Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Trong hệ điều hành Windows, để mở một tệp thư mục ta thực hiện

Đăng ngày 04 October, 2022 bởi admin

Windows 10 Windows 11 Xem thêm … Ít hơn

Bạn hoàn toàn có thể tạo thư mục mới theo nhiều cách khác nhau nhưng hai cách dễ nhất là sử dụng hộp thoại Lưu Như hoặc File Explorer. Bài viết này lý giải cách thực thi cả hai. Trong bài viết này :

  1. Khi tài liệu của bạn đang mở, hãy bấm Tệp > Lưu Như.

  2. Bên dưới Lưu dưới Dạng,hãy chọn vị trí bạn muốn tạo thư mục mới. Bạn có thể cần bấm vào Duyệt hoặcMáy tính, và dẫn hướng đến vị trí cho thư mục mới của bạn.

  3. Trong hộp thoại Lưu Dưới dạng mở ra, bấm vào Thư mục Mới.

  4. Nhập tên thư mục mới của bạn, rồi nhấn Enter.

    Lưu ý: Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo, dấu hai chấm, dấu chấm phả, dấu gạch ngang hoặc dấu chấm trong tên thư mục của mình.

  5. Bấm Lưu. Tài liệu của bạn được lưu vào thư mục mới.

  1. Mở File Explorer bằng một trong những chiêu thức sau đây :
    • Nhấn phím Windows logo + E.
    • Tìm thư từ menu Bắt đầu ( Windows 7 hoặc Windows 10 ).
    • Bấm vào hình tượng thư mục trong thanh tác vụ.
    • Ví Windows 8 hoặc Windows 8.1, vuốt từ mép phải màn hình vào rồi nhấn Tìm kiếm. Nếu bạn đang dùng chuột, hãy trỏ tới góc trên bên phải của màn hình, di chuyển con trỏ chuột xuống dưới và bấm Tìm kiếm. Nhập File Explorer vào hộp tìm kiếm, rồi nhấn hoặc bấm vào File Explorer.

  2. Dẫn hướng đến nơi bạn muốn tạo thư mục mới, rồi bấm thư mục mới.

  3. Nhập tên thư mục của bạn, rồi nhấn Enter.
  4. Để lưu tài liệu vào thư mục mới, hãy mở tài liệu và bấm Tệp > Lưu Dướidạng, sau đó duyệt đến thư mục mới và bấm Lưu.

Cách lưu tài liệu ở những vị trí khác nhau Tạo thư mục thao tác mặc định

100 câu hỏi trắc nghiệm windows có đáp án

Câu 1:Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là
phần mềm ứng dụng?

A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix
[br]

Câu 2: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương
trình cần làm việc ta:

A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.D. Các ý trên đều đúng .
[br]

Câu 3: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều
kiện sau
:

A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp
thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * !
<>? 
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * !
<>? 

Câu 4: Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta thực
hiện như sau
:

A. Vào bảng chọn Start à Turn off
Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.
B. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất
hiện, chọn lệnh Stand By.
C. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất
hiện, chọn lệnh Turn Off.
D. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất
hiện, chọn lệnh Cancle
[br]

Câu 5: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?

A. Microsoft-DOS.
B. Microsoft Windows.
C. LinuxD. Microsoft Excel .
[br]

Câu 6: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua

A. hệ điều hành.
B. đĩa cứng.
C. chuột.
D. bàn phím.
[br]

Câu 7: Trên hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ chương trình cần
làm việc trên hệ điều hành Windows ta thực hiện như sau
:

A. Kéo thả biểu tượng chương trình trên màn hình nền Desktop vào bảng chọn
Start.
B. Vào bảng chọn Start à Run à chỉ đường dẫn đến chương
trình cần mở à chọn Cancle.
C. Nháy đúp chuột tại biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Desktop.
D. Các ý trên đều đúng
[br]

Câu 8: Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:

A. Giao diện đồ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệmD. Các ý trên đều đúng
[br]

Câu 9: Trong các biểu tượng được liệt kê dưới đáy, đâu là
biểu tượng mặc định của thư mục trong hệ điều hành Windows?

A. 
B.
C. 
D. 
[br]

Câu 10: Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối
tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows?

