Networks Business Online Việt Nam & International VH2

500+ Thuật Ngữ Tiếng Anh Kỹ Thuật Điện, Kỹ sư Ngành Điện Cần Biết

Đăng ngày 24 August, 2022 bởi admin

17.01.2018
14705
hongthuy95

Bộ tài liệu gồm hơn 500 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện, là những từ vựng quen thuộc được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau tương quan đến những chuyên ngành như tự động hóa, điện công nghiệp, viễn thông, mạng lưới hệ thống điện, …
thuật ngữ tiếng anh kỹ thuật điện
Ảnh minh họa – nguồn Internet

Tham khảo thêm: Tiếng Anh dành cho kỹ sư cơ điện

►Một số thuật ngữ thường gặp

  • Electrical: Điện

  • Current: Dòng điện

  • DC – Direct current: Điện 1 chiều

  • Battery: Bình điện. pin

  • AC – Alternating current: Điện xoay chiều

  • Generator: Máy phát điện

  • Intensity: Cường độ

  • Resistance: Điện trở

  • Resistivity: Điện trở suất (p)

  • Impedance: Trở kháng (z)

  • Jack: ổ cắm

  • Plug: đầu cắm

  • Voltage: Điện thế

  • Ohm: Đơn vị điện trở

  • Ohmmeter: Điện trở kế, ohm kế

  • Ampere; amp: Đơn vị cường độ dòng điện

  • Ammeter: Ampe kế

  • Volt: Đơn vị điện thế

  • Voltmeter: Volt kế

  • Galvanometer: Thiết bị kiểm điện trở suất

  • Megaohmmeter: Thiết bị đo điện trở của vật cách điện

  • Transformer: Máy biến thế

  • Series circuit: Mạch điện nối liến tiếp

  • Parallel circuit: Mạch điện song song

  • Leakage current: Dòng điện rò

  • Fault: Dòng điện bất ngờ do sự cố

  • Earth leakage protection: Bảo vệ chống điện rò dưới đất

  • Ground fault: Dòng điện rò dây nóng và đất

  • Ground fault protection: Bảo vệ chống ground fault

  • Ground fault circuit interrupter – GFCI: Ngắt điện tự động chống Ground fault

  • Conductance; Electrical conductivity: Tính dẫn điện

  • Circuit : Mạch điện

  • Short circuit: Ngắn điện (sự cố)

  • Bus bar: Thanh dẫn, thanh góp

  • Wire: Dây điện

  • Cable: Cáp điện

  • Strand: Dây điện nhiều sợi nhỏ

  • Core: Lõi dây đơn

  • Sheath: Vỏ cáp điện

  • Live wire: Dây nóng

  • Neutral wire: Dây nguội

  • Ground wire; earth: Dây tiếp đất

  • Conduit: Ống bọc (để đi dây)

  • Conduit box: Hộp nối bọc

  • Fuse: Cầu chì

  • Cartridge fuse: Cầu chì ống

  • Disconnector: Cầu dao

  • Isolator switch: Cầu dao lớn

  • CB – Circuit breaker: Aptomat (ngắt điện tự động)

  • Phase: Pha

  • DB – Distribution board: Tủ điện

  • MDB – Main Distribution Board: Tủ điện chính

  • Electricity meter: Đồng hồ điện

  • Lightning rod: Cột thu lôi (cột thu sét)

  • Lightning down conductor: Dây dẫn sét xuống đất

  • Earth electrode: Thanh tiêu sét trong đất

  • Electrical insulation = Insulation = Electrical insulating material: Vật liệu cách điện

  • Insulator: Vật cách điện

  • Insulator bearing bar: Ferua đỡ bình sứ cách điện

  • Accessories: Phụ kiện

  • Electroplating: Xi mạ điện (bằng điện phân)

  • Powder coating; electrostatic painting: Sơn tĩnh điện

  • Ring blower: Máy thổi khí

  • Microwave Site Engineer: Kỹ thuật vi sóng

  • Electronic timing: Thiết bị điều khiển điện

  • Signal source: Nguồn tín hiệu

  • Amplifier: Bộ/ mạch khuếch đại

  • Load: Tải

  • Ground terminal: Cực (nối) đất

  • Open-circuit: Hở mạch

  • ent: Dòng điện rò

  • Fault: Dòng điện bất ngờ do sự cố

  • Input: Ngõ vào

  • Output: Ngõ ra

  • Photoelectric cell: Tế bào quang điện (cửa mở tự động)

  • Relay: Công tắc điện tự động

  • Smoke bell: Thiết bị dò khói

  • Alarm bell: Chuông báo tự động

  • Burglar alarm: Chuông báo trộm

  • Illuminance: Sự chiếu sáng

  • Lumen: Đơn vị thông lượng ánh sáng, hệ SI

  • Lue: Đơn vị chiếu sáng, hệ SI = 1 lumen/ 1m2​

  • Weatherproof switch: Công tắc ngoài trời (chống tác nhân thời tiết)

  • Push button: Nút nhấn

  • Bell; buzzer: Chuông

  • Chime: Chuông điện có nhạc

  • Electric door opener: Thiết bị mở cửa

  • Gain: Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi

  • Voltage gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp

  • Current gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện

  • Power gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất

  • Power supply: Nguồn (năng lượng)

  • Power conservation: Bảo toàn công suất

  • Efficiency: Hiệu suất

  • Cascade: Nối tầng

  • Electrical appliances: Thiết bị điện gia dụng

  • Light: Đèn, ánh sáng

  • Lamp: Đèn

  • Fixture: Bộ đèn

  • Incandescent lamp = Incandescent filament lamp: Đèn bóng dây tim 

  • Flourescent light: Đèn huỳnh quang ánh sáng trắng

  • Incandescent daylight lamp: Đèn có dây tim ánh sáng trắng

  • Sodium light; Sodium vapour lamp: Đèn natri ánh sáng màu cam

  • Neon light: Đèn neon ánh sáng đỏ (Ne)

  • Quartz-halogen bulb: Bóng đèn tungsten Halogen

  • Recessed fixture: Đèn âm trần

  • Emergency light: Đèn khẩn cấp, tự động sáng khi cúp điện​

  • Electrolysis: Điện phân

  • Electrolyte: Chất điện phân

Tham khảo thêm thuật ngữ tiếng anh kỹ thuật điện: Tại đây!

Ms. Công nhân

Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật