Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nghề Tin Học – Tài liệu text

Đăng ngày 04 October, 2022 bởi admin

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nghề Tin Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.91 KB, 18 trang )

MỘT SỐ LƯU Ý KỲ THI NGHỀ TIN HỌC
 Học sinh phải thi 2 phần: phần LÝ THUYẾT và phần THỰC HÀNH
– Phần LÝ THUYẾT thi trắc nghiệm 40 câu trên giấy.
(Nội dung: Windows, Microsoft Word, Microsoft Excel)
– Phần THỰC HÀNH tại phòng máy tính
(Nội dung: Microsoft Word, Microsoft Excel)
Thi lý thuyết xong, xem lịch thi thực hành đi cho đúng ca thi
 Học sinh phải thi đủ 2 phần LÝ THUYẾT và THỰC HÀNH mới được tính
điểm trung bình
 Điểm liệt của phần LÝ THUYẾT và THỰC HÀNH là nhỏ hơn 3
 Cách tính điểm trung bình môn nghề
Điểm lý thuyết + điểm thực hành * 3
ĐTB

=
4

 Cách xếp loại môn nghề:
– Nếu điểm ĐTB >= 9.0 thì xếp loại GIỎI
– Nếu điểm ĐTB >= 7.0 thì xếp loại KHÁ
– Nếu điểm ĐTB >= 5.0 thì xếp loại TRUNG BÌNH

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

I. PHẦN WINDOW:
Câu 1: Khi sử dụng thiết bị tin học mà cần cài đặt một chương trình thì thiết bị sẽ ưu tiên sử dụng kết nối loại nào?
A. Không cần kết nối mạng

B.Wifi

C.3G

D.4G.

Câu 2: Tại sao cùng dung lượng bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows phone.
A. Hệ điều hành Android có dung lượng lớn hơn.

B. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều hơn.

C. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng.
lúc.

D. Hệ điều hành Android cho phép nhiều ứng dụng chạy cùng

Câu 3: Trên một thiết bị chạy Android, để cài thêm chương trình mà tốc độ của thiết bị vẫn ổn định, ta cần thay
đổi yếu tố nào?
A. Tăng dung lượng bộ nhớ.

B. Tăng dung lượng lưu trữ.

C. Gỡ bỏ các ứng dụng cần thiết.

D. Không cài các ứng dụng đòi hỏi dung lượng lớn.

Câu 4: Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất?
A. Android

B.Windows

C.Linus

D.iOS.

C. Driver

D. Monitor.

Câu 5: Để cài đặt máy in, ta cần phải có gì?
A. Install

B. Mouse

Câu 6: Tập tin nào sau đây là tập tin hình ảnh/ phim
A *.exe,*.sys

B. *.docx,*.txt

C. *.jpg,*.bmp

D. *.mp4,*.flv

C. *.docx,*doc

D. *.avi,*flv

Câu 7: Tập tin nào sau đây là tập tin phim
A. *.exe,*.com

B. *.jpg,*.png

Câu 8: Để tạo một tập tin sử dụng lệnh:
A. New

B.Open

C. Rename

D. Delete

Câu 9: Để xóa một thư mục sử dụng lệnh:
A New

B. Cut

C. Delete

D. Rename

Câu 10: Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy ra
A. Tập tin sẽ bị đổi tên

B. Tập tin sẽ thay đổi ứng dụng của nó

C. Tập tin sẽ thay đổi nội dung

D. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mới

Câu 11: Khi nào lệnh Delete không thể thực thiện?
A. Tập tin không tồn tại

B. Tập tin được đặt thuộc tính Read Only

C. Tập tin đang mở

D. Không thể xảy ra tình huống này

Câu 12: Trong window, muốn xóa một tập tin hay thư mục, ta dùng lệnh:
A. Delete

B.Edit

C. View

D. Cut
2

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

Câu 13: Lệnh Format trong window có nghĩa là
A. Sao chép toàn bộ ổ đĩa

B. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn

C. Xóa tất cả các thư mục trên ổ đĩa chọn

D. Xóa tất cả các tập tin trên ổ đĩa chọn và định dạng lại ổ đĩa

Câu 14: Trong window, sao chép một tập tin đã chọn, ta dùng lệnh:
A. Copy

B. Edit

C. Paste

D. Rename

Câu 15: Trong window, Taskbar dùng để:
A. Chứa các chương trình ko sử dụng

B. Chứa các chương trình đang được mở

C. Chứa các folder đang mở

D. Chứa các cửa sổ đang mở

Câu 16: Để thay đổi định dạng ngày và giờ trong Window, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong Control Panel hoặc
Settings?
A. Date and Time

B.Default Programs

C. Display

D. Device manager

Câu 17: Để kết nối các máy tính trong cùng hệ thống thàng một mạng, người ta thường dùng:
A. ADSL.router

B. Thiết bị nhận mạng 3G

C. Switch

D. Access point

Câu 18: Chọn phát biểu đúng.
A. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi

B. Access point là tín hiệu nhận thiết bị Wifi

C. Access point là tín hiệu phát Wifi

D.ADSL router là tín hiệu nhận thiết bị Wifi

Câu 19: Làm sao biết IP của máy đang sử dụng?
A. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ command prompt

B.Không thể biết

C. Dùng lệnh CMD ở chế độ Start/ Run

D. Dùng lệnh IPCONFIG ở chế độ Start/ Run

Câu 20: Khi cần vào chế độ command prompt, cần nhập lệnh nào ở chế độ Run (Dùng nút Windown + R)?
A. Command prompt

B. Cmd

C. IPCONFIG

D. Exit

Câu 21: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để bật bảng quản lý tác vụ _ Windows Task Manager?
A. Ctrl+Shift+Del

B. Ctrl+Alt+Del+Shift C. Ctrl+Alt+Del

D. Ctrl+Alt+Shift

Câu 22: Trong Windows Explorer, lệnh File/ Properties có công dụng?
A. Tạo Shortcut cho đối tượng đã chọn.
B. Gán phím nóng cho đối tượng.
C. Tìm kiếm tập tin trong cấu trúc cây thư mục.
D Đổi tên hoặc đặt các thuộc tính cho đối tượng đang chọn.
Câu 23: Các chương trình nào sau đây là chương trình quét virus?
A. BKAV, Paint, Calculator
B. Kaspersky, Norton AntiVirus, Google
3

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

C. Microsoft Security Essentials, BKAV, Norton AntiVirus
D. Norton AntiVirus, Explorer, Mozilla Firefox
Câu 24: Máy tính bị nghi ngờ có Virus xâm nhập vào khi?
A. Máy vẫn hoạt động bình thường
B. Máy chạy nhanh hơn bình thường
C. Các chương trình thực thi chậm hoặc không chạy
D. Các tập tin không thay đổi kích thước
Câu 25: Để mở cửa sổ thể hiện nội dung của một ổ đĩa trong My Computer, ta thực hiện:

A. Double Click tại biểu tượng đĩa

B. Click phải tại biểu tượng ổ đĩa

C. Sử dụng menu File/ Open

D. Click chọn tại biểu tượng ổ đĩa

Câu 26: Trong Windows Explorer, đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ hiện thời, ta chọn tổ hợp phím
nào sau đây?
A. Ctrl+F5

B. Ctrl+F7

C. Ctrl+A

D. Shift+A

Câu 27: Các thiết bị như USB flash, đĩa cứng, CD, DVD có chung đặc điểm?
A. Đều là thiết bị lưu trữ thông tin

B. Đều là thiết bị xuất thông tin

C. Đều là thiết bị nhập thông tin

D. Đều là thiết bị xử lý thông tin

Câu 28: Chọn phát biểu đúng?
A. Folder không thể chứa các đối tượng khác

B. File là thành phần cơ bản của hệ điều hành

C. Thư mục chỉ có thể chứa thư mục con

D. Tập tin có thể chứa thư mục

Câu 29: Trong Windows Explorer, để tạo thư mục mới ta thực hiện dãy lệnh nào?
A. Edit/ New/ Folder

B. File/ New/ Folder

C. File/ New/ File

D. File/ New/ Text Document

Câu 30: Trong Windows Explorer, đổi tên tập tin ta dùng menu lệnh nào sau đây?
A. Tools/ Rename

B. Edit/ Rename

C. File/ Rename

D. View/ Rename

Câu 31: Chọn phát biếu đúng.

