Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Tổng hợp đầy đủ các Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam mới nhất 2022

Đăng ngày 13 August, 2022 bởi admin

Danh mục tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam mới nhất là “vũ khí” các anh em ngành xây dựng luôn rất cần. Xuất phát từ chính kinh nghiệm của mình, chúng tôi đã tổng hợp đầy đủ danh  mục các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam ngành xây dựng và mong muốn được chia sẻ đến anh em.

Điểm đặc biệt quan trọng là hạng mục được phân vào từng phần riêng không liên quan gì đến nhau, rõ ràng, do đó rất tiện lợi cho việc tra cứu ( so với cả người không chuyên như gia chủ, những chủ góp vốn đầu tư, … ). Mời đồng đội cùng tìm hiểu thêm !

>>>> THAM KHẢO THÊM: Thiết kế biệt thự chữ l Shac.vn

[ULWPQSF id=58753]

PHẦN I – TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH CHUNG VỀ XÂY DỰNG

I. TIÊU CHUẨN THUẬT NGỮ – PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH VÀ CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ

[ULWPQSF id=58753]

1. TCXD 213 : 1998 Nhà và công trình dân dụng – Từ vựng – Thuật ngữ chung .
2. TCXDVN 300 : 2003 Cách nhiệt – Điều kiện truyền nhiệt và những đặc tính của vật liệu-Thuật ngữ .
3. TCXDVN 299 : 2003 Cách nhiệt – những đại lượng vật lý và định nghĩa .
4. TCVN 2748 : 1991 Phân cấp công trình kiến thiết xây dựng – Nguyên tắc chung .
5. TCXD 13 : 1991 Phân cấp nhà và công trình dân dụng-Nguyên tắc chung .
6. TCVN 4391 : 1986 Khách sạn du lịch-Xếp hạng .
7. TCVN 4923 : 1989 Phương tiện và giải pháp chống ồn-Phân loại .
8. TCVN 3905 : 1984 Nhà ở nhà công cộng-Thông số hình học .
9. TCVN 3904 : 1984 Nhà của những nhà máy sản xuất công nghiệp – Thông số hình học .
10. TCVN 3906 : 1984 Nhà công nghiệp – Thông số hình học .
11. TCXDVN 306 : 2004 Nhà ở và công trình công cộng – Các thông số kỹ thuật vi khí hậu trong phòng .
12. TCXDVN 339 : 2005 Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà – Định nghĩa, giải pháp tính những chỉ số diện tích quy hoạnh và khoảng trống .
13. TCVN 5949 : 1998 Âm học – Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư-Mức độ ồn tốI đa được cho phép .
14. TCVN 5713 : 1993 Phòng học trường đại trà phổ thông cơ sở – Yêu cầu vệ sinh học đường .
15. TCXD 204 : 1998 Bảo vệ công trình thiết kế xây dựng – Phòng chống mốI cho công trình kiến thiết xây dựng mới .

>>>> CLICK NGAY: Kiến trúc biệt thự cổ điển Sơn Hà Group

II.TIÊU CHUẨN BẢN VẼ XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC.

1. TCXDVN 340 : 2005 Lập hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng – Phần 1 : Thuật ngũ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật-Thuật ngữ chung và những dạng bản vẽ .
2. TCVN 6082 : 1995 Bản vẽ kiến thiết xây dựng nhà và kiến trúc-Từ vựng .
3. TCVN 2 : 1974 Hệ thống tài liệu thiết kế – Khổ giấy .
4. TCVN 3 : 1974 Hệ thống thiết kế tài liệu – Tỷ lệ .
5. TCVN 7286 : 2003 Bản vẽ kỹ thuật-Tỷ lệ .
6. TCVN 6079 : 1995 Bản vẽ kiến thiết xây dựng và kiến trúc – Cách trình diễn bản vẽ – Tỷ lệ .
7. TCVN 5571 : 1991 Hệ thống tài liệu thiết kế kiến thiết xây dựng – Bản vẽ kiến thiết xây dựng và khung rên .
8. TCVN 5896 : 1995 Bản vẽ xây dựng-Các phần sắp xếp hình vẽ chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ .
9. TCVN 5 : 1978 Hệ thống tài liệu thiết kế-Hình trình diễn, hình chiếu, hình cắt, mặc cắt .
10. TCVN 11 : 1978 Hệ thống tài liệu thiết – Hình chiếu trục đo .
11. TCVN 6080 : 1995 Bản vẽ kiến thiết xây dựng – Phương Pháp chiếu .
12. TCVN 6081 : 1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng-Thể hiện những tiết diện trên mặt phẳng cắt và mặt nhìn-nguyên tắc chung .
13. TCVN 8-30 : 2003 Bản vẽ kỹ thuật – nguyên tắc chung về trình diễn – Phần 30 : Quy ước cơ bản về hình chiếu .
14. TCVN 8-40 : 2003 Bản vẽ kỹ thuật – nguyên tắc chung về biễu diễn-Phần 40 : Quy ước cơ bản về mặt phẳng cắt và hình cắt
15. TCVN 8-50 : 2005 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về màn biểu diễn – Phần 50 : Quy ước cơ bản nét vẽ .
16. TCVN 8-1993 Các nét cắt .
17. TCVN 8-20 : 2002 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 20 : Quy ước cơ bản về nét vẽ .
18. TCVN 8-21 : 2005 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về màn biểu diễn – Phần 21 : Chuẩn bị những nét vẽ cho mạng lưới hệ thống CAD .
19. TCVN 5570 : 1991 Hệ thống tài liệu thiết kế thiết kế xây dựng – Bản vẽ thiết kế xây dựng – Ký hiệu đường nét và đường trục trong bản vẽ .
20. TCVN 4 : 1993 Ký hiệu bằng chữ của những đạI lượng .
21. TCVN 3986 : 1985 Ký hiệu chữ trong kiến thiết xây dựng .
22. TCVN 7 : 1993 Ký hiệu vật tư .
23. TCVN 5897 : 1995 Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ kiến thiết xây dựng – Cách ký hiệu những công trình và bộ phận công trình ký hiệu những phòng những diện tích quy hoạnh khác .
24. TCVN 6003 : 1995 Bản vẽ kiến thiết xây dựng – Cách ký hiệu công trình và bộ phận công trình .
24. TCVN 4614 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các bộ phận cấu trúc ngôi nhà-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ thiết kế xây dựng .
25. TCVN 4614 : 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các bộ phận cấu trúc ngôi nhà-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ kiến thiết xây dựng .
26. TCVN 6084 : 1995 Bản vẽ nhà và công trình kiến thiết xây dựng – Ký hiệu cho cốt thép thiết kế xây dựng .
27. TCVN 4609 : 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Đồ dùng trong nhà-Ký hiệu quy uớc biểu lộ trên bản vẽ mặt phẳng ngôi nhà .
28. TCVN 4455 : 1987 Hệ thống tài liệu thiết kế kiến thiết xây dựng – Quy tắc ghi size, Chữ tiêu đề, những nhu yếu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ kỹ thuật .
29. TCVN 142 : 1988 Số ưu tiên và dãy số ưu tiên .
30. TCVN 192 : 1986 Kích thước ưu tiên .
31. TCVN 7287 : 2003 Bản vẽ kỹ thuật – chú dẫn thành phần .
32. TCVN 5568 : 1991 Điều hợp size theo modun trong xây dựng-Nguyên tắc cơ bản .
33. TCVN 5895 : 1995 Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng-Biểu diễn những size môdun, những đường lướI mô đun .
34. TCXD 214 : 1998 Bản vẽ kỹ thuật-Hệ thống nghi mã và trích dẫn ( Tham chiếu ) cho bản vẽ thiết kế xây dựng và những tài liệu có tương quan .
35. TCVN 223 : 1998 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung để biểu lộ .
36. TCVN 5671 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế thiết kế xây dựng – Hồ sơ thiết kế kiến trúc .
37. TCXD 212 : 1998 Bản vẽ xây dựng-Cách vẽ bản vẽ kiến trúc cảnh sắc .
38. TCVN 6083 : 1995 Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ kiến thiết xây dựng – Nguyên tắc chung về trình diễn bản vẽ bố cục tổng quan chung và bản vẽ lắp ghép .
39. TCVN 6078 : 1995 Bản vẽ nhà và công trình thiết kế xây dựng – Bản vẽ lắp ghép những cấu trúc thiết kế xây dựng .
40. TCVN 6085 : 1985 Bản vẽ kỹ thuật – Bản vẽ thiết kế xây dựng – nguyên tắc chung để lập bản vẽ kiến thiết và cấu trúc sản xuất sẵn .
41. TCVN 5898 : 1995 Bản vẽ kiến thiết xây dựng và công trình dân dựng – Bản thống kê cốt thép .
42. TCVN 3988 : 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế kiến thiết xây dựng – Quy tắc trình diễn những sửa đổI khi vận dụng tài liệu thiết kế .
43. TCVN 3990 : 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế kiến thiết xây dựng – Quy tắc thống kê và dữ gìn và bảo vệ chính hồ sơ thiết kế thiết kế xây dựng .
44.14 TCN 119 – 2002 Thành phần nộI dưng và Khối lượng lập thiết kế công trình thủy lợi .
45.14 TCN 21-2005 Bản vẽ thủy lợI – Các nguyên tắc trình diễn .

PHẦN II – TIÊU CHUẨN QUY HOẠCH, KHẢO SÁT VÀ TRẮC ĐỊA

I.TIÊU CHUẨN QUY HOẠCH

1. TCVN 4417 : 1987 Quy trình lập hồ sơ và đồ án quy hoạch kiến thiết xây dựng vùng .
2. TCVN 4449 : 1987 Quy hoạch kiến thiết xây dựng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế .
3. TCXDVN 362 : 2005 Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong những đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế .
4. TCVN 4616 : 1987 Quy hoạch mặt phẳng toàn diện và tổng thể cụm công nghiệp-Tiêu chuẩn thiết kế .
5. TCVN 4418 : 1987 Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch thiết kế xây dựng huyện .
6. TCVN 4448 : 1987 Hướng dẫn lập quy hoạch thiết kế xây dựng thị xã huyện lỵ .
7. TCVN 4454 : 1987 Quy hoạch thiết kế xây dựng điểm dân cư ở xã, hợp tác xã-Tiêu chuẩn thiết kế .
8. TCVN 4092 : 1985 Hướng dẫn thiết kế quy hoạch thiết kế xây dựng điểm dân cư nông trường .

II.TIÊU CHUẨN KHẢO SÁT

1. TCVN 4419 : 1987 Khảo sát cho thiết kế xây dựng – nguyên tắc cơ bản .
2. TCVN 4119 : 1985 Địa chất thủy văn – Thuật ngữ và định nghĩa .
3. TCVN 5747 : 1993 Đất kiến thiết xây dựng – Phân loại .
4. TCXD 161 : 1987 Công tác thăm dò điện trong khảo sát thiết kế xây dựng .
5. TCXD 160 : 1987 Khảo sát địa kỹ thuật, Phục vụ cho thiết kế và kiến thiết móng cọc .
6. TCXDVN 194 : 2006 Nhà cao tầng liền kề – công tác làm việc khảo sát địa kỹ thuật .
7. TCXDVN 366 : 2006 Chỉ dẫn kỹ thuật công tác làm việc khảo sát địa chất công trình cho kiến thiết xây dựng trong vùng Karst .
8. TCXDVN 270 : 2002 Khảo sát nhìn nhận thực trạng nhà và công trình xây gạch đá .
9.22 TCN 263 – 2000 – Quy trình khảo sát đường xe hơi
10.22 TCN 259 : 2000 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình .
11.22 TCN 171 : 1987 Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế giải pháp không thay đổi nền đường vùng có hoạt động giải trí trượt sụt lở .
12.22 TCN 20-84 – Quy trình khảo sát thiết kế thay thế sửa chữa tăng cấp đường xe hơi
13.22 TCN 262 – 2000 – Quy trình khảo sát thiết kế nền đường Ô tô đắp trên đất yếu
14.14 TCN 13 : 1985 Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và khảo sát những công trình ngầm .
15.14 TCN 145 – 2005 Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế kiến thiết xây dựng .
16.14 TCN 115 – 2000 Thành phần, nội dung, và Khối lượng khảo sát địa chất trong những quá trình lập dự án Bất Động Sản và thiết kế công trình thủy lợi .
17.14 TCN 116 – 1999 Thành phần Khối lượng khảo sát địa hình trong những tiến trình lập dự án Bất Động Sản và thiết kế công trình thủy lợi .
18.14 TCN 4 – 2003. Thành phần nội dung, Khối lượng tìm hiểu khảo sát và đo lường và thống kê khí tượng thủy văn những tiến trình lập dự án Bất Động Sản và thiết kế công trình thủy lợi .
19.14 TCN 118 – 2002 Thành phần, nội dung và Khối lượng lập dự án Bất Động Sản góp vốn đầu tư thủy lợi .
20.14 TCN 83-91 Quy trình xác lập độ thấm nước của đá bằng giải pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan .

