Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Thông tư 21/2017/TT-BYT sửa đổi Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ t

Đăng ngày 23 August, 2022 bởi admin
TP.HN, ngày 10 tháng 05 năm 2017

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 43/2013 / TT-BYT NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH CHI TIẾT PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HỆ THỐNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức bộ má
y của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Khám, chữa bệnh;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông
tư sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm
theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh (Thông tư số 43/2013/TT-BYT).

Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư
số 43/2013/TT-BYT

Bổ sung vào Danh mục phát hành kèm theo Thông tư số 43/2013 / TT-BYT những kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh của 25 chuyên khoa, chuyên ngành gồm có : Hồi sức cấp cứu và Chống độc, Nội khoa, Nhi khoa, Lao ( ngoại lao ), Da liễu, Tâm thần, Nội tiết, Y học truyền thống, Ngoại khoa, Bỏng, Ung bướu, Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt, Phục hồi công dụng, Điện Quang, Y học hạt nhân, Nội soi chẩn đoán can thiệp, Huyết học – Truyền máu, Hóa sinh, Vi sinh – Ký sinh trùng, Giải phẫu bệnh và tế bào học, Vi phẫu, Mổ Ruột nội soi, Mổ Ruột tạo hình thẩm mỹ và nghệ thuật ( tại Danh mục phát hành kèm theo Thông tư này ) .

Điều 2. Điều khoản
thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực hiện hành thi hành từ ngày 25 tháng 6 năm 2017 .2. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố thường trực Trung ương, Thủ trưởng y tế những Bộ, ngành, người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức triển khai, cá thể có tương quan chịu nghĩa vụ và trách nhiệm thực thi Thông tư này .Trong quy trình thực thi có khó khăn vất vả, vướng mắc, cơ quan, tổ chức triển khai, cá thể phản ánh kịp thời về Bộ Y tế ( Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ) để xem xét, xử lý. / .Nơi nhận : – Văn phòng Quốc hội ; – Văn phòng nhà nước ( Công báo, Cổng TTĐT nhà nước ) ; – Các Thứ trưởng Bộ Y tế ; – Bộ, cơ quan ngang Bộ ; – BHXH Nước Ta ; – Ủy Ban Nhân Dân tỉnh, thành phố thường trực TW ; – Ban Bảo vệ chăm nom sức khoẻ cán bộ TW ; – Các Vụ, Cục, Tổng cục, VP Bộ, Thanh tra Bộ thuộc BYT ; – Sở Y tế, BHXH tỉnh, thành phố thường trực TW ; – Các đơn vị chức năng thường trực BYT ; – Y tế những Bộ, ngành ; – Cổng TTĐT của Bộ Y tế, – Trang TTĐT Cục QLKCB ; – Lưu : VT, PC, KCB .

DANH MỤC

KỸ THUẬT VÀ PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT TRONG
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5
năm 2017)

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Hồi sức cấp cứu và Chống độc như sau :Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấpQ.. CÁC KỸ THUẬT KHÁCĐiều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắnSử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp ( chưa kể tiền thuốc )Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng máy sinh hóa miễn dịchXác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổĐịnh lượng một chỉ tiêu sắt kẽm kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tửĐo áp lực đè nén thẩm thấu dịch sinh học ( một chỉ tiêu )Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểuĐiều trị thải độc bằng giải pháp tăng cường bài niệuNội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấpTheo dõi liên tục áp lực đè nén ổ bụng gián tiếp qua bàng quangThay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglycerideChọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứuChọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấpChọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứuNội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị chức năng hồi sức cấp cứu và chống độcNội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su đặc tại đơn vị chức năng hồi sức tích cựcNội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị chức năng hồi sức tích cựcGan tự tạo trong điều trị suy gan cấpLọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấpThay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi ướp đông trong điều trị suy gan cấpThay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối ( TTP ) với dịch thay thế sửa chữa huyết tương tươi ướp đôngKhai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấpĐiều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độcThay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch sửa chữa thay thế huyết tương tươi ướp lạnhThay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch sửa chữa thay thế albumin 5 % phối hợp với dung dịch cao phân tửThay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế sửa chữa albumin 5 %Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơThay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain - barré với dịch sửa chữa thay thế huyết tương tươi ướp đôngThay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain - barré với dịch sửa chữa thay thế albumin 5 % phối hợp với dung dịch cao phân tửThay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain - barré với dịch thay thế sửa chữa albumin 5 %Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch ( FAV )Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độcChăm sóc catheter thận tự tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độcThay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ mạng lưới hệ thống với dịch thay thế sửa chữa huyết tương tươi ướp đôngThay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ mạng lưới hệ thống với dịch sửa chữa thay thế albumin 5 % tích hợp với hydroxyethyl starch ( HES )Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ mạng lưới hệ thống với dịch sửa chữa thay thế albumin 5 %Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tửĐo và theo dõi liên tục áp lực đè nén tĩnh mạch TT qua cổng đo áp lực đè nén trên máy theo dõiKhai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấpĐặt catheter tĩnh mạch TT ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âmĐặt catheter tĩnh mạch TT hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âmĐặt catheter tĩnh mạch TT một nòng dưới hướng dẫn của siêu âmĐo thể tích khí tự thở và áp lực đè nén âm tối đa đường thở thì hít vàoLấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máyLấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máyLấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độcĐo áp lực đè nén của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản

II. NỘI KHOA

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Nội khoa như sau :Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặngO. CÁC KỸ THUẬT KHÁC ( TTLT 37 )Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Xơ cứng bì có hội chứng RaynaudXoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Lupus ban đỏ mạng lưới hệ thống có hội chứng RaynaudXoa bóp cho người bệnh Xơ cứng bìTập hoạt động cho người bệnh Xơ cứng bìVỗ rung cho người bệnh Xơ cứng bìVỗ rung cho người bệnh Lupus ban đỏ mạng lưới hệ thốngVỗ rung cho người bệnh Hen phế quảnTập ho có hiệu suất cao cho người bệnh Xơ cứng bìTập ho có hiệu suất cao cho người bệnh Luput ban đỏ mạng lưới hệ thốngTập ho có hiệu suất cao cho người bệnh Hen phế quảnNuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường tĩnh mạchNuôi dưỡng người bệnh Stevens – Johnson qua đường tĩnh mạchNuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường miệngNuôi dưỡng người bệnh Stevens – Johnson qua đường miệngVệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh LyellVệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Stevens – JohnsonChăm sóc vệ sinh da cho người bệnh LyellChăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Stevens – JohnsonChăm sóc răng miệng cho người bệnh LyellChăm sóc răng miệng cho người bệnh Stevens – JohnsonTheo dõi và chăm nom người bệnh sốc phản vệ 72 giờ đầuTest kích thích phế quản không đặc hiệu với MethacholineĐiều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên ( Giai đoạn duy trì – Thời gian điều trị trung bình 3 tháng )Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên ( Giai đoạn bắt đầu – thời hạn điều trị trung bình 15 ngày )Test áp bì ( Patch test ) đặc hiệu với thuốc ( Đối với 6 loại thuốc )Test lẩy da ( Prick test ) đặc hiệu với những loại thuốc ( Đối với 6 loại thuốc )Test lẩy da ( Prick test ) đặc hiệu với những dị nguyên sữaTest lẩy da ( Prick test ) đặc hiệu với những dị nguyên thức ănTest lẩy da ( Prick test ) đặc hiệu với những dị nguyên hô hấpĐịnh lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn ( Đối với 1 dị nguyên )Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp ( Đối với 1 dị nguyên )Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á ( ASGPR )Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu ( PRP ) tự thân điều trị 1 số ít bệnh lý ứng dụng quanh khớpĐiều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thânĐiều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầuKỹ thuật truyền 1 số ít thuốc sinh họcĐặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARMĐặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARMNội soi can thiệp – cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớmKỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối ( AVF ) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu ( Kỹ thuật Button hole )Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máuPhối hợp thận tự tạo ( HD ) và hấp thụ máu ( HP ) bằng quả hấp phụ máu HA 130Rút sonde Modelage qua đường nội soi bàng quang có gây mêRút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang có gây mêNội soi bàng quang và bơm hóa chất có gây mêNội soi đặt catheter bàng quang – niệu quản để chụp UPR có gây mêNội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây mêNội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài khung hình có gây mêĐặt ống thông niệu quản qua nội soi ( sonde JJ ) có tiền mêRút catheter tĩnh mạch TT ở bệnh nhân sau ghép thậnNghiệm pháp nhìn nhận rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu nãoPhản xạ nhắm mắt và đo vận tốc dẫn truyền hoạt động của dây thần kinh VII ngoại biênGhi điện cơ đo vận tốc dẫn truyền hoạt động và cảm xúc của dây thần kinh ngoại biên chi dướiGhi điện cơ đo vận tốc dẫn truyền hoạt động và cảm xúc của dây thần kinh ngoại biên chi trênĐiều trị co cứng bàn tay khi viết ( writer’s cramp ) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin AĐiều trị co cứng bàn tay khi viết ( writer’s cramp ) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin AĐiều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin AĐiều trị chứng co cứng gấp bàn chân ( Plantar Flexion Spasm ) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin ACấy ghép ( bơm ) tế bào gốc tự thân qua đường động mạch vành để điều trị suy tim sau nhồi máu cơ timBít ống động mạch bằng dụng cụ qua daBít thông liên thất bằng dụng cụ qua daBít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua daĐiều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tầnĐiều trị rung nhĩ bằng sóng cao tầnĐiều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thường thìTạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim dưới màn huỳnh quangTạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim tại giườngTheo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố ( Event Recorder )Siêu âm Doppler màu tim 3D / 4D qua thực quản trong tim mạch can thiệpSiêu âm Doppler màu tim 3D / 4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệpSiêu âm Doppler màu tim qua thực quản trong tim mạch can thiệpSiêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệpSiêu âm mạch trong điều trị RF mạch máuSiêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giườngĐiều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng mạng lưới hệ thống lập map ba chiều giải phẫu – điện học những buồng timSinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âmSinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tínhChọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tínhChọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