A. Access point là thiết bị phát tín hiệu Wifi.
B. ADSL router là thiết bị nhận tín hiệu Wifi.
C. Access point là thiết bị nhận tín hiệu Wifi.
D. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi.

Câu 32: Những nơi có thể lan truyền virus máy tính là:

A. Đĩa cứng, USB flash
B. Môi trường mạng, màn hình
C. Máy chiếu, máy in
4

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

D. Chuột, thẻ nhớ
Câu 33: Trong Windows Explorer, để tạo thư mục con mới ta chọn lệnh?

A. File / Crea Directory

B. File / New/ Shortcut

C. File / New/ Folder

D. File / Properties/ Folder

Câu 34: Khi tắt máy, bộ nhớ nào sau đây bị xóa nội dung?

A. Đĩa cứng

B. Bộ nhớ RAM

C. Bộ nhớ ROM

D. Đĩa CD

Câu 35: Trong Control Panel, vào Display ta không thể thực hiện :

A. Khai báo ảnh nền cho Desktop.
B. Cài đặt ngày giờ đúng cho đồng hồ.
C. Thay đổi màu sắc cho các thành phần cửa sổ windows.
D. Cài đặt màn hình tạm nghỉ (Screen Saver).
Câu 36: ROM có đặc điểm là

A. Không cho phép đọc

C. Không cho đọc và ghi

B. Khi tắt điện dữ liệu vẫn còn

D. chỉ cho phép ghi

Câu 37: Để xem dung lượng còn trống của đĩa đang chọn,dùng lệnh menu lệnh:

A. File / Format

B. Tools / Folder Options

C. Edit / Properties

D. Nhấp phải, chọn Properties

Câu 38: Thiết bị trung tâm của máy tính là gì?
A. Đĩa cứng, SSC
B. Các thiết bị ngoại vi

C. Bộ xử lý trung tâm – Bộ nhớ
D. Màn hình
Câu 39: Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị lưu trữ?
A. Máy chiếu, bàn phím, chuột
B. Máy in, chuột, màn hình
C. Loa, bàn phím, tai nghe
D. Đĩa cứng, thẻ nhớ USB flash

5

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

II.

PHẦN WORD:

Câu 1: Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta có thể:

A. Chọn

B. chọn

C. chọn

D. chọn

Câu 2: Để một đoạn văn được canh đều hai bên ( sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có t hể chọn

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thể dùng lệnh:
A. Dùng File/close

B. Nhấn Alt + F4

C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word

D. Dùng File/New

Câu 4: Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút N
A. Home

B. Insert

C. View

trên Ribbon:

D. Review

Câu 5: Để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + J

B. Ctrl + E

C. ctrl + L

D. Ctrl + R

Câu 6: Trong Word, để mở một file có sẵn, ta dùng tổ hợp phím
A. Ctrl + O

B. Ctrl + S

C. Ctrl + N

D. Ctrl + P

Câu 7: Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnh
A. Symbol

B. Drop Cap

C. Picture

D. Text Box

Câu 8: Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng
A. Ctrl + N

B. Ctrl + O

C. Ctrl + S

D. Ctrl + F

Câu 9: Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím:
A. Home

B. Alt + Home

C. Shift + Home

D. Ctrl + Home

Câu 10: Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh:
A. File/Save as

B. File/Save

C. File/Close

D. File/Exit

Câu 11: Chức năng Drop Cap dùng để:
A. làm chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản.

B. làm chữ hoa từ đầu cho toàn bộ văn bản trong đoạn.

C. làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng.

D. làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn.

Câu 12: Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:
A. Sort Ascending

B. Sort Descending

C. Bullets

D. Numbering

C. Ctrl+=

D. Ctrl+Shift+=.

Câu 13: Để viết chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta chọn:
A. Ctrl+[

B. Ctrl+]

6

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

Câu 14: Để đóng khung một đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh:
A. Bottom Border

B. Line and Paragraph Spacing

C. Show/Hide (Ctrl+*)

D. Sort Ascending

Câu 15: Muốn chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn:
A. Numbering

B. Format Painter (Ctrl+Shift+C)

C. Bullets

D. New Drawing

C. Ctrl+P

D. Ctrl+Shift+L

Câu 16: Muốn ra màn hình in, ta chọn:
A. Ctrl+I

B. Ctrl+L

Câu 17: Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự?
A. Shading

B. Text Highlight Color

C. Font Color

D. Format Painter

Câu 18: Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào biểu tượng Format

Painter, rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm.

B. Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa.

C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm.

D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và nghiêng.

Câu 19: Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+[

B. Ctrl+]

C. Ctrl+=

D. Ctrl+Shift+=.

Câu 20: Để soạn thảo tiêu đề đầu của trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn:
A. Header

B. Footer

C. Page Number

D. Hyperlink.

Câu 21: Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh:
A. Table trên Ribbon Insert.

B. Table trên Ribbon Home.

C. Table trên Ribbon Page Layout.

D. Table trên Ribbon View.

Câu 22: Để chia cột bắt buộc (Văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng:
A. Ctrl+Enter

B. Ctrl+Shift+Enter

C. Alt+Enter

D. Alt+Shift+Enter

Câu 23: Chức năng Merge Cells dùng để:
A. chia nhóm ô đang chọn thành nhiều ô.

B. gộp nhóm ô đang chọn thành một ô.

C. kẻ khung các ô đang chọn.

D. bỏ khung các ô đang chọn.

Câu 24: Khi các ô được chọn có nội dung, chức năng Merge Cells sẽ:
A. trộn nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô.

B. chỉ giữ nội dung ô cuối cùng và gộp thành 1 ô duy nhất.

C. xóa nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô.

D. chỉ giữ nội dung ô đầu tiên và gộp thành 1 ô duy nhất.

Câu 25: Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì:
A. con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng.

B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.

C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng.

D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới.

7

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

Câu 26. Trong một bảng sử dụng tab ta sẽ dùng:
A. Phím tab
B .tổ hợp phím alt+tab
C. tổ hợp phím ctrl+alt+tab

D. tổ hợp phím ctrl+tab

Câu 27. Để đặt tab vào văn bản đang soạn ta có thể:
A. Nhấn vào biểu tượng
C. Chọn biểu tượng decrease Indent

B. Chọn biểu tượng Left Tab
D. Chọn biểu tượng Increase Indent

Câu 28. Trong văn bản sau:
vật lí ……………………………… 40 tiết …………………. học phần 2
hóa học ………………………….. 40 tiết …………………. học phần 2
ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu…?
A. 2

B. 3

C. 4

D. không tính được

Câu 29. Trong các kí tự tab sau kí tự nào là tab canh giữa:
A. Left Tab

B. Center tab

C. Right Tab

D. Decimal Tab

Câu 30. Khi kéo kí tự tab trên thước xuống khỏi thước điều này có nghĩa là:
A. Trả tab về mặc định
B. Hủy dạng tab tại vị trí tương ứng.
C. Thay đổi dạng tab sang dạng kế tiếp
D. Hủy tất cả những tab từ vị trí đó về trước
Câu 31. Khi muốn đặt vị trí tab trên vùng chọn: sau khi chọn vị trí trong hộp thoại tab,ta chọn loại tab và chọn nút
nào để thiết lập?
A. Chọn clear.

B. chọn set
C. Chọn clear all
D. Chọn leader
Câu 32. Khi muốn hủy tất cả các vị trí cùa tab trên vùng vhọn ta thực hiện:
A. Trong hộp thoại tab chọn clear
B. Trong hộp thoại tab chọn set
C. Trong hộp thoại tab,chon clear all D. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí tab khỏi thước.
Câu 33. Chức năng WordArt có trong ribbon
A. Home
B. Insert
C. View

D. Page layout.

Câu 34. Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất thực hiện thế nào có thể
hiện thị văn bản?
A. Chọn màu trắng cho hình chữ nhật
B. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back chọn send behind text
C, Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back chọn send backward
D. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back,chọn send to back
Câu 35. Sau khi vẽ một đường thẳng trong autashapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím shift thì đường thẳng sẽ?
A. Nằm ngang
B. Thẳng đứng
0
0
0
C. Nghiêng 30, 45, 60
D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 300, 450, 600 tùy vị trí vẽ
Câu 36. Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes,ta có thể nhấp biểu tượng nào

A.