III.TIÊU CHUẨN TRẮC ĐỊA

1. TCVN 9398 : 2012 Công tác trắc địa trong kiến thiết xây dựng công trình. Yêu cầu chung
2. TCXDVN 309 : 2004 Công tác trắc địa trong công trình kiến thiết xây dựng – Yêu cầu chung .
3. TCVN 9401 : 2012 Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình
4. TCXDVN 364 : 2006 Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình .
5. TCVN 9364 : 2012 Nhà cao tầng liền kề. Kỹ thuật đo đạc Giao hàng công tác làm việc xây đắp .
6. TCXD 203 : 1997 Nhà cao tầng liền kề : Kỹ thuật đo đạc Giao hàng công tác làm việc thiết kế .
7. TCVN 9360 : 2012 Quy trình kỹ thuật xác lập độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng giải pháp đo cao hình học
8. TCXDVN 271 : 2002 Quy trình kỹ thuật xác lập độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng bằng chiêu thức đo cao hình học .
9. TCVN 9399 : 2012 Nhà và công trình thiết kế xây dựng – Xác định chuyển dời ngang bằng chiêu thức trắc địa
10. TCXDVN 351 : 2005 Quy trình quan trắc chuyển dời ngang nhà và công trình .
11. TCVN 9400 : 2012 Nhà và công trình dạng tháp – Xác định độ nghiêng bằng giải pháp trắc địa
12. TCXDVN 357 : 2005 Nhà và công trình dạng tháp – Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng chiêu thức trắc địa .
13.14 TCN 141 – 2005 Quy phạm đo vẽ mặc cắt, Bình đồ địa hình công trình thủy lợi .
14.14 TCN 40-2002 Quy phạm đo kênh và xác lập tim công trình trên kênh .
15.14 TCN 102 – 2002 Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong công trình thủy lợi .
16.14 TCN 22-2002 Quy phạm khống chế mặt phẳng cơ sở trong công trình thủy lợi .
17.166 – QĐ Quy trình kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch cầu và cống – Chương II. Công tác đo đạc và xác định

PHẦN III – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

I.TIÊU CHUẨN CHUNG VỀ THIẾT KẾ

1. TCVN 2737 : 1995 TảI trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế .
2. TCXD 229 – 1999 Chỉ dẫn đo lường và thống kê thành phần động của tảI trọng theo tiêu chuẩn TCVN 2737 : 1995
3. QPTL-C-1-78 Quy phạm tảI trọng và tính năng lên công trình thủy lợi .
4. QPTL-C-75 Quy phạm thống kê giám sát cống thủy lực dướI sâu .
5. QPTL-C-8-76 Quy phạm giám sát thủy lực đập tràn .
6. TCXDVN 375 : 2006 Thiết kế công trình chịu động đất – Phần I – Quy định chung, tác động ảnh hưởng của động đất và pháp luật đốI vớI cấu trúc nhà .
7. TCXDVN 375 : 2006 Thiết kế công trình chịu đông đất – Phần II – Nền móng-Tường chắn và những yếu tố kỹ thuật .
8. TCXD 45 : 1978 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình .
9. TCXD 57-73 Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn những công trình thủy công .
10. TCXDVN 265 : 2002 Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản kiến thiết xây dựng công trình để bảo vệ ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng .
11. TCXD 288 : 1998 LốI đi cho ngườI tàn tật trong công trình – Phần I-Lối đi cho ngườI dùng xe lăn – Yêu cầu thiết kế .
12. TCXDVN 264 : 2002 Nhà công trình – nguyên tắc cơ bản kiến thiết xây dựng công trình để bảo vệ người tàn tật tiếp cận sử dụng .
13. TCXDVN 266 : 2002 Nhà ở-Hướng dẫn thiết kế xây dựng để ngườI tàn tật tiếp cận sử dụng .
14. TCXDVN 293 : 2003 Chống nóng cho nhà tại – Chỉ dẫn thiết kế .
15. TCXDVN 175 : 2005 Mức ồn tốI đa được cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế .
16. TCVN 4514 : 1988 Xí nghiệp công nghiệp – Tổng mặt bằng – Tiêu chuẩn thiết kế .
17. TCVN 1620 : 1975 Nhà máy điện và trạm điện trong sơ đồ phân phối điện – Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện
18. TCVN 6170 – 1 : 1996 Công trình biển cố định và thắt chặt – Phần I-Quy định chung .
19. TCXDVN 6171 : 1996 Công trình biển cố định và thắt chặt – Quy đinh về giám sát kỹ thuật và phân cấp .
20. TCVN 6170 – 2 : 1998 Công trình biển cố định và thắt chặt – Điều kiện thiên nhiên và môi trường .
21. TCVN 6170 – 3 : 1998 Công trình biển cố định và thắt chặt – Phần 3 : TảI trọng thiết kế .
22. TCXDVN 377 : 2006 Hệ thống cấp khí đốt TT trong nhà ở – Tiêu chuẩn thiết kế .
24. TCXDVN 385 : 2006 Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi-măng .

II.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP

1. TCVN 5686 : 1992 Hệ thống tài liệu thiết kế kiến thiết xây dựng – Các cấu trúc công trình xây dựng-Ký hiệu quy ước chung .
2. TCVN 6203 : 1995 Cơ sở để thiết kế cấu trúc – Lập ký hiệu – Ký hiệu chung .
3. TCXDVN 373 : 2006 Chỉ dẫn nhìn nhận mức độ nguy khốn của cấu trúc nhà .
4. TCVN 4058 : 1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng loại sản phẩm kiến thiết xây dựng – Sản phẩm cấu trúc bằng bêtông và bêtông cốt thép-Dạnh mục chỉ tiêu .
5. TCVN 4612 : 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế kiến thiết xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Ký hiệu quy uớc và bộc lộ bản vẽ .
6. TCVN 5572 – 1991 Hệ thống tài liệu thiết kế thiết kế xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Bản vẽ thiết kế .
7. TCXDVN 356 : 2005 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế .
8. TCVN 4116 : 1985 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế .
9.14 TCN 54-87 Quy trình thiết kế cấu trúc bêtông và bêtông cốt thép công trình thuỷ công .
10.14 TCN 56 : 88 Thiết kế đập bêtông và bêtông cốt thép thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế .
11. TCVN 198 : 1997 Nhà cao tầng liền kề – Thiết kế cấu trúc bêtông cốt thép toàn Khối .
12. TCXD 195 : 1997 Nhà cao tầng liền kề – Thiết kế cọc khoan nhồi .
13. TCXD 189 : 1996 Móng cọc tiết diện nhỏ – Tiêu chuẩn thiết kế .
14. TCXD 205 : 1998 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế .
15. TCXDVN 269 : 2002 Cọc – Phương pháp ép dọc trục bằng tảI trọng tĩnh ép dọc trục .
16. TCXDVN 358 : 2005 Cọc khoan nhồi – Phương pháp xung siêu âm xác lập tính giống hệt của bêtông .
17. TCXDVN 359 : 2005 Cọc – Kiểm tra khuyết tật bằng chiêu thức động biến dạng nhỏ .
18. TCVN 6170 – 6 : 1999 Công trình biển cố định và thắt chặt – Kết cấu – Phần 6 : Thiết kế cấu trúc bêtông cốt thép .
19. TCVN 6170 – 7 : 1999 Công trình biển cố định và thắt chặt – Kết cấu – Phần 7 – Thiết kế móng .
20. TCVN 5846 : 1994 Cột điện bêtông cốt thép ly tâm – Kết cấu và size .
21. TCXDVN 274 : 2002 Cấu kiện bêtông và bêtông cốt thép đúc sẵn – giải pháp thí nghiệm gia tải nhìn nhận độ bền độ cứng và năng lực chống nứt .
22. TCXDVN 363 : 2006 Kết cấu bêtông cốt thép – Đánh giá độ bền của những cấu kiện chịu uốn trên công trình bằng giải pháp thí nghiệm chất tảI tĩnh .
23. TCVN 3993 : 1985 Chống ăn mòn trong kiến thiết xây dựng – cấu trúc bêtông và bêtông cốt thép – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế .
24. TCVN 3994 : 1985 Chống ăn mòn trong thiết kế xây dựng – Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Phân lọai thiên nhiên và môi trường xâm thực .
25. TCXDVN 327 : 2004 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong thiên nhiên và môi trường biển .

III.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP

1. TCVN 4059 : 1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng loại sản phẩm kiến thiết xây dựng – Kết cấu thép – Danh mục tiêu chuẩn .
2. TCVN 4613 : 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế thiết kế xây dựng – Kết cấu thép – Ký hiệu quy ước và biểu lộ bản vẽ .
3. TCVN 5889 : 1995 Bản vẽ những cấu trúc sắt kẽm kim loại .
4. TCXDVN 338 : 2005 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế .
5. TCVN 6170 – 4 : 1998 Công trình biển cố định và thắt chặt – Phần 4 : Thiết kế cấu trúc thép .
6. TCVN 6170 – 5 : 1999 Công trình biển cố định và thắt chặt – Kết cấu – Phần 5 : Thiết kế cấu trúc kim loại tổng hợp nhôm .
7. TCVN 6170 – 8 : 1999 Công trình biển cố định và thắt chặt – Kết cấu – Phần 8 : Hệ thống chống ăn mòn .
8. TCXD 149 : 1978B ảo vệ cấu trúc kiến thiết xây dựng khỏi bị ăn mòn .
9. TCVN 5066 : 1990 Đường ống chính dẫn khí đốt – Dầu mỏ và mẫu sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dướI đất – Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn .

IV.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU GỖ, GẠCH ĐÁ VÀ CÁC LOẠI KẾT CẤU KHÁC

1. TCVN 4610 : 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế thiết kế xây dựng – Kết cấu gỗ – Ký hiệu quy ước biểu lộ trên bản vẽ .
2. TCVN 5573 : 1991 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế .
3. TCXD 40 : 1987 Kết cấu kiến thiết xây dựng nền – Nguyên tắc cơ bản về đo lường và thống kê .
4. TCVN 4253 : 2012 Nền những công trình thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế .
5.14 TCN 157 – 2005 Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén .
6. TCXD 150 : 1986 Thiết kế chống ồn cho nhà ở .
7. TCXDVN 277 : 2002 Cách âm cho những cấu trúc ngăn cách bên trong nhà dân dụng .
8. TCVN 4605 : 1988 Kỹ thuật nhiệt – Kết cấu ngăn che – Tiêu chuẩn thiết kế .
9. TCXD 104 : 1983 Quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố, Đường, Quảng trường đô thị .

V.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG

1. T CVN 4451 : 1987 Nhà ở – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế .
2. TCVN 4450 : 1987 Căn hộ ở – Tiêu chuẩn thiết kế .
3. TCXDVN 353 : 2005 Nhà ở liên kế – Tiêu chuẩn thiết kế .
4. TCXVN 323 : 2004 Nhà cao tầng liền kề – Tiêu chuẩn thiết kế .
5. Quyết định 21/2006 / QĐ-BXD ngày 19 tháng 07 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng về việc sửa đổI bổ trợ 1 số ít nội dung của TCXDVN 323 : 2004
6. TCXDVN 276 : 2003 Công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế .
7. TCVN 3981 : 1985 Trường đạI học – Tiêu chuẩn thiết kế .
8. TCXDVN 275 : 2002 Trường trung học chuyên nghiệp – Tiêu chuẩn thiết kế .
9. TCXDVN 60 : 2003 Trường dạy nghề – Tiêu chuẩn thiết kế .
10. TCVN 3978 : 1984 Trường học đại trà phổ thông – Tiêu chuẩn thiết kế .
11. TCXDVN 260 : 2002 Trường mần nin thiếu nhi – Tiêu chuẩn thiết kế .
12. TCVN 4601 : 1988 Trụ sở cơ quan – Tiêu chuẩn thiết kế .
13. TCXDVN 281 : 2004 Nhà văn hóa thể thao – nguyên tắc cơ bản để thiết kế .
14. TCXDVN 287 : 2004 Công trình thể thao – Sân thể thao – tiêu chuẩn thiết kế .
15. TCXDVN 288 : 2004 Công trình thể thao – Bể bơi – Tiêu chuẩn thiết kế .
16. TCXDVN 289 : 2004 Công trình thể thao – Nhà thể thao – Tiêu chuẩn thiết kế .
17. TCVN 4470 : 1995 Bệnh viện đa khoa – Yêu cầu thiết kế .
18.52 TCN – CTYT 39 : 2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa cấp cứu, Điều trị tích cực và phòng độc-Bệnh viện đa khoa .
19.52 TCN – CTYT 40 : 2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa chẩn đoán hình ảnh – Bệnh viện đa khoa .
20.52 TCN – CTYT 37 : 2005 Tiêu chuẩn thiết kế-Các khoa xét nghiệm – Bệnh viện đa khoa .
21.52 TCN – CTYT 38 : 2005 Tiêu chuẩn thiết kế – Khoa phẩu thuật – Bệnh viện đa khoa .
22. TCVN 5577 – 1991 Rạp chiếu bóng – Tiêu chuẩn thiết kế .
23. TCXDVN 355 : 2005 Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát – Phòng người theo dõi – nhu yếu kỹ thuật .
24. TCVN 5065 : 1990 Khách sạn – Tiêu chuẩn thiết kế .
25. TCXDVN 361 : 2006 Chợ – Tiêu chuẩn thiết kế .

VI.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY LỢI

1. TCVN 4604 : 2012 Xí nghiệp công nghiệp – Nhà sản xuất – Tiêu chuẩn thiết kế .
2. TCVN 4371 : 1986 Nhà kho – nguyên tắc cơ bản để thiết kế .
3. TCVN 4090 : 1985 Đường ống dẫn chính dầu – và mẫu sản phẩm dầu – Tiêu chuẩn thiết kế .
4. TCVN 4530 : 1998 Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế .
5. TCVN 3995 : 1985 Kho phân khô thoáng – Tiêu chuẩn thiết kế .
6. TCVN 3996 : 1985 Kho giống lúa – tiêu chuẩn thiết kế .
7. TCVN 5452 : 1991 Cơ sở giết mổ – nhu yếu vệ sinh .
8. TCXDVN 285 : 2002 Công trình thủy lợI – Các lao lý hầu hết về thiết kế .
9. TCVN 4118 : 1985 Hệ thống kênh tướI – Tiêu chuẩn thiết kế .
10. HDTL – C-4-76 Hướng dẫn thiết kế tường chắn – Công trình thủy lợi .
11. HDTL-C – 7-83 Hướng dẫn thiết kế trạm bơm tướI tiêu nước .
12. QP. TL – C-5-75 Quy phạm thiết kế tầng lọc ngược – Công trình thủy nông .
13. 14 TCN 57-1988 Thiết kế dẫn dòng trong công trình thủy lợi .

