Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Tiếng Anh tin học – 1000 từ vựng tiếng Anh trong Excel | THĐM

Đăng ngày 04 November, 2022 bởi admin

215 từ/cụm từ tiếng Anh trong thẻ Home trên vùng Ribbon

1.

Nhóm Clipboard

 

62

Clipboard

Bộ nhớ trong thời điểm tạm thời 63

Paste /peist/

Dán 64 Content / kən ‘ tent / Nội dung 65

Cut

Cắt 66 Selection / si’lek ʃn / Vùng chọn 67 Put Đặt 68

Copy

Sao chép 69 Format / ‘ fɔ : mæt / Định dạng 70 Painter / ˈpeintər / Họa sĩ / thợ sơn 71

Format painter

Sao chép định dạng 72 Place / Pleis / Nơi, khu vực 73 Apply / ə ‘ plai / Áp dụng 74 Another / ə ‘ nʌđə / Khác 75 Double / ‘ dʌbl / Nhân đôi 76 Button / ‘ bʌtn / Nút 77 same / seim / Giống nhau 78 multiple / ‘ mʌltipl / Nhiều, hầu hết 79 Document / ‘ dɔkjumənt / Tài liệu

Format painter

Copy formarting from one place and apply it to another. Double click this button to apply the same formating to multiple places in the document Sao chép định dạng từ một nơi và vận dụng nó vào nơi khác. Nhấn đúp chuột vào nút này để vận dụng những định dạng tương tự như cho nhiều nơi trong tài liệu

2.

Nhóm Font

80

Font /fɔnt/  (không phải “phông” nhé!)

Phông chữ 81

Increase /’inkri:s/

Tăng 82

Decrease /’di:kri:s/

Giảm 83

Size  /saiz/

Kích thước 84

Bold  /bould/

Đậm 85 Select / si’lect / Chọn 86

Italic /i’tælik/

Nghiêng 87 Italicize / i’t ælisaiz / In nghiêng 88 Text / tekst / Chữ 89

Underline  /’ʌndəlain/

Gạch dưới 90

Border  /’bɔ:də/

Đường biên, viền, mép, biên giới 91 Bottom / ‘ bɔtəm / dưới 92 Top ( không phải ” tốp ” nhé ! ) trên 93 Right / rait / ( rrr’o ‘ ait ) phải 94 Left trái 95 No Border Không viền 96 All Border Tất cả có viền 97 Outside / ‘ aut’said / Bên ngoài 98 Thick / θik / Dày 99 Box Hộp 100 Draw / drɔ : / Vẽ 101 Grid Lưới 102 Erase / i’reiz / Xóa bỏ 103 Line Dòng, dây, đường, ranh giới 104 Style / stail / Kiểu 105 More Hơn nữa, thêm nữa, nhiều hơn, nữa 106

Fill /fil/

Lấp đầy, điền 107 Background / ‘ bækgraund / Nền, quy trình đào tạo và giảng dạy, phía sau 108 Theme / θi : m / Chủ đề 109 Standard / ‘ stændəd / Tiêu chuẩn 110 Color / ‘ kʌlə / Màu 111 Automatic /, ɔ : tə ‘ mætik / Tự động

3.

Nhóm Alignment

112

Alignment /ə’lainmənt/

Căn chỉnh 113

Top Align   /ə’lain/

Căn lề trên 114 Align text to the top of the cell Căn lề văn bản đến đỉnh của ô 115

Bottom Align

Căn lề đáy

Bottom Align

Align text to the bottom of the cell Căn lề văn bản đến dưới cùng của ô 116 Between / bi’twi : n / Giữa 117 Middle / ‘ midl / Trung tâm 118 Align Căn lề 119

Middle Align

Căn lề chính giữa dòng

Middle Align

Align text so that it is centered between the top and the bottom of the cells Căn lề văn bản để nó là TT giữa đỉnh và đáy của ô 120

Align text left

Căn trái văn bản 121

Align text right

Căn văn bản bên phải 122

Center  /’sentə/

Trung tâm 123 Center text / ‘ sentə tekst / Căn văn bản về giữa 124

Orientation  /,ɔ:rien’teiʃn/

Sự khuynh hướng 125 Rotate / rou’teit / Xoay 126 diagonal / dai ‘ ægənl / đường chéo 127 angle / ‘ æɳgl / Góc 128 vertical / ‘ və : tikəl / thẳng đứng, đứng 129 labeling / ‘ leibl / nhãn, thương hiệu 130 narrow / ‘ nærou / hẹp, khít, hạn chế 131 currently ˈkə-rəntlē, ˈkərəntlē hiện tại 132 reset / ‘ ri : ‘ set / đặt lại, bó lại 133 normal / ‘ nɔ : məl / thông thường 134 counterclockwise / kountərˈklokˌwaīz / ngược chiều kim đồng hồ đeo tay 135 clockwise / klokˌwaīz / Xuôi chiều kim đồng hồ đeo tay

Orientation

Rotate text to a diagonal angle or vertical orientation. This is often used for labeling narrow columns. Click the currently selected text orientation again to reset the text back to normal orientation . Xoay văn bản đến một góc chéo hoặc hướng thẳng đứng. Điều này thường được sử dụng để ghi nhãn cột hẹp. Nhấp vào xu thế văn bản đang chọn một lần nữa để thiết lập lại những văn bản trở lại để khuynh hướng thông thường . 136 Rotate text up Xoay chữ lên 137 Rotate text down Xoay chữ xuống 138 Format cell alignment Liên kết những ô định dạng 139

Decrease Indent

Thụt lề 140 Indent / in’dent / sắp chữ thụt vào 141 margin / ‘ mɑ : dʤin / mép, bờ, lề

Decrease Indent

Decrease the margin between the border and the text in the cell . Giảm lề giữa đường viền và những văn bản trong ô . 142

Increase Indent

Tăng lề lên

Increase Indent

Increase the margin between the border and the text in the cell . Tăng lề giữa đường viền và những văn bản trong ô . 143

Wrap Text button

Nút ngắt dòng 144 Wrap

chồng lên nhau, đè lên nhau

145 visible / ‘ vizəbl / Có thể thấy 146 within / wi ‘ in / ở trong 147 display / dis’plei / sự bày ra, sự phô bày, sự tọa lạc, hiển thị

Wrap Text button

Make all content visible within a cell by displaying it on multiple lines. Press F1 for more help . Làm cho tổng thể nội dung hiển thị trong ô bằng cách hiển thị nó trên nhiều dòng. Nhấn F1 để được trợ giúp nhiều hơn nữa . 148 Merge và Center Trộn và căn giữa

4.

Nhóm Number

149 Number Con số 150 Drop down ( General ) Xổ xuống ( chung ) 151 Drop rơi, ném, bỏ, nhảy dù trên không 152 General / ‘ dʤenərəl / 153 down xuống 154 Choose / tʃu : z / Chọn 155 value / ‘ vælju : / giá trị, trị số 156 percentage / pə ‘ sentidʤ / Phần Trăm 157 currency / ‘ kʌrənsi / tiền tệ 158 date / deit / ( không phải ” đết ” nhé ) ngày tháng, hẹn hò

Number
Format

Choose how the values in a cell are displayed : as a percentage, as currency, as a date or time, etc. Press F1 for more help . Chọn cách những giá trị trong một ô được hiển thị : như thể một tỷ suất Tỷ Lệ, như thể tiền tệ, là một ngày hoặc thời hạn, vv Nhấn F1 để được giúp sức nhiều hơn nữa . 159

Accounting Number Format button ($)

Nút định dang số kiểu kế toán 160 Accounting / ə ‘ kauntiɳ / sự đo lường và thống kê, kế toán 161 alternate / ɔ : l’t ə : nit / xen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên 162 instance / ‘ instəns / Ví dụ, trường hợp 163 instead / in’sted / thay vì 164

Dollar /’dɔlə/  (không phải “đô la” nhé)

Đô-la

($)

Choose an alternate currency format for the selected cell. For instance, choose Euros instead of Dollars . Chọn một định dạng tiền tệ sửa chữa thay thế cho những ô đã chọn. Ví dụ, chọn Euro thay vì Đô la . 164

Percent Style button (%)

Hiển thị phần trăm

 (%)

Display the value of the cell as a percentage . Hiển thị giá trị của những ô là Phần Trăm . 165

Comma Style button

Định dạng kiểu dấu phẩy 166 Comma / ‘ kɔmə / dấu phẩy 167 thousand / ‘ θauzənd / hàng nghìn 168 separator / ‘ sepəreitə / phân loại, phân ly, riêng không liên quan gì đến nhau 169 without / wi ‘ θaut / ngoài

Comma Style button

Display the value of the cell with a thousands separator. This will change the format of the cell to Accounting without a currency symbol.