III. NHI KHOA

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Nhi khoa như sau :Mổ Ruột nội soi Robot điều trị những bệnh lý đường tiêu hóa, những tạng đặc ổ bụngMổ Ruột nội soi Robot điều trị thận ứ nước do hẹp phần nối bể thận niệu quảnMổ Ruột nội soi Robot điều trị những bệnh lý thận, tiết niệuMổ Ruột nội soi robot điều trị cắt thuỳ phổi ở trẻ nhỏ, cắt thuỳ phổi nổi bậtMổ Ruột nội soi robot điều trị cắt những khối u trung thấtMổ Ruột nội soi Robot điều trị những bệnh lý trong lồng ngựcMổ Ruột nội soi robot điều trị cắt những khối u ổ bụngMổ Ruột nội soi Robot điều trị những bệnh lý ganXXXI. CÁC KỸ THUẬT KHÁC ( TTLT 37 )Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt hóa trịGiảm mẫn cảm dưới lưỡi mạt nhàTest dưới da với vacxinTest dưới da với thuốcTest lẩy da với những dị nguyên sữaTest lẩy da với những dị nguyên thức ănTest lẩy da với những dị nguyên hô hấpTheo dõi điện tim từ xaCấy chỉ điều trị sa trực tràngRút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau dợt nuôi ăn tĩnh mạchĐặt buồng tiêm bằng phẫu thuật để nuôi ăn tĩnh mạchKỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong và dưới đòn Sơ sinh

IV. LAO (NGOẠI LAO)

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật phân mục Lao như sau :Phẫu thuật giải ép tủy, sửa chữa thay thế thân đốt sống tự tạo và nẹp vít cố định và thắt chặt lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưngPhẫu thuật giải ép tủy, thay thế sửa chữa thân đốt sống tự tạo và nẹp vít cố định và thắt chặt lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưngPhẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt ( cage ) và nẹp vít cố định và thắt chặt cột sống ngực, thắt lưng do laoPhẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tụ thân và cố định và thắt chặt cột sống lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưngPhẫu thuật giải ép tủy, thay thế sửa chữa thân đốt sống tự tạo và cố định và thắt chặt lối trước do lao cột sống cổMổ Ruột cố định và thắt chặt cột sống bằng buộc chỉ thép liên gai sau do lao cột sống cổ

V. DA LIỄU

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Da liễu như sau :Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật mắt thỏVật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật chânVật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật tayĐiều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗĐiều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗĐiều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗĐiều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗĐiều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗĐiều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗĐiều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗĐiều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗĐiều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗTrẻ hoá da bằng tiêm chất làm đầy ( Filler )Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LEDĐiều trị rụng tóc bằng máy MesodermĐiều trị mụn trứng cá bằng máy MesodermĐiều trị rám má bằng máy MesodermĐiều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu ( PRP )Điều trị rám má bằng laser FractionalTrẻ hóa da bằng những kỹ thuật Laser FractionalĐiều trị những bớt sắc tố bằng Laser RubyĐiều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, IntracellXoá xăm bằng những kỹ thuật Laser RubyChăm sóc người bệnh bị pemphieoid, hồng ban phong phú, Durhing Brocq ….