VII.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1. TCVN 4117 : 1985 Đường sắt khổ 1435 mm – Tiêu chuẩn thiết kế .
2. TCVN 4527 : 1988 Hầm đường tàu và hầm đường xe hơi – Tiêu chuẩn thiết kế .
3. TCVN 4054 : 2005 Đường xe hơi – Yêu cầu thiết kế .
4. TCXDVN 104 – 2007 – Đường đô thị – nhu yếu thiết kế
5. TCVN 5729 : 2012 Đường xe hơi cao tốc – nhu yếu thiết kế .
6. TCVN 7025 : 2002 Đường xe hơi lâm nghiệp – Yêu cầu thiết kế .
7.22 TCN 210 – 92 – Đường giao thông nông thôn – Tiêu chuẩn thiết kế
8. TCVN 8810 : 2011 Đường cứu nạn xe hơi – Yêu cầu Thiết kế
9.22 TCN 326 – 04 Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thủy nộI địa – Tiêu chuẩn bến cảng thủy nộI địa .
10.22 TCN 211 – 06 – Thiết kế áo đường mềm
11. 22 TCN 274 – 2001 – Chỉ dẫn kỹ thuật thiết kế mặt đường mềm
12.22 TCN 223 – 95 – Áo đường cứng xe hơi – Tiêu chuẩn Thiết kế
13. Quyết định 3230 / QĐ-BGTVT – Quy định trong thời điểm tạm thời về thiết kế mặt đường bê tông xi-măng thường thì có khe nối trong thiết kế xây dựng công trình giao thông vận tải
14. TCVN 4252 – 88 – Quy trình thiết lập Tổ chức thiết kế xây dựng và thiết kế xây đắp

VIII.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH

1. TCVN 4037 : 1985 Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa .
1.1. TCVN 4037 : 2012 Cấp nước – Thuật ngữ và định nghĩa .
2. TCVN 4038 : 1985 Thoát nước – Thuật ngữ và định nghĩa .
2.1. TCVN 4038 : 2012 Thoát nước – Thuật ngữ và định nghĩa .
3. TCVN 5422 : 1991 Hệ thống tài liệu thiết kế-Ký hiệu đường ống .
4. TCVN 4036 : 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế thiết kế xây dựng – Ký hiệu đường ống trên mạng lưới hệ thống kỹ thuật vệ sinh .
5. TCVN 4615 : 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế thiết kế xây dựng – Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh .
6. TCVN 4513 : 1988 Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế .
7. TCVN 4474 : 1987 Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế .
8. TCXD 51 : 1984 Thoát nước – Mạng lưới bên ngoài và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế .
9. TCXDVN 33 : 2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế .
10. TCVN 5576 : 1991 Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản trị kỹ thuật .
11. TCXD 76 : 1979 Quy trình quản trị kỹ thuật trong quản lý và vận hành mạng lưới hệ thống phân phối nước .
12. TCVN 9113 : 2012 Ống bê tông cốt thép thoát nước

IX.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT ĐIỆN CÔNG TRÌNH

1. TCVN 185 : 1986 Hệ thống tài liệu thiết kế – Kỹ thuật bằng hình vẽ trên sơ đồ điện-Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt phẳng .
2. TCXD 25 : 1991 Đặt đường dẫn điện trong nhà tại và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế .
3. TCXD 27 : 1991 Đặt thiết bị trong nhà tại và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế .
4. TCVN 2328 : 1978 Môi trường lắp ráp thiết bị điện – Định nghĩa chung .
5. TCVN 2546 : 1978 Bảng điện chiếu sáng dành cho nhà ở – Yêu cầu kỹ thuật .
6. TCVN 7447 – 1 : 2004 Hệ thống lắp ráp điện của những tòa nhà-Phần I-Nguyên tắc cơ bản – Đánh giá những đặc tính chung, định nghĩa .
7. TCVN 7447 – 5-51 : 2004 Hệ thống lắp đăt điện của những tòa nhà, Phần 5-51 : Lựa chọn và lắp ráp thiết bị điện – Quy tắc chung .
8. TCVN 7447 – 5-55 : 2005 Hệ thống lắp ráp điện của những tòa nhà – Phần 5-55 : Lựa chọn và lắp ráp thiết bị điện-Các thiết bị khác .
9. TCVN 7447 – 5-53 : 2005 Hệ thống lắp ráp điện của những tòa nhà – Phần 5 : 53 : Lựa chọn và lắp ráp thiết bị điện – Cách ly, đóng cắt và điều khiển và tinh chỉnh .
10. TCVN 7447 – 5-54 : 2005 Hệ thống lắp ráp điện của những tòa nhà, Phần 5-54 : Lựa chọn và lắp ráp thiết bị điện – Bố trí nốI đất – dây bảo vệ và dây link bảo vệ .
11. TCXDVN 319 : 2004 Lắp đặt mạng lưới hệ thống nốI đất thiết bị cho những công trình công nghiệp – Yêu cầu chung .
12. 11 TCN – 18-2006 Quy phạm thiết bị điện – Phần I-Quy định chung .
13. 11 TCN – 19-2006 Quy phạm trang bị điện – Phần II – Hệ thống đường dẫn điện .
14. 11 TCN – 20-2006 Quy phạm trang bị điện – Phần III – Trang bị phân phốI và trạm biến áp .
15. 11 TCN – 21-2006 Quy phạm trang bị điện – phần IV – Bảo vệ và tự động hóa .
16. TCVN 3715 : 1981 Trạm biến áp trọn bộ hiệu suất đến 1000KVA, Điện áp đến 20KV – Yêu cầu kỹ thuật .

X.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT CHIẾU SÁNG CÔNG TRÌNH

1.28. TCVN 4400 : 1987 Kỹ thuật chiếu sáng – Thuật ngữ và định nghĩa .
2.29. TCXD 29 : 1991 Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng – Tiêu chuẩn thiết kế .
3.30. TCVN 3743 : 1983 Chiếu sáng tự tạo những nhà công nghiệp và công trình công nghiệp .
4.31. TCVN 2062 : 1986 Chiếu sáng tự tạo trong nhà máy sản xuất nhà máy sản xuất dệt thoi sợI bông .
5.32. TCVN 2063 : 1986 Chiếu sáng tự tạo trong xí nghiệp sản xuất cơ khí .
6.33. TCVN 3257 : 1986 Chiếu sáng tự tạo trong nhà máy sản xuất may công nghiệp .
7.34. TCVN 3258 : 1986 Chiếu sáng tự tạo trong xí nghiệp sản xuất đóng tàu .
8.35. TCVN 4213 : 1986 Chiếu sáng tự tạo trong nhà máy sản xuất chế biến mủ cao su đặc .
9.36. TCXDVN 253 : 2001 Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho những công tình công nghiệp – nhu yếu chung .
10.37. TCXD 16 : 1986 Chiếu sáng tự tạo trong công trình dân dụng .
11.38. TCXDVN 333 : 2005 Chiếu sáng tự tạo bên ngoài những công trình công cộng và – Hạ tầng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế .
12.39. TCXDVN 259 : 2001 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng tự tạo đường – Đường phố – Quảng trường đô thị .
13.40. TCVN 5828 : 1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố – Yêu cầu kỹ thuật chung .

XI.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, SƯỞI ẤM, ÂM THÀNH

1. TCVN 5687 : 1992 Thông gió, Điều tiết không khí-SưởI ấm – Tiêu chuẩn thiết kế .
2. TCXD 232 : 1999 Hệ thống thông gió – điều hòa không khí và cấp lạnh – Chế tạo – lắp ráp – nghiệm thu sát hoạch .
3. TCVN 4510 : 1988 Studio âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc .
4. TCVN 4611 : 1998 Studio âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh thiết kế xây dựng .
5. TCVN 4611 : 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế kiến thiết xây dựng – Ký hiệu quy ước cho thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp .

PHẦN IV – TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU và CẤU KIỆN XÂY DỰNG

I.TIÊU CHUẨN XIMĂNG

1. TCVN 5438 : 2004 Xi măng – Thuật ngữ và định nghĩa .
2. TCVN 5439 : 2004 Xi măng – Phân loại .
3. TCVN 4745 : 2005 Xi măng – Danh mục chỉ tiêu và chất lượng .
4. TCVN 2682 – 1999 Xi măng Pooclăng – Yêu cầu kỹ thuật .
5. TCVN 5691 : 1992 Xi măng Pooclăng trắng .
6. TCVN 6260 : 1977 Ximăng Pooclăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật .
7. TCVN 6069 : 1995 Ximăng Pooclăng ít tỏa nhiệt – Yêu cầu kỹ thuật .
8. TCVN 4033 : 1995 Ximăng Pooclăng Puzolang – Yêu cầu kỹ thuật .
9. TCVN 6067 : 2004 Ximăng Pooclăng bền sunfat – Yêu cầu kỹ thuật .
10. TCVN 7445 – 1 : 2004 Ximăng giếng khoan chủng loạI G – Phần 1 – Yêu cầu kỹ thuật .
11. TCVN 4316 : 1986 Ximăng Pooclăng xỉ hoạt lò cao – Yêu cầu kỹ thuật .
12. TCXDVN 324 : 2004 Ximăng xây trát .
13. TCXDVN 167 : 2002 Ximăng để sản xuất tấm Amiăng ximăng .
14. TCXDVN 283 : 2002 Tiêu chuẩn amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng ximăng .
15. TCXD 65 : 1989 Quy định sử dụng hài hòa và hợp lý xi-măng trong thiết kế xây dựng .
16. TCXD 6882 : 2001 Phụ gia khóan cho ximăng .
17. TCXD 7024 : 2002 Clinke ximăng Pooclăng thương phẩm .
18. TCVN 7062 : 2007 Giấy bao ximăng .
19. TCVN 7062 : 1996 Nguyên liệu để sản xuất ximăng Pooclăng – Đá Vôi – Yêu cầu kỹ thuật .
20. TCXD 168 : 1989 Thạch cao dùng để sản xuất ximăng .
21. TCVN 6071 : 1995 Nguyên liệu để sản xuất ximăng hỗn hợp sét .
22. TCVN 4315 : 1986 Xỉ hạt lò cao – dùng để sản xuất ximăng .
23. TCXD 172 : 1989 Xích treo trong lò ximăng .

II.TIÊU CHUẨN BÊ TÔNG VÀ CẤU KIỆN BÊTÔNG

1. TCVN 4434 : 2000 Tấm sóng amiăng ximăng – Yêu cầu kỹ thuật .
2. TCXD 191 : 1996 Bêtông và vật tư làm bêtông – Thuật ngữ và định nghĩa .
3. TCVN 6220 : 1997 Cốt liệu nhẹ cho bêtông – SỏI, dăm sỏI – và cát Karamzit – Yêu cầu kỹ thuật .
4. TCXD 127 : 1985 Cát mịn để làm bêtông – và vữa kiến thiết xây dựng – Hướng dẫn sử dụng .
5. TCVN 1771 : 1987 Đá dăm sỏI-sỏI dăm – dùng trong thiết kế xây dựng – nhu yếu kỹ thuật .
6. TCXDVN 1770 : 1986 Cát thiết kế xây dựng – nhu yếu kỹ thuật .
7. TCVN 5440 : 1991 Bêtông – Kiểm tra và đánh gía độ bền-Quy định chung .
8. TCVN 5592 : 1991 Bêtông nặng – nhu yếu bảo trì ẩm tự nhiên .
9. TCVN 6025 : 1995 Bêtông – Phần mac theo cường độ chịu nén .
10. TCXD 171 : 1989 Bêtông nặng – Phương pháp không phá hoạI – sử dụng phối hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác đinh cường độ chịu nén .
11. TCXD 173 : 1989 Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bêtông thiết kế xây dựng .
12. TCVN 2276 : 1991 Tấm sàn hộp bêtông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng .
13. TCVN 5847 : 1994 Cột điện bêtông cốt thép ly tâm – Yêu cầu kỹ thuật và chiêu thức thử .
14. TCXD 235 : 1999 Dầm bêtông cốt thép ứng lực trước PPB và viên Bloc bêtông dùng làm sàn và mái nhà .
15. TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bêtông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật .
16. TCXDVN 302 : 2004 Phụ gia khoán hoạt tính cao dùng cho bêtông và vữa silicafume và tro trấu nghiền mịn .
17. TCXDVN 316 : 2004 Bloc Bêtông nhẹ – Yêu cầu kỹ thuật .
18. TCXDVN 322 : 2004 Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bêtông sử dụng cát nghiền .
19. TCVN 3735 : 1982 Phụ gia hoạt tính Puzơlăn
20. TCXDVN 325 : 2004 Phụ gia hóa học cho bêtông .
21. TCXDVN 337 : 2005 Vữa và bêtông chịu axit .
22. TCXDVN 349 : 2005 Cát nghiền cho bêtông và vữa .
23. TCVN 6394 : 1998 Cấu kiện kênh bêtông vỏ mỏng dính có lướI thép .
24. TCVN 6393 : 1998 Ống bơm bêtông vỏ mỏng dính có lướI thép .
25. TCXDVN 372 : 2006 Ống bêtông cốt thép thoát nước .
26.22 TCN 159 – 86 Cống tròn BTCT lắp ghép
27. TCVN 9116 : 2012 Cống hộp bê tông cốt thép
28. TCXDVN 329 – 07 Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn – Yêu cầu kỹ thuật và chiêu thức thử
29. 14 TCN 63-2002 Bêtông thủy công và những nhu yếu kỹ thuật do Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn phát hành
30. 14 TCN 73-2002 Nước dùng cho bê tông thủy công – chiêu thức thử do Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn phát hành
31. 14 TCN 103 – 1999 Phụ gia cho bêtông và vữa – Định nghĩa và phân loại
32. 14 TCN 109 – 1999 Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật và chiêu thức thử .

III.TIÊU CHUẨN THÉP VÀ KIM LOẠI.

1. TCVN 1651 : 1985 Thép cốt bêtông cán nóng .
2. TCVN 5709 : 1993 Thép cácbon cán nóng dùng trong thiết kế xây dựng Yêu cầu kỹ thuật .
3. TCVN 1765 : 1975 Thép cacbon cấu trúc thống thường – Mac thép và nhu yếu kỹ thuật .
4. TCVN 1766 : 1975 Thép cacbon cấu trúc chất lượng tốt – Mac thép và nhu yếu kỹ thuật .
5. TCVN 1654 : 1975 Thép cán nóng – Thép chữ C – cỡ, Thông số size .
6. TCVN 1655 : 1975 Thép cán nóng, thép chữ I-cỡ, thông số kỹ thuật kích cỡ .
7. TCVN 2059 : 1977 Thép dài khổ rộng cán nóng – Thép chữ I – cỡ thông số kỹ thuật size .
8. TCVN 3104 : 1979 Thép cấu trúc kim loại tổng hợp thấp – Mac thép và nhu yếu kỹ thuật .
9. TCVN 3600 : 1981 Thép tấm mỏng mảnh lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit Cỡ thông số kỹ thuật kích cỡ .
10. TCVN 3601 : 1981 Thép tấm mỏng dính lợp nhà .
11. TCVN 1844 : 1989 Thép băng cán nóng .
12. TCVN 1656 : 1993 Thép góc cạnh đều cán nóng – cỡ, Thông số size .
13. TCVN 1657 : 1993 Thép góc cạnh không đều cán nóng – cỡ, thông số kỹ thuật size .
14. TCVN 6283 – 1 : 1997 Thép thanh cán nóng – Phần I-Kích thước của thép tròn .
15. TCVN 6283 – 2 : 1997 Thép thanh cán nóng – Phần 2 : Kích thước của thép vuông .
16. TCVN 6283 – 3 : 1997 Thép thanh cán nóng – Phần 3 : Kích thước của thép dẹt .
17. TCVN 6284 – 1 : 1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực – Phần I-Yêu cầu chung .
18. TCVN 6284 – 2 : 1997 Thép cốt thép bêtông dự ứng lực – Phần 2 : Dây kéo nguội .
19. TCVN 6284 – 3 : 1997 Thép cốt thép dự ứng lực – Phần 3 : Dây tôi và ram .
20. TCVN 6284 – 4 : 1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực – Phần 4 : Dảnh .
21. TCVN 6284 – 5 : 1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực – Phần 5 – Thanh thép cán nóng – có hoặc không có sử lý tiếp .
22. TCVN 6285 : 1997 Thép cốt thép bêtông – Thép thanh vằn .
23. TCVN 6286 : 1997 Thép cốt bêtông – LướI thép hàn .
24. TCVN 6288 : 1997 Dây thép vuốt nguộI để làm cốt bêtông và sản xuất lướI thép hàn làm cốt .
25. TCVN 6283 – 4 : 1999 Thép – dây thép cán nóng – Phần 4 : Dung sai .
26. TCVN 6521 : 1999 Thép cấu trúc bền ăn mòn khí quyển .
27. TCVN 6522 : 1999 Thép tấm cấu trúc cán nóng .
28. TCVN 6523 : 1999 Thép tấm cấu trúc cán nóng – có giớI hạn chảy cao .
29. TCVN 6524 : 1999 Thép tấm cấu trúc cán nguội .
30. TCVN 6525 : 1999 Thép tấm cacbon cấu trúc mạ kẽm – nhúng nóng liên tục .
31. TCVN 6526 : 1999 Thép băng cấu trúc cán nóng .
32. TCVN 6527 : 1999 Thép dài khổ rộng – Kết cấu cán nóng – Dung sai – Kích thước và hình dạng .
33. TCVN 5759 : 1993 Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt – Yêu cầu kỹ thuật .
34. TCVN 2942 : 1993 Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho mạng lưới hệ thống dẫn chính chịu áp lực đè nén .
35. TCVN 3223 : 2000 Que hàn điện dùng cho thép những bon thấp và thép hợp kim thấp – ký hiệu size và nhu yếu kỹ thuật chung .
36. TCXDVN 330 : 2004 Nhôm, kim loại tổng hợp định hình dùng trong thiết kế xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật và chiêu thức kiểm tra chất lượng loại sản phẩm .

IV.TIÊU CHUẨN VÔI, VỮA, GẠCH ĐÁ, GỐM SỨ XÂY DỰNG

1. TCVN 4459 : 1987 Hướng dẫn trộn lẫn và sử dụng vữa kiến thiết xây dựng .
2. TCVN 2231 : 1989 Vôi canxi cho thiết kế xây dựng .
3. TCVN 4314 : 2003 Vữa kiến thiết xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật .
4.14 TCN 80-2001 Vữa thủy công – Yêu cầu kỹ thuật và chiêu thức thử .
5. TCXD 231 : 1999 Chất kết dính vôi – đá Bazan – Yêu cầu kỹ thuật .
6. TCXD 90 : 1982 Gạch lát đất sét nung .
7. TCXD 111 : 1983 Gạch trang trí đất sét nung .
8. TCXD 85 : 1981 Gạch lát lá dừa .
9. TCVN 1450 : 1998 Gạch rỗng đất sét nung .
10. TCVN 1451 : 1986 Gạch đặc đất sét nung .
11. TCVN 2118 : 1994 Gạch canxi silicat – Yêu cầu kỹ thuật .
12. TCVN 6065 : 1995 Gạch can xi lát nền .
13. TCVN 6074 : 1995 Gạch lát granito .
14. TCXD 86 : 1981 Gạch chịu Axit .
15. TCVN 6414 : 1998 Gạch gốm ốp lát – Yêu cầu chung .
16. TCVN 6883 : 2001 Gạch gốm ốp lát – Gạch granit – Yêu cầu kỹ thuật .
17. TCVN 6884 : 2001 Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp – Yêu cầu kỹ thuật .
18. TCVN 7132 : 2002 Gạch gốm ốp lát – Định nghĩa – Phân loạI, những đặc tính kỹ thuật và nghi nhãn .

19.TCVN 7133:2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIIb (6%

20. TCVN 7134 : 2002 Gạch gốm ốp lát nhốm BIII ( E > 10 % ) – Yêu cầu kỹ thuật .
21. TCVN 7483 : 2005 Gạch gốm ốp lát đùn dẻo – Yêu cầu kỹ thuật .
22. TCVN 6476 : 1999 Gạch bêtông tự lèn .
23. TCVN 6477 : 1999 Gạch Block bêtông .
24. TCVN 4732 : 1989 Đá ốp lát kiến thiết xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật .
25. TCVN 2119 : 1991 Đá canxicatbonnat – để nung vôi thiết kế xây dựng .
26. T CVN 5642 : 1992 Khối đá vạn vật thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát .
27. TCVN 1452 : 2004 Khối đất sét nung – Yêu cầu kỹ thuật .
28. TCVN 1453 : 1986 Ngói ximăng cát .
29. TCVN 7195 : 2002 Ngói tráng men .
30. TCVN 3786 : 1994 Ống sành thoát nước và phụ tùng .
31. TCVN 4353 : 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – Yêu cầu kỹ thuật .
32. TCVN 6300 : 1997 Nguyên liệu để sản xuất mẫu sản phẩm gốm kiến thiết xây dựng – Đất sét – Yêu cầu kỹ thuật .
33. TCVN 6301 : 1997 Nguyên liệu để sản xuất mẫu sản phẩm gốm kiến thiết xây dựng – Cao lanh lọc – nhu yếu kỹ thuật .
34. TCVN 6598 : 2000 Nguyên liệu để sản xuất gốm kiến thiết xây dựng – Trường thạch .
35. TCVN 6927 : 2001 Nguyên liệu để sản xuất gốm thiết kế xây dựng – Thạch anh .
36. TCVN 6073 : 2005 Sản phẩm sứ vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật .

V.TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU CHỊU LỬA

1. TCXDVN 332 : 2004 Vật liệu chịu lửa – Ký hiệu những đạI lượng và đơn vị chức năng .
2. TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay – Kích thước cơ bản .
3. TCVN 7484 : 2005 Vật liệu chịu lửa – Gạch cao Alumin .
4. TCVN 7453 : 2004 Vật liệu chịu lửa – Thuật ngữ và định nghĩa .
5. TCVN 5441 : 2004 Vật liệu chịu lửa – Phân loại .
6. TCVN 6416 : 1998 Vật liệu chịu lửa – Vữa samot .
7. TCVN 4710 : 1998 Vật liệu chịu lửa – Gạch samot .
8. TCXD 84 : 1981 Vữa chịu lửa samot .
9. TCVN 6588 : 2000 Nguyên liệu sản xuất vật tư chịu lửa – samot – Cao lanh .
10. TCVN 6587 : 2000 Nguyên liệu để sản xuất vật tư chịu lửa – Samot .

VI.TIÊU CHUẨN THỦY TINH VÀ KÍNH XÂY DỰNG

1. TCVN 3992 : 1985 Sản phẩm thủy tinh trong kiến thiết xây dựng – Thuật ngữ – Định nghĩa .
2. TCXDVN 291 : 2002 Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh thiết kế xây dựng – Đá vối .
3. TCVN 6926 : 2001 Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh thiết kế xây dựng – Đôlômít .
4. TCXD 151 : 1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh – Yêu cầu kỹ thuật .
5. TCVN 7218 : 2002 Kính tấm kiến thiết xây dựng – Kính nổI – Yêu cầu kỹ thuật .
6. TCVN 7364 – 1-6-2004 Kính nhiều lớp và kính dán bảo đảm an toàn nhiều lớp .
7. TCVN 7455 : 2004 Kính thiết kế xây dựng – Kính tôi nhiệt bảo đảm an toàn .
8. TCVN 7456 : 2004 Kính thiết kế xây dựng – Kính cốt lướI thép .
9. TCVN 7526 : 2004 Kính kiến thiết xây dựng – định nghĩa và phân lọai .
10. TCVN 7526 : 2005 Kính kiến thiết xây dựng – Kính ván vân hoa .
11. TCVN 7528 : 2005 Kính kiến thiết xây dựng – Kính phủ phản quan .
12. TCVN 7529 : 2005 Kính kiến thiết xây dựng – Kính màu hấp thụ nhiệt .

VII.TIÊU CHUẨN ỐNG NHỰA

1. TCVN 6151 : 1996 Ống và phụ tùng nốI bằng polivinyl cứng ( PVC-U ) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật .
2. TCVN 6151 – 1 : 2005 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo ( PVC-U ) dùng để cấp nước-Yêu cầu kỹ thuật – Phần I – Yêu cầu chung .
3. TCVN 6151 – 2 : 2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo ( PVC-U ) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật .
4. TCVN 6151 – 3-2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo ( PVC-U ) dùng để cấp nước. Phần 3 – Phụ tùng nốI và đầu nối .
5. TCVN 6151 – 4 : 2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo ( PVC-U ) dùng để cấp nước. Phần 4 – Van và trang ị phụ .
6. TCVN 6151 – 5 : 2002 Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua không hóa dẻo ( PVC-U ) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần V – Sự tương thích vớI mục tiêu của mạng lưới hệ thống .
7. TCVN 6150 – 1 : 2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để luân chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Dãy thống số theo hệ inch .
8. TCVN 6150 – 2 : 2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để luân chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 2 – Dãy thống số theo hệ inch .
9. TCVN 7093 – 1 : 2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để luân chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần I – dãy thống số theo hệ mét .
10. TCVN 7093 – 2 : 2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để luân chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 2 – dãy thống số theo hệ inch .
11. TCVN 6141 : 2003 Ống nhựa nhiệt dẻo – Bản chiều dày thông dụng của thành ống .
12. TCVN 6243 – 1 : 2003 Phụ tùng nốI bằng Poly ( Vinyl clorua ) Không hóa dẻo ( PVC-U ), Poly ( Vinyl clorua ), clorua hóa ( PVC-C ) hoặc acrylonitrile / butadien / stryrren ( ABS ) vớI những khớp nốI nhẵn dùng cho ống chịu áp lực đè nén – Phần I : Dãy thông số kỹ thuật theo hệ mét .
13. TCVN 6246 : 2003 Khớp nốI đơn dùng cho ống chịu áp lực đè nén bằng Poly ( Vinyclorua ) không hóa dẻo ( PVC-U ) và bằng Poly ( Vinyl clorua ) clorua hóa ( PVC-C ) vớI những dòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu .
14. TCVN 6247 : 2003 Khớp nốI kép dùng cho áp lực đè nén bằng Poly ( Vinyl clorua ) không hóa dẻo ( PVC-U ) vớI những vòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu .
15. TCVN 6247 : 2003 Khớp nốI kép cho đường ống chạy bằng áp lực đè nén là Poly ( Vinyl clorua ) không hóa dẻo ( PVC-U ) vớI những vòng đệm đàn hồI – Độ sâu tiếp giáp tốI thiểu .
16. TCVN 7305 : 2003 Ống nhựa Polyetylen dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật .
17. TCXDVN 272 : 2002 Ống nhựa gân xoắn HDPE .
18. TCVN 7451 : 2004 Cửa sổ và của đi bằng khung nhựa cứng U-PVC – Quy định kỹ thuật .

VIII.TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU CHỐNG THẤM VÀ SƠN

1. TCVN 6557 : 2000 Vật liệu chống thấm – sơn Bitum cao su .
2. TCXDVN 290 : 2002 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình thiết kế xây dựng – Yêu cầu sử dụng .
3. TCXDVN 328 : 2004 Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính .
4. TCXDVN 367 : 2006 Vật liệu chống thấm trong kiến thiết xây dựng – Phân loại .
5. TCXDVN 368 : 2006 Vật liệu chống thấm sơn nhũ tương bitum polime .
6. TCXDVN 310 : 2004 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong mạng lưới hệ thống giải quyết và xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật .
7. TCVN 7194 : 2002 Vật liệu cách nhiệt – Phân loại .
8. TCVN 7493 : 2005 Bitum – Yêu cầu kỹ thuật .
9. TCVN 7239 : 2003 Bột bả tường .
10. TCXDVN 321 : 2004 Sơn thiết kế xây dựng – Phân loại .
11. TCVN 5696 : 1992 Bột màu thiết kế xây dựng xanh crom ôxit .

IX.TIÊU CHUẨN GỖ VÀ CỬA.

1. TCXD 1072 : 1971 Gỗ – Phân nhốm theo đặc thù cơ lý .
2. TCVN 1073 : 1971 Gỗ tròn – Kích thước cơ bản .
3. TCVN 1075 : 1971 Gỗ xẻ – Kích thước cơ bản .
4. TCVN 4340 : 1994 Ván sàn bằng gỗ .
5. TCXD 192 : 1996 Cửa gỗ – Cữa đi – hành lang cửa số – Yêu cầu kỹ thuật .
6. TCXD 237 : 1999 Cửa sắt kẽm kim loại – Cữa đi – hành lang cửa số – Yêu cầu kỹ thuật chung .
7. TCXD94 : 1983 Phụ tùng hành lang cửa số và cửa đi – Tay nắm chốt ngang .
8. TCVN 5761 : 1993 Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật .
9. TCVN 5762 : 1993 Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật .
10. TCXD 92 : 1983 Phụ tùng hành lang cửa số và cửa đi – Bản lề cửa .
11. TCXD 93 : 1983 Phụ tùng hành lang cửa số và cửa đi-Ke cánh cửa .

PHẦN V – TIÊU CHUẨN THI CÔNG và NGHIỆM THU

I.TIÊU CHUẨN CHUNG VỀ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH

1. TCVN 4252 : 2012 Quy trình lập thiết kế tổ chức triển khai kiến thiết xây dựng và thiết kế tổ chức triển khai thiết kế
2. TCVN 4252 : 2012 Quy trình lập thiết kế tổ chức triển khai thiết kế xây dựng và thiết kế kiến thiết – Qui phạm xây đắp và nghiệm thu sát hoạch .
3. TCVN 5672 : 1992 Hệ thống tài liệu thiết kế kiến thiết xây dựng – Hồ sơ kiến thiết – nhu yếu chung .
4. TCVN 4055 : 1985 Tổ chức kiến thiết .
5. TCVN 4607 : 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Ký hiệu quy ước trên bản vẽ mặt phẳng tổng thể và toàn diện và mặt phẳng kiến thiết công trình .
6. TCVN 3987 : 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế kiến thiết xây dựng – Quy tắt sửa đổi hồ sơ thiết kế thiết kế .
7. T CVN 5637 : 1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình thiết kế xây dựng – Nguyên tắc cơ bản .
8. TCVN 4057 : 1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng mẫu sản phẩm – Nguyên tắc cơ bản .
9. TCVN 5638 : 1991 Đánh giá chất lượng công tác làm việc xây lắp – Nguyên tắc cơ bản .
10. TCVN 5639 : 1991 Nghiệm thu thiết bị đã lắp ráp tuy nhiên – Nguyên tắc cơ bản .
11. TCVN 5640 : 1991 Bàn giao công trình kiến thiết xây dựng – Nguyên tắc cơ bản .
12. 14 TCN 121 : 2002 Hồ chứa nước – Công trình thủy lợi Quy định về lập và phát hành quá trình quản lý và vận hành và điều tiết .