B.

C. .

D.

8

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

Câu 37. Muốn chọn lệnh có bóng ta có thể chọn trong chức năng nào
A. Shape effects
B. Shape outline
C. Shape fill
D. Shape color
Câu 38. Để chèn một ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh:
A. Picture

B. Chart

C. Text Box

D. Equation

Câu 39: Muốn chọn toàn bộ văn bản trên Word ta thực hiện?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A

B. Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn

C. Nhấn Shift+click chuột trên vùng lựa chọn

D. Nhấn Ctrl + Shift + Home

Câu 40: Trong các kí hiệu Tab sau, kí hiệu nào là Tab canh giữa?
A.

B.

C.

D.

Câu 41: Muốn hiển thị văn bản trên toàn màn hình, dùng menu lệnh?
A. View/ Page Layout

B. View/ Full Screen Reading

C. View/ Normal

D. View/ Reading Layout

Câu 42: Muốn lưu lại file văn bản trên Word với tên khác, ta dùng menu lệnh?
A. File/Save As

B. File/Save

C. File/Close

D. File/Exit

Câu 43: Để cắt nội dung của phần đang chọn vào clipboard, ta dùng?
A. Nhấn vào biểu tượng

B. Nhấn vào biểu tượng

C. Nhấn vào biểu tượng

D. Nhấn vào biểu tượng

Câu 44: Muốn bật/ tắt chế độ hiển thị thước, chọn menu lệnh?
A. View/ Full Screen

B. View/ Toolbars

C. View/ Ruler

D. View/ Header and Footer

Câu 45: Muốn thay đổi đơn vị đo trên thước từ cm thành inch, ta phải dùng menu lệnh?
A. View/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches
B. File/Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches
C. Tools/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches
D. Page Layout/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: inches
Câu 46: Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị được tiếng Việt có dấu?
A. VNI-Times, VNI-Aptima

B. Tahoma, Arial

C. .vnTime, .vnTIMEH

D. VNI-Helve, Verdana

Câu 47: Trong văn bản sau:
Vật lý ……………………………. Học phần 2 ……………………. 40 tiết ……………………………………Trần Anh Toàn
Hóa học ………………………… Học phần 3 ……………………. 40 tiết ……………………………… Nguyễn Minh Nhã
Ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để sau này có dấu …?
9

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

A. 2

B. 3

D. Không tính được

C. 4

Câu 48: Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện trong Word ta dùng?
A. Nhấn vào biểu tượng

B. Edit/ Redo…

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z

D. View/ Undo

Câu 49: Để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl+R.

B. Ctrl+C

C. Ctrl+E

D. Ctrl+L

Câu 50: Để chèn ký tự không có trên bàn phím ( VD: ) vào vị trí con nháy ta thực hiện menu lệnh?

A. Insert / Symbol

B. Insert / Textbox

C. Insert/ Picture..

D. Insert / File..

Câu 51: Giả sử đang có nhiều tài liệu Word đang mở. Để chuyển qua lại giữa các tài liệu, ta chọn menu

lệnh?
A. Windows / Split
B. File/ Open, chọn tên tài liệu muốn làm việc
C. Windows, chọn tên tài liệu muốn làm việc
D. View/Switch windows, chọn tại liệu muốn làm việc
Câu 52: Để chèn một File Word có sẵn vào vị trí con nháy ta thực hiện menu lệnh?

A. Insert / Symbol

B. Insert / Textbox

C. Insert/ Picture..

D. Insert / Objects/Text from file…

Câu 53: Tổ hợp phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào trong

văn bản?
A. Ctrl +End

B. Ctrl +Break

C. Ctrl + Page up

D. Ctrl + Home

Câu 54: Để thay đổi kích thước chữ cho một nhóm kí tự đang chọn ta chọn?
A. Home/Font, Font Size

B. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+P

C. Tổ hợp phím Ctrl+P

D. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+=

Câu 55: Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị đúng tiếng Việt có dâu?
A. VNI-Times, VNI-Aptima

B. Tahoma, Times New Roman

C. .vnTime, .vnTIMEH

D. VNI-Helve, Verdana
10

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

III.

PHẦN EXCEL:

Câu 1. Ô D10 trong bảng tính excel, nếu ta nhập như sau: true, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước
Câu 2. Trong excel để thêm một trang bảng tính, ta dùng:
A. Insert/worksheet của menu nhanh
B. Ribbon file
C. Ribbon view
D. Ribbon page layout
Câu 3.Ô D10 trong bảng tính excel, nếu ta nhập như sau: 01ABC, thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước

Câu 4. Để giấu một cột giữ liệu, ta dùng
A. Hide của menu nhanh sau khi chọn cột

B. Show

C. View

D. Home/Format, Hide and Unhide, Hide Columns

Câu 5. Để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã được chọn sao cho độ rộng vừa khít với nội dung:
A. Ribbon page layout width
B. Ribbon fomulas
C. Home/Format, Autofit Column width
D. Nhấp bên trái của một ô và nhấp đúp
Câu 6. Để sao chép dữ liệu ở vùng bảng tính được đánh dấu vị trí mới, ta dùng:
A. Copy
B. Paste
C. Cut
D. Ctrl+C và Ctrl+V
Câu 7: Khi gõ 1 ở A 2, 2 ở A3 và chọn 2 ô A2 A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn(có xuất hiện dấu+), nhấn đúp
thì:
A. Xuất hiện dãy lập lại 1,2 cho dến hết vùng dữ liệ bên pải
B. Xuất hiện dãy số một cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải
C. Xuất hiện dãy số thứ tự 1,2,3,4… cho dến hết theo vùng dữ liệu bên phải
D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên cho dến hết vùng dữ liệu bên phải
Câu 8: Trong excel có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lấn lượt các tổ hợp phím?
A. Ctrl+C, Ctrl+V
B. atl+C, alt+V
C. ctrl+X, ctrl+v
D. crtl+V, crtl+C

Câu 9: Trong excel khi làm việc với một tập tin ta vào file, Save as là nhằm mục đích
A. Lưu tập tin.
B. Lưu tập tin với một tên khác
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
D. Mở tập tin
Câu 10: Để lấy lại nội dung vừa bị xóa thực hiện tổ hợp phím:
A.ctrl+t
B.ctrl+x
C.Ctrl+Z
Câu 11: Để thay đổi tên Sheet1 thành DULIEU ta dùng?

D.ctrl+b

A. Data/Sort

B. Nút lệnh

C. Insert/Text

D. Double click vào tên sheet1 và nhập DULIEU

Câu 12: Trong Excel ta có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tin bảng tính đã mở ta vào
menu lệnh?
A. Window

B. File

C. View

D. Edit

Câu 13: Trong Excel, để thêm một trang bảng tính ta dùng menu lệnh?
A. Insert/Worksheet

B. File/New
11

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

C. Format/Sheet, Rename

D. File/Open

Câu 14: Khi gõ một công thức trong Excel mà xuất hiện #VALUE! có nghĩa là?
A. Kết quả của một công thức có giá trị SỐ mà ô nhập có giá trị CHUỖI
B. Kết quả của một công thức có giá trị CHUỖI mà ô nhập có giá trị SỐ
C. Kết quả là chuỗi VALUE
D. Kết quả của một công thức có giá trị SỐ mà ô nhập có giá trị SỐ
Câu 15: Giả sử A1 có giá trị 5, A2 có giá trị A, A3 có giá trị 3, A4 có trị B, A5 để trống. Tại ô B1 có công thức
=COUNT(A1:A5) cho kết quả?
A. 4

B. 5

C. 2

D. Báo lỗi

Câu 16: Với dữ liệu như hình sau:

Lưu ý: Ô A8 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô B1 có công thức =COUNTA(A1:A8), kết quả gì?
A. 7

B. 3

C. 8

D. 6

Câu 17: Với dữ liệu như hình sau:

Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô B15 có công thức =MAX(C2:D7), kết quả là?
A. 4

B. 9

C. 10

D. 75

Câu 18: Tại một ô công thức =AVERAGE(2,4,9), kết quả là?
A. 1

B. 5

C. 15

D. Báo lỗi #VALUE!

Câu 19: Với dữ liệu như hình sau:

12

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải giữa)
Tại ô B15 có công thức =SUMIF(D2:D7, “>8”), kết quả là?
A. 17

B. 41

C. 9

D. Báo lỗi

Câu 20: Trong Excel, để chèn hàng ta dùng?
A Insert/Insert Sheet Rows

B. Nút lệnh

C. Home/Insert Sheet Rows

D. Data/Insert Sheet Rows

Câu 21: Để thay đổi độ rộng một cột của bảng tính Excel ta dùng?
A. Home/ Format/Column width

B. Page Layout/Format/ Column width

C. Home/ Format/Row width

D. Page Layout/ Format/Row width

Câu 22: Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 0100 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải

B. Bên trái

C. Giữa

D.Không biết trước

Câu 23: Trong một ô nhập ‘2 có nghĩa là?
A. Số 2

B. Chuỗi 2

C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô

D. Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô

Câu 24: Để tạo số thứ tự bảng tính Excel ta dùng?
A. Home/ Fill/ Series…

B. View/ Series…

C. View/ Fill/ Series…

D. Insert/ Series…

Câu 25: Với dữ liệu như hình sau:

Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô B16 có công thức =MAX(C2:E7)-MIN(C2:E7), kết quả là?
A. 4

B. 6

C. 5

D. 10

Câu 26: Với dữ liệu như hình sau:
13

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

Lưu ý: Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô F10 có công thức =SUMIF(A2:A7,”11A1”,C2:C7), kết quả là?
A. 34

B. 16

C. 18

D. Báo lỗi

Câu 27: Ô D100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập FALSE thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Bên phải

B. Bên trái

D. Không biết trước

C. Giữa

Câu 28: Với dữ liệu như hình sau:

Lưu ý: ô A8 không có dữ liệu. Các dữ liệu là mặc định (không dùng canh trái, phải, giữa)
Tại ô B1 có công thức =COUNTIF(A1:A8,”>=2”), kết quả là?
A. 1

B. 3

C. 2

D. Báo lỗi

Câu 29: Tại ô B10 có công thức =COUNT(A1:A12),có kết quả là:

A. 38

B. 11

C. Kết quả khác

D. 6

14

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

Câu 30: Giả sử các ô B1, C1,D1,E1,F1 lần lượt là chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4. Ô G1 chứa các

công thức =MAX(B1:F1) cho các kết quả là:
A. 4

B. Báo lỗi #VALUE!

C. 8

D. 7

Câu 31: Một học sinh muốn lọc danh sách học sinh có tên bắt đầu là kí tự D,sau khi đã dùng lệnh

Data/Filter/AutoFilter và nhấp chọn vào vùng Tên  Custom. Cách chọn nào sau đây đúng?

A. Chọn vùng so sánh contains,vùng giá trị “Duy”
B. Không thể thực hiện việc lọc này
C. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “Dung”
D. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “D*”.
Câu 32: Để sắp lớp 11A7 trước 11A6, sau khi chọn vùng sắp xếp không có tiêu đề (A2:G6) và chọn My

data rang has: header row, ta chọn:

A. Data/Sort…, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Z to A
B. Data/Sort…, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn A to Z
C. Data/Sort…, chọn Sort by: Column D, nhấp chọn Z to A
D. Data/Sort…, chọn Sort by: LỚP, nhấp chọn A to Z

15

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

Câu 33: Tại ô G2 có công hức =RANK(F2,$F$2:$F$6,2).Chép công thức xuống các ô từ G3 đến G6.Giá trị

tại ô G3 là:

A. 2

B. Công thức sai (không cho hiện thực)

C. 4

D. 5

Câu 34: Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 0150 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

A. Bên phải

B. Bên trái

C. Giữa

D. Không biết trước

Câu 35: Tại ô B15 có công thức =SUMIF(C2:C6,”>5”) cho kết quả là

A. 18

B. Báo lỗi

C. 34

D. 22

Câu 36: Để sắp xếp thứ tư bảng tính tăng dần theo cột xếp hạng,nếu trùng hạng thì người nhỏ tuổi (côt

năm sinh) sẽ xếp trên trong hộp thoại tương ứng,ta chon:
A. Sort by: xếp hạng, Smallest to Largest, Then by: Năm sinh, Largest to Smallest.
B. Sort by: Năm sinh, Smallest to Largest, Then by: Xếp hạng, Smallest to Largest.
C. Sort by: xếp hạng, Smallest to Largest, Then by: Năm sinh, Smallest to Largest.
D. Sort by: xếp hạng, Largest to Smallest, Then by: Năm sinh, Smallest to Largest.
Câu 37: Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn( có xuất hiện dấu

+) nhấn giữ và kéo xuống ( drag) 2 ô thì?
A. Xuất hiện dãy số 2,3 tại hai ô mới
16

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

B. Xuất hiện dãy số 2,3 cho đến hết theo vùng dữ liệu bên phải

C. Xuất hiện dãy số 4,5 tại hai ô mới
D. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên tại hai ô mới.
Câu 38: Tại một ô có công thức =MAX(1,3,5,”A”) cho kết quả là

A. Báo lỗi #VALUE!

B. 5

C. 1

D. 3

Câu 39: Giả sử các ô B1, C1, D1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “8”, số 4; Ô G1 chứa

công thức = MIN( B1:F1). Kết quả là?
A. 7

B. 8

C. 4

D. Báo lỗi #VALUE!

Câu 40: Trong Excel để đổi tên một Sheet, ta dùng?

A. Menu lệnh Home/Format/ Rename Sheet
B. Menu lệnh Format/ Sheet/ Rename
C. Menu lệnh Insert/ Sheet/ Name
D. Menu lệnh Insert/ Chart/ Name
Câu 41: Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

A. Bên phải

B. Bên trái

C. Giữa

D. Không biết trước

Câu 42: Công thức = RANK(1,2,0) cho kết quả?
A. 1

B. 2

C. 0

D. Công thức sai không cho thực hiện

Câu 43: Tại một ô có công thức = MIN(1,3,MAX(4,5)). Kết quả là?
A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 44: Từ A1 đến F1 có các giá trị: 1, 3 5 7 9 11. Từ A2 đến F2 có các giá trị: 1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ A3 đến
F3 có giá trị: A, B, C, D, E, F
Ô G10 có công thức = F3/F2 cho kết quả?

A. F/6.6

B. #VALUE!

C. Không thực hiện được

D. 6.6/F

Câu 45: Trong Excel, để xóa một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa và dùng
A. Home/Delete/Delete Sheet Rows
17

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ 2016 – 2017

B. Insert/Delete/Delete Sheet Rows
C. Page Layout/Delete/Delete Sheet Rows
D. Data/Delete/Delete Sheet Rows
Câu 46: Ô A5 có giá trị chuỗi “LE”, ô B5 có giá trị chuỗi “VIET”, để ô D5 cho kết quả “LE VIET” (có khoảng
trắng ở giữa). Công thức nào đúng?
A. =A5+” ”+B5
B. =A5+B5
C. =A5&” “&B5
D. =A5&B5

