KT2. K6. HC-14

: 2017

0,5 %

11 .

Phương tiện đo độ nhớt động lực (x)

Dynamic Viscometer

( 0,0003

~

75 ) Pas

( 0,3

~

75 000 ) cP

KT2. K6. HC-15

: 2013

0,5 %

12 .

Phương tiện đo chỉ số khúc xạ (x)

Refractometer

Chỉ số khúc xạ / Refractive Index: (1,33000 ~ 1,50000) nD

Độ chia /

divided to :

0,00001

KT2. K6. HC-16

: năm ngoái

0,00007 nD

Brix : ( 0,0 ~ 30,0 ) %

Độ chia /

divided to :

0,01 %

0,05 %

Brix ( > 30,0 ~ 85,7 ) %

Độ chia /

divided to :

0,01 %

0,10 %

13 .

Phương tiện đo hàm lượng nước (ẩm) (x)

Moisture meter

( 0 ~ 15000 ) ppm

KT2. K6. HC-27

: năm ngoái

1,1 %

14 .

Phương tiện đo Quang phổ hấp thụ nguyên tử (x)  

Atomic Absorption Spectroscopy

Kỹ thuật ngọn lửa /

F-AAS :

KT2. K6. HC-33

: 2019

 

Dung dịch chuẩn Cu /

Copper standard solution

1,5 %

Kỹ thuật hóa hơi /

HG-AAS

 

Dung dịch chuẩn As /

Asenic standard

hoặc / or

Dung dịch chuẩn Hg /

Mercury standard solution

2,0 %

Kỹ thuật lò Graphite /

GF-AAS

:

 

Dung dịch chuẩn Cu/

Copper standard solution

hoặc / or

Dung dịch chuẩn Pb/

Lead standard solution

2,0 %

15 .

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (x)

High Performance Liquid Chromatography

Đầu dò UV-Vis hoặc DAD / UV-Vis or DAD detector:

Bước sóng/ Wavelength (200 

~

800 ) nm

KT2. K6. HC-35

: năm ngoái

0,11 nm

T

ốc độ dòng

 / Flow rate:

( 0,1

~

2 ) mL / min

0,015 mL / min

16 .

Máy sắc ký khí (x)

Gas Chromatography

Đầu dò FID /

FID detector

MDL : 10 pg C / s

( tetradecane )

KT2. K6. HC-34

: năm ngoái

0,14 %

17 .

Phương tiện đo nhu cầu Oxy hóa học (COD) (x)

Chemical oxygen demand analyzer

( 0 ~ 50000 ) ppm

KT2. K6. HC-41

: 2019

2,0 %

18 .

Phương tiện đo

tỷ trọng (x)

Density meter

( 0,600 ~ 3,000 ) g / cm3

KT2. K6. HC-66

: 2019

0,00004 g / cm3

19 .

Phương tiện đo

Oxy hòa tan ( DO )

DO meter

( 0 ~ 20 ) mg / L

KT2. K6. HC-21

: 2019

2,0 %

20 .

Kính lọc UV-Vis

UV-Vis Filter

Bước sóng/Wavelength

( 190 ~ 1100 ) nm

KT2. K6. HC-23

: 2020

0,20 nm

Độ hấp thụ/Absorbance: (0 ~ 2) Abs

0,008 Abs

21 .

Quang kế ngọn lửa (x)

Flame Photometer

Phân tích kim loại kiềm, kiềm thổ/  Alkali and alkaline earth metals(Na, K, Ca, Ba, Li)

( 0 ~ 1000 ) mg / L

KT2. K6. HC-32

: 2019

2 %

22 .

Máy đọc Elisa (x)Microplate reader

( 0 ~ 1 ) Abs

KT2. K6. HC-51

: 2020

0,004 Abs

( 1 ~ 2 ) Abs

0,010 Abs

( 2 ~ 3 ) Abs

0,014 Abs

23 .

Phương tiện đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) (x)

TSS meter

( 0 ~ 1500 ) mg / L

KT2. K6. HC-54

: 2019

2 %

24 .

Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) (x)

TDS meter

( 0 ~ 100 ) g / L

KT2. K6. HC-22

: 2019

1,5 %

25 .

Phương tiện đo

độ màu (x)

Colorimeter

( 0 ~ 600 ) Pt-Co

KT2. K6. HC-67

: 2019

2 %

Lĩnh vực hiệu chuẩn : Dung tích – lưu lượng

Field of calibration:     Volume – Flow

TT

Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được

hiệu chuẩn

Measurand quantities /

calibrated equipment

Phạm vi đo

Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và

hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /

Calibration and Measurement

Capability ( CMC ) 1

  1.  

Phương tiện đo lưu lượng khí

Flow-meter

( 0,1 ~ 10 ) lít / phút

KT2. K6. HC-07 : 2019

5 %

( 10 ~ 100 ) lít / phút

2 %

( 100

~

1000 ) lít / phút

3 %

  1.  

Phương tiện đo dung tích bằng thủy tinh ( pipet, buret, bình định mức, ống đong, cốc đong, bình, cốc đo tỷ trọng )

Glass ware ( Pipette, Burette, Volumetric flask, Measuring cylinder, Density cup )

Pipet/ Pipette

( 1

~

25 ) mL

KT2. K6. HC-12

: 2019

9,948. 10-3. V + 6,171. 10-3

[ V ] : mL

Buret/ Burette

( 1

~

50 ) mL

7,282. 10-4. V + 1,070. 10-2

[ V ] : mL

Bình định mức/ Volumetric flask

( 10

~ 100 )

mL

4,250. 10-4. V + 1,982. 10-2

[ V ] : mL

Bình định mức/ Volumetric flask

( 250

~ 2000 )

mL

9,598. 10-5. V + 7,769. 10-2

[ V ] : mL

Ống đong, cốc đong/Measuring cylinder  

( 10

~ 2000 )

mL

5,071. 10-4. V + 1,209. 10-1

[ V ] : mL

Bình, cốc đo tỷ trọng/ Density cup

( 10

~ 100 )

mL

1,369. 10-4. V + 2,848. 10-3

[ V ] : mL

  1.  

Phương tiện đo dung tích hoạt động giải trí theo cơ cấu tổ chức Piston

Piston-operased Volumetric

( 1 ~ 10 ) µL

KT2. K6. HC-47

: năm ngoái

1,00 %

( 10 ~ 100 ) µL

0,56

%

( 100 ~ 1000 ) µL

0,54 %

( 1000 ~ 5000 ) µL

0,55 %

( 1000 ~ 10000 ) µL

0,54 %

( 0,1 ~ 1 )

mL

0,60 %

( 0,1 ~ 5 )

mL

0,54 %

( 5 ~ 50 )

mL

0,53 %

Lĩnh vực hiệu chuẩn : Tần số – Âm thanh – Rung động

Field of calibration:     Frequency – Noise – Vibration

TT

Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được

hiệu chuẩn

Measurand quantities /

calibrated equipment

Phạm vi đo

Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và

hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /

Calibration and Measurement

Capability ( CMC ) 1

  1.  

Phương tiện đo độ rung động (x)

Vibration meter

 

Gia tốc/ acceleration:

( 0

~

196 ) m / s2

7 Hz ~ 10

 

kHz

KT2. K6. HC-43

: 2019

1,0 %

Vận tốc/ Speed:

( 0

~

380 ) mm / s

7 Hz ~ 10

 

kHz

Dịch chuyển/ Displacement:

( 20 ~ 1279 ) µm

7 Hz ~ 10

 

kHz

  1.  

Phương tiện đo độ ồn (x) Sound level meter

94 dB

104 dB

114 dB

31,5 Hz

KT2. K6. HC-08

: 2019

0,46 dB

63 Hz

0,35 dB

125 Hz

0,24 dB

( 250 ~ 4000 ) Hz

0,14 dB

( 8000 ~ 16000 ) Hz

0,48 dB

Chú thích /

 Note:

KT2. K6. HC …

 

:  Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods

  

  

( x )

 

:

Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site

(1)  Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. 

 

Tên phòng thí nghiệm :

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2

Phòng Kỹ thuật Đo lường Dung tích – Lưu lượng, Độ dài ( Phòng Kỹ thuật 3 )

Laboratory :

Quality Assurance and Testing Centre 2 ( QUATEST 2 )

Volume, Flow and Length Metrology Laboratory ( Technical Division 3 )

Cơ quan chủ quản:  

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2

Organization :

Quality Assurance and Testing Centre 2 ( QUATEST 2 )

Lĩnh vực :

Đo lường – Hiệu chuẩn

Field :

Measurement – Calibration

Người quản lý / Laboratory manager:  

Triệu Phúc Thanh Trà

Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:

TT

Họ và tên/ Name

Phạm vi được ký/ Scope

  1.  

Nguyễn Phú Quốc

Các phép hi

u chu

n

đượ

c c

ô

ng nh

n /

All accredited calibrations

  1.  

Tạ Ngọc Tú

  1.  

Nguyễn Hữu Trung

  1.  

Ngô Thị Như Loan

  1.  

Triệu Phúc Thanh Trà

Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng kỹ thuật Đo lường Dung tích – Lưu lượng, Độ dài ( Phòng Kỹ thuật 3 ) /

All accredited calibrations of Technical Division 3

  1.  

Nguyễn Hữu Hiếu

Số hiệu/ Code:  VILAS 

024

Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:

30/12/2022

Địa chỉ/ Address:  

    

02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố Thành Phố Đà Nẵng

No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City

Địa điểm /Location: 

 

02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố TP. Đà Nẵng

No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City

Điện thoại/ Tel:  0236.38

31049

  

                                                                                                                        Fax:     0236.3910064      

E-mail:  k

3

@ quatest2. gov.vn

                                                                                                                           Web:    quatest2.gov.vn              

Lĩnh vực hiệu chuẩn : Độ dài

Field of calibration:                              Length

TT

Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn


Measurand / equipment calibrated

 

Phạm vi đo


Range of measurement

Quy trình hiệu chuẩn


Calibration Procedure

 

Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1

  1.  

Máy phóng hình (x)


Profile projector

Đến/ up to: 300 mm

ĐLVN 147 : 2004

1,7 µm

  1.  

Đồng hồ đo độ dày


Thickness gages

Đến/ up to: 20 mm

KT2. K3. HC-06 / L 2019

( 1 + 3L ) µm

[ L ] : m

  1.  

Sàng rây


Sieves

Đến/ up to: 200 mm

KT2. K3. HC-10 / L : 2019

( 2 + 14L ) µm

[ L ] : m

  1.  

Thước đo cao


Heigh gages

Đến/ up to: 500 mm

KT2. K3. HC-15 / L : 2019

( 6 + 6L ) µm

[ L ] : m

  1.  

Đồng hồ rà


Dial test indicator

Đến/ up to: 5 mm

 

KT2. K3. HC-22 / L : 2019

( 1 + 6L ) µm

[ L ] : m

  1.  

Máy kinh vĩ


Theodolite

Đến/ up to: 360

°

KT2. K3. HC-16 / L : 2019

1 “

  1.  

Máy thủy bình


Auto level

Đến/ up to: 1000 m

 

KT2. K3. HC-17 / L : 2019

0,6 mm / 60 m

  1.  

Máy toàn đạc


Total station

Đến/ up to: 10 km

KT2. K3. HC-18 / L : 2019

0,7 mm / 100 m

  1.  

Thước vặn ( Panme )


Micrometer callipers

Đến/ up to: 100 mm

KT2. K3. HC-02 / L : 2019

(1 + 4L) μm
[L]: m

  1.  

Thước cặp


Vernier callipers

Đến/ up to: 300 mm

KT2. K3. HC-01 / L : 2019

(5 + 6L) μm
[L]: m

  1.  

Đồng hồ so


Dial indicators

Đến/ up to: 100 mm

KT2. K3. HC-05 / L : 2019

(1 + 7L) μm
[L]: m

  1.  

Thước cuộn


Measuring tapes

Đến/ up to: 100 m

KT2. K3. HC-03 / L : 2019

( 0,05 + 0,05 L ) mm

L : m

  1.  

Thước vạch


Line scales

Đến/ up to: 2000 mm

KT2. K3. HC-04 / L : 2019

( 0,05 + 0,05 L ) mm

L : m

  1.  

Máy siêu âm dò khuyến tật sắt kẽm kim loại


Ultrasonic Flaw Detectors

Đến/ up to: 250 mm

KT2. K3. HC-07 / L : 2018

0,04 mm

  1.  

Dụng cụ đo góc có du xích


Universal bevel protractors

( 0 ~ 360 ) 0

KT2. K3. HC-08 / L : 2018

49 ’ ’

Lĩnh vực hiệu chuẩn : Dung tích – Lưu lượng

Field of calibration:                              Volume – Flow

 

TT

Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn


Measurand / equipment calibrated

Phạm vi đo


Range of measurement

Quy trình hiệu chuẩn


Calibration Procedure

 

Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1

  1.  

Đồng hồ xăng dầu (x)


Fuel meter

Đến/ up to: 200 m³/h

ĐLVN 94 : 2002

0,5 %

  1.  