A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
‚ƒ„

D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.

[br]

Câu 11: Cho thanh công cụ bao gồm các nút lệnh được liệt kê
theo thứ tự như hình bên, để xem cấu trúc của các ổ đĩa và thư mục, ta nháy
chuột vào nút lệnh

A. 
B. ‚
C. ƒ
‚ƒ„

D.„

[br]

Câu 12: Cho thanh công cụ bao gồm các nút lệnh được liệt kê
theo thứ tự như hình bên, nút lệnh ƒ được dùng để: 

A. Tạo mới thư mục.
B. Tìm kiếm tệp, thư mục.
C. Phục hồi thao thao vừa thực hiện..
D. Sắp xếp tệp, thư mục theo thứ tự tăng dần về kích thước.
[br]

Câu 13:Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa
muốn tạo thư mục mới bên trong nó và

A. nháy File à New à Folder, gõ tên
cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn
phím Enter.
C. nháy File à New à Short Cut, gõ tên
cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
D. nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo và nhấn phím
Enter.
[br]

Câu 14:Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang
chọn ta

A. nháy Edit à Move to Folder, gõ tên mới cho thư
mục và nhấn phím Enter.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn
phím Enter.
C. nháy Edit à Rename, gõ tên mới cho thư mục và
nhấn phím Enter.
D. nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn
phím Enter.
[br]

Câu 15:Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang
chọn vào bộ nhớ đệm ta

A. nháy Edit à Copy
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. nháy phải chuột tại vị trí bất kì bên trong vùng chứa các tệp đang chọn,
chọn lệnh Copy.D. Các ý trên đều đúng .
[br]

Câu 16:Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã
xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và

A. nháy Edit à Restore.
B. nháy Edit à Delete.
C. nháy File à Restore.
D. nháy File à Delete.
[br]

Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài
liệu (tệp) vừa thao tác gần nhất, ta:

A. Nháy Start à My Documnents
B. Nháy Start à My Recent Documnents
C. Nháy File à Open Near DocumentsD. Các ý trên đều sai .
[br]

Câu 18Trong hệ điều hành Windows, muốn thay
đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy phải chuột tại vùng trống trên
Desktop và
:

A. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh
DeskTop à chọn hình ảnh làm nền màn
hình à Apply à Ok.
B. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh Settings à chọn hình ảnh
làm nền màn hình à Apply à Ok.
C. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh Screen save à chọn hình
ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.D. Tất cả những ý trên đều sai .
[br]

Câu 19Trong hệ điều hành Windows, muốn thay
đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy Start à Control Panel sau
đó

A. chọn Display à DeskTop à chọn hình ảnh làm
nền màn hình à Apply à Ok.
B. chọn Change desktop background à chọn hình ảnh làm nền màn
hình à Apply à Ok.
C. chọn Choose a screen saver à DeskTop à chọn hình ảnh làm
nền màn hình à Apply à Ok.D. Các ý trên đều đúng .
Câu 20Trong hệ điều hành Windows, để tạo
đường tắt (biểu tượng-shortcut) cho đối tượng lên màn hình Desktop ta 

A. nháy phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent
to à chọn Desktop (create shortcut).
B. nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo
shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn
Create shortcuts here.
C. nháy phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình desktop, chọn
New à Shortcut à Browse à chỉ đường dẫn đến đối
tượng
cần tạo shortcut à Next à đặt tên cho
shortcut à Fisnish.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]

Câu 21Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong
hệ điều hành Windows, ta chọn thư mục/tệp tin cần đổi tên và thực hiện thao tác
nào sau đây
?

A. Nháy File à chọn Rename à nhập tên mới à nhấn
phím Enter.
B. Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
C, Nháy phải chuột tại thư mục/tệp tin à nhập tên
mới à nhấn phím Enter.D. Các ý trên đều đúng .
[br]

Câu 22Phát biểu nào không đúng trong các phát
biểu sau?

A. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
B. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.C. Trong hệ điều hành Windows, tệp hoàn toàn có thể chứa tệp .
D. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
[br]

Câu 23Trong hệ điều
hành Windows, để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện như sau
:

A. Vào bảng chọn Edit à UnDelete à Yes.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete à Yes.C. Nhấn phím Delete à Yes .
D. Các ý trên đều đúng.
[br]

Câu 24Thao tác nào sau đây không tạo được thư
mục mới trong hệ điều hành Windows?

A. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục muốn tạo mới thư mục
bên trong nó, vào bảng chọn New à Folder à nhập tên cho thư
mục mới à nhấn phím Enter.
B. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn
File à New à Folder à nhập tên cho thư mục
mới ànhấn phím Enter.C. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter .
D. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào
nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục
mới à nhấn phím Enter.
[br]

Câu 25Thiết bị nào sau đây của máy tính không
thuộc nhóm thiết bị xuất
?

A. Màn hình (Monitor)
B. Máy in (Printer)
C. Loa (Speaker)D. Máy quét ( Scaner )
[br]

Câu 26Trong hệ điều hành Windows, để dán các
tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản
sao và
:

A. Vào bảng chọn Edit à chọn Paste.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha à chọn
Paste.D. Các ý trên đều đúng
[br]

Câu 27Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính
nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương
trình
?

A. Lock the Taskbar
B. Auto-Hide the TaskbarC. Keep the Taskbar on top of other Windows
D. Show the clock
[br]

Câu 28Trong hệ điều hành Windows,
để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng rác) ta nháy
phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh
:

A. DeleteB. Restore
C. Redo
D. Undo Delete
[br]

Câu 29Trong hệ điều hành Windows,
muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang làm việc ta
:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
B. Vào bảng chọn Edit à Office Clipboard…C. Nhấn tổng hợp phím Alt + F4 .
D. Các ý trên đều đúng
[br]

Câu 30Trong hệ điều hành Windows,
muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta
:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Vào bảng chọn File à chọn Exit.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Task bar).
[br]

Câu 31: Tìm câu sai trong các câu dưới đây:

A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực thi tìm kiếm thông tin trên Internet .
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng
thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính
một cách tối ưu.
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng
Microsoft.
[br]

Câu 32: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta
thường dùng chương trình

A. Internet Explorer.B. Windows Explorer .
C. Microsoft Word.
D. Microsoft Excel.
[br]

Câu 33: Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt
(Shortcut Menu) của đối tượng đang chọn ta

A. nhấn tổ hợp phím Ctr + S.
B. nhấn tổ hợp phím Alt + R.
C. nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.D. nháy phải chuột vào đối tượng người dùng đó .
[br]

Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới
trên màn hình nền ta

A. nháy chuột phải tại vùng trống trên màn hình
nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím
Enter.
B. nháy chuột trái tại vùng trống trên màn hình
nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
C. nháy đúp chuột tại My Computer à New à Folder, gõ tên
thư mục và nhấn phím Enter.
D. mở My Computer à Control Panel à New à Folder,
gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
[br]

Câu 35: Control Panel trong hệ điều hành Windows là gi?

A. Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông
chữ, máy in, …
B. Lả tập hợp các chương trình dùng để quản lí các phần mềm ứng dụng.
C. Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị
phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, …D. Các ý trên đều đúng .
[br]

Câu 36: Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành
Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, … ta sử dụng chương trình
nào trong các chương trình sau?

A. Microsoft PaintB. Control Panel
C. System Tools
D. Caculator
[br]

Câu 37: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng
trong cửa sổ thư mục hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?

A. Shift + F4B. Ctrl + A
C. Alt + H
D. F11
[br]

Câu 38: Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View,
chọn lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên
phải chương trình dưới dạng

A. các biểu tượng lớn.
B. các biểu tượng nhỏ.C. list .
D. danh sách liệt kê chi tiết.
[br]

Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác?

A. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên
màn hình.
B. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón
tay, còn gọi là kích chuột.C. Nháy phải chuột ( Mouse right ) : Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay .
D. Nháy đúp chuột (Double click): Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
[br]

Câu 40: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng là biểu
tượng mặc định của 

A. My Computer.B. Recycle Bin .
C. Control Panel.
D. My Network Places.
[br]

Câu 41: Muốn mở bảng chọn bằng bàn phím, ta thực hiện như sau:

A. Nhấn giữ phím Alt và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh
bảng chọn.
B. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
C. Nhấn giữ phím Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng
chọn.
D. Nhấn giữ tổ hợp phím Alt + Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của
thanh bảng chọn.
[br]

Câu 42: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp
nhau?