Hiển thị giá trị của những ô với một ngăn cách hàng ngàn. Điều này sẽ đổi khác định dạng của ô để kế toán mà không có một hình tượng tiền tệ . 170

Decrease Decimal button

Nút giảm số thập phân 171 Show hiển thị, phô ra 172 less / les / ít 173 precise / pri’sais / tóm lược, tỉ mỉ, rõ ràng 174 fewer ít hơn 175 decimal / ‘ desiməl / số thập phân

Decrease Decimal button

Show less precise values by showing fewer decimal places . Hiện giá trị kém đúng mực hơn bằng cách hiển thị chữ số thập phân ít hơn . 176

Increase Decimal button

Nút tăng số thập phân

Increase Decimal button

Show more precise values by showing more decimal places . Hiện giá trị đúng chuẩn hơn bằng cách hiển thị chữ số thập phân hơn . 177

Format Cell Number button

Nút định dạng số trong ô 178 Tab / tæb / Thẻ 179 dialog [ ‘ daiəlɔg ] thoại

Format Cell Number button

Show the Number tab of the Format Cells dialog box . Hiện ra mục lục Định dạng số của hộp Các ô định dạng

5.

Styles

180

Conditional Formating

Định dạng có điều kiện kèm theo 181 Conditional / kɔn ‘ diʃənl / điều kiện kèm theo 182 Highlight điểm sáng 183 interesting / ‘ intristiɳ / mê hoặc 184 emphasize [ ‘ emfəsaiz ] nhấn mạnh vấn đề, nổi lên 185 unusual [ ʌn ‘ ju : ʒl ] không bình thường, ít dùng 186 visualize / ‘ vizjuəlaiz / tưởng tượng, gợi lại 187 scale / skeil / bảng 188 icon / ‘ aikɔn / hình tượng 189 set thiết lập, cài, đặt 190 based / beist / dựa trên 191 critiria / krai’ti əriə / điều kiện kèm theo

Conditional Formating

Highlight interesting cells, emphasize unusual values, and visualize data using data bars, color scale and icon set based on critiria . Làm điển hình nổi bật những ô mê hoặc, nhấn mạnh vấn đề những giá trị không bình thường, và tưởng tượng tài liệu sử dụng những thanh dữ liệu, bảng màu và hình tượng thiết lập dựa trên điều kiện kèm theo . 192

Highlight cells rules

Quy định làm điển hình nổi bật những ô 193 Greater than / greit / Lớn hơn 194 Less than Ít hơn 195 Equal to Bằng 196 contain / kən ‘ tein / gồm có 197 occur / əˈkər / xảy ra 198 occurring sự trùng lặp 199 Duplicate / ‘ dju : plikeit / trùng lặp 200 Text that contains Văn bản chứa 201 A date occurring Ngày xảy ra 202 Duplicate values Các giá trị giống nhau 203

Top/Bottom Rules

Quy định đầu / dưới 204 Top 10 items 10 mục tiên phong 205 Top 10 % 10 % mục đầu 206 Bottom 10 items 10 mục dưới 207 Bottom 10 % 10 % mục dưới 208 Average / ‘ ævəridʤ / trung bình 209 Above Average Trên mức trung bình 210 Below Average Dưới mức trung bình 211

Data Bars

Thanh tài liệu 212 Gradient Fill Tô theo Lever 213 Gradient / ‘ greidjənt / Đường dốc, khuynh độ 214 Solid / ‘ sɔlid / chất rắn, chặt, vững vàng 215 Solid Fill Tô kín 216

Color Scales

Bảng màu 217

Icon Set

Đặt hình tượng 218 Directional / di’rek ʃənl / Hướng 219 Shape Hình dạng 220 Indicator / ‘ indikeitə / Chỉ số 221 Rating / ‘ reitiɳ / Xếp hạng 222 Rule luật 223 Manage / ‘ mænidʤ / quản trị 224 Clear / kliə / rõ ràng, trong trẻo, hàng loạt xóa 225

New Rules

Các luật mới 226

Clear Rules

Các luật rõ ràng 227

Manage Rules

Các luật quản trị 228

Format as table

Định dạng như bảng 229 Light Ánh sáng 230 Medium / ‘ mi : djəm / Trung bình 231 Dark Tối 232 Pivot / ‘ pivət / trụ, ngõng, chốt 233 New Table Style Phong cách mới cho bảng 234 New Pivot Table styles Phong cách bảng mới dạng trục 6

Cells

235 Insert Cells button Nút chèn thêm những ô 236 into / ‘ intu, ‘ intə / vào trong 237 sheet / ʃi : t / ( không phải ” xít ” nhé ) bảng tính 238 Delete / di’li : t / ( đddờ líiittt … ) xóa 239 organize / ‘ ɔ : gənaiz / tổ chức triển khai, cấu thành 240 protect [ prə ‘ tekt ] bảo vệ 241 hide / haid / ẩn