13.TCVN 4055:2012 Công trình xây dựng – Tổ chức thi công

14. TCVN 4056 : 2012 Hệ thống bảo trì kỹ thuật và sửa chữa thay thế máy kiến thiết xây dựng. Thuật ngữ – Định nghĩa
15. TCVN 4087 : 2012 Sử dụng máy thiết kế xây dựng. Yêu cầu chung
16. TCVN 4091 : 1985 Nghiệm thu những công trình thiết kế xây dựng
17. TCXDVN 371 : 2006 Nghiệm thu chất lượng xây đắp công trình kiến thiết xây dựng .
18. TCVN 4473 : 2012 Máy thiết kế xây dựng – Máy làm đất – Thuật ngữ và định nghĩa
19. TCVN 4517 : 1988 Hệ thống bảo trì kỹ thuật và sửa chữa thay thế máy thiết kế xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy thiết kế xây dựng trong thay thế sửa chữa lớn. Yêu cầu chung
20. TCVN 5593 : 2012 Công tác kiến thiết tòa nhà – Sai số hình học được cho phép
21. TCVN 5637 : 1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình kiến thiết xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
22. TCVN 5638 : 1991 Đánh giá chất lượng xây lắp. Nguyên tắc cơ bản
23. TCVN 5640 : 1991 Bàn giao công trình thiết kế xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
24. TCVN 9259 – 1 : 2012 ( ISO 3443 – 1 : 1979 ) Dung sai trong thiết kế xây dựng công trình – Phần 1 : Nguyên tắc cơ bản để nhìn nhận và nhu yếu kỹ thuật
25. TCVN 9259 – 8 : 2012 ( ISO 3443 – 8 : 1989 ) Dung sai trong thiết kế xây dựng công trình – Phần 8 : Giám định về size và kiểm tra công tác làm việc kiến thiết
26. TCVN 9261 : 2012 ( ISO 1803 : 1997 ) Xây dựng công trình – Dung sai – Cách bộc lộ độ đúng chuẩn kích cỡ – Nguyên tắc và thuật ngữ
27. TCVN 9262 – 1 : 2012 ( ISO 7976 – 1 : 1989 ) Dung sai trong kiến thiết xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1 : Phương pháp và dụng cụ đo
28. TCVN 9262 – 2 : 2012 ( ISO 7976 – 2 : 1989 ) Dung sai trong thiết kế xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 2 : Vị trí những điểm đo
29. TCVN 9359 : 2012 Nền nhà chống nồm – Thiết kế và xây đắp
30. TCXD 65 : 1989 Quy định sử dụng hài hòa và hợp lý xi-măng trong kiến thiết xây dựng

II.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU CÔNG TÁC ĐẤT, NỀN, MÓNG, MÓNG CỌC

1. TCVN 4447 : 2012 Công tác đất. Thi công và nghiệm thu sát hoạch
2. TCVN 4447 : 1987 Công tác đất – Quy phạm kiến thiết và nghiệm th u .
3. TCVN 9355 : 2012 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước
4. TCXD 245 : 2000 Gia cố nền đất yếu bằng bậc thấm thoát nước .
5. TCVN 9361 : 2012 Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
6. TCXD 79 : 1980 Thi công và nghiệm thu sát hoạch công tác làm việc nền móng .
7. TCVN 9394 : 2012 Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
8. TCVN 9395 : 2012 Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
9. TCVN 9842 : 2013 Xử lý nền đất yếu bằng chiêu thức cố kết hút chân không có màng kín khí trong thiết kế xây dựng những công trình giao thông vận tải – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
10. TCVN 9844 : 2013 Yêu cầu thiết kế, kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch vải địa kỹ thuật trong thiết kế xây dựng nền đắp trên đất yếu
11. TCVN 10379 : năm trước Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong kiến thiết xây dựng đường đi bộ – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
12. TCXD 190 : 1996 Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thiết kế và nghiệm thu sát hoạch .
13. TCXDVN 385 : 2006 Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi-măng
14. TCXD 230 : 1998 Nền nhà chống nồm – Tiêu chuẩn thiết kế và kiến thiết .
15. QP.TL.D – 3 : 1974 Thi công và nghiệm thu sát hoạch khoan nổ mìn những công trình đất đá .

III.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

1. TCVN 4453 : 1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn Khối. Quy phạm xây đắp và nghiệm thu sát hoạch .
2. TCVN 5718 : 1993 Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình kiến thiết xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước .
3. TCVN 5724 : 1993 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để xây đắp và nghiệm thu sát hoạch
4. TCVN 5641 : 1991 Bể chứa bằng bê tông cốt thép – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
5. TCVN 8163 : 2009 Thép cốt bê tông – mối nối bằng ống ren
6. TCVN 8828 : 2011 Bê tông – Yêu cầu bảo trì ẩm tự nhiên
7. TCVN 9334 : 2012 Bê tông nặng – Phương pháp xác lập cường độ nén bằng súng bật nẩy
8. TCVN 9335 : 2012 Bê tông nặng – Phương pháp thử không tàn phá – Xác định cường độ nén sử dụng tích hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy
9. TCVN 9338 : 2012 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác lập thời hạn đông kết
10. TCVN 9340 : 2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản nhìn nhận chất lượng và nghiệm thu sát hoạch
11. TCVN 9341 : 2012 Bê tông Khối lớn – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
12. TCVN 9342 : 2012 Công trình bê tông cốt thép toàn Khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
13. TCVN 9343 : 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác làm việc bảo dưỡng
14. TCVN 9344 : 2012 Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của những bộ phận cấu trúc chịu uốn trên công trình bằng chiêu thức thí nghiệm chất tải tĩnh
15. TCVN 9345 : 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới ảnh hưởng tác động của khí hậu nóng ẩm
16. TCVN 9348 : 2012 Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra năng lực cốt thép bị ăn mòn
17. TCVN 9380 : 2012 Nhà cao tầng liền kề – Kỹ thuật sử dụng giáo treo
18. TCVN 9382 : 2012 Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
19. TCVN 9384 : 2012 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình kiến thiết xây dựng – Yêu cầu sử dụng .
20. TCVN 9390 : 2012 Thép cốt bê tông – mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết kế xây đắp và nghiệm thu sát hoạch
21. TCVN 9391 : 2012 Lưới thép hàn dùng trong cấu trúc bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, kiến thiết lắp ráp và nghiệm thu sát hoạch
22. TCVN 9392 : 2012 Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang
23. TCVN 9489 : 2012 ( ASTM C 1383 – 04 ) Bê tông – Xác định chiều dày của cấu trúc dạng bản bằng giải pháp phản xạ xung va đập
24. TCXD 199 : 1997 Nhà cao tầng liền kề. Kỹ thuật sản xuất bê tông mác 400 – 600 .
25. TCXDVN 239 : 2006 Bê tông nặng – Chỉ dẫn nhìn nhận cường độ trên cấu trúc công trình

IV.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU BÊ TÔNG CỐT THÉP LẮP GHÉP VÀ ỨNG LỰC TRƯỚC

1. TCVN 9115 : 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
2. TCXDVN 390 – 2007 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Quy phạm kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch
3. TCVN 4452 : 1987 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch
4. TCVN 9347 : 2012 Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để nhìn nhận độ bền, độ cứng và khà năng chống nứt
5. TCVN 9376 : 2012 Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Thi công và nghiệm thu sát hoạch công tác làm việc lắp ghép
6. TCVN 9114 : 2012 Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra gật đầu
7. TCXDVN 389 – 2007 Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu sát hoạch

V.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU KẾT CẤU THÉP

1. TCXD 170 : 1989 Kết cấu thép – Gia công, lắp ráp và nghiệm thu sát hoạch – Yêu cầu kỹ thuật .
2. TCXDVN 314 : 2005 Hàn sắt kẽm kim loại – Thuật ngữ và định nghĩa .
3. TCVN 6834 – 1 : 2001 Đặc tính kỹ thuật và gật đầu những lao lý hàn vật tư sắt kẽm kim loại – Phần I : Quy tắt chung so với hàn nóng chảy .
4. TCVN 6834 – 2 : 2001 Đặc tính kỹ thuật và gật đầu những lao lý hàn vật tư sắt kẽm kim loại – Phần II : Đặc tính kỹ thuật tiến trình kỹ thuật hàn hồ quang .
5. TCVN 6834 – 2 : 2001 Đặc tính kỹ thuật và đồng ý những pháp luật hàn vật tư sắt kẽm kim loại – Phần III : Thử tiến trình hàn cho hàn hồ quang thép .
6. TCVN 6834 – 4 : 2001 Đặc tính kỹ thuật và đồng ý những pháp luật hàn vật tư sắt kẽm kim loại – Phần IV : Thử tiến trình hàn cho hàn hồ quang so với nhôm và hộp kim nhôm .
7. TCVN 6700 – 1 : 2000 Kiểm tra đồng ý thợ hàn – Hàn nóng chảy-Phần I : Thép .
8. TCVN 6700 – 2 : 2000 Kiểm tra gật đầu thợ hàn – Hàn nóng chảy – Phần II-Nhôm và hộp nhôm sắt kẽm kim loại .
9. TCVN 7296 : 2003 Hàn – Dung sai chung cho cấu trúc hàn – kích cỡ dài và kích cỡ góc – Hình dạng và vị trí .
10. TCVN 6115 – 1 : 2005 Hàn những quy trình hàn tương quan – phân loại những khuyết tật hình học ở sắt kẽm kim loại – Phần 1 – Hàn nóng chảy .
11. TCVN 7472 : 2005 Hàn – Các link hàn nóng chảy ở thép – niken, ti
12. TCVN 5017 – 1 : 2010 ( ISO 857 – 1 : 1998 ) Hàn và những quy trình tương quan – Từ vựng – Phần 1 : Các quy trình hàn sắt kẽm kim loại
13. TCVN 5017 – 2 : 2010 ( ISO 857 – 2 : 1998 ) Hàn và những quy trình tương quan – Từ vựng – Phần 2 : Các quy trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và những thuật ngữ tương quan
14. TCVN 8789 : 2011 Sơn bảo vệ cấu trúc thép – Yêu cầu kỹ thuật và giải pháp thử
15. TCVN 8790 : 2011 Sơn bảo vệ cấu trúc thép – Quy trình thiết kế và nghiệm thu sát hoạch
16. TCVN 9276 : 2012 Sơn phủ bảo vệ cấu trúc thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quy trình xây đắp
17. TCVN 8792 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử mù muối

VI.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU KẾT CẤU GẠCH ĐÁ, VỮA XÂY DỰNG

1. TCVN 4085 : 2011 Kết cấu gạch đá. Quy phạm thiết kế và nghiệm thu sát hoạch
2. TCVN 4085 : 1985 Kết cấu gạch đá – Thi công và nghiệm thu sát hoạch .
3. TCVN 4459 : 1987 Hướng dẫn trộn lẫn và sử dụng vữa trong thiết kế xây dựng
4. TCXDVN 336 : 2005 Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và giải pháp thử

VII.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

1. TCVN 4516 : 1988 Hoàn thiện mặt phẳng kiến thiết xây dựng. Quy phạm xây đắp và nghiệm thu sát hoạch .
2. TCVN 5674 : 1992 Công tác hoàn thành xong trong thiết kế xây dựng. Thi công và nghiệm thu sát hoạch .
3. TCXDVN 303 : 2004 Công tác triển khai xong trong thiết kế xây dựng – Thi công và nghiệm thu sát hoạch .
4. TCVN 9377 – 1 : 2012 Công tác triển khai xong trong thiết kế xây dựng – Thi công và nghiệm thu sát hoạch. Phần 1 : Công tác lát và láng trong thiết kế xây dựng
5. TCVN 9377 – 2 : 2012 Công tác hoàn thành xong trong kiến thiết xây dựng – Thi công và nghiệm thu sát hoạch – Phần 2 : Công tác trát trong kiến thiết xây dựng
6. TCVN 9377 – 3 : 2012 Công tác hoàn thành xong trong thiết kế xây dựng – Thi công và nghiệm thu sát hoạch – Phần 3 : Công tác ốp trong thiết kế xây dựng
7. TCXDVN 303 : 2006 Công tác hoàn thành xong trong kiến thiết xây dựng – Phần công tác làm việc ốp trong kiến thiết xây dựng .
8. TCVN 7505 : 2005 Quy phạm sử dụng kính trong thiết kế xây dựng – Lựa chọn và lắp ráp
9. TCVN 7955 : 2008 Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thiết kế và nghiệm thu sát hoạch
10. TCVN 8264 : 2009 Gạch ốp lát. Quy phạm kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch
11. TCXD 159 : 1986 Trát đá trang trí-Thi công và nghiệm thu sát hoạch .

IX.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU HỆ THỐNG CẤP NƯỚC

1. TCVN 4519 : 1988 Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình – Quy phạm thiết kế và nghiệm thu sát hoạch .
2. TCVN 5673 : 1992 Hệ thống tài liệu thiết kế thiết kế xây dựng – cấp nước bên trong – Hồ sơ bản vẽ kiến thiết .
3. TCVN 5576 : 1991 Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản trị kỹ thuật
4. TCXD 76 : 1979 Quy trình quản trị kỹ thuật trong quản lý và vận hành những mạng lưới hệ thống phân phối nước
5. TCVN 6250 : 1997 Hướng dẫn thực hành thực tế lắp ráp ống Polyvinil clorua cứng ( PVC-U ) .
6. TCVN 3989 : 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế kiến thiết xây dựng cấp nước và thoát nước – Mạng lưới bên ngoài – Bản vẽ thiết kế .