A. Ctrl
B. Alt
C. TabD. Shift
[br]

Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương
trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là

A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .B. thanh tiêu đề ( Title Bar ) .
C. thanh trạng thái (Status Bar).
D. thanh cuộn (Scroll Bar).
[br]

Câu 44: Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm
gì?

A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Tìm kiếm tệp, thư mục.
[br]

Câu 45: Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm
gì?

A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.B. Thay đổi, setup tài khoản-quyền hạn người dùng .
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Log off khỏi máy tính và truy cập với tài khoản người khác người dùng hiện
tại.
[br]

Câu 46: Trên thanh công cụ chuẩn của cửa sổ Windows Explorer, cho
các nút lệnh được liệt kê theo thứ tự: , ‚, ƒvà„. Muốn
xóa tệp, thư mục đang chọn ta sử dụng nút lệnh

A. „
B. ƒ
C. ‚D. 
[br]

Câu 47: Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop
(kéo thả chuột) được sử dụng khi ta:

A. Mở thư mục.
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.C. Di chuyển đối tượng người dùng đến vị trí mới .
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại.
[br]

Câu 48: Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt
(Shortcut menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với
chuột máy tính?

A. Click
B. Double ClickC. Right Click
D. Drag and Drop
[br]

Câu 49: Đường tắt (Shortcut) là gì?

A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính
nhanh chóng.B. Là hình tượng giúp người dùng truy vấn nhanh vào đối tượng người tiêu dùng thường sử dụng .
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.
D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hổ trợ người sử dụng soạn
thảo các văn bản tiếng việt.
[br]

Câu 50: Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho
dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “Tuesday, November 17, 2009” ta khai báo
tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options như sau:

A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd,
yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy
[br]

Câu 51: Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống trong câu sau: “Nhiều
câu liên tiếp nhau, tương đối hoàn chỉnh về ý nghĩa tạo thành một
….. Trong Word, …. được định nghĩa bằng cách nhấn phím Enter”.

A. Từ
B. DòngC. Đoạn
D. Câu
[br]

Câu 52: Thành phần cơ sở trong văn bản là các

A. từ.B. kí tự .
C. dòng.
D. trang.
[br]

Câu 53: Các dấu câu như dấu chấm “.”, dấu phẩy “,”, dấu hai chấm
“:”, dấu chấm phẩy “;”, dấu chấm than “!”, dấu chấm hỏi “?”

A. phải được cách một khoảng trống so với từ đứng trước nó.
B. được gõ tại vị trí tùy ý sao cho phù hợp với chiều dài đoạn văn bản.C. phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu vẫn còn nội dung
D. phải được gõ sát vào từ đứng trước và từ sau nó nếu sau vẫn còn nội dung.
[br]

Câu 54: Trong Microsoft Word, muốn chọn từ vị trí con trỏ đến cuối
đoạn văn bản ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + Shift + ¯
B. Ctrl + Shift + ®
C. Shift + ®
D. Shift + Home
[br]

Câu 55: Trong Microsoft Word, nút lệnh được dùng để làm gì?

A. Tăng, giảm kích thước kí tự.
B. Chuyển đổi các chế độ hiển thị văn bản.C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị ( phóng to, thu nhỏ ) những chi tiết cụ thể trên màn hình soạn thảo .
D. Tăng, giảm kích thước của lề trang văn bản.
[br]

Câu 56: Để tạo tệp văn bản mới trong Microsoft Word ta vào bảng
chọn File và chọn lệnh
:

A. New
B. Open
C. Save
D. Exit
[br]

Câu 57: Vì sao phải định dạng văn bản?