Đồng hồ đo thể tích chất lỏng


Volumetric flowmeter

Đến/ up to: 900 m³/h

KT2. K3. HC-01 / D : 2019

1 %

  1.  

Bình chuẩn kim loại (x)Standard Vessel

Đến /

 up to

: 10.000 L

ĐLVN 310 : năm ngoái

0,05 %

  1.  

Thiết bị đo mức tự động (x)  


Automatic Level gauges

Đến/ up to: 30 m

KT2. K3. HC-09 / L : 2019

10 mm

Chú thích/ Note:

KT2. K3. HC …

 

:  Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods

  

  

( x )

 

:

Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site

(1)  Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. 

 

Tên phòng thí nghiệm :

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2

Phòng Kỹ thuật Đo lường Khối lượng, Lực, Áp suất ( Phòng Kỹ thuật 11 )

Laboratory :

Quality Assurance and Testing Center 2 ( QUATEST 2 )

Mass, Force and Pressure Metrology Laboratory ( Technical Division 11 )

Cơ quan chủ quản:  

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Organization :

Directorate for Standards, Metrology and Quality

Lĩnh vực :

Đo lường – Hiệu chuẩn

Field :

Measurement – Calibration

Người phụ trách/ Representative:  

Tạ Ngọc Tú

Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory

TT

Họ và tên/ Name

Phạm vi được ký/ Scope

  1.  

Nguyễn Phú Quốc

Các phép hiệu chuẩn được công nhận

All accredited calibration

  1.  

Tạ Ngọc Tú

  1.  

Nguyễn Hữu Trung

  1.  

Ngô Thị Như Loan

  1.  

Bùi Văn Lý

Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Kỹ thuật Đo lường Khối lượng, Lực, Áp suất / All accredited calibration of 

Measurement Technical Laboratory of

Mass

, Force, Pressure

  1.  

Nguyễn Thế Hiếu

  1.  

Nguyễn Minh Đức

Số hiệu/ Code:  VILAS 

024

Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:

 

30/12/2022

Địa chỉ / Address :

    97 Lý Thái Tổ, quận Thanh Khê

, thành phố Thành Phố Đà Nẵng /

                                  No. 

97 Ly Thai To

,

Thanh Khe

District, Da Nang City

Địa điểm /Location: 

 

02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố TP. Đà Nẵng

/

                                  No. 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City

Điện thoại/ Tel:        0

236

2468389

                                                                                                                                

Fax:  0

236 3910064

Lĩnh vực hiệu chuẩn : Áp suất

Field of calibration:                              Pressure

TT

Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn

Measurand quantities /

calibrated equipment

Phạm vi đo

Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và

hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /

Calibration and Measurement

Capability ( CMC ) 1

  1.  

Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số

Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type

( –

1

 

~

 

20 ) bar

ĐLVN 76 : 2001

0,02 % FS

(

3,5

 

~

 

35 ) bar

0,02 % FS

(

35

 

~

 

1000 ) bar

0,02 % FS

  1.  

Thiết bị đặt mức áp suất Pressure Swich

( –

1

 

~

 

1000 ) bar

ĐLVN 133 : 2004

0,02 % FS

  1.  

Thiết bị quy đổi

áp suất

Pressure transducer and transmitter

( –

1

 

~

 

20 ) bar

ĐLVN 112 : 2002

0,02 % FS

(

3,5

 

~

 

35 ) bar

0,02 % FS

(

35

 

~

 

1000 ) bar

0,02 % FS

Lĩnh vực hiệu chuẩn : Lực

Field of calibration:                              Force

TT

Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn

Measurand quantities /

calibrated equipment

Phạm vi đo

Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và

hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /

Calibration and Measurement

Capability ( CMC ) 1

1 .

Máy thử độ bền kéo, nén

Tensile – compress testing machines

đến / to 1000 kN

ĐLVN 109 : 2002

0,5

 

%

( 1000

~

5000 ) kN

1 %

2 .

Phương tiện đo lực

Force measuring instruments

đến / to 1000 kN

ĐLVN 108 : 2002

0,5 %

( 1000

~

5000 ) kN

1 %

  1.  

Phương tiện đo

mô men lực

Hand torque tools

Đến/ to 2700 N.m

KT2-K

11

. HC-01 / F

(

2019

)

1 %

Lĩnh vực hiệu chuẩn : Khối lượng

Field of calibration:                              Mass

TT

Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn

Measurand / equipment calibrated

Phạm vi đo

Range of measurement

Quy trình hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1

  1.  

Cân

không tự động hóa

,


cấp đúng chuẩn 1

( x )


Non-automatic weighing instruments

,


Accuracy classe 1

Đến/ to 

20

0

m

g

KT2. K

11

. HC-01 / K

(

2019

)

22

µ

g

200 mg

~

2 g

28

µ

g

(

2

~

5

) g

36

µ

g

(

5

~

2

0 ) g

81

µ

g

(

2

0

 

~

5

0 ) g

0 ,

17

mg

(

5

0

 

~

10

0 ) g

0 ,

32

mg

(

10

0

 

~

15

0 ) g

0 ,

47

mg

(

1

50

 

~

 

200 ) g

0 ,

62

mg

(

2

00

 

~

3

00 ) g

1

,

1

mg

(

3

00

 

~

 

6

00 ) g

2

mg

  1.  

Cân

không tự động hóa

,


cấp đúng chuẩn

2 ( x )


Non-automatic weighing instruments

,


Accuracy classe

2

Đến/ to 

20

0 g

KT2. K

11

. HC-01 / K

(

2019

)

4

mg

( 200

~

500 ) g

5

mg

( 500

 

~

1 0

00 ) g

7

mg

(

1 0

00

 

~

2 0

00 ) g

16

mg

(

2

000

 

~

5

000 ) g

33

mg

5

000

g

~

 

10

k

g

62

mg

( 10

 

~

3

0 )

k

g

2

70 mg

(

3

0

 

~

6

0 )

k

g

400

mg

  1.  

Cân

không tự động hóa

,


cấp đúng chuẩn

3 ( x )


Non-automatic weighing instruments

,


Accuracy classe

3

Đến/ to 

20

0 g

KT2. K

11

. HC-01 / K

(

2019

)

0 ,

01

g

( 200

 

~

 

500 ) g

0 ,

03

g

( 500

 

~

2

000 ) g

0

,

24

g

( 2

 

000

 

~

 

5

 

000 ) g

0

,

83

g

( 5

 

000

 

~

 

10

 

000 ) g

0

,

98

g

( 10

 

~

 

15 ) kg

1,4 g

( 15

 

~

 

30 ) kg

2

g

( 30

 

~

 

50 ) kg

5

g

( 50

 

~

 

100 ) kg

17

g

( 100

 

~

 

200 ) kg

53

g

( 200

 

~

 

500 ) kg

71

g

(

5

00

 

~

1 0

00 ) kg

260 g

(

1 0

00

 

~

2 0

00 ) kg

820 g

(

2 0

00

 

~

5 0

00 ) kg

1,3 kg

( 5

0

00

 

~

10

000 ) kg

2

,

5

 

k

g

(

10

000

 

~

2

0

 

000 ) kg

7

 

k

g

(

20

000

 

~

80

000 ) kg

1

4

 

k

g

(

80

000

 

~

120

000 ) kg

25

 

k

g

(

120

000

 

~

 

1

50

000 ) kg

27

 

k

g

  1.  