X.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN, CHIẾU SÁNG, CHỐNG SÉT, ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, CẤP KHÍ ĐỐT

1. TCVN 3624 : 1981 Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu sát hoạch và giải pháp thử
2. TCVN 7997 : 2009 Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp ráp
3. TCVN 9208 : 2012 Lắp đặt cáp và dây điện cho những công trình công nghiệp
4. TCXDVN 263 : 2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho những công trình công nghiệp .
5. TCXDVN 253 : 2001 Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho những công trình công nghiệp. Yêu cầu chung
6. TCXDVN 263 : 2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho những công trình công nghiệp .
7. TCVN 9358 : 2012 Lắp đặt mạng lưới hệ thống nối đất thiết bị cho những công trình công nghiệp – Yêu cầu chung
8. TCVN 9385 : 2012 Chống sét cho công trình thiết kế xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo dưỡng mạng lưới hệ thống
9. TCXD 46 : 1984 Chống sét cho những công trình kiến thiết xây dựng – Tiêu chuẩn thiết kế, thiết kế .
10. TCXD 232 : 1999 Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp ráp và nghiệm thu sát hoạch .
11. TCVN 4318 : 1986 Hệ thống tài liệu thiết kế thiết kế xây dựng – Sưởi – Thông gió – bản vẽ xây đắp .
12. TCXDVN 387 : 2006 Hệ thống cấp khí đốt TT trong nhà ở – Tiêu chuẩn kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch
13. TCXD 5681 : 1992 Hệ thống tài liệu thiết kế kiến thiết xây dựng – Chiếu sáng điện công trình ngoài nhà-Hồ sơ bản vẽ thiết kế .
23. TCXDVN 387 : 2006 Hệ thống cấp khí đốt TT trong nhà ở – Tiêu chuẩn kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch .

XI.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

1. TCVN 6305 – 1 : 2007 ( ISO 06182 – 1 : 2004 ) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động hóa. Phần 1 : Yêu cầu và giải pháp thử so với Sprinkler
2. TCVN 6305 – 2 : 2007 ( ISO 06182 – 2 : 2005 ) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động hóa. Phần 2 : Yêu cầu và giải pháp thử so với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước
3. TCVN 6305 – 3 : 2007 ( ISO 06182 – 3 : 2005 ) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động hóa. Phần 3 : Yêu cầu và giải pháp thử so với van ống khô
4. TCVN 6305 – 4 : 1997 ( ISO 6182 – 4 : 1993 ) Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động hóa. Phần 4 : Yêu cầu và giải pháp thử so với cơ cấu tổ chức mở nhanh
5. TCVN 6305 – 5 : 2009 ( ISO 6182 – 5 : 2006 ) Phòng cháy và chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động hóa. Phần 5 : Yêu cầu và chiêu thức thử so với van tràn .
6. TCVN 6305 – 6 : 2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động hóa. Phần 6 : Yêu cầu và giải pháp thử so với van một chiều
7. TCVN 6305 – 8 : 2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động hóa. Phần 8 : Yêu cầu và giải pháp thử so với van báo động khô ảnh hưởng tác động trước
8. TCVN 6305 – 9 : 2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động hóa. Phần 9 : Yêu cầu và giải pháp thử so với đầu phun sương
9. TCVN 6305 – 10 : 2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động hóa. Phần 10 : Yêu cầu và giải pháp thử so với Sprinkler trong nhà
10. TCVN 6305 – 12 : 2013 Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động hóa. Phần 12 : Yêu cầu và chiêu thức thử so với những cụ thể có rãnh ở đầu mút dùng cho mạng lưới hệ thống đường ống thép
11. TCVN 9311 – 1 : 2012 ( ISO 834 – 1 : 1999 ) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình thiết kế xây dựng – Phần 1 : Yêu cầu chung
12. TCVN 9311 – 3 : 2012 ( ISO / TR 834 – 3 : 1994 ) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình thiết kế xây dựng – Phần 3 : Chỉ dẫn về chiêu thức thử và vận dụng số liệu thử nghiệm
13. TCVN 9311 – 4 : 2012 ( ISO 834 – 4 : 2000 ) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình kiến thiết xây dựng – Phần 4 : Các nhu yếu riêng so với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
14. TCVN 9311 – 5 : 2012 ( ISO 834 – 5 : 2000 ) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình kiến thiết xây dựng – Phần 5 : Các nhu yếu riêng so với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
15. TCVN 9311 – 6 : 2012 ( ISO 834 – 6 : 2000 ) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình thiết kế xây dựng – Phần 6 : Các nhu yếu riêng so với dầm
16. TCVN 9311 – 7 : 2012 ( ISO 834 – 7 : 2000 ) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình kiến thiết xây dựng – Phần 7 : Các nhu yếu riêng so với cột
17. TCVN 9311 – 8 : 2012 ( ISO 834 – 8 : 2000 ) Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình kiến thiết xây dựng – Phần 8 : Các nhu yếu riêng so với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
18. TCVN 9383 : 2012 Thử nghiệm năng lực chịu lửa – Cửa đi và cửa chắn ngăn cháy

XII.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU LẮP ĐẶT THANG MÁY & THANG CUỐN

1. TCVN 5866 : 1995 Thang máy. Cơ cấu bảo đảm an toàn cơ khí
2. TCVN 5867 : 2009 Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu bảo đảm an toàn
3. T CVN 6395 : 2008 Thang máy điện. Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp .
4. TCVN 6396 – 2 : 2009 ( EN 81-2 : 1998 ) Thang máy thủy lực. Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp .
5. TCVN 6396 – 3 : 2010 ( EN 81-3 : 2000 ) Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp thang máy. Phần 3 : Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực
6. TCVN 6396 – 28 : 2013 Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 28 : Báo động từ xa trên thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
7. TCVN 6396 – 58 : 2010 Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp thang máy. Kiểm tra và thử. Phần 58 : Thử tính chịu lửa của cửa tầng ;
8. TCVN 6396 – 70 : 2013 Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 70 : Khả năng tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật
9. TCVN 6396 – 71 : 2013 Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 71 : Thang máy chống phá hoại khi sử dụng
10. TCVN 6396 – 72 : 2010 ( EN 81-72 : 2003 ) Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 72 : Thang máy chữa cháy
11. TCVN 6396 – 73 : 2010 ( EN 81-73 : 2005 ) Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 73 : Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy
12. TCVN 6396 – 80 : 2013 Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp thang máy – Thang máy đang sử dụng – Phần 80 : Yêu cầu về nâng cấp cải tiến bảo đảm an toàn cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
13. TCVN 6397 : 2010 Thang cuốn và băng tải chở người. Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp
14. TCVN 6904 : 2001 Thang máy điện. Phương pháp thử những nhu yếu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp .
15. TCVN 6905 : 2001 Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử những nhu yếu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp .
16. TCVN 6906 : 2001 Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử những nhu yếu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp
17. TCVN 7168 – 1 : 2007 ( ISO / TR 11071 – 1 : 2004 ) So sánh những tiêu chuẩn bảo đảm an toàn thang máy quốc tế. Phần 1 : Thang máy điện .
18. TCVN 7628 – 1 : 2007 ( ISO 4190 – 1 : 1999 ) Lắp đặt thang máy. Phần 1 : Thang máy loại I, II, III và VI
19. TCVN 7628 – 2 : 2007 ( ISO 4190 – 2 : 2001 ) Lắp đặt thang máy. Phần 2 : Thang máy loại IV
20. TCVN 7628 – 3 : 2007 ( ISO 4190 – 3 : 1982 ) Lắp đặt thang máy. Phần 3 : Thang máy Giao hàng loại V
21. TCVN 7628 – 5 : 2007 ( ISO 4190 – 5 : 2006 ) Lắp đặt thang máy. Phần 5 : Thiết bị tinh chỉnh và điều khiển, ký hiệu và phụ tùng .
22. TCVN 7628 – 6 : 2007 ( ISO 4190 – 6 : 1984 ) Lắp đặt thang máy. Phần 6 : Lắp đặt thang máy chở người trong những khu căn hộ cao cấp. Bố trí và lựa chọn .
23. TCVN 8040 : 2009 ( ISO 7465 : 2007 ) Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T

XIII.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1. TCVN 4528 : 1988 Hầm đường tàu và hầm đường xe hơi. Quy phạm thiết kế và nghiệm thu sát hoạch
2. TCVN 4528 : 1988 Hầm đường tàu và hầm đường ô tô-Quy phạm kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch .
3.22 TCN 200 : 1989 Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thiết kế cầu .
4.22 TCN 266 – 2000 Cầu cống – Quy phạm kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch
5.22 TCN 236 – 97 Quy trình kỹ thuật kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch bấc thấm trong thiết kế xây dựng nền đất yếu
6.22 TCN 244 – 98 Quy trình giải quyết và xử lý đất yếu bằng bấc thấm trong thiết kế xây dựng nền đường
7. TCVN 9436 : 2012 Nền đường xe hơi. Thi công và nghiệm thu sát hoạch
8. TCVN 9844 : 2013 Yêu cầu thiết kế, thiết kế và nghiệm thu sát hoạch vải địa kỹ thuật trong kiến thiết xây dựng nền đắp trên đất yếu
9.22 TCN 248 – 98 Tiêu chuẩn thiết kế, kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch Vải địa kỹ thuật trong kiến thiết xây dựng nền đắp trên đất yếu
10. TCVN 8857 : 2011 Lớp cấu trúc áo đường xe hơi bằng cấp phối vạn vật thiên nhiên – Vật liệu, kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch
11.22 TCN 304 – 03 Quy trình kỹ thuật kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch những lớp cấu trúc áo đường bằng Cấp phối vạn vật thiên nhiên
12.22 TCN 81-84 Quy trình sử dụng đất gia cố bằng chất kết dính vô cơ trong thiết kế xây dựng đường
13. TCVN 8858 : 2011 Móng cấp phối đá dăm và cấp phối vạn vật thiên nhiên gia cố xi-măng trong cấu trúc áo đường xe hơi – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
14. TCVN 8859 : 2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong cấu trúc áo đường xe hơi – Vật liệu, xây đắp và nghiệm thu sát hoạch
15.22 TCN 334 – 06 Thi công và nghiệm thu sát hoạch lớp Cấp phối đá dăm trong kết cáu áo đường Ô tô
16.22 TCN 252 – 1998 Quy trình xây đắp và nghiệm thu sát hoạch Lớp Cấp phối đá dăm trong cấu trúc áo đường Ô tô
17. TCVN 9504 : 2012 Lớp cấu trúc áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu sát hoạch
18.22 TCN 06-77 Quy trình kỹ thuật kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch mặt đường đá dăm nước
19.22 TCN 07-77 Quy trình kỹ thuật kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch mặt đường cấp phối
20.22 TCN 245 – 98 Quy trình thiết kế và nghiệm thu sát hoạch lớp cấp phối đá ( sỏi cuội ) gia cố xi-măng trong cấu trúc áo đường Ô tô
21.22 TCN 246 – 98 Quy trình thiết kế và nghiệm thu sát hoạch lớp cát gia cố xi-măng trong cấu trúc áo đường Ô tô
22.22 TCN 250 – 1998 Thi công và nghiệm thu sát hoạch mặt đường đá dăm và đá dăm cấp phối láng nhựa nhũ tương axit
23. TCVN 8809 : 2011 Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
24.22 TCN 270 – 2001 Tiêu chuẩn kỹ thuật Thi công và nghiệm thu sát hoạch mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa
25. TCVN 8863 : 2011 Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu sát hoạch
26.22 TCN 271 – 2001 Tiêu chuẩn kỹ thuật Thi công và nghiệm thu sát hoạch mặt đường láng nhựa
27. TCVN 9505 : 2012 Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và nghiệm thu sát hoạch
28. TCVN 8819 : 2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu xây đắp và nghiệm thu sát hoạch
29.22 TCN 249 – 98 Quy trình công nghệ tiên tiến xây đắp và nghiệm thu sát hoạch mặt đường Bê tông nhựa
30.22 TCN 356 – 06 Quy trình công nghệ tiên tiến xây đắp và nghiệm thu sát hoạch mặt đường Bê tông nhựa sử dụng nhựa đường Polime
31.22 TCN 345 – 06 Quy trình công nghệ tiên tiến kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch lớp phủ mỏng mảnh Bê tông nhựa có độ nhám cao
32.22 TCN 282 – 2002 Sơn tín hiệu giao thông vận tải, sơn vạch đường nhiệt dẻo
33.22 TCN 283 – 2002 Sơn tín hiệu giao thông vận tải, sơn vạch đường hệ dung môi
34.22 TCN 284 – 2002 Sơn tín hiệu giao thông vận tải, sơn vạch đường hệ nước
35.22 TCN 285 – 2002 Sơn tín hiệu giao thông vận tải, lớp phủ phản quang trên biển báo hiệu
36. TCVN 8788 : 2011 Sơn tín hiệu giao thông vận tải – Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước – Quy trình thiết kế và nghiệm thu sát hoạch
37. TCVN 8791 : 2011 Sơn tín hiệu giao thông vận tải – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, giải pháp thử, xây đắp và nghiệm thu sát hoạch

XIV.TIÊU CHUẨN THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1.14 TCN 1 : 2004 Quy trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê .
2.14 TCN 2 : 1985 Công trình bằng đất – Quy trình thi công bằng giải pháp đầm nén nhẹ .
3.14 TCN 12 : 2002 Công trình thủy lợi – Xây và lát đá – Yêu cầu kỹ thuật kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch .
4.14 TCN 120 : 2002 Công trình thủy lợi – Xây và lát gạch – Yêu cầu kỹ thuật kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch .
5.14 TCN 20 : 2004 Đập đất – Yêu cầu kỹ thuật kiến thiết đầm nén .
6.14 TCN 9 : 2003 Công trình thủy lợi – kênh đất – nhu yếu kỹ thuật – kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch .
7.14 TCN 90 : 1995 Công trình thủy lợi – Quy trình thiết kế và nghiệm thu sát hoạch khớp nối biến dạng .
8.14 TCN 117 : 1999 Cửa van cung – thiết kế sản xuất, lắp ráp nghiệm thu sát hoạch và chuyển giao – nhu yếu kỹ thuật .
9.14 TCN 101 : 2001 Giếng giảm áp – Quy trình kỹ thuật thiết kế và giải pháp kiểm tra và nghiệm thu sát hoạch .
10.14 TCN 43 : 85 Đường thiết kế công trình thủy lợi – Quy phạm thiết kế .
11.14 TCN 114 : 2001 Ximăng và phụ gia trong công trình thủy lợi – Hướng dẫn sử dụng .
12.14 TCN 110 : 1996 Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong công trình thủy lợi .

XV.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH BIỂN CỐ ĐỊNH

1. TCVN 6170 – 11 : 2002 Công trình biển cố định và thắt chặt. Kết cấu. Phần 11 : Chế tạo
2. TCVN 6170 – 12 : 2002 Công trình biển cố định và thắt chặt. Kết cấu. Phần 12 : Vận chuyển và dựng lắp
3. TCVN 6171 : 2005 Công trình biển cố định và thắt chặt. Giám sát kỹ thuật và phân cấp

XVI.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU CHỐNG ĂN MÒN KẾT CẤU

1. TCVN 9346 : 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường tự nhiên biển

XVII.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU

1. TCVN 4606 : 1988 Đường ống chính dẫn dầu và loại sản phẩm dầu. Quy phạm kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch .

XVIII.TIÊU CHUẨN THI CÔNG & NGHIỆM THU LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT

1. TCVN 5639 : 1991 Nghiệm thu thiết bị đã lắp ráp xong. Nguyên tắc cơ bản
2. TCVN 9358 : 2012 Lắp đặt mạng lưới hệ thống nối đất thiết bị cho những công trình công nghiệp. Yêu cầu chung
3. TCXD 180 : 1996 Máy nghiền nguyên vật liệu. Sai số lắp ráp
4. TCXD 181 : 1996 Băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải. Sai số lắp ráp
5. TCXD 182 : 1996 Máy nén khí. Sai số lắp ráp
6. TCXD 183 : 1996 Máy bơm. Sai số lắp ráp
7. TCXD 184 : 1996 Máy quạt. Sai số lắp ráp
8. TCXD 185 : 1996 Máy nghiền bi. Sai số lắp ráp
9. TCXD 186 : 1996 Lò nung clanh ke kiểu quay. Sai số lắp ráp
10. TCXD 187 : 1996 Khớp nối trục. Sai số lắp ráp
11. TCXD 207 : 1998 Bộ lọc bụi tĩnh điện. Sai số lắp ráp

XIX.TIÊU CHUẨN MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG

1. TCN 4087 : 1985 Sử dụng máy thiết kế xây dựng – Yêu cầu chung .
2. TCVN 4473 : 1987 Máy thiết kế xây dựng – Máy làm đất – Thuật ngữ và định nghĩa .
3. TCVN 9320 : 2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo .
4. TCVN 9321 : 2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác đinh trọng tâm .
5. TCVN 9322 : 2012 Đào và chuyển đất – Phương pháp đo size toàn diện và tổng thể của máy cùng thiết bị công tác làm việc .
6. TCVN 9323 : 2012 Máy đào và chuyển đất – Máy xúc lật – Phương pháp đo những lực gàu xúc và tải trọng lật .
7. TCVN 9324 : 2012 Máy đào và chuyển đất – Máy đào thủy lực – giải pháp đo lực đào .
8. TCVN 9325 : 2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp xác lập vận tốc duy chuyển .
9. TCVN 9326 : 2012 Máy đào và chuyển đất – Phương pháp đo thời hạn di dời của bộ phận công tác làm việc .
10. TCVN 9327 : 2012 Máy đào và chuyển đất – Các chiêu thức đo Khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác làm việc và những bộ phận cấu thành của máy .
11. TCVN 9328 : 2012 Máy đào và chuyển đất – những chiêu thức xác lập size quay vòng của máy bánh lốp .
12. TCVN 6052 : 1995 Giàn giáo thép .
13. TCVN 5862 : 1995 Thiết bị nâng – Phân loại theo chính sách thao tác .
14. TCVN 5865 : 1995 Cần trục mần nin thiếu nhi .
15. TCVN 4203 : 1986 Dụng cụ cầm tay trong thiết kế xây dựng – Danh mục .
16. TCVN 4056 : 1985 Hệ thống bảo trì kỹ thuật và thay thế sửa chữa máy kiến thiết xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa .
17. TCVN 4056 : 1985 Hệ thống bảo trì kỹ thuật và sửa chữa thay thế máy thiết kế xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa .
18. TCVN 4517 : 1988 Hệ thống bảo trì kỹ thuật và sửa chữa thay thế máy thiết kế xây dựng – Quy phạm nhận và giao máy thiết kế xây dựng trong sửa chữa thay thế lớn – Yêu cầu chung .

XIX.TIÊU CHUẨN PHÒNG CHỐNG MỐI VÀ BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH

1. TCVN 7958 : 2008 Bảo vệ công trình kiến thiết xây dựng – Phòng chống mối cho công trình kiến thiết xây dựng mới .
2. TCVN 8268 : 2009 Bảo vệ công trình kiến thiết xây dựng. Diệt và phòng chống mối công trình kiến thiết xây dựng đang sử dụng

PHẦN VI – TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH

1. TCVN 8864 : 2011 Mặt đường xe hơi – Xác định độ phẳng phiu bằng thước dài 3,0 mét
2.22 TCN 16-79 Quy trình đo độ phẳng phiu mặt đường bằng thước dài 3 m
3. TCVN 8861 : 2011 Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và những lớp cấu trúc áo đường bằng giải pháp sử dụng tấm ép cứng
4. TCVN 8867 : 2011 Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của cấu trúc bằng cần đo võng Benkelman
5.22 TCN 251 – 1998 Quy trình thử nghiệm xác lập môđun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman
6. TCVN 8865 : 2011 Mặt đường xe hơi – Phương pháp đo và nhìn nhận xác lập độ phẳng phiu theo chỉ số độ không nhẵn quốc tế IRI
7.22 TCN 277 – 2001 Kiểm tra nhìn nhận độ phẳng phiu mặt đường theo chỉ số độ không nhẵn quốc tế IRI
8. TCVN 8866 : 2011 Mặt đường xe hơi – Xác định độ nhám mặt đường bằng giải pháp rắc cát – Thử nghiệm
9.22 TCN 278 – 2001 Xác định độ nhám của mặt đường đo bằng chiêu thức rót cát
10. TCVN 8821 : 2011 Phương pháp xác lập chỉ số CBR của nền đất và những lớp móng đường bằng vật tư rời tại hiện trường
11.22 TCN 332 – 2006 Xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm
12.22 TCN 333 – 2006 Đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm
13.22 TCN 335 – 06 Quy trình thí nghiệm và nhìn nhận cường độ nền đường và cấu trúc mặt đường mềm của đường xe hơi bằng thiết bị đo dộng FWD
14.22 TCN 346 – 2006 Xác định độ chặt nền móng đường bằng phễu rót cát
15. TCVN 3106 – 93 Bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt
16. TCVN 3118 – 93 Bê tông nặng – Phương pháp xác lập cường độ nén
17. TCVN 3119 – 93 Bê tông nặng – Phương pháp xác lập cường độ kéo uốn
18. TCVN 3120 – 93 Bê tông nặng – Phương pháp thử cường độ kéo khi bửa
19. TCVN 4030 – 03 Xi măng – giải pháp xác lập độ mịn
20. TCVN 4031 – 85 Xi măng – giải pháp độ dẻo tiêu chuẩn, thời hạn đông kết và tính không thay đổi thể tích
21. TCVN 4032 – 85 Xi măng – giải pháp xác lập số lượng giới hạn bền uốn và nén
22. TCVN 5726 – 93 Bê tông nặng – Phương pháp xác lập cường độ lăng trụ và modun đàn hồi khi nén tĩnh
23. TCVN 6016 – 95 Xi măng – giải pháp thử, xác lập độ bền và nén
24. TCVN 6017 – 95 Xi măng – Xác định thời hạn đông kết và độ không thay đổi
25. TCXD 171 – 89 Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng phối hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác lập cường độ nén
26. TCXDVN 269 – 02 Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
27. TCXDVN 301 – 2003 Đất kiến thiết xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác lập nhiệt độ và chặt của đất tại hiện trường
28. TCVN 4195 – 2012 Đất kiến thiết xây dựng – Phương pháp xác lập Khối lượng riêng
29. TCVN 4196 : 2012 Đất kiến thiết xây dựng – Phương pháp xác lập nhiệt độ và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm
30. TCVN 4197 – 2012 Đất kiến thiết xây dựng – Phương pháp xác lập số lượng giới hạn dẻo và số lượng giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm .
31. TCVN 4198 : năm trước Đất thiết kế xây dựng – Phương pháp xác lập thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
32. TCVN 4201 – 85 Đất thiết kế xây dựng – Phương pháp xác lập độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm .
33. TCVN 4202 : 2012 Đất kiến thiết xây dựng – Phương pháp xác lập Khối lượng thể tích đất
34.22 TCN 318 – 04 Độ mài mòn Los Angeles
35.22 TCN 62-84 Quy trình thí nghiệm bê tông nhựa
36.22 TCN 63-84 Quy trình thí nghiệm nhựa đường
37. TCVN 342 – 86 Cát thiết kế xây dựng – chiêu thức xác lập thành phần hạt và module độ lớn
38. TCVN 8862 : 2011 Quy trình thí nghiệm xác lập cường độ kéo khi ép chẻ của vật tư hạt link bằng những chất kết dính
39. TCVN 8868 : 2011 Thí nghiệm xác lập sức kháng cắt không cố kết – Không thoát nước và cố kết – Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục
40. TCVN 8869 : 2011 Quy trình đo áp lực đè nén nước lỗ rỗng trong đất
41. TCVN 8870 : 2011 Thi công và nghiệm thu sát hoạch neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải vận tải đường bộ
42. TCVN 8871 – 1 ÷ 6 : 2011 Vải địa kỹ thuật – Phần 1 ÷ 6 : Phương pháp thử
43. TCVN 8785 – 1 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 1 : Hướng dẫn nhìn nhận hệ sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại
44. TCVN 8785 – 2 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 2 : Đánh giá tổng thể và toàn diện bằng giải pháp trực quan
45. TCVN 8785 – 3 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 3 : Xác định độ mất màu
46. TCVN 8785 – 4 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 4 : Xác định độ tích bụi
47. TCVN 8785 – 5 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 5 : Xác định độ bám bụi ( sau khi rửa nước )
48. TCVN 8785 – 6 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 6 : Xác định sự biến hóa độ bóng
49. TCVN 8785 – 7 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 7 : Xác định độ mài mòn
50. TCVN 8785 – 8 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 8 : Xác định độ rạn nứt
51. TCVN 8785 – 9 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 9 : Xác định độ đứt gãy
52. TCVN 8785 – 10 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 10 : Xác định sự phồng rộp
53. TCVN 8785 – 11 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 11 : Xác định độ tạo vảy và bong tróc
54. TCVN 8785 – 12 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 12 : Xác định độ phấn hoá
55. TCVN 8785 – 13 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 13 : Xác định độ biến hóa màu
56. TCVN 8785 – 14 : 2011 Sơn và lớp phủ bảo vệ sắt kẽm kim loại – Phương pháp thử trong điều kiện kèm theo tự nhiên – Phần 14 : Xác định độ tăng trưởng của nấm và tảo
57. TCVN 8786 : 2011 Sơn tín hiệu giao thông vận tải – Sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
58. TCVN 8787 : 2011 Sơn tín hiệu giao thông vận tải – Sơn vạch đường hệ dung môi – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
59. 64TCN 92-95 Sơn tín hiệu giao thông vận tải dạng lỏng trên nền bê tông xi-măng và bê tông nhựa đường – Yêu cầu kỹ thuật
60. 64TCN 93-95 Sơn tín hiệu giao thông vận tải dạng lỏng trên nền bê tông xi-măng và bê tông nhựa đường – Phương pháp thử
61. TCVN 8789 : 2011 Sơn bảo vệ cấu trúc thép – Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

PHẦN VII – TIÊU CHUẨN AN TOÀN LAO ĐỘNG

I.TIÊU CHUẨN AN TOÀN CÔNG TRÌNH

1. TCVN 5308 : 1991 Quy phạm kỹ thuật bảo đảm an toàn trong thiết kế xây dựng .
2. TCVN 3256 : 1979 An toàn điện – thuật ngữ và định nghĩa .
3. TCVN 4086 : 1985 An toàn điện trong kiến thiết xây dựng – Yêu cầu chung .
4. TCVN 2572 : 1978 Biển báo bảo đảm an toàn về điện .
5. TCVN 3145 : 1979 Khí cụ đóng cắt mặch điện, điện áp 1000V – Yêu cầu bảo đảm an toàn .
6. TCVN 5556 : 1991 Thiết bị điện hạ áp – nhu yếu chung về bảo vệ chống điện giật .
7. TCVN 7447 – 441 : 2004 Hệ thống lắp ráp điện của những tòa nhà – Phần 4-41 : Bảo vệ an toàn – bảo vệ chống điện giật .
8. TCVN 7447 – 4-43 : 2004 Hệ thống lắp ráp điện của những tòa nhà-Phần 4-43 : Bảo vệ an toàn : Bảo vệ chống quá dòng .
9. TCVN 7447 – 4-44 : 2010 Hệ thống lắp ráp điện của những tòa nhà, Phần 4-44 : Bảo vệ an toàn-bảo vệ chống chiếu nhiễu điện áp và nhiễu điện từ .
10. TCVN 7447 – 4-42 : 2005 Hệ thống lắp ráp điện của những tòa nhà – Phần 4-42 : Bảo vệ an toàn và bảo vệ chống tác động ảnh hưởng về nhiệt .
11. TCVN 4756 – 1989 Quy phạm nối đất và nối không những thiết bị điện .
12. TCVN 68 : 174 : 2006 Quy phạm chống sét và tiếp đất cho những công trình viễn thông .
13. TCVN 5334 : 1991 Thiết bị điện kho dầu và loại sản phẩm dầu – Quy phạm kỹ thuật bảo đảm an toàn trong thiết kế và lắp ráp .
14. TCVN 3288 : 1979 Hệ thống thông gió – nhu yếu chung về bảo đảm an toàn .
15. TCVN 4431 : 1987 Lan can bảo đảm an toàn điều kiện kèm theo về kỹ thuật .
16. TCXD 177 : 1993 Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền – Quy phạm kỹ thuật trong thời điểm tạm thời về hiên chạy dọc bảo đảm an toàn .
17. TCVN 5744 : 1993 Thang máy – nhu yếu bảo đảm an toàn trong lắp ráp và sử dụng .
18. TCVN 5867 : 1995 Thang máy – cabin, đối trọng, ray hướng dẫn-Yêu cầu an toàn .
19. TCVN 5866 : 1995 Thang máy – nhu yếu bảo đảm an toàn về cơ khí .
20. TCVN 6395 : 1998 Thang máy điện – Yêu cầu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp .
21. TCVN 6396 : 1998 Thang máy thủy lực – nhu yếu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp .
22. TCVN 6397 : 1998 Thang cuốn và băng chở người – nhu yếu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp .
23. TCVN 6904 : 2001 Thang máy điện – giải pháp thử những nhu yếu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp .
24. TCVN 6905 : 2001 Thang máy thủy lực – giải pháp thử những nhu yếu về bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp .
25. TCVN 6906 : 2001 Thang cuốn và băng chở người – Phương pháp thử những nhu yếu bảo đảm an toàn về cấu trúc và lắp ráp .
26. TCVN 7168 – 1 : 2002 So sánh những tiêu chuẩn bảo đảm an toàn thang máy trên quốc tế – Phần 1 : Thang máy điện .
27. TCVN 2288 : 1978 Các yếu tố nguy hại và có hại trong sản xuất
28. TCVN 2292 : 1978 Công việc sơn. Yêu cầu chung về bảo đảm an toàn .
29. TCVN 2293 : 1978 Gia công gỗ. Yêu cầu chung về bảo đảm an toàn .
30. TCVN 3146 : 1986 Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về bảo đảm an toàn .
31. TCVN 3147 : 1990 Quy phạm bảo đảm an toàn trong Công tác xếp dỡ – Yêu cầu chung
32. TCVN 3153 : 1979 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động – Các khái niệm cơ bản – Thuật ngữ và định nghĩa
33. TCVN 3254 : 1989 An toàn cháy. Yêu cầu chung
34. TCVN 3255 : 1986 An toàn nổ. Yêu cầu chung .
35. TCVN 3288 : 1979 Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về bảo đảm an toàn
36. TCVN 4431 : 1987 Lan can bảo đảm an toàn. Điều kiện kỹ thuật
37. TCVN 4879 : 1989 Phòng cháy. Dấu hiệu bảo đảm an toàn
38. TCVN 5308 : 1991 Quy phạm kỹ thuật bảo đảm an toàn trong kiến thiết xây dựng
39. TCVN 5587 : 2008 Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để thao tác khi có điện
40. TCVN 8084 : 2009 Làm việc có điện. Găng tay bằng vật tư cách điện
41. TCXD 66 : 1991 Vận hành khai thác mạng lưới hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu bảo đảm an toàn .
42. TCXDVN 296.2004 Dàn giáo – Các nhu yếu về bảo đảm an toàn
43. TCVN 8774 : 2012 An toàn thiết kế cầu