18

C. 3GD. 4G. Câu 2 : Tại sao cùng dung tích bộ nhớ thì Android lại chạy chậm hơn iOS hay Windows phone. A. Hệ điều hành Android có dung tích lớn hơn. B. Hệ điều hành Android cần bộ nhớ nhiều hơn. C. Hệ điều hành Android chạy ngầm các ứng dụng. lúc. D. Hệ điều hành Android được cho phép nhiều ứng dụng chạy cùngCâu 3 : Trên một thiết bị chạy Android, để cài thêm chương trình mà vận tốc của thiết bị vẫn không thay đổi, ta cần thayđổi yếu tố nào ? A. Tăng dung tích bộ nhớ. B. Tăng dung tích tàng trữ. C. Gỡ bỏ các ứng dụng thiết yếu. D. Không cài các ứng dụng yên cầu dung tích lớn. Câu 4 : Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào quản lí bộ nhớ kém nhất ? A. AndroidB. WindowsC. LinusD. iOS. C. DriverD. Monitor. Câu 5 : Để setup máy in, ta cần phải có gì ? A. InstallB. MouseCâu 6 : Tập tin nào sau đây là tập tin hình ảnh / phimA *. exe, *. sysB. *. docx, *. txtC. *. jpg, *. bmpD. *. mp4, *. flvC. *. docx, * docD. *. avi, * flvCâu 7 : Tập tin nào sau đây là tập tin phimA. *. exe, *. comB. *. jpg, *. pngCâu 8 : Để tạo một tập tin sử dụng lệnh : A. NewB. OpenC. RenameD. DeleteCâu 9 : Để xóa một thư mục sử dụng lệnh : A NewB. CutC. DeleteD. RenameCâu 10 : Khi dùng lệnh Rename trên tập tin thì việc gì sẽ xảy raA. Tập tin sẽ bị đổi tênB. Tập tin sẽ đổi khác ứng dụng của nóC. Tập tin sẽ biến hóa nội dungD. Tập tin sẽ chuyển qua vị trí mớiCâu 11 : Khi nào lệnh Delete không hề thực thiện ? A. Tập tin không tồn tạiB. Tập tin được đặt thuộc tính Read OnlyC. Tập tin đang mởD. Không thể xảy ra trường hợp nàyCâu 12 : Trong window, muốn xóa một tập tin hay thư mục, ta dùng lệnh : A. DeleteB. EditC. ViewD. CutCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017C âu 13 : Lệnh Format trong window có nghĩa làA. Sao chép hàng loạt ổ đĩaB. Xóa toàn bộ các tập tin trên ổ đĩa chọnC. Xóa tổng thể các thư mục trên ổ đĩa chọnD. Xóa toàn bộ các tập tin trên ổ đĩa chọn và định dạng lại ổ đĩaCâu 14 : Trong window, sao chép một tập tin đã chọn, ta dùng lệnh : A. CopyB. EditC. PasteD. RenameCâu 15 : Trong window, Taskbar dùng để : A. Chứa các chương trình ko sử dụngB. Chứa các chương trình đang được mởC. Chứa các thư mục đang mởD. Chứa các hành lang cửa số đang mởCâu 16 : Để biến hóa định dạng ngày và giờ trong Window, ta sẽ sử dụng mục chọn nào trong Control Panel hoặcSettings ? A. Date and TimeB. Default ProgramsC. DisplayD. Device managerCâu 17 : Để liên kết các máy tính trong cùng mạng lưới hệ thống thàng một mạng, người ta thường dùng : A. ADSL.routerB. Thiết bị nhận mạng 3GC. SwitchD. Access pointCâu 18 : Chọn phát biểu đúng. A. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu WifiB. Access point là tín hiệu nhận thiết bị WifiC. Access point là tín hiệu phát WifiD. ADSL router là tín hiệu nhận thiết bị WifiCâu 19 : Làm sao biết IP của máy đang sử dụng ? A. Dùng lệnh IPCONFIG ở chính sách command promptB. Không thể biếtC. Dùng lệnh CMD ở chính sách Start / RunD. Dùng lệnh IPCONFIG ở chính sách Start / RunCâu 20 : Khi cần vào chính sách command prompt, cần nhập lệnh nào ở chính sách Run ( Dùng nút Windown + R ) ? A. Command promptB. CmdC. IPCONFIGD. ExitCâu 21 : Tổ hợp phím nào sau đây dùng để bật bảng quản trị tác vụ _ Windows Task Manager ? A. Ctrl + Shift + DelB. Ctrl + Alt + Del + Shift C. Ctrl + Alt + DelD. Ctrl + Alt + ShiftCâu 22 : Trong Windows Explorer, lệnh File / Properties có tác dụng ? A. Tạo Shortcut cho đối tượng người dùng đã chọn. B. Gán phím nóng cho đối tượng người dùng. C. Tìm kiếm tập tin trong cấu trúc cây thư mục. D Đổi tên hoặc đặt các thuộc tính cho đối tượng người dùng đang chọn. Câu 23 : Các chương trình nào sau đây là chương trình quét virus ? A. BKAV, Paint, CalculatorB. Kaspersky, Norton AntiVirus, GoogleCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017C. Microsoft Security Essentials, BKAV, Norton AntiVirusD. Norton AntiVirus, Explorer, Mozilla FirefoxCâu 24 : Máy tính bị hoài nghi có Virus xâm nhập vào khi ? A. Máy vẫn hoạt động giải trí bình thườngB. Máy chạy nhanh hơn bình thườngC. Các chương trình thực thi chậm hoặc không chạyD. Các tập tin không biến hóa kích thướcCâu 25 : Để mở cửa sổ bộc lộ nội dung của một ổ đĩa trong My Computer, ta thực thi : A. Double Click tại hình tượng đĩaB. Click phải tại hình tượng ổ đĩaC. Sử dụng menu File / OpenD. Click chọn tại hình tượng ổ đĩaCâu 26 : Trong Windows Explorer, ghi lại chọn toàn bộ các đối tượng người dùng trong hành lang cửa số hiện thời, ta chọn tổng hợp phímnào sau đây ? A. Ctrl + F5B. Ctrl + F7C. Ctrl + AD. Shift + ACâu 27 : Các thiết bị như USB flash, đĩa cứng, CD, DVD có chung đặc thù ? A. Đều là thiết bị tàng trữ thông tinB. Đều là thiết bị xuất thông tinC. Đều là thiết bị nhập thông tinD. Đều là thiết bị giải quyết và xử lý thông tinCâu 28 : Chọn phát biểu đúng ? A. Folder không hề chứa các đối tượng người dùng khácB. File là thành phần cơ bản của hệ điều hànhC. Thư mục chỉ hoàn toàn có thể chứa thư mục conD. Tập tin hoàn toàn có thể chứa thư mụcCâu 29 : Trong Windows Explorer, để tạo thư mục mới ta thực thi dãy lệnh nào ? A. Edit / New / FolderB. File / New / FolderC. File / New / FileD. File / New / Text DocumentCâu 30 : Trong Windows Explorer, đổi tên tập tin ta dùng menu lệnh nào sau đây ? A. Tools / RenameB. Edit / RenameC. File / RenameD. View / RenameCâu 31 : Chọn phát biếu đúng. A. Access point là thiết bị phát tín hiệu Wifi. B. ADSL router là thiết bị nhận tín hiệu Wifi. C. Access point là thiết bị nhận tín hiệu Wifi. D. ADSL router là thiết bị phát tín hiệu Wifi. Câu 32 : Những nơi hoàn toàn có thể Viral virus máy tính là : A. Đĩa cứng, USB flashB. Môi trường mạng, màn hìnhC. Máy chiếu, máy inCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017D. Chuột, thẻ nhớCâu 33 : Trong Windows Explorer, để tạo thư mục con mới ta chọn lệnh ? A. File / Crea DirectoryB. File / New / ShortcutC. File / New / FolderD. File / Properties / FolderCâu 34 : Khi tắt máy, bộ nhớ nào sau đây bị xóa nội dung ? A. Đĩa cứngB. Bộ nhớ RAMC. Bộ nhớ ROMD. Đĩa CDCâu 35 : Trong Control Panel, vào Display ta không hề thực thi : A. Khai báo ảnh nền cho Desktop. B. Cài đặt ngày giờ đúng cho đồng hồ đeo tay. C. Thay đổi sắc tố cho các thành phần hành lang cửa số windows. D. Cài đặt màn hình hiển thị tạm nghỉ ( Screen Saver ). Câu 36 : ROM có đặc thù làA. Không được cho phép đọcC. Không cho đọc và ghiB. Khi tắt điện tài liệu vẫn cònD. chỉ được cho phép ghiCâu 37 : Để xem dung tích còn trống của đĩa đang chọn, dùng lệnh menu lệnh : A. File / FormatB. Tools / Folder OptionsC. Edit / PropertiesD. Nhấp phải, chọn PropertiesCâu 38 : Thiết bị TT của máy tính là gì ? A. Đĩa cứng, SSCB. Các thiết bị ngoại viC. Bộ giải quyết và xử lý TT – Bộ nhớD. Màn hìnhCâu 39 : Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị tàng trữ ? A. Máy chiếu, bàn phím, chuộtB. Máy in, chuột, màn hìnhC. Loa, bàn phím, tai ngheD. Đĩa cứng, thẻ nhớ USB flashCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017II. PHẦN WORD : Câu 1 : Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta hoàn toàn có thể : A. ChọnB. chọnC. chọnD. chọnCâu 2 : Để một đoạn văn được canh đều hai bên ( sát biên trái và biên phải của đoạn ), ta có t hể chọnA. B.C.D.Câu 3 : Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta hoàn toàn có thể dùng lệnh : A. Dùng File / closeB. Nhấn Alt + F4C. Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của hành lang cửa số WordD. Dùng File / NewCâu 4 : Để tìm và sửa chữa thay thế một nhóm từ trong văn bản Word ta chọn nút NA. HomeB. InsertC. Viewtrên Ribbon : D. ReviewCâu 5 : Để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổng hợp phím nào sau đây ? A. Ctrl + JB. Ctrl + EC. ctrl + LD. Ctrl + RCâu 6 : Trong Word, để mở một file có sẵn, ta dùng tổng hợp phímA. Ctrl + OB. Ctrl + SC. Ctrl + ND. Ctrl + PCâu 7 : Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn, ta chọn nút lệnhA. SymbolB. Drop CapC. PictureD. Text BoxCâu 8 : Trong Word, để tạo một trang văn bản mới, ta dùngA. Ctrl + NB. Ctrl + OC. Ctrl + SD. Ctrl + FCâu 9 : Trong Word, để vận động và di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím : A. HomeB. Alt + HomeC. Shift + HomeD. Ctrl + HomeCâu 10 : Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng menu lệnh : A. File / Save asB. File / SaveC. File / CloseD. File / ExitCâu 11 : Chức năng Drop Cap dùng để : A. làm chữ hoa cho hàng loạt đoạn văn bản. B. làm chữ hoa từ đầu cho hàng loạt văn bản trong đoạn. C. làm to kí tự tiên phong của đoạn và chiếm n dòng. D. làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn. Câu 12 : Để đánh số tự động hóa cho các đoạn văn bản liên tục, ta hoàn toàn có thể chọn : A. Sort AscendingB. Sort DescendingC. BulletsD. NumberingC. Ctrl + = D. Ctrl + Shift + =. Câu 13 : Để viết chỉ số dưới ( ví dụ : H2O ) ta chọn : A. Ctrl + [ B. Ctrl + ] CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017C âu 14 : Để đóng khung một đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh : A. Bottom BorderB. Line and Paragraph SpacingC. Show / Hide ( Ctrl + * ) D. Sort AscendingCâu 15 : Muốn chèn một bullet ( dấu đầu dòng ) vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn : A. NumberingB. Format Painter ( Ctrl + Shift + C ) C. BulletsD. New DrawingC. Ctrl + PD. Ctrl + Shift + LCâu 16 : Muốn ra màn hình hiển thị in, ta chọn : A. Ctrl + IB. Ctrl + LCâu 17 : Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu kí tự ? A. ShadingB. Text Highlight ColorC. Font ColorD. Format PainterCâu 18 : Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào hình tượng FormatPainter, rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì sẽ xảy ra ? A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm. B. Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa. C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm. D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và nghiêng. Câu 19 : Để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổng hợp phím nào sau đây ? A. Ctrl + [ B. Ctrl + ] C. Ctrl + = D. Ctrl + Shift + =. Câu 20 : Để soạn thảo tiêu đề đầu của trang văn bản, trên Ribbon Insert ta chọn : A. HeaderB. FooterC. Page NumberD. Hyperlink. Câu 21 : Để tạo một bảng mới, ta dùng lệnh : A. Table trên Ribbon Insert. B. Table trên Ribbon trang chủ. C. Table trên Ribbon Page Layout. D. Table trên Ribbon View. Câu 22 : Để chia cột bắt buộc ( Văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột sau đó ), ta dùng : A. Ctrl + EnterB. Ctrl + Shift + EnterC. Alt + EnterD. Alt + Shift + EnterCâu 23 : Chức năng Merge Cells dùng để : A. chia nhóm ô đang chọn thành nhiều ô. B. gộp nhóm ô đang chọn thành một ô. C. kẻ khung các ô đang chọn. D. bỏ khung các ô đang chọn. Câu 24 : Khi các ô được chọn có nội dung, tính năng Merge Cells sẽ : A. trộn nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô. B. chỉ giữ nội dung ô ở đầu cuối và gộp thành 1 ô duy nhất. C. xóa nội dung của nhóm ô chọn và gộp thành 1 ô. D. chỉ giữ nội dung ô tiên phong và gộp thành 1 ô duy nhất. Câu 25 : Khi con trỏ ở ô ở đầu cuối của bảng, nhấn phím Tab thì : A. con trỏ nhảy về ô tiên phong của bảng. B. con trỏ đứng yên vì đã hết bảng. C. con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng. D. sẽ cho bảng thêm một dòng mới. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017C âu 26. Trong một bảng sử dụng tab ta sẽ dùng : A. Phím tabB. tổng hợp phím alt + tabC. tổng hợp phím ctrl + alt + tabD. tổng hợp phím ctrl + tabCâu 27. Để đặt tab vào văn bản đang soạn ta hoàn toàn có thể : A. Nhấn vào biểu tượngC. Chọn hình tượng decrease IndentB. Chọn hình tượng Left TabD. Chọn hình tượng Increase IndentCâu 28. Trong văn bản sau : vật lí ……………………………… 40 tiết …………………. học phần 2 hóa học ………………………….. 40 tiết …………………. học phần 2 ta sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để có dấu … ? A. 2B. 3C. 4D. không tính đượcCâu 29. Trong các kí tự tab sau kí tự nào là tab canh giữa : A. Left TabB. Center tabC. Right TabD. Decimal TabCâu 30. Khi kéo kí tự tab trên thước xuống khỏi thước điều này có nghĩa là : A. Trả tab về mặc địnhB. Hủy dạng tab tại vị trí tương ứng. C. Thay đổi dạng tab sang dạng kế tiếpD. Hủy toàn bộ những tab từ vị trí đó về trướcCâu 31. Khi muốn đặt vị trí tab trên vùng chọn : sau khi chọn vị trí trong hộp thoại tab, ta chọn loại tab và chọn nútnào để thiết lập ? A. Chọn clear. B. chọn setC. Chọn clear allD. Chọn leaderCâu 32. Khi muốn hủy tổng thể các vị trí cùa tab trên vùng vhọn ta thực thi : A. Trong hộp thoại tab chọn clearB. Trong hộp thoại tab chọn setC. Trong hộp thoại tab, chon clear all D. Chỉ có cách kéo lần lượt từng vị trí tab khỏi thước. Câu 33. Chức năng WordArt có trong ribbonA. HomeB. InsertC. ViewD. Page layout. Câu 34. Khi đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất triển khai thế nào có thểhiện thị văn bản ? A. Chọn màu trắng cho hình chữ nhậtB. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back chọn send behind textC, Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back chọn send backwardD. Chọn hcn nhấn chuột phải chọn send to back, chọn send to backCâu 35. Sau khi vẽ một đường thẳng trong autashapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím shift thì đường thẳng sẽ ? A. Nằm ngangB. Thẳng đứngC. Nghiêng 30, 45, 60D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 300, 450, 600 tùy vị trí vẽCâu 36. Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes, ta hoàn toàn có thể nhấp hình tượng nàoA. B.C.. D.