Cells

Insert cells, rows, or columns into the sheet or table. Press F1 for more help . Chèn ô, hàng, hoặc cột vào bảng hoặc bảng. Nhấn F1 để được giúp sức nhiều hơn nữa . 242

Insert button

Nút chèn 243

Delete Cells button

Nút xóa những ô

Delete Cells button

Delete rows or columns from the table or sheet . Xóa hàng hoặc cột từ bảng hoặc trang . 244

Delete button

Nút xóa 245

Format button

Nút định dạng

Format button

Change the row height or column width, organize sheets, or protect or hide cells . Thay đổi chiều cao hàng hoặc cột chiều rộng, tổ chức triển khai trang, hoặc bảo vệ hoặc ẩn những ô . 7

Editing toolbar

246 Editing chỉnh sửa và biên tập, chỉnh sửa 247 Auto / ‘ ɔ : tou / ( nghe như ” ó đồầu ” :)) tự động hóa 248 Sum tổng 249 Directly [ di’rektli ] trực tiếp 250

Editing toolbar

Chỉnh sửa thanh công cụ 251

AutoSum button

Nút tính tổng tự động hóa 252

Sum button

Nút tính tổng

Editing toolbar

Display the sum of the selected cells directly after the selected cells . Hiển thị tổng của những ô được chọn trực tiếp sau khi những ô được chọn . 253

Sort & Filter button

Sắp xếp và Lọc nút 254 Arrange / ə ‘ reindʤ / sắp xếp, sắp xếp, chỉnh đốn 255 easier / ‘ iziə / dễ hơn 256 analyze / ‘ ænəlaiz / nghiên cứu và phân tích 257 sort sắp xếp 258 ascending əˈsendiNG tăng dần 259 descending diˈsendiNG giảm dần 260 order / ‘ ɔ : də / gọi, ra lệnh 261 temporarily / ‘ tempə ‘ ærəly / trong thời điểm tạm thời 262 filter bộ lọc 263 specific / spi’sifik / đặc trưng, riêng không liên quan gì đến nhau

Sort & Filter button

Arrange data so that it is easier to analyze. You can sort the selected data in ascending or descending order, or you can temporarily filter out specific values . Sắp xếp tài liệu để nó thuận tiện hơn để nghiên cứu và phân tích. Bạn hoàn toàn có thể sắp xếp những tài liệu được chọn trong tăng hay giảm, hoặc bạn hoàn toàn có thể trong thời điểm tạm thời lọc ra những giá trị đơn cử . 264

Fill button

Nút điền 265 Continue / kən ‘ tinju : / liên tục 266 pattern / ‘ pætə : n / ( đ ) khuôn, mẫu, họa tiết, hoa văn 267 adjacent / ə ‘ dʤeisənt / liền kề, gần nhau 268 direction / di’rek ʃn / hướng 269 range / reindʤ / khoảng chừng, khoanh vùng phạm vi

Fill button

Continue a pattern into one or more adjacent cells. You can fill cells in any direction and into any range of adjacent cells . Tiếp tục một mô hình thành một hoặc nhiều ô lân cận. Bạn hoàn toàn có thể điền vào những ô trong bất kể hướng nào và vào bất kể khoanh vùng phạm vi của những ô lân cận . 270

Find & Select button

Tìm và nút Chọn 271 information /, infə ‘ meinʃn / ( in phơ me’i ) thông tin 272 workbook sách thao tác ? ? 273 replace [ ri’pleis ] thay thế sửa chữa

Find & Select button

Find and select specific text, formatting, or type of information within the workbook. You can also replace the information with new text or formatting . Tìm và chọn văn bản đơn cử, định dạng hoặc loại thông tin trong bảng tính. Bạn cũng hoàn toàn có thể thay thế sửa chữa những thông tin bằng văn bản hoặc định dạng mới . 274

Clear button

Nút xóa 275 selectively lựa chọn 276 remove / ri’mu : v / xóa 277 comment / ‘ kɔment / ” cOOmènt ” ( âm ” c ” đọc bật hơi tạo thành luồng gió, hay còn gọi là ” phun gió ” :)))

bình luận

Clear button

Delete everything from the cell, or selectively remove the formatting, the contents, or the comments . Xóa tổng thể mọi thứ từ những ô, hoặc tinh lọc vô hiệu những định dạng, nội dung, hoặc những quan điểm .

Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học