VI. TÂM THẦN

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Tâm thần như sau :Bảng nhìn nhận cho trẻ khiếm thị và chậm tăng trưởng từ 0-6 tuổi

VII.
NỘI TIẾT

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Nội tiết như sau :Áp tế bào tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiếtSinh thiết tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết

VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Y học truyền thống như sau :

IX. NGOẠI KHOA

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Ngoại khoa như sau :Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt / tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài ( bột tự cán )Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt / tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài ( bột liền )K. CÁC KỸ THUẬT KHÁC ( TTLT 37 )

XI. BỎNG

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Bỏng như sau :Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dướiKỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạpKỹ thuật massage tại chỗ trong chăm nom vết thương mạn tínhChụp mạch cản quang trong chẩn đoán hệ mạch tại chỗ vết thương mạn tínhCan thiệp mạch trong điều trị loét tĩnh mạch chi dướiĐiều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasmaKỹ thuật kéo dãn tổ chức triển khai trong điều trị vết thương mạn tínhĐiều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoạiKỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân trong điều trị vết thương mạn tínhKỹ thuật xác lập nồng độ O 2 và CO 2 tại chỗ vết thương mạn tínhKỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tínhKỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động mạch mông trên điều trị loét cùng cụtKỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tínhKỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tínhMổ Ruột chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn tínhSử dụng những chế phẩm sinh học ( dạng tiêm, phun, … ) điều trị vết thương mạn tínhKỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị sẹoKỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch – tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạchE. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNGNẹp cổ mềm dự trữ và điều trị sẹo co kéo vùng cổNẹp cố định và thắt chặt dự trữ và điều trị sẹo co kéo vùng miệng sau bỏngSử dụng hỗn dịch những tế bào đa phần của da tự thân điều trị vết thương, vết bỏngSiêu lọc máu liên tục phối hợp thẩm tách 48 h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏngSiêu lọc máu liên tục phối hợp thẩm tách 24 h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏngSiêu lọc máu liên tục 48 h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏngSiêu lọc máu liên tục 24 h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏngMổ Ruột lấy da mảnh mỏng mảnh từ người sốngSơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và những hóa chất khácGây mê thay băng bệnh nhân có diện tích quy hoạnh bỏng từ 10 – 39 % diện tích quy hoạnh khung hìnhGây mê thay băng bệnh nhân có diện tích quy hoạnh bỏng từ 40 – 60 % diện tích quy hoạnh khung hìnhGây mê thay băng bệnh nhân có diện tích quy hoạnh bỏng > 60 % DTCT hoặc có bỏng hô hấp

XII. UNG BƯỚU

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Ung bướu như sau :Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sátĐiều trị ung thư bằng tế bào gốcĐiều trị ung thư bằng vắc xinĐiều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 90 YĐiều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 90 YĐiều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90 Y-IbritumomabĐiều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ 131 I-NimotuzumabĐiều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 131 I-RituximabĐiều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90 Y .Điều trị ung thư di căn bằng cấy hạt phóng xạ 125 IĐiều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125 IĐiều trị ung thư gan bằng cấy hạt phóng xạ 125 IĐiều trị ung thư vòm mũi họng bằng cấy hạt phóng xạ 125 IĐiều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ 125 IĐiều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ 125 IĐiều trị ung thư vòm mũi họng bằng cấy hạt phóng xạĐiều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạĐiều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạĐiều trị ung thư di căn xương bằng dược chất phóng xạĐiều trị ung thư di căn xương bằng đồng vị phóng xạĐiều trị ung thư bằng cây hạt phóng xạĐiều trị u lympho ác tính bằng kháng thể đơn dòng lưu lại phóng xạĐiều trị ung thư bằng miễn dịch phóng xạĐiều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạĐiều trị ung thư bằng vi cầu phóng xạ

XIV. MẮT

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Mắt như sau :3. Các kỹ thuật khác ( TTLT 37 )Tiêm trong da ; tiêm dưới da ; tiêm bắp thịt