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017C âu 37. Muốn chọn lệnh có bóng ta hoàn toàn có thể chọn trong tính năng nàoA. Shape effectsB. Shape outlineC. Shape fillD. Shape colorCâu 38. Để chèn một ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta chọn lệnh : A. PictureB. ChartC. Text BoxD. EquationCâu 39 : Muốn chọn hàng loạt văn bản trên Word ta thực thi ? A. Nhấn tổng hợp phím Ctrl + AB. Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọnC. Nhấn Shift + click chuột trên vùng lựa chọnD. Nhấn Ctrl + Shift + HomeCâu 40 : Trong các kí hiệu Tab sau, kí hiệu nào là Tab canh giữa ? A.B.C.D.Câu 41 : Muốn hiển thị văn bản trên toàn màn hình hiển thị, dùng menu lệnh ? A. View / Page LayoutB. View / Full Screen ReadingC. View / NormalD. View / Reading LayoutCâu 42 : Muốn lưu lại file văn bản trên Word với tên khác, ta dùng menu lệnh ? A. File / Save AsB. File / SaveC. File / CloseD. File / ExitCâu 43 : Để cắt nội dung của phần đang chọn vào clipboard, ta dùng ? A. Nhấn vào biểu tượngB. Nhấn vào biểu tượngC. Nhấn vào biểu tượngD. Nhấn vào biểu tượngCâu 44 : Muốn bật / tắt chính sách hiển thị thước, chọn menu lệnh ? A. View / Full ScreenB. View / ToolbarsC. View / RulerD. View / Header and FooterCâu 45 : Muốn đổi khác đơn vị chức năng đo trên thước từ cm thành inch, ta phải dùng menu lệnh ? A. View / Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units : inchesB. File / Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units : inchesC. Tools / Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units : inchesD. Page Layout / Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units : inchesCâu 46 : Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị được tiếng Việt có dấu ? A. VNI-Times, VNI-AptimaB. Tahoma, ArialC. . vnTime ,. vnTIMEHD. VNI-Helve, VerdanaCâu 47 : Trong văn bản sau : Vật lý ……………………………. Học phần 2 ……………………. 40 tiết …………………………………… Trần Anh ToànHóa học ………………………… Học phần 3 ……………………. 40 tiết ……………………………… Nguyễn Minh NhãTa sử dụng bao nhiêu lần gõ Tab trên 1 hàng văn bản để sau này có dấu … ? CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017A. 2B. 3D. Không tính đượcC. 4C âu 48 : Để hủy bỏ một thao tác vừa triển khai trong Word ta dùng ? A. Nhấn vào biểu tượngB. Edit / Redo … C. Nhấn tổng hợp phím Ctrl + ZD. View / UndoCâu 49 : Để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổng hợp phím nào sau đây ? A. Ctrl + R.B. Ctrl + CC. Ctrl + ED. Ctrl + LCâu 50 : Để chèn ký tự không có trên bàn phím ( VD :  ) vào vị trí con nháy ta thực thi menu lệnh ? A. Insert / SymbolB. Insert / TextboxC. Insert / Picture .. D. Insert / File .. Câu 51 : Giả sử đang có nhiều tài liệu Word đang mở. Để chuyển qua lại giữa các tài liệu, ta chọn menulệnh ? A. Windows / SplitB. File / Open, chọn tên tài liệu muốn làm việcC. Windows, chọn tên tài liệu muốn làm việcD. View / Switch windows, chọn tại liệu muốn làm việcCâu 52 : Để chèn một File Word có sẵn vào vị trí con nháy ta thực thi menu lệnh ? A. Insert / SymbolB. Insert / TextboxC. Insert / Picture .. D. Insert / Objects / Text from file … Câu 53 : Tổ hợp phím nào sau đây vận động và di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất kể chỗ nào trongvăn bản ? A. Ctrl + EndB. Ctrl + BreakC. Ctrl + Page upD. Ctrl + HomeCâu 54 : Để đổi khác kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn ta chọn ? A. Home / Font, Font SizeB. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + PC. Tổ hợp phím Ctrl + PD. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = Câu 55 : Với bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây hiển thị đúng tiếng Việt có dâu ? A. VNI-Times, VNI-AptimaB. Tahoma, Times New RomanC. . vnTime ,. vnTIMEHD. VNI-Helve, Verdana10CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017III. PHẦN EXCEL : Câu 1. Ô D10 trong bảng tính excel, nếu ta nhập như sau : true, thì hiệu quả sẽ ở vị trí nào trong ô ? A. Bên phảiB. Bên tráiC. GiữaD. Không biết trướcCâu 2. Trong excel để thêm một trang bảng tính, ta dùng : A. Insert / worksheet của menu nhanhB. Ribbon fileC. Ribbon viewD. Ribbon page layoutCâu 3. Ô D10 trong bảng tính excel, nếu ta nhập như sau : 01ABC, thì tác dụng sẽ ở vị trí nào trong ôA. Bên phảiB. Bên tráiC. GiữaD. Không biết trướcCâu 4. Để giấu một cột giữ liệu, ta dùngA. Hide của menu nhanh sau khi chọn cộtB. ShowC. ViewD. Home / Format, Hide and Unhide, Hide ColumnsCâu 5. Để đổi khác độ rộng một số ít cột liên tục nhau đã được chọn sao cho độ rộng vừa khít với nội dung : A. Ribbon page layout widthB. Ribbon fomulasC. Home / Format, Autofit Column widthD. Nhấp bên trái của một ô và nhấp đúpCâu 6. Để sao chép tài liệu ở vùng bảng tính được lưu lại vị trí mới, ta dùng : A. CopyB. PasteC. CutD. Ctrl + C và Ctrl + VCâu 7 : Khi gõ 1 ở A 2, 2 ở A3 và chọn 2 ô A2 A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn ( có Open dấu + ), nhấn đúpthì : A. Xuất hiện dãy lập lại 1,2 cho dến hết vùng dữ liệ bên pảiB. Xuất hiện dãy số một cho đến hết theo vùng tài liệu bên phảiC. Xuất hiện dãy số thứ tự 1,2,3,4 … cho dến hết theo vùng tài liệu bên phảiD. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên cho dến hết vùng tài liệu bên phảiCâu 8 : Trong excel hoàn toàn có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lấn lượt các tổng hợp phím ? A. Ctrl + C, Ctrl + VB. atl + C, alt + VC. ctrl + X, ctrl + vD. crtl + V, crtl + CCâu 9 : Trong excel khi thao tác với một tập tin ta vào file, Save as là nhằm mục đích mục đíchA. Lưu tập tin. B. Lưu tập tin với một tên khácC. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khácD. Mở tập tinCâu 10 : Để lấy lại nội dung vừa bị xóa triển khai tổng hợp phím : A.ctrl + tB. ctrl + xC. Ctrl + ZCâu 11 : Để đổi khác tên Sheet1 thành DULIEU ta dùng ? D.ctrl + bA. Data / SortB. Nút lệnhC. Insert / TextD. Double click vào tên sheet1 và nhập DULIEUCâu 12 : Trong Excel ta hoàn toàn có thể mở được nhiều tập tin bảng tính, để thao tác với một tin bảng tính đã mở ta vàomenu lệnh ? A. WindowB. FileC. ViewD. EditCâu 13 : Trong Excel, để thêm một trang bảng tính ta dùng menu lệnh ? A. Insert / WorksheetB. File / New11CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017C. Format / Sheet, RenameD. File / OpenCâu 14 : Khi gõ một công thức trong Excel mà Open # VALUE ! có nghĩa là ? A. Kết quả của một công thức có giá trị SỐ mà ô nhập có giá trị CHUỖIB. Kết quả của một công thức có giá trị CHUỖI mà ô nhập có giá trị SỐC. Kết quả là chuỗi VALUED. Kết quả của một công thức có giá trị SỐ mà ô nhập có giá trị SỐCâu 15 : Giả sử A1 có giá trị 5, A2 có giá trị A, A3 có giá trị 3, A4 có trị B, A5 để trống. Tại ô B1 có công