A. Định dạng văn bản là biến đối các phần văn bản để trình bày chúng dưới một
dạng cụ thể nào đó.B. Định dạng văn bản nhằm mục đích mục tiêu trình diễn văn bản rõ ràng, đồng điệu, mạch lạc và gây ấn tượng .
C. Định dạng văn bản cho phù hợp với sở thích của người soạn thảo.
D. Định dạng văn bản là biến đổi văn bản theo một thể thống nhất
[br]

Câu 58Để lưu văn bản sau khi đã soạn thảo
trong Microsoft Word ta
:

A. Vào bảng chọn File à Save.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.D. Các ý trên đều đúng .
[br]

Câu 59:Trong Microsoft Word, để mở 1 tệp văn bản đang tồn tại trên
đĩa ta dùng tổ hợp phím
:

A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
D. Ctrl + P
[br]

Câu 60Trong Microsoft Word, muốn di chuyển
con trỏ soạn thảo về đầu dòng hiện hành ta dùng phím
:

A. Home
B. End
C. Page Up
D. Page Down
[br]

Câu 61: Khi đang soạn thảo trong Microsoft Word, xuất
hiện các gạch đỏ dưới một số từ, dấu hiệu đó cho biết:

A. Các từ đó bị ta gõ sai dấu tiếng việt.
B. Những từ đó không có trong từ điển của Word.
C. Những từ đó nằm trong đoạn văn bản có dấu câu không đúng vị trí.
D. Phông chữ ta đang sử dụng soạn thảo không phù hợp với bảng mã đang
chọn của bộ gõ tiếng việt mà ta đang cài đặt trên máy tính.

Câu 62Muốn định dạng đoạn văn bản trong
Microsoft Word, trước hết ta phải
:
A. Di chuyển con trỏ vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
B. Quét chọn đoạn văn bản.
C. Nháy phải chuột tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.D. Quét chọn đoạn văn bản hoặc vận động và di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kể trên đoạn văn bản muốn định dạng .
[br]

Câu 63:Trong Microsoft Word, để thay đổi phông chữ,
màu chữ và kích thước của một cụm từ nào đó trong văn bản, trước tiên ta phải
thực hiện thao tác nào dưới đây? 

A. Chọn toàn bộ cụm từ đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo vào bên trong cụm từ đó.
D. Quét chọn kí tự cuối cùng của cụm từ đó.
[br]

Câu 64Trong Microsoft Word, bảng chọn nào liên
quan đến việc hiệu chỉnh đoạn văn bản
?

A. InsertB. Edit
C. Format
D. Table
[br]

Câu 65: Để căn đều hai biên (biên trái và biên phải) cho đoạn văn
bản, ta dùng tổ hợp phím
:

A. Ctrl + EB. Ctrl + J
C. Ctrl + L
D.Ctrl + T
[br]

Câu 66: Trong Microsoft Word, muốn định dạng màu chữ cho kí
tự (nhóm kí tự) đang chọn, ta vào bảng chọn Format và chọn lệnh

A. Paraghraph…B. Font …
C. Bullets and Numbering…
D. Border and Shadding…
[br]

Câu 67: Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang
chọn sang kiểu chữ in đậm?

A. Ctrl + B
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + R
[br]

Câu 68: Trong Microsoft Word, muốn thụt lề trái cho đoạn văn
bản đang chọn, ta
:

A. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Paragraph…
B. Vào bảng chọn File à chọn lệnh Page Setup…
C. Vào bảng chọn Insert à chọn Symbol…
D. Nháy chọn Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
[br]

Câu 69Trong Microsoft Word, muốn xuống dòng
nhưng chưa kết thúc đoạn văn bản ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây
?

A. EnterB. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + Shift + =
[br]

Câu 70Trong quá trình soạn thảo văn bản với
Microsoft Word, để chèn Table (Bảng) ta
:

A. Vào bảng chọn Table à Insert à Table…
B. Vào bảng chọn Table à Delete à Table
C. Vào bảng chọn Insert à chọn Object…
D. Các ý trên đều sai.
[br]

Câu 71: Để xóa cột trong Table, ta vào bảng chọn Table àDelete 
chọn lệnh
:

A. Cells
B. Table
C. RowD. Columns
[br]

Câu 72Trong Microsoft Word, để sắp xếp dữ
liệu trong một Table tăng/giảm dần theo một tiêu chuẩn, ta di chuyển con trỏ
chuột đến vị trí bất kỳ trong Table và
:

A. Vào bảng chọn Table à Sort…
B. Vào bảng chọn Data à Sort…
C. Vào bảng chọn Window à chọn Arrange All…
D. Word không hổ trợ tính năng sắp xếp dữ liệu trong Table.
[br]