II.TIÊU CHUẨN PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ

1. TCVN 3991 : 1985 Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế thiết kế xây dựng – Thuật ngữ và định nghĩa .
2. TCXD 215 : 1998 Phòng cháy chữa cháy-Từ vựng – Phát hiện cháy và báo động cháy .
3. TCXD 216 : 1998 Phòng cháy chữa cháy-Từ vựng – Thiết bị chữa cháy .
4. TCXD 217 : 1998 Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và giải quyết và xử lý vật tư nguy hại .
5. TCXD 216 : 1998 Phân loại cháy .
6. TCVN 5303 : 1990 An toàn cháy – thuật ngữ và định nghĩa .
7. TCVN 3254 : 1989 An toàn cháy – Yêu cầu chung .
8. TCVN 3255 : 1986 An toàn nổ – nhu yếu chung .
9. TCVN 4879 : 1989 Phòng cháy – tín hiệu bảo đảm an toàn .
10. TCVN 5040 : 1990 Thiết bị phòng cháy chữa cháy – Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phòng cháy chữa cháy-Yêu cầu kỹ thuật .
11. TCVN 2622 : 1995 Phòng cháy – Chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế .
12. TCVN 6160 : 1996 Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng liền kề – Yêu cầu thiết kế .
13. TCVN 6161 : 1996 Phòng cháy chữa cháy – chợ và TT thương mại – nhu yếu thiết kế .
14. T CVN 5684 : 2003 An toàn cháy những công trình dầu mỏ – Yêu cầu chung .
15. TCVN 5760 : 1993 Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế, lắp ráp và sử dụng .
16. TCXD 218 : 1998 Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy – Quy định chung .
17. TCVN 5738 : 2001 Hệ thống báo cháy tự động hóa – Yêu cầu kỹ thuật .
18. TCVN 6379 : 1998 Thiết bị chữa cháy – trụ nước chữa cháy – Yêu cầu kỹ thuật .
19. TCVN 7336 : 2003 Phòng cháy chữa cháy – mạng lưới hệ thống Sprinkler tự động hóa – Yêu cầu thiết kế và lắp ráp .
20. TCVN 7026 : 2002 Chữa cháy, bình chữa cháy xách tay – tính năng và cấu trúc .
21. TCVN 7027 : 2002 Chữa cháy-Xe đẩy chữa cháy – tính năng và cấu trúc .

III.TIÊU CHUẨN AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT THI CÔNG XÂY DỰNG

1. TCVN 3153 : 1979 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động – những khái niệm cơ bản – thuật ngữ và định nghĩa .
2. TCVN 3146 : 1986 Công việc hàn điện – Yêu cầu chung về bảo đảm an toàn .
3. TCVN 5586 : 1991 Găng cách điện .
4. TCVN 5587 : 1991 Sào cách điện .
5. TCVN 5588 : 1991 Ủng cách điện .
6. TCVN 5589 : 1991 Thảm cách điện .
7. TCVN 5180 : 1990 Palăng điện – nhu yếu chung về bảo đảm an toàn .
8. TCVN 4244 : 1986 Quy phạm kỹ thuật bảo đảm an toàn thiết bị nâng .
9. TCVN 5863 : 1995 Thiết bị nâng – nhu yếu về bảo đảm an toàn trong lắp ráp và sử dụng .
10. TCVN 5864 : 1995 Thiết bị nâng – cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích – nhu yếu bảo đảm an toàn .
11. TCVN 3147 : 1990 Quy phạm bảo đảm an toàn trong công tác làm việc xếp dỡ – nhu yếu chung .
12. TCVN 5181 : 1990 Thiết bị nén khí – nhu yếu chung về bảo đảm an toàn .
13. TCVN 6008 : 1995 Thiết bị áp lực đè nén mối hàn – nhu yếu kỹ thuật và giải pháp kiểm tra .
14. TCVN 4245 : 1996 nhu yếu kỹ thuật – bảo đảm an toàn trong sản xuât sử dụng ô xy – axetilen – .
15. TCVN 5019 : 1989 Thiết bị axetilen – nhu yếu về bảo đảm an toàn .
16. TCVN 5346 : 1991 Kỹ thuật bảo đảm an toàn nồi hơi nồi nước nóng – nhu yếu chung so với việc tính độ bền .
17. TCVN 6004 : 1995 Nồi hơi – nhu yếu kỹ thuật bảo đảm an toàn và thiết kế, cấu trúc, sản xuất .
18. TCVN 6005 : 1995 Nồi hơi – nhu yếu kỹ thuật bảo đảm an toàn về thiết kế, cấu trúc, sản xuất, giải pháp thử .
19. TCVN 6006 : 1995 Nồi hơi – nhu yếu kỹ thuật bảo đảm an toàn về lắp ráp, sử dụng, thay thế sửa chữa .
20. TCVN 6007 : 1995 Nồi hơi – nhu yếu kỹ thuật và bảo đảm an toàn, về lắp ráp thay thế sửa chữa – chiêu thức thử .
21. TCVN 6153 : 1996 Bình chịu áp lực đè nén – nhu yếu kỹ thuật bảo đảm an toàn về thiết kế, cấu trúc, sản xuất .
22. TCVN 6154 : 1996 Bình chịu áp lực đè nén – nhu yếu kỹ thuật bảo đảm an toàn về thiết kế, cấu trúc, sản xuất – giải pháp thử .
23. TCVN 6155 : 1996 Bình chịu áp lực đè nén – nhu yếu kỹ thuật bảo đảm an toàn về lắp ráp, sử dụng và thay thế sửa chữa – giải pháp thử .
24. TCVN 6156 : 1996 Bình chịu áp lực đè nén – nhu yếu kỹ thuật bảo đảm an toàn về lắp ráp, sử dụng, thay thế sửa chữa – giải pháp thử .
25. TCVN 2292 : 1987 Công việc sơn – nhu yếu chung về bảo đảm an toàn .
26. TCVN 2293 : 1978 Gia công gỗ – nhu yếu chung về bảo đảm an toàn .
27. TCVN 3748 : 1983 Máy gia công sắt kẽm kim loại – nhu yếu chung về bảo đảm an toàn .
28. TCVN 4163 : 1985 Máy điện cầm tây – Yêu cầu bảo đảm an toàn .
29. TCVN 4726 : 1989 Kỹ thuật bảo đảm an toàn – Máy cắt sắt kẽm kim loại – nhu yếu so với trang thiết bị điện .
30. TCVN 4744 : 1989 Quy phạm kỹ thuật bảo đảm an toàn trong những cơ sở cơ khí .
31. TCXDVN 296 : 2004 Dàn giáo những nhu yếu về bảo đảm an toàn .
32.10 TCN 564 : 2003 Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi – mạng cung ứng điện và thiết bị điều khiển và tinh chỉnh – nhu yếu chung về bảo đảm an toàn .
33.10 TCN 565 : 2003 Máy làm nông nghiệp và thủy lợi – Nối đất – nhu yếu kỹ thuật và chiêu thức thử .
34. TCXD 66 : 1991 Vận hành khai thác mạng lưới hệ thống cấp nước – nhu yếu về bảo đảm an toàn .
35. TCVN 2289 : 1978 Quá trình sản xuất – nhu yếu chung về bảo đảm an toàn .
36. TCVN 2290 : 1978 Thiết bị sản xuất – nhu yếu chung về bảo đảm an toàn .
37. TCVN 2291 : 1978 Phương tiện bảo vệ người lao động – Phân loại .
38. TCVN 5659 : 1992 Các yếu tố nguy hại có hại cho sản xuất – phân loại .
39. TCVN 5659 : 1992 Thiết bị sản xuất – bộ phận kiểm soát và điều chỉnh – nhu yếu bảo đảm an toàn chung .
40. TCVN 7365 : 2003 Không khí vùng thao tác, số lượng giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất chất ô nhiễm không khí tại cơ sở sản xuất chất ximăng .
41. TCXDVN 282 : 2002 Không khí vùng làm việc-Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất những loại sản phẩm amiăng .
42. TCVN 4730 : 1989 Sản xuất gạch ngói nung – nhu yếu chung về bảo đảm an toàn .
43. TCVN 5178 : 1990 Quy phạm kỹ thuật bảo đảm an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên .
44. TCVN 6734 : 2000 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – nhu yếu về bảo đảm an toàn cấu trúc và sử dụng .
45. TCVN 6780 – 1 : 2009 Yêu cầu trong bảo đảm an toàn khai thác hầm lò và mỏ quặng – Yêu cầu chung và công tác làm việc khai thác mỏ .
46. TCVN 6780 – 2 : 2009 nhu yếu chung trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng – công tác làm việc vận tải đường bộ mỏ .
47. TCVN 6780 – 3 : 2009 Yêu cầu trong khai thác hầm lò mỏ quặng – Công tác thông gió và kiểm tra khí mỏ .
48. TCVN 6780 : – 4 : 2000 Yêu cầu trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng – công tác làm việc phân phối điện .
49. Quyết định 1338 / 2006 / QĐ-BXD của bộ trưởng liên nghành bộ kiến thiết xây dựng phát hành hướng dẫn kỹ thuật phòng ngừa sự cố kiến thiết hố đào trong vùng đất yếu .

IV.TIÊU CHUẨN AN TOÀN KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN

1. TCVN 4244 : 2005 Thiết bị nâng. Thiết kế, sản xuất và kiểm tra kỹ thuật
2. TCVN 3148 : 1979 Băng tải. Yêu cầu chung về bảo đảm an toàn
3. TCVN 4755 : 1989 Cần trục. Yêu cầu bảo đảm an toàn so với thiết bị thủy lực .
4. TCVN 5179 : 1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về bảo đảm an toàn
5. TCVN 5180 : 1990 Palăng điện – Yêu cầu chung về bảo đảm an toàn
6. TCVN 5206 : 1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu bảo đảm an toàn so với đối trọng và ống trọng .
7. TCVN 5207 : 1990 Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu bảo đảm an toàn
8. TCVN 5209 : 1990 Máy nâng hạ. Yêu cầu bảo đảm an toàn so với thiết bị điện
9. TCVN 7549 – 1 : 2005 ( ISO 12480 – 1 : 1997 ) Cần trục. Sử dụng bảo đảm an toàn. Phần 1 : Yêu cầu chung .
10. TCVN 7549 – 3 : 2007 ( ISO 12480 – 3 : 2005 ) Cần trục. Sử dụng bảo đảm an toàn. Phần 3 : Cần trục tháp
11. TCVN 7549 – 4 : 2007 ( ISO 12480 – 4 : 2007 ) Cần trục. Sử dụng bảo đảm an toàn. Phần 4 : Cần trục kiểu cần

V.TIÊU CHUẨN AN TOÀN KHI SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY

1. TCVN 3152 : 1979 Dụng cụ mài. Yêu cầu bảo đảm an toàn
2. TCVN 7996 – 1 : 2009 ( IEC 60745 – 1 : 2006 ) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1 : Yêu cầu chung
3. TCVN 7996 – 2-1 : 2009 ( IEC 60745 – 2-1 : 2008 ) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-1 : Yêu cầu đơn cử so với máy khoan và máy khoan có cơ cấu tổ chức đập
4. TCVN 7996 – 2-2 : 2009 ( IEC 60745 – 2-12 : 2008 ) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-2 : Yêu cầu đơn cử so với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu tổ chức đập
5. TCVN 7996 – 2-5 : 2009 ( IEC 60745 – 2-14 : 2006 ) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-5 : Yêu cầu đơn cử so với máy cưa đĩa
6. TCVN 7996 – 2-6 : 2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-6 : Yêu cầu đơn cử so với búa máy
7. TCVN 7996 – 2-7 : 2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-7 : Yêu cầu đơn cử so với súng phun chất lỏng không cháy
8. TCVN 7996 – 2-11 : 2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-11 : Yêu cầu đơn cử so với máy cưa tịnh tiến ( máy cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi xoay được )
9. TCVN 7996 – 2-12 : 2009 ( IEC 60745 – 2-2 : 2008 ) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-12 : Yêu cầu đơn cử so với máy đầm rung bê tông
10. TCVN 7996 – 2-13 : 2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-13 : Yêu cầu đơn cử so với máy cưa xích
11. TCVN 7996 – 2-14 : 2009 ( IEC 60745 – 2-5 : 2006 ) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-14 : Yêu cầu đơn cử so với máy bào
12. TCVN 7996 – 2-19 : 2011 ) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-19 : Yêu cầu đơn cử so với máy bào xoi
13. TCVN 7996 – 2-20 : 2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-20 : Yêu cầu đơn cử so với máy cưa vòng
14. TCVN 7996 – 2-21 : 2011 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-21 : Yêu cầu đơn cử so với máy thông ống thoát nước .