thức = COUNT ( A1 : A5 ) cho tác dụng ? A. 4B. 5C. 2D. Báo lỗiCâu 16 : Với tài liệu như hình sau : Lưu ý : Ô A8 không có tài liệu. Các tài liệu là mặc định ( không dùng canh trái, phải, giữa ) Tại ô B1 có công thức = COUNTA ( A1 : A8 ), hiệu quả gì ? A. 7B. 3C. 8D. 6C âu 17 : Với tài liệu như hình sau : Lưu ý : Các tài liệu là mặc định ( không dùng canh trái, phải, giữa ) Tại ô B15 có công thức = MAX ( C2 : D7 ), tác dụng là ? A. 4B. 9C. 10D. 75C âu 18 : Tại một ô công thức = AVERAGE ( 2,4,9 ), hiệu quả là ? A. 1B. 5C. 15D. Báo lỗi # VALUE ! Câu 19 : Với tài liệu như hình sau : 12C ÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017L ưu ý : Các tài liệu là mặc định ( không dùng canh trái, phải giữa ) Tại ô B15 có công thức = SUMIF ( D2 : D7, “ > 8 ” ), tác dụng là ? A. 17B. 41C. 9D. Báo lỗiCâu 20 : Trong Excel, để chèn hàng ta dùng ? A Insert / Insert Sheet RowsB. Nút lệnhC. Home / Insert Sheet RowsD. Data / Insert Sheet RowsCâu 21 : Để biến hóa độ rộng một cột của bảng tính Excel ta dùng ? A. Home / Format / Column widthB. Page Layout / Format / Column widthC. Home / Format / Row widthD. Page Layout / Format / Row widthCâu 22 : Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 0100 thì tác dụng sẽ ở vị trí nào trong ô ? A. Bên phảiB. Bên tráiC. GiữaD. Không biết trướcCâu 23 : Trong một ô nhập ‘ 2 có nghĩa là ? A. Số 2B. Chuỗi 2C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ôD. Kết quả sẽ ở vị trí phải của ôCâu 24 : Để tạo số thứ tự bảng tính Excel ta dùng ? A. Home / Fill / Series … B. View / Series … C. View / Fill / Series … D. Insert / Series … Câu 25 : Với tài liệu như hình sau : Lưu ý : Các tài liệu là mặc định ( không dùng canh trái, phải, giữa ) Tại ô B16 có công thức = MAX ( C2 : E7 ) – MIN ( C2 : E7 ), tác dụng là ? A. 4B. 6C. 5D. 10C âu 26 : Với tài liệu như hình sau : 13C ÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017L ưu ý : Các tài liệu là mặc định ( không dùng canh trái, phải, giữa ) Tại ô F10 có công thức = SUMIF ( A2 : A7, ” 11A1 ”, C2 : C7 ), tác dụng là ? A. 34B. 16C. 18D. Báo lỗiCâu 27 : Ô D100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập FALSE thì tác dụng sẽ ở vị trí nào trong ô ? A. Bên phảiB. Bên tráiD. Không biết trướcC. GiữaCâu 28 : Với tài liệu như hình sau : Lưu ý : ô A8 không có tài liệu. Các tài liệu là mặc định ( không dùng canh trái, phải, giữa ) Tại ô B1 có công thức = COUNTIF ( A1 : A8, ” > = 2 ” ), hiệu quả là ? A. 1B. 3C. 2D. Báo lỗiCâu 29 : Tại ô B10 có công thức = COUNT ( A1 : A12 ), có hiệu quả là : A. 38B. 11C. Kết quả khácD. 614C ÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017C âu 30 : Giả sử các ô B1, C1, D1, E1, F1 lần lượt là chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “ 8 ”, số 4. Ô G1 chứa cáccông thức = MAX ( B1 : F1 ) cho các tác dụng là : A. 4B. Báo lỗi # VALUE ! C. 8D. 7C âu 31 : Một học viên muốn lọc list học viên có tên mở màn là kí tự D, sau khi đã dùng lệnhData / Filter / AutoFilter và nhấp chọn vào vùng Tên  Custom. Cách chọn nào sau đây đúng ? A. Chọn vùng so sánh contains, vùng giá trị “ Duy ” B. Không thể triển khai việc lọc nàyC. Chọn vùng so sánh begins with, vùng giá trị “ Dung ” D. Chọn vùng so sánh equals, vùng giá trị “ D * ”. Câu 32 : Để sắp lớp 11A7 trước 11A6, sau khi chọn vùng sắp xếp không có tiêu đề ( A2 : G6 ) và chọn Mydata rang has : header row, ta chọn : A. Data / Sort …, chọn Sort by : Column D, nhấp chọn Z to AB. Data / Sort …, chọn Sort by : LỚP, nhấp chọn A to ZC. Data / Sort …, chọn Sort by : Column D, nhấp chọn Z to AD. Data / Sort …, chọn Sort by : LỚP, nhấp chọn A to Z15CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017C âu 33 : Tại ô G2 có công hức = RANK ( F2, USD F USD 2 : USD F $ 6,2 ). Chép công thức xuống các ô từ G3 đến G6. Giá trịtại ô G3 là : A. 2B. Công thức sai ( không cho hiện thực ) C. 4D. 5C âu 34 : Ô D101 trong bảng tính Excel nếu ta nhập 0150 thì tác dụng sẽ ở vị trí nào trong ô ? A. Bên phảiB. Bên tráiC. GiữaD. Không biết trướcCâu 35 : Tại ô B15 có công thức = SUMIF ( C2 : C6, ” > 5 ” ) cho tác dụng làA. 18B. Báo lỗiC. 34D. 22C âu 36 : Để sắp xếp thứ tư bảng tính tăng dần theo cột xếp hạng, nếu trùng hạng thì người nhỏ tuổi ( côtnăm sinh ) sẽ xếp trên trong hộp thoại tương ứng, ta chon : A. Sort by : xếp hạng, Smallest to Largest, Then by : Năm sinh, Largest to Smallest. B. Sort by : Năm sinh, Smallest to Largest, Then by : Xếp hạng, Smallest to Largest. C. Sort by : xếp hạng, Smallest to Largest, Then by : Năm sinh, Smallest to Largest. D. Sort by : xếp hạng, Largest to Smallest, Then by : Năm sinh, Smallest to Largest. Câu 37 : Khi gõ 2 ở A2, 3 ở A3 và chọn cả 2 ô A2, A3 rồi tại góc phải dưới của vùng chọn ( có Open dấu + ) nhấn giữ và kéo xuống ( drag ) 2 ô thì ? A. Xuất hiện dãy số 2,3 tại hai ô mới16CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017B. Xuất hiện dãy số 2,3 cho đến hết theo vùng tài liệu bên phảiC. Xuất hiện dãy số 4,5 tại hai ô mớiD. Xuất hiện dãy số ngẫu nhiên nguyên tại hai ô mới. Câu 38 : Tại một ô có công thức = MAX ( 1,3,5, ” A ” ) cho tác dụng làA. Báo lỗi # VALUE ! B. 5C. 1D. 3C âu 39 : Giả sử các ô B1, C1, D1, D1, E1, F1 lần lượt chứa các số 5, số 6, số 7, kí tự “ 8 ”, số 4 ; Ô G1 chứacông thức = MIN ( B1 : F1 ). Kết quả là ? A. 7B. 8C. 4D. Báo lỗi # VALUE ! Câu 40 : Trong Excel để đổi tên một Sheet, ta dùng ? A. Menu lệnh trang chủ / Format / Rename SheetB. Menu lệnh Format / Sheet / RenameC. Menu lệnh Insert / Sheet / NameD. Menu lệnh Insert / Chart / NameCâu 41 : Ô F100 trong bảng tính Excel nếu ta nhập ABC123 thì hiệu quả sẽ ở vị trí nào trong ô ? A. Bên phảiB. Bên tráiC. GiữaD. Không biết trướcCâu 42 : Công thức = RANK ( 1,2,0 ) cho hiệu quả ? A. 1B. 2C. 0D. Công thức sai không cho thực hiệnCâu 43 : Tại một ô có công thức = MIN ( 1,3, MAX ( 4,5 ) ). Kết quả là ? A. 1B. 3C. 4D. 5C âu 44 : Từ A1 đến F1 có các giá trị : 1, 3 5 7 9 11. Từ A2 đến F2 có các giá trị : 1.1, 2.2, 3.3, 4.4, 5.5, 6.6. Từ A3 đếnF3 có giá trị : A, B, C, D, E, FÔ G10 có công thức = F3 / F2 cho hiệu quả ? A. F / 6.6 B. # VALUE ! C. Không thực thi đượcD. 6.6 / FCâu 45 : Trong Excel, để xóa một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa và dùngA. Home / Delete / Delete Sheet Rows17CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỀ năm nay – 2017B. Insert / Delete / Delete Sheet RowsC. Page Layout / Delete / Delete Sheet RowsD. Data / Delete / Delete Sheet RowsCâu 46 : Ô A5 có giá trị chuỗi “ LE ”, ô B5 có giá trị chuỗi “ VIET ”, để ô D5 cho tác dụng “ LE VIET ” ( có khoảngtrắng ở giữa ). Công thức nào đúng ? A. = A5 + ” ” + B5B. = A5 + B5C. = A5 và ” “ và B5D. = A5 và B518

Source: https://vh2.com.vn
Category : Ứng Dụng