Câu 73Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên
Table thành nhiều ô ta di chuyển con trỏ chuột đến ô cần chia, vào bảng chọn
Table và chọn lệnh
:

A. Split Cells…
B. Merge Cells
C. Insert à chọn Rows Above
D. Insert à chọn Columns to the left
[br]

Câu 74Trong Microsoft Word, để nhập các ô
đang chọn trên Table thành 1 ô ta:

A. Vào bảng chọn Table à chọn Merge cells.
B. Nháy đúp chuột tại khối ô đang được chọn à Delete.
C. Nhấn phím Delete.D. Các ý trên đều đúng .
Câu 75: Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ rơi (thụt cấp)
đầu đoạn, ta

A. vào bảng chọn Insert à Picture à chọn lệnh Word Art …B. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Drop Cap …
C. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Tabs…
D. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Font…
[br]

Câu 76Khi ta nháy đúp chuột vào biểu tượng
Microsoft Word (biểu tượng này nằm tại góc trái của thanh tiểu đề), điều
gì sẽ xảy ra?

A. Tạo một tệp văn bản mới hay còn gọi là mở trang văn bản mới.B. Đóng tệp văn bản hiện hành .
C. Mở tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa.
D. Lưu thêm nội dung cho tệp văn bản hiện hành.
[br]

Câu 77Muốn chia đoạn văn bản đang được quét
chọn ra thành nhiều cột, ta:

A. Vào bảng chọn Format à Columns…
B. Vào bảng chọn Table à Insert à Columns
C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.D. Các ý trên đều đúng
[br]

Câu 78Trong Microsoft Word, để
tệp đồ họa vào văn bản ta
:

A. Vào bảng chọn Insert à Picture à From
File…
B. Vào bảng chọn Insert à Symbol…
C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers…
D. Vào bảng chọn Insert à Date and Time…
[br]

Câu 79Trong Microsoft Word, muốn chèn các ký
tự đặc biệt vào văn bản, ta vào bảng chọn Insert à chọn Symbol và
:

A. Chọn ký tự cần chèn à Apply à Ok.
B. Chọn ký tự cần chèn à Insert à Close.
C. Chọn ký tự cần chèn à Ok.
D. Nháy phải chuột tại kí tự cần chèn à Open.
[br]

Câu 80Trong Microsoft
Word, để có kí tự ¿ trong văn bản ta thực hiện như sau
:

A. Vào bảng chọn Insert à Bullets à chọn kí tự ¿à Insert à Close.
B. Vào bảng chọn Insert à Picture à Clip
Art à chọn kí tự à Insert à Close.C. Vào bảng chọn Insert à Symbol à nháy đúp chuột vào kí tự cần chèn à Close .
D. Các ý trên đều sai.
[br]

Câu 81Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn
dấu ngắt trang trong Microsoft Word?

A. Ctrl + Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + =
[br]

Câu 82: Tiêu đề trang (Header and Footer) là gì?

A. Là nội dung được trình bày ở giữa trang với tác dụng chính là mô tả nội dung
của trang.
B. Là số của các trang trong tệp văn bản.C. Là những phần văn bản Open trên mọi trang trong tệp văn bản và gồm phần đầu trang ( header ) và chân trang ( footer ) .
D. Các ý trên đều đúng
Câu 83Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề
trang, ta chọn lệnh Header and footer
 trong bảng chọn:
A. Insert
B. Tools
C. FormatD. View
[br]

Câu 84Muốn đánh số cho các trang văn bản trên
Microsoft Word ta:

A. Vào bảng chọn Insert à Object…
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + PC. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers …
D. Vào bảng chọn View à Page Numbers…
[br]

Câu 85: Trong Microsoft Word, để tìm các ký tự “( ” và thay thế
bằng các ký tự “(” trong toàn bộ tệp văn bản, ta thực hiện
:

A. Vào bảng chọn Edit à Find… (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q)B. Vào bảng chọn Edit à Replace … ( hoặc nhấn tổng hợp phím Ctrl + H )
C. Vào bảng chọn Insert à Symbols….
D. Vào bảng chọn Table à Convert à Table to text…
[br]

Câu 86: Để chèn ngắt trang trong Microsoft
Word, ta và bảng chọn Insert, chọn lệnh Break, sau đó chọn mục

A. Page break à Ok.
B. Column break à Ok.
C. Text wrapping break à Ok.
D. Next page à Ok.
[br]

Câu 87: Trên hộp thoại Page Numbers, để chọn vị
trí trên lề, ta khai báo tại mục:

A. Position
B. Show number on first pageC. Alignment
D. Format…
[br]

Câu 88: Hãy sắp xếp các bước sau để chèn tiêu
đề trang cho đúng:Œ View ® Header and footer;  Nháy
Close; Ž Nhập nội dung tiêu đề và định dạng

A. Œ, , Ž
B. , Œ, Ž
C. Ž, Œ, D. Œ, Ž, 
[br]

Câu 89: Muốn bật tính năng gõ tắt trong Microsoft Word, ta vào
bảng chọn Tools, chọn lệnh AutoCorrect Options sau đó đánh dấu chọn mục:

A. Exceptions…
B. Correct Two Intial CApitals
C. AddD. Replace text as you type
[br]

Câu 90Để tạo mật mã bảo vệ tệp văn bản trong
Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh Options sau đó nhập mật mã
cho tệp văn bản tại trang (thẻ lệnh):

A. Edit
B. Print
C. ViewD. Security
[br]

Câu 91Để sao chép định dạng của cụm từ đang
chọn ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?

A. (Copy)
B. (Paste)C. ( Format Painter )
D. (Drawing)
[br]

Câu 92: Muốn áp dụng kiểu (Style) để định dạng trong
Microsoft Word, ta thực hiện như sau:

A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, mở hộp kiểu
(Style) bằng cách nháy chuột tại nút mũi tên bên phải hộp sau đó chọn kiểu
thích hợp.

B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, nháy chọn phông chữ tại hộp
Font và chọn kích thước chữ tại hộp Size .

C. Nhấn lượt các tổ hợp phím Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U sau khi quét
chọn đoạn văn cần định dạng.

D.Các ý trên đều đúng.
[br]

Câu 93: Để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta:

A. Vào bảng chọn Format à Paragraph…
B. Vào bảng chọn Format à Page Setup…
C. Vào bảng chọn File à Page Setup…
D. Vào bảng chọn File à Version…
[br]

Câu 94: Muốn in toàn bộ văn bản sau khi đã soạn thảo trong
Microsoft Word ta
:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn Edit à Print…
[br]

Câu 95Để in trang số 3, số 5 và từ trang 10
đến trang 90 của tệp văn bản hiện tại, ta nhập tại mục Pages trên hộp thoại
Print như sau
:

A. 3-5, 10, 11, …, 90
B. 3-5, 10-90C. 3, 5, 10-90
D. 3, 5, 10, 90
[br]

Câu 96: Làm thế nào để xem văn bản trước khi in?:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn File à Print…
[br]

Câu 97: Làm thế nào để thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn bản
hiện tại 1 cm so với lề trang văn bản?

A. Vào bảng chọn File, chọn lệnh Page Setup…
B. Vào bảng chọn Format, chọn lệnh Paraghrap…
C. Nháy đúp chuột tại đầu đoạn văn bản.
D. Di chuyển chon trỏ đến đầu đoạn văn bản, nhấn Tab.
[br]

Câu 98: Nhấn các tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ
đang chọn có kiểu chữ nghiêng, đậm và gạch chân nét đôi?

A. Ctrl + I + U + B
B. Ctrl + Shift + I + U + B
C. Ctrl + I + B + DD. Ctrl + Shift + I + B + D
[br]

Câu 99: Muốn lưu thêm nội dung cho tệp văn bản sau khi định
dạng, ta thực hiện như sau:

A. Vào bảng chọn File à Save as…
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Q
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q
D. Vào bảng chọn File File à Save
[br]

Câu 100: Khi văn bản đang được in ta thấy biếu tượng ở bên
phải thanh công việc. Nếu muốn ngừng việc in, ta thực hiện như sau:

A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B. Nhấn phím DeleteC. Nháy đúp hình tượng máy in, chọn tên tệp văn bản đang in, nháy Document à Cancel .
D. Các ý trên đều đúng

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ứng Dụng