XV. TAI MŨI HỌNG

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Tai Mũi Họng như sau :Mổ Ruột cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có trấn áp bằng kính hiển vi và nội soiE. CÁC KỸ THUẬT KHÁC ( TTLT 37 )Mổ Ruột cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu âm / LigasureMổ Ruột cắt hàng loạt xương hàm trên trong ung thư sàng hàmMổ Ruột nội soi cắt phân giữa xương hàm trên trong ung thư sàng hàmNội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

XVI. RĂNG – HÀM – MẶT

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Răng Hàm Mặt như sau :

XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Phục hồi công dụng như sau :Tập hoạt động với những dụng cụ trợ giúpN. CÁC KỸ THUẬT KHÁC ( TTLT 37 )Kỹ thuật bó bột xương đùi-chậu / cột sống làm khuôn nẹp trên gốiKỹ thuật bó bột cảng-bàn chân làm khuôn nẹp dưới gốiKỹ thuật bó bột mũ phi công có nắn làm khuôn nẹp cổ nhựaKỹ thuật bó bột mũ phi công không nắn làm khuôn nẹp hộp sọKỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷuKỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷuKỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tayKỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tayKỹ thuật bó bột chậu sống lưng chân có nắn làm khuôn nẹp cột sống hángKỹ thuật bó bột chậu sống lưng chân không nắn làm khuôn nẹp cột sống hángKỹ thuật bó bột chậu sống lưng có nắn làm khuôn nẹp khớp hángKỹ thuật bó bột chậu sống lưng không nắn làm khuôn nẹp khớp hángKỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏngKỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏngKỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường ( tiểu đường )Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị những dị tật bàn chân ( bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong, bàn chân vẹo ngoài … )M. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP ( Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và dữ gìn và bảo vệ )Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực đè nén tích hợp với thuốc làm mềm sẹo, gel Silicol và những loại sản phẩm tế bàoKỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực đè nén tích hợp với thuốc làm mềm sẹo và gel SilicolKỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm Corticoid trong sẹo, dưới sẹoKỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực đè nén phối hợp thuốc làm mềm sẹoKỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực đè nén tích hợp thuốc làm mềm sẹoKỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực đè nén phối hợp gel SilicolKỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng gel SilicolKỹ thuật hút áp lực đè nén âm điều trị loét do đè ép hoặc vết thươngChăm sóc điều trị loét do đè ép độ IVChăm sóc điều trị loét do đè ép độ IIIChăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ IIKỹ thuật thông mũi họng ngược dòng ở trẻ nhỏTiêm Botulinum toxine vào điểm hoạt động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú ( tay, chân hoặc thân mình )Tiêm Botulinum toxine vào điểm hoạt động để điều trị loạn trương lực cơ cổKỹ thuật tư vấn tâm ý cho người bệnh hoặc người nhàĐo áp lực đè nén bàn chân bằng máy để tư vấn sử dụng giày, dép cho người bệnh đái tháo đườngNghiệm pháp dừng bước khi vừa đi vừa nóiNghiệm pháp đo thời hạn đứng dậy và điLượng giá tâm lý tối thiểu MMSE cho người cao tuổiLượng giá kỹ năng và kiến thức hoạt động tinh và kiến thức và kỹ năng hoạt động và sinh hoạt hàng ngày ở trẻ nhỏLượng giá kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ-giao tiếp ở trẻ nhỏLượng giá sự tăng trưởng của trẻ theo nhóm tuổi bằng kỹ thuật ASQL. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNGKỹ thuật hoạt động môi miệng sẵn sàng chuẩn bị cho trẻ tập nóiKỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn đạt bằng ngôn từKỹ thuật tập đi trên thảm lăn ( Treadmill ) với nâng đỡ một phần khối lượngKỹ thuật tập sức bền không có gắn máy theo dõi tim mạchKỹ thuật tập sức bền có gắn máy theo dõi tim mạchKỹ thuật ngồi, đứng dậy từ sàn nhàKỹ thuật trấn áp tư thế và hoạt động cho bệnh nhân ParkinsonKỹ thuật tương hỗ tăng cường thì thở ra ở trẻ nhỏKỹ thuật tập hoạt động cho trẻ bị biến dạng cột sống ( cong vẹo, gù, ưỡn )Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ nhỏ bị vẹo cổ bẩm sinhKỹ thuật tập hoạt động trên mạng lưới hệ thống người máy ( Robot )Kỹ thuật tạo thuận hoạt động cho trẻ ( lẫy, ngồi, bò, đứng, đi )Điều trị bằng bồn mát xa thủy lựcĐiều trị bằng bồn tắm điện một chiềuĐiều trị bằng bồn tắm tương phản nóng lạnhThủy trị liệu cho người bệnh sau bỏngĐiều trị bằng Laser hiệu suất thấp nội mạchĐiều trị bằng Laser hiệu suất thấp vào điểm hoạt động và huyệt đạoĐiều trị bằng điện vi dòngĐiều trị bằng từ trường xuyên sọ( nhân viên cấp dưới y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh )

XVIII. ĐIỆN QUANG

Bổ sung Danh mục Kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Điện quang như sau :Chụp cộng hưởng từ tim nhìn nhận quá tải sắtChụp cộng hưởng từ tim nhìn nhận những bệnh lý tim bẩm sinhChụp cộng hưởng từ tim nhìn nhận những bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phảnChụp cộng hưởng từ tim nhìn nhận những khối u tim có tiêm thuốc tương phảnChụp cộng hưởng từ tim nhìn nhận những bệnh lý van tim ( nếu có tiêm thuốc )Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phảnChụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức nhìn nhận tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phảnĐiều trị những khối u bằng vi sóng ( Microwave )Điều trị đốt những khối u bằng sóng điện từ trường ( NanoKnife )Tạo hình đặt Stent và bơm xi-măng điều trị xẹp đốt sốngChụp và nút mạch điều trị u trung thấtChụp và nút mạch điều trị u phổiĐiều trị những khối u bằng cấy hạt phóng xạ qua daĐiều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ qua daNút động mạch trong điều trị chảy máu do những khối u ác tính vùng tiểu khung ( ung thư cổ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật, … )Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyến tiền liệtĐiều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt bằng nút động mạch tuyến tiền liệtChụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệtChụp và điều trị nút giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua daChụp và điều trị nút búi giãn tĩnh mạch dạ dày ngược dòng ( BRTO )Điều trị u tuyến tiền liệt bằng sóng siêu âm quy tụ tần số caoĐiều trị những khối u bằng sóng siêu âm quy tụ tần số cao dưới hướng dẫn cộng hưởng từ ( HIFU )Điều trị u xơ tử cung bằng sóng siêu âm quy tụ tần số cao dưới hướng dẫn cộng hưởng từ ( HIFU )

XIX. Y HỌC HẠT NHÂN

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Y học hạt nhân như sau :Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 177 LuPET / CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90 YSPECT gan bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90 YXạ hình gan bằng bức xạ hàm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90 YĐiều trị ung thư bằng hạt phóng xạĐiều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạĐiều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 90 Y – NimotuzumabĐiều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 90 Y – RituximabĐiều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90 Y-IbritumomabĐiều trị ung thư đường mật trong gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90 YĐiều trị ung thư di căn gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90 YĐiều trị u não bằng cấy hạt phóng xạ 125 IĐiều trị ung thư đầu cổ bằng cấy hạt phóng xạ 125 IĐiều trị ung thư thực quản bằng cấy hạt phóng xạ 125 IĐiều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125 IĐiều trị ung thư tuyến tiền liệt bằng cấy hạt phóng xạ 103 PdĐiều trị di căn ung thư bằng cấy hạt phóng xạ 125 I

XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Nội soi chẩn đoán can thiệp như sau :

XXII. HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào phân mục Huyết học – Truyền máu như sau :

TT

DANH
MỤC KỸ THUẬT

PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

K. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

 

 

 

 