Cân băng tải

( x )


Belt Weighers

Đến/Up to 

2

 

8

00 t / h

KT2. K

11

. HC-04 / K

(

2019

)

0 ,

33 %

  1.  

Quả cân F1


Weight of classes F1

1 mg ~

20 kg

ĐLVN 99 : 2002

Xem ma trận độ không bảo vệ đo kèm theo

See matrix of uncertainty in table below

  1.  

Quả cân F

2


Weight of classes F

2

1 mg ~

20 kg

ĐLVN 99 : 2002

  1.  

Quả cân

M

1

 

( x )


Weight of classes

M

1

1 mg ~ 50

0 kg

ĐLVN 99 : 2002

Ma

 

trận độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn quả cân chuẩn

Matrix of uncertainty in calibrationof standard weight

 

Khối lượng


danh nghĩa


Nominal valua

Độ không bảo vệ đo ( mg )


Uncertainty

F1

F

2

M

1

500 kg

8 000

200 kg

3 000

100 kg

1 600

50 kg

800

20 kg

30

100

300

10 kg

16

50

160

5 kg

8,0

25

80

2 kg

3,0

10

30

1 kg

1,6

5,0

16

500 g

0,8

2,5

8,0

200 g

0,3

1,0

3,0

100 g

0,16

0,5

1,6

50 g

0,10

0,3

1,0

20 g

0,08

0,25

0,8

10 g

0,06

0,20

0,6

5 g

0,05

0,16

0,5

2 g

0,04

0,12

0,4

1 g

0,03

0,10

0,3

500 mg

0,025

0,08

0,25

200 mg

0,020

0,06

0,20

100 mg

0,016

0,05

0,16

50 mg

0,012

0,04

0,12

20 mg

0,010

0,03

0,10

10 mg

0,008

0,025

0,08

5 mg

0,006

0,020

0,06

2 mg

0,006

0,020

0,06

1 mg

0,006

0,020

0,06

Chú thích/ Note:

KT2. K

11

. HC – …

: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed 

procedure

s

 

 (x)

:

 

Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site

(1)  Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. 

 

Tên phòng thí nghiệm :

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2

Phòng Kỹ thuật Đo lường Nhiệt và Thiết bị y tế ( Phòng kỹ thuật 10 )

Laboratory :

Quality Assurance and Testing Centre 2 ( QUATEST 2 )

Temperature and Medical Equipment Metrology Laboratory ( Technical Division 10 )

Cơ quan chủ quản:  

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Organization :

Directorate for Standards, Metrology and Quality

Lĩnh vực :

Đo lường – Hiệu chuẩn

Field :

Measurement – Calibration

Người phụ trách/ Representative:  

Tạ Ngọc Tú

Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:

TT

Họ và tên/ Name

Phạm vi được ký/ Scope

  1.  

Nguyễn Phú Quốc

Các phép hiệu chuẩn được công nhận

All accredited calibration

  1.  

Tạ Ngọc Tú

  1.  

Nguyễn Hữu Trung

  1.  

Ngô Thị Như Loan

  1.  

Nguyễn Tấn Thành

Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Kỹ thuật Đo lường Nhiệt và Thiết bị y tế / All accredited calibration of 

Temperature and Medical Equipment Metrology Laboratory

  1.  

Trịnh Thị Tố Tâm

  1.  

Đoàn Thanh Bình

Số hiệu/ Code:  VILAS 

024

Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:

 

25 / 02 / 2023

Địa chỉ/ Address:  02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng

                                  No. 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City

Địa điểm /Location: 

 

02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố TP. Đà Nẵng

                                  No. 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City

Điện thoại/ Tel:     

0236.3575376

                                                                                                                                   

Fax :

0236.3910064

Lĩnh vực hiệu chuẩn : Nhiệt độ

Field of calibration:                             Temperature

TT

Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn

Measurand quantities /

calibrated equipment

Phạm vi đo

Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và

hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /

Calibration and Measurement

Capability ( CMC ) 1

  1.  

Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng

( Nhúng một phần )

Liquid in glass thermometers

( Partial immersion )

( – 40 ~ 200 ) oC

ĐLVN 137 : 2004

0,09 oC

( 200 ~ 420 ) oC

0,15 oC

  1.  

Nhiệt kế thông tư hiện số và tựa như

Digital and analog thermometers

( x )

( – 40 ~ 200 ) oC

ĐLVN 138 : 2004

0,09 oC

( 200 ~ 420 ) oC

0,15 oC

( 420 ~ 950 ) oC

1,5 oC

( 950 ~ 1200 ) oC

2,1 oC

  1.  

Thiết bị thông tư nhiệt hiện số

và tương tự như

Digital and analog temperature indicators

( x )

( – 200 ~ 200 ) oC

ĐLVN 160 : 2004

0,05 oC

( 200 ~ 600 ) oC

0,12 oC

( 600 ~ 1800 ) oC

0,5 oC

  1.  

Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp

Industrial platium resistance thermometers

( x )

( – 40 ~ 200 ) oC

ĐLVN 125 : 2003

 

0,09 oC

( 200 ~ 420 ) oC

0,15 oC

  1.  

Cặp nhiệt điện công nghiệp

Industrial thermocouples

( x )

( 0 ~ 420 ) oC

ĐLVN 161 : 2005

0,3 oC

( 420 ~ 950 ) oC

1,5 oC

( 950 ~ 1200 ) oC

2,0 oC

  1.  

Bộ chuyển đổi đo nhiêt độ

Temperature transmitters

( x )

( – 40 ~ 200 ) oC

KT2. K10. HC-05

( 2019 )

0,1 oC

( 200 ~ 400 ) oC

0,2 oC

  1.  

Tủ nhiệt ( tủ ấm, tủ sấy, tủ lạnh, tủ BOD )

Thermal chambers ( Incubator, Dry Oven, Refrigerator, BOD )

( x )

( – 40 ~ 0 ) oC

KT2. K10. HC-01

( 2019 )

0,71 oC

( 0 ~ 100 ) oC

0,36 oC

( 100 ~ 300 ) oC

0,5 oC

  1.  

Bể điều nhiệt

Liquid baths

( x )

( 0 ~ 150 ) oC

KT2. K10. HC-02

( 2019 )

0,39 oC

  1.  

Lò nung

Furnaces

( x )

( 300 ~ 600 ) oC

KT2. K10. HC-03

( 2019 )

1,7 oC

( 600 ~ 1200 ) oC

2,4 oC

  1.  

Nồi hấp

Autoclaves

( x )

( 100 ~ 135 ) oC

KT2. K10. HC-04

( 2019 )

0,26 oC

  1.  

Lò chuẩn nhiệt

Temperature Block Calibrator

( – 40 ~ 150 ) oC

KT2. K10. HC-06

( 2019 )

0,09 oC

( 150 ~ 420 ) oC

0,14 oC

( 420 ~ 950 ) oC

1,1 oC

( 420 ~ 1200 ) oC

1,8 oC

  1.  

Nhiệt kế bức xạ công nghiệp

Industrial radiation thermometers

( x )

( 35 ~ 150 ) oC

ĐLVN 124 : 2003

0,88 oC

( 150 ~ 420 ) oC

2,5 oC

( 420 ~ 950 ) oC

5,7 oC

( 950 ~ 1200 ) oC

7,4 oC

  1.  

Thiết bị mô phỏng nhiệt độ hiện số và tương tự như

Digital and analog Temperature simulators

( x )

( – 200 ~ 200 ) oC

KT2. K10. HC-08

( 2019 )

0,08 oC

( 200 ~ 600 ) oC

0,11 oC

( 600 ~ 1800 ) oC

0,64 oC


Lĩnh vực hiệu chuẩn : Thời gian – Tần số

Field of calibration:                             Time – Frequency

TT

Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đi lại đo được hiệu chuẩn

Measurand quantities /

calibrated equipment

Phạm vi đo

Range of measurement

Quy trình

hiệu chuẩn

Calibration Procedure

Khả năng đo và

hiệu chuẩn ( CMC ) 1 /

Calibration and Measurement

Capability ( CMC ) 1

  1.  

Đồng hồ đo thời hạn

Stopwatchs

( x )

( 10 ~ 100 ) s

KT2. K10. HC-09

( 2019 )

0,01 %

( 100 s ~ 23 h 59 phút 59 giây 99 )

0,001 %

  1.  

Thiết bị đo vận tốc vòng xoay kiểu không

tiếp xúc

Tachometers non-contact

( x )

( 3 ~ 99.999 ) rpm

ĐLVN 165 : 2005

0,01 %

  1.  

Tốc độ quay : máy li tâm, máy xác lập độ hòa tan, máy xác lập độ tan rã

Rotation speed ( Certrifuges, dissolution testing, disintegration testers )

( x )

( 3 ~ 99.999 ) rpm

KT2. K10. HC-10

( 2019 )

0,046 %

Chú thích/ Note:

KT2. K10. HC – … .

: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed 

procedures

 

 (x)

:

 

Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site

(1)  Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. 

 

Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 (Quatest 2)
Phòng đo lường Hóa lý – Môi trường (phòng Kỹ thuật 6)
Laboratory: Quality Assurance and Testing Centre 2 (Quatest 2)
Physico – Chemical and Environmental Measurement Laboratory (Technical Division 6)
Cơ quan chủ quản:  Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Organization: Directorate for Standards, Metrology and Quality (STAMEQ)
Lĩnh vực: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field: Measurement – Calibration

Người phụ trách/ Representative: Tạ Ngọc Tú
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:

TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Đoàn Văn Bắc Các phép hiệu chuẩn được công nhận
Accredited calibrations
  1.  
Tạ Ngọc Tú
  1.  
Lương Ngọc Nhựt
  1.  
Nguyễn Quang Trung
  1.  
Võ Thị Ngọc Mai

Số hiệu/ Code:  VILAS 024
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:   25 / 02 /2020
Địa chỉ/ Address:  02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
                               02 Ngo Quyen, Son Tra district, Da Nang city
Địa điểm /Location: 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
                               02 Ngo Quyen, Son Tra district, Da Nang city
Điện thoại/ Tel:    0236.3923238                               Fax: 0236 910064                                             
E-mail:                                    
 
Lĩnh vực hiệu chuẩn:      Hóa lý
Field of calibration           Physico – Chemical
 

TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Tỷ trọng kế (giá trị độ chia tới 0,0005 g/cm3)
Hydro meter (divided to 0,0005 g/cm3)
(0,600~2,000) g/cm3 KT2.K6.HC-02 0,0003 g/cm3
  1.  
Thiết bị/phương tiện đo pH (giá trị độ chia tới 0,01) (x)
pH meter (divided to 0,01 pH )
(0 ~ 14,00) pH KT2.K6.HC-05 0,016 pH
  1.  
Thiết bị/phương tiện đo điện dẫn (độ chính xác tới 0,5%) (x)
Conductivity meter (accuracy to 0,5 %)
Đến/to 100 µS/cm KT2.K6.HC-06 1,2 µS/cm
(100 ~ 2 000) µS/cm 1,4 µS/cm
(2000 ~ 500000) µS/cm 1,4. 102 µS/cm
  1.  
Thiết bị/phương tiện đo độ đục (x)
Turbidity meter
Đến/to 4000 NTU KT2.K6.HC-11 2%
  1.  
Thiết bị đo độ ẩm hạt
Grain moisture meter
(6 ~ 30) % KT2.K6.HC-01 0,15 %
  1.  
Nhiệt ẩm kế
Thermo – Hygro meter
(0 ~ 100) %RH
(0 ~ 50) °C
KT2.K6.HC-09 1,3 %RH
0,6 °C
  1.  
Máy đo quang phổ tử ngoại
khả kiến  (x)
Spectrophotometer
– Bước sóng/ Wavelength:
(190 ~ 920) nm
KT2.K6.HC-04 0,1nm
– Độ hấp thụ/ Absorbance:
(0 ~ 1,25) Abs
0,0035 Abs
– Độ truyền qua/ Transmittance:
(0 ~ 100) %T
0,30 %T relative
  1.  
Tỷ trọng kế LPG (giá trị độ chia tới 0,001g/cm3)
LPG hydrometer (divided to 0,001 g/cm3)
(0,500 ~ 0,650) g/cm3 KT2.K6.HC-18 0,0008 g/cm3
  1.  
Máy đo hàm lượng khí
Gas analysis
SO2 (30 ~ 500) ppm
CO (30 ~ 1500) ppm
CO2 ( 1 ~ 5) %V
NO (50 ~ 1000) ppm
NO2 (5 ~ 100) ppm
H2S  (5 ~ 120) ppm
CH4 (0 ~ 5) %V
Khí cháy theo mêtan hoặc Pentan  (0 ~ 70) % L.E.L
O2 (5 ~ 25) %
KT2.K6.HC-03 5%
  1.  
Nhớt kế động học
Kinematic viscometer
(0,002 ~ 20) mm2/s2 KT2.K6.HC-14 0,5%
  1.  
Máy đo nhớt động lực  (x)
Dynamic Viscometer
(0,0003 ~ 75)  Pas
(0,3 ~ 75 000) cP
KT2.K6.HC-15 0,5%
  1.  
Máy đo độ khúc xạ (x)
Refractometer
Chỉ số khúc xạ / Refractive Index: (1,33000 ~ 1,50000 ) nD
Độ chia / divided to: 0,00001
KT2.K6.HC-16 0,000070 nD
Brix: ( 0,0 ~ 30,0) %
Độ chia/divided to:
0,01 %.
0,052 %
Brix ( > 30,0 ~ 85,7 ) %
Độ chia/ divided to:
 0,01 %.
  1.  
  1.  
Phương tiện xác định hàm lượng nước (ẩm) (x)
Moisture meter
Đến/to 15000 ppm KT2.K6.HC-27 1,1  %
  1.  
Quang phổ hấp thụ nguyên tử (x)
Atomic Absorption Spectroscopy
Bước sóng / Wavelength:
(190 ~ 640) nm
KT2.K6.HC-33 0,3 nm
Kỹ thuật ngọn lửa /F-AAS:
Dung dịch chuẩn Đồng  /
Copper standard solution (0,8 mg/L)
0,004 mg/L
Kỹ thuật hóa hơi / HG-AAS:  
Dung dịch chuẩn Asen /
Asenic standard solution (6 mg/L) hoặc,
0,0025 µg/L
Dung dịch chuẩn Hg/
Mercury standard solution ( 10 mg/L)
0,028 µg/L
Kỹ thuật lò Graphite / GF-AAS:  
Dung dịch chuẩn Đồng /
Copper standard solution (3 mg/L) hoặc
0,004 µg/L
Dung dịch chuẩn Pb /
Lead standard solution (3 mg/L)
0,23 µg/L
  1.  
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (x)
High Performance Liquid Chromatography
Đầu dò UV-Vis hoặc DAD / UV-Vis or DAD detector:
Bước sóng/ Wavelength (200 ~ 800) nm
KT2.K6.HC-35 0,11 nm
Tốc độ dòng / Flow rate:
(0,1 ~ 2)mL/min
0,015 mL/min
  1.  
Sắc ký khí (x)
Gas Chromatography
Phân tích định lượng/ Quantitative analysis KT2.K6.HC-34 Đầu dò FID/ FID detector : 0,01 pgC/s
  1.  
Máy đo nhu cầu Oxy hóa học
(Máy đo COD) (x)/
Chemical oxygen demand analyzer
Đến/to 150 ppm KT2.K6.HC-41 8,2 %
(150 ~ 1500) ppm 4,2 %
(1500 ~ 12000) ppm 3,6 %

 
 


Lĩnh vực hiệu chuẩn:      Tần số – Thời gian – Âm thanh – Rung động
Field of calibration           Frequency – Time – Noise – Vibration
 

TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình 
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Máy đo độ rung động
Vibration meter
(7 Hz ~ 10 kHz)
Gia tốc/ acceleration:
(0 ~196) m/s2
KT2.K6.HC-43 3,1 %
Vận tốc/ Speed:
(0 ~ 380)  mm/s
3,5 %
Dịch chuyển/ Displacement:
( 20 ~ 1790) µm p-p
4,4 %
  1.  

Tốc độ quay của động cơ (máy li tâm, máy xác định độ hòa tan, máy xác định độ tan rã,…) (x) / Rotor rotational speed (Centrifuge, Dissolution Testing, Disintegration tester,..)

(3 ~ 99.000) rpm KT2.K6.HC-44 0,046 %
  1.  
Máy đo độ ồn (x)
Sound level meter
(20 ~ 140) dB KT2.K6.HC-08 0,5 dB

 
 
 


Lĩnh vực hiệu chuẩn:      Dung tích – lưu lượng
Field of calibration           Volume – Flow
 

TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình 
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Lưu lượng kế khí
Flow-meter
(0,1~ 100) lít/ phút
KT2.K6.HC-07
2%
(100 – 1000) lít/ phút 3%
  1.  
Dụng cụ thủy tinh (Buret, pipet, bình định mức, ống đong).
Glass ware (burette, pipette, volumetric flask, Measuring Cylinder)
1 ml KT2.K6.HC-12 0,017 ml
2 ml 0,020 ml
5 ml 0,026 ml
10 ml 0,028 ml
20 ml 0,030 ml
25 ml 0,033 ml
50 ml 0,058 ml
100 ml 0,075 ml
200 ml 0,11 ml
250 ml 0,16 ml
500 ml 0,18 ml
1000 ml 0,2 ml
2000 ml 0,4 ml
  1.  
Dụng cụ dung tích hoạt động theo cơ cấu Piston
Piston-operased Volumetric
(0,5 ~ 10) µL KT2.K6.HC-47
  1.  
(10 ~ 100) µL 0,56%
(100 ~ 1000) µL 0,54%
(1000 ~ 5000) µL 0,55%
(1000 ~ 10000) µL 0,54%
(0,1 ~ 1) ml 0,60%
(0,1 ~ 5) ml 0,54%
(5 ~ 50) ml 0,53%

 
Chú thích/ Note:
– KT2.K6…..:  Qui trình hiệu chuẩn nội bộ / Laboratory-developed methods
– Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Mark (x) for calibration perform outside laboratory
 
– (1)  Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. 
 

Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 (Quatest 2)
Phòng đo lường Hóa lý – Môi trường (phòng Kỹ thuật 6)
Laboratory: Quality Assurance and Testing Centre 2 (Quatest 2)
Physico – Chemical and Environmental Measurement Laboratory (Technical Division 6)
Cơ quan chủ quản:  Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Organization: Directorate for Standards, Metrology and Quality (STAMEQ)
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing: Mechanical

Người phụ trách/ Representative:  Tạ Ngọc Tú
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:

TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Đoàn Văn Bắc Các phép thử được công nhận
All accredited tests
  1.  
Tạ Ngọc Tú
  1.  
Lương Ngọc Nhựt
  1.  
Nguyễn Quang Trung
  1.  
Võ Thị Ngọc Mai

Số hiệu/ Code:   VILAS 024
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:          25/ 02/ 2020       
Địa chỉ/ Address:         02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng        
02 Ngo Quyen, Son Tra district, Da Nang city
Địa điểm/Location:     02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng        
02 Ngo Quyen, Son Tra district, Da Nang city
Điện thoại/ Tel:            0236.3923238                         Fax:  0236 910064
E-mail:                        
 
Lĩnh vực thử nghiệm:             Cơ
Field of testing:                       Mechanical



TT
Tên sản phẩm,                    vật liệu thử
Materials or products tested
Tên phép thử cụ thể
The Name of specific tests
Giới hạn định lượng/  phạm vi đo
Limit of quantitation           (if any)/ range of measurement
Phương pháp thử
Test methods
  1.  
Tủ an toàn
sinh học (x)
Biological
safety cabinet
Độ ồn
Noise level
0,1 dB/
(40~100) dB
KT2.K6.TN-48:2017
  1.  
Tốc độ dòng khí (tốc độ gió)
Air flow velocity
0,01 ms-1/
(0,1 ~ 5) m/s
  1.  
Cường độ ánh sáng khả kiến
Lighting intensity
0,1 lx/
(50 ~ 2000) lx
  1.  
Cường độ ánh sáng tím 254 nm UVC  Lighting intensity 254 nm 0,1 µW.cm-2/
 (1~ 199,9) µW/cm²

 
Chú thích/ Notes:

  • KT2.K6…: Phương pháp nội bộ/ Laboratory developed method
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2
Phòng Đo lường Điện – Điện tử (Phòng Kỹ thuật 1)
Laboratory: Quality Assurance and Testing Centre 2 (QUATEST 2)
Electrical – Electronic Measurement Laboratories (Technical Division 1)
Cơ quan chủ quản:  Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Organization: Directorate for Standards, Metrology and Quality
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration

Người phụ trách/ Representative:  Tạ Ngọc Tú
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:

TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Đoàn Văn Bắc Các phép hiệu chuẩn được công nhận
All accredited calibrations
  1.  
Tạ Ngọc Tú
  1.  
Lê Doãn Khánh Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Đo lường Điện – Điện tử (Phòng Kỹ thuật 1)/
All accredited calibration of Technical Division 1
  1.  
Phạm Minh Phước
  1.  
Trần Thanh Phú

Số hiệu/ Code:  VILAS 024
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 25/02/2020
Địa chỉ/ Address:      02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
                               No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City
Địa điểm /Location:      02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
                                  No 02 Ngo Quyen, Son Tra District, Da Nang City
Điện thoại/ Tel:            0511.3831824                                                                                                             Fax:  0511.3910064
E-mail:    k1@ quatest2.com.vn                                                                                    Website:   www.quatest2.com.vn
 
Lĩnh vực hiệu chuẩn:              Điện
Field of calibration:                             Electrical

TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình        hiệu chuẩn   
Calibration Procedure
 
Khả năng đo và    hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Điện áp một chiều
DC voltage
0 mV ~ 330 mV KT2.K1.HC-06
(2013)
0,01 %
0 V   ~ 33 V 0,002 %
30 V ~ 333 V 0,003 %
333 V ~ 1000 V 0,01 %
2. Điện áp xoay chiều
(10 Hz ~ 1kHz)
AC voltage
(10 Hz ~ 1 kHz)
1 mV ~ 33 mV KT2.K1.HC-06
(2013)
0,14 %
33 mV ~ 333 mV 0,015 %
0,33 V ~ 33 V 0,05 %
33 V ~ 333 V 0,03 %
333 V ~ 1020 V 0,06 %
3. Dòng điện một chiều
DC current
0 ~ 333 mA KT2.K1.HC-06
(2013)
0,01 %
0 ~ 1,1 A 0,04 %
1,1 A ~ 3 A 0,04 %
3 A ~ 11 A 0,06 %
11 A ~ 20,5 A 0,03 %
4. Dòng điện  xoay chiều
(10 Hz ~ 1 kHz)
AC current
(10 Hz ~ 1 kHz)
29 μA ~ 330  mA KT2.K1.HC-06
(2013)
 
0,33 %
0,33 A ~ 1,1 A 0,10 %
1,1 A ~ 3 A 0,05 %
3 A ~ 11 A 0,10 %
11 A ~ 20,5 A 0,14 %
20,5 A ~ 120 A 0,04 %
5. Điện trở
Resistance
(0 ~ 330) W KT2.K1.HC-06
(2013)
0,01 %
330 W ~ 33 kW 0,05 %
33 kW ~ 330 kW 0,05 %
330 kW ~ 33 MW 0,07 %
33 MW ~ 10 TW 0,08 %
6. Góc pha
Phase angle
(0 ~ 360) 0 KT2.K1.HC-06
(2013)
0,02 0
7. Công suất 1 chiều
Measuring instrument for DC watt
(0 ~ 20,5) A
(0 ~ 1020) V
KT2.K1.HC-06
(2013)
0,04 %
8. Công suất xoay chiều 1 pha và 3 pha
Measuring Instrument for AC watt  single phase and three phase.
1 pha/ 1 phase:
33 mV ~ 1020 V
(0,33 ~ 20,5) A
Tần số/ Frequency:
(DC ~ 3 kHz).
Góc pha / phase angle:
(0~360)0
KT2.K1.HC-06
(2013)
0,15 %
 
3 pha/ 3 phase:
(50 ~ 320) V/ pha
(20,5 ~ 120) A/ pha
Tần số/ Frequency:
(DC ~ 3 kHz).
Góc pha / Phase angle:
(0~360)0
 
0,05 %
9. Ampe kìm
Clamp current meter
 
Phạm vi đo dòng điện/ Current range: (0~1000) A
Tần số/ Frequency:
(0 ~ 1) kHz.
KT2.K1.HC-08
(2013)
0,67 %
Phạm vi đo dòng điện/ Current range :
(1000 ~ 4000) A ;
Tần số/ Frequency: (40~60) Hz.
0,05 %
Phạm vi điện áp/ Voltage range: (0 ~ 1000) V
Tần số/ Frequency:
(0 ~ 60) Hz.
0,05 %
10. Công tơ điện xoay chiều chuẩn
Reference watt-hour meters
(50 ~ 320) V/pha
(0.05 ~ 120) A/pha
Tần số/ Frequency:
(40 ~ 60) Hz.
Góc pha / Phase angle: (0~360)0
ĐLVN 297:2016  
0,01 %
 