565 . Định lượng kháng nguyên antithrombin / antithrombinIII ( AT antigen / ATIIl antigen ) x x
566 . Định lượng hoạt tính antithrombin / antithrombinIII ( AT activity / ATIII activity ) x x
567 . Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 ( PAI-1 ) x x
568 . Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 ( PAI-2 ) x x
569 . Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willerbrand ( vWf : Ag ) bằng Kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang x x
570 . Định lượng D-Dimer bằng Kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang x x
571 . Phát hiện chất ức chế nhờ vào thời hạn và nhiệt độ đường đông máu chung x x
572 . Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc vào thời hạn và nhiệt độ đường đông máu chung x x
573 . Phát hiện chất ức chế nhờ vào thời hạn và nhiệt độ đường đông máu ngoại sinh x x
574 . Phát hiện chất ức chế không nhờ vào thời hạn và nhiệt độ đường đông máu ngoại sinh x x
575 . Phát hiện chất ức chế phụ thuộc vào thời hạn và nhiệt độ đường đông máu nội sinh x x
576 . Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc vào thời hạn và nhiệt độ đường đông máu nội sinh x x
577 . Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I ( aβ2GPI ) IgG bằng Kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang x x
578 . Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I ( aβ2GPI ) IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang x x
579 . Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin ( aCL ) IgM bằng Kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang x x
580 . Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin ( aCL ) IgG bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang x x
581 . Định lượng hoạt tính yếu tố von Willebrand ( đồng yếu tố Ristocetin ) bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang x x
582 . Định lượng hoạt tính Protein S ( PS activity ) x x
583 . Định lượng kháng nguyên Protein S ( PS antigen ) x x
584 . Định lượng kháng nguyên Protein C ( PC antigen ) x x
585 . Đo độ đàn hồi cục máu ( ROTEM : Rotation ThromboEIastoMetry ) nội sinh ( ROTEM-INTEM ) x x
586 . Đo độ đàn hồi cục máu ( ROTEM : Rotation ThromboElastoMetry ) ngoại sinh ( ROTEM-EXTEM ) x x
587 . Đo độ đàn hồi cục máu ( ROTEM : Rotation ThromboElastoMetry ) ức chế tiểu cầu ( ROTEM – FIBTEM ) x x
588 . Đo độ đàn hồi cục máu ( ROTEM : Rotation ThromboElastoMetry ) ức chế tiểu sợi huyết ( ROTEM – APTEM ) x x
589 . Đo độ đàn hồi cục máu ( ROTEM : Rotation ThromboElastoMetry ) trung hòa heparin ( ROTEM – HEPTEM ) x x
590 . Đo độ đàn hồi cục máu ( TEG : ThromboElastoGraph ) trung hòa heparin ( TEG – Heparinase ) x x
591 . Đàn hồi đồ cục máu ( TEG : ThromboElastoGraph ) ức chế tiểu cầu ( TEG – Platelet blocker ) x x
592 . Đàn hồi đồ cục máu ( TEG : ThromboElastoGraph ) ức chế tiêu sợi huyết ( TEG – Antifibrinolytic drug ) x x
593 . Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin bằng giải pháp trở kháng x x
594 . Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Thrombin bằng giải pháp trở kháng x x
595 . Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Acid Arachidonic bằng chiêu thức trở kháng x x
596 . Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP bằng chiêu thức trở kháng x x
597 . Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Collagen bằng chiêu thức trở kháng x x
598 . Định lượng kháng nguyên men ADAM TS 13 ( A Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member 13 Antigen ) x x
599 . Định lượng hoạt tính men ADAM TS 13 ( A Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member 13 Activity ) x x

 

600 . Định lượng yếu tố Kininogen khối lượng phân tử cao ( Định lượng yếu tố HMWK ) x x
601 . Định lượng yếu tố Prekallikrein ( Định lượng yếu tố PKK ) x x
602 . Định lượng PIVKA ( Protein Induced by Vitamin K Absence ) x x
603 . Xét nghiệm kháng Protein C hoạt hóa x x
604 . Xét nghiệm TEG thăm dò tính năng tiểu cầu x x

L. TẾ BÀO HỌC

605 . Huyết đồ ( bằng mạng lưới hệ thống tự động hóa trọn vẹn ) x x
606 . OF test ( Osmotic fragility test ) ( Test sàng lọc x x x
607 . Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng giải pháp nhuộm hồng cầu sắt ( Nhuộm Perls ) x x
608 . Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng giải pháp nhuộm Peroxydase ( MPO : Myeloperoxydase ) x x
609 . Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng giải pháp nhuộm Sudan đen x x
610 . Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng chiêu thức nhuộm Periodic Acide Schiff ( PAS ) x x
611 . Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng chiêu thức nhuộm Esterase không đặc hiệu x x
612 . Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng giải pháp nhuộm Esterase đặc hiệu x x
613 . Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng giải pháp nhuộm Phosphatase acid x x
614 . Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng chiêu thức nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu x x
615 . Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn ( Marker ) trên máy nhuộm tự động hóa x x
616 . Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động hóa x x
617 . Xét nghiệm hình dáng-kích thước hồng cầu niệu x x

M. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

618 . Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis ( Kỹ thuật ống nghiệm ) x x
619 . Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis ( Kỹ thuật Scangel / Gelcard trên máy bán tự động hóa ) x x
620 . Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis ( Kỹ thuật Scangel / Gelcard trên máy tự động hóa ) x x
621 . Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis ( Kỹ thuật ống nghiệm ) x x
622 . Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis ( Kỹ thuật Scangel / Gelcard trên máy bán tự động hóa ) x x
623 . Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis ( Kỹ thuật Scangel / Gelcard trên máy tự động hóa ) x x
624 . Phản ứng hòa hợp tiểu cầu ( kỹ thuật pha rắn ) . x x
625 . Xác định sự không tương đồng nhóm máu mẹ con ( Kỹ thuật ống nghiệm ) x x
626 . Xác định sự không tương đồng nhóm máu mẹ con ( Kỹ thuật Scangel ) x x

N. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

627 . Phân tích dấu ấn / CD / marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry x x
628 . Phân tích dâu ấn / CD / marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức triển khai khác bằng Kỹ thuật flow cytometry x x
629 . Xét nghiệm kháng thể kháng lao ( chiêu thức thấm miễn dịch ) x x x
630 . Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM ( giải pháp thấm miễn dịch ) x x x
631 . Định lượng CD25 ( IL-2R ) hòa tan trong huyết thanh bằng kỹ thuật ELISA x x
632 . Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh máu ác tính bằng giải pháp Flow-cytometry x x
633 . Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus ( Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc Locus DP ) bằng kỹ thuật PCR-SSO x x
634 . Định type HLA cho 1 locus ( Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ ) bằng kỹ thuật PCR-SSP x x
635 . Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật luminex x x
636 . Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA x x
637 . Đánh giá chỉ số IS ( sepsis index ) trên máy flow cytometry x x

 

O. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC

 

 

 

 

638 . Xét nghiệm cấy chuyển dạng lympho x x
639 . Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng Kỹ thuật FISH x x
640 . Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng kỹ thuật PCR – RFLP x x
641 . Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật báo cáo giải trình tự thế hệ 1 ( cho mồi đoạn gen < 1 kb ) x x
642 . Định typ HLA bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 x x
643 . Xét nghiệm phát hiện đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR x x
644 . Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR x x
645 . Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR x x
646 . Xét nghiệm xác lập đột biến gen bằng kỹ thuật PCR – RFLP x x
647 . Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 x x
648 . Xét nghiệm xác lập gen bằng kỹ thuật cIg FISH với tách tế bào bằng Ficoll x x
649 . Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể tủy xương với chất kích thích đặc hiệu x x
650 . Xét nghiệm công thức nhiệm sắc thể với thiên nhiên và môi trường đặc hiệu x x
651 . Xét nghiệm phát hiện máu mẹ trong dịch ối x x
652 . Xét nghiệm xác lập những marker di truyền của người cho / người nhận bằng kỹ thuật realtime PCR x x
653 . Xét nghiệm chimerism bằng kỹ thuật realtime PCR x x
654 . Xét nghiệm xác lập mọc mảnh ghép ( Chimerism ) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 x x
655 . Xét nghiệm xác lập mọc mảnh ghép ( Chimerism ) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 1 x x
656 . Xét nghiệm xác lập đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA x x
657 . Xét nghiệm xác lập đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA x x
658 . Xét nghiệm xác lập đột biến gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA x x
659 . Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo cơ tủy ( SMA ) x x
660 . Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy ( SMA ) x x
661 . Xét nghiệm FISH chẩn đoán hội chứng Down x x
662 . Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T315I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR x

P. TRUYỀN MÁU

663 . Điều chế khối bạch cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu x x
664 . Điều chế khối hồng cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu x x
665 . Điều chế huyết tương gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu x x
666 . Xét nghiệm sàng lọc viêm gan E so với đơn vị chức năng máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật hóa phát quang kỹ thuật NAT x
667 . Xét nghiệm sàng lọc anti-HBc so với đơn vị chức năng máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật hóa phát quang x x
668 . Xét nghiệm định nhóm máu dưới nhóm hệ Rh ( C, c, E, e ) so với đơn vị chức năng máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động hóa, tự động hóa x x
669 . Xét nghiệm định nhóm máu hệ MNSs ( M, N, S, s, Mia ) so với đơn vị chức năng máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động hóa, tự động hóa x x
670 . Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kidd ( Jka, Jkb ) so với đơn vị chức năng máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động hóa, tự động hóa x x
671 . Xét nghiệm định nhóm máu hệ Duffy ( Fya, Fyb ) so với đơn vị chức năng máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động hóa, tự động hóa x x
672 . Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lutheran ( Lua, Lub ) so với đơn vị chức năng máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động hóa, tự động