11. Thiết bị kiểm định
công tơ
Equipment Verification of electrical energy meter
(0,1 ~ 480) V/ pha
(1mA ~ 120A) / pha
Tần số/ Frequency:
(40 ~ 60) Hz.
Góc pha / Phase angle: (0~360)0
 ĐLVN 298:2016 0,05 %
12. Biến dòng đo lường chuẩn
Standard current transformer
Dòng điện sơ cấp/ Primary: (1~5000) A
Dòng điện thứ cấp/ Secondary:
(1 ; 5) A
Tần số/ Frequency:
(40 ~ 60) Hz.
 ĐLVN 295:2016 0,01 %
13. Biến áp đo lường chuẩn
Standard voltage transformer
Điện áp sơ cấp / Primary:
(6;10;15;22;35;110;220)kV và
(6/√3; 10/√3;  15/√3; 22/√3; 35/√3; 110/√3; 220/√3)kV
Tần số/ Frequency:
(40 ~ 60) Hz.
Điện áp thứ cấp/ Secondary:
(110/√3; 100/√3; 110; 100)V
Tần số/ Frequency:
(40 ~ 60) Hz.
 ĐLVN 296:2016 0,05 %
 
14.
Máy đo LCR hiện số
RLC measuarement Instrument
Điện cảm/Inductance:
0,4μH ~ 100 mH
KT2.K1.HC-15
(2013)
0,01 %
Điện dung/ Capacitance 1pF ~ 1000 nF; 0,25 %
1µF ~1000µF;  0,5 %
1000µF ~100mF; 1,1 %
Điện trở/ Resistance (0 ~ 10) MΩ 0,01 %
10 MΩ ~1 TΩ  0,1 %
 
 
15.
Phương tiện đo điện áp xoay chiều, một chiều
AC/DC voltage measuring equipment
  1. ~ 220) kV AC

Tần số/ Frequency:
(40 ~ 60) Hz

KT2.K1.HC-17
(2015)
0,13 %
(1 ~ 150) kV DC 0,6 %
16. Phương tiện phát điện áp xoay chiều, một chiều
AC/DC voltage generation equipment
(1~ 10) kV ;
Tần số/ Frequency:
(0,1 ~ 60) Hz
 
(10~ 220) kV ;
Tần số/ Frequency:
(40 ~ 60) Hz.
 
KT2.K1.HC-18
(2015)
0,13%
 
(1 ~ 150) kV DC 0,6 %
 
 
17.
Phương tiện đo dòng điện xoay chiều, một chiều
AC/DC curent measuring equipment
 
(0~1000) A;
Tần số/ Frequency:
(0 ~ 1) kHz.
(1000 ~ 5000) A;
Tần số/ Frequency: 
(40~60) Hz.
 
KT2.K1.HC-19
(2015)
0,13%
 
(20 ~ 1 000) A DC 0,2 %
 
18.
Phương tiện phát dòng điện xoay chiều, một chiều
AC/DC curent generation equipment
(20 ~ 5 000) A
Tần số/ Frequency: 
(40 ~60) Hz.
KT2.K1.HC-20
(2015)
0,13%
 
(20 ~ 1 000) A DC 0,2 %
19. Thiết bị kiểm biến áp, biến dòng và thiết bị đo tỉ số biến
Instrument Transformer Test Set and
Transformer turns ratio tester
Phạm vi đo sai số tỉ số / Range ratio error:
(0,001 ~ 19,9) %
Phạm vi đo góc pha/
Range phase angle :
(0,01 ~ 900) phút/ min
Phạm vi đo tỉ số biến/ Range ratio: (0,8~10 000)
 
 
KT2.K1.HC-21
(2015)
 
 
 
0,02 %

 
 
 
 
 
 
 
 
Lĩnh vực hiệu chuẩn:     Thời gian – Tần số
Field of  calibration:    Time – Frequency
 

TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được         hiệu chuẩn
Measured quantities/
equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn
Calibration method
Khả năng đo và       hiệu chuẩn (CMC)
Calibration and Measurement Capability (CMC)
1. Đồng hồ đo thời gian
Standard watch
(0 ~ 10) s KT2.K1.HC-14
(2015)
0,01 %
(>10  ~ 900.000) s 0,001 %
2. Tốc độ vòng quay
Tachometer
(0 ~ 99999) vòng/phút ĐLVN
165: 2005
0,01 %

 
Chú thích/ Note:
  – KT2.K1.HC.:  Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods
         (x) :   Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site
(1)  Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. 

 Người đảm nhiệm / Representative : Người có thẩm quyền ký / Approved signatory : Số hiệu / Code : Hiệu lực công nhận / Period of Validation : Địa chỉ / Address : 02 Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, thành phố Đà NẵngĐịa điểm / Location : Điện thoại / Tel : Fax : E-mail : [email protected] Website : www.quatest2.com. vnField of calibration Physico – ChemicalField of calibration Frequency – Time – Noise – VibrationField of calibration Volume – FlowChú thích / Note : – KT2. K6 … .. : Qui trình hiệu chuẩn nội bộ / Laboratory-developed methods – Đánh dấu ( x ) cho những phép hiệu chuẩn có thực thi ở hiện trường. / Mark ( x ) for calibration perform outside laboratory – ( 1 ) Khả năng đo và hiệu chuẩn ( CMC ) được bộc lộ bởi độ không bảo vệ đo lan rộng ra, diễn đạt ở mức đáng tin cậy 95 %, thường dùng thông số phủ k = 2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability ( CMC ) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95 % level of confidence, usually using a coverage factor k = 2 and expressed with maximum 2 significance digits. Người đảm nhiệm / Representative : Người có thẩm quyền ký / Approved signatory : Số hiệu / Code : Hiệu lực công nhận / Period of Validation : Địa chỉ / Address : Địa điểm / Location : Điện thoại / Tel : Fax : E-mail : [email protected] Website : www.quatest2.com. vnLĩnh vực thử nghiệm : CơField of testing : MechanicalNgười đảm nhiệm / Representative : Người có thẩm quyền ký / Approved signatory : Số hiệu / Code : Hiệu lực công nhận / Period of Validation : Địa chỉ / Address : Địa điểm / Location : Điện thoại / Tel : Fax : E-mail : Website : Field of calibration : Lĩnh vực hiệu chuẩn : Field of calibration : Chú thích / Note : – KT2. K1. HC. : Qui trình hiệu chuẩn do PTN kiến thiết xây dựng / Laboratory-developed methods ( x ) : Có thực thi hiệu chuẩn tại hiện trường / Calibration on-site ( 1 ) Khả năng đo và hiệu chuẩn ( CMC ) được biểu lộ bởi độ không bảo vệ đo lan rộng ra, diễn đạt ở mức an toàn và đáng tin cậy 95 %, thường dùng thông số phủ k = 2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability ( CMC ) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95 % level of confidence, usually using a coverage factor k = 2 and expressed with maximum 2 significance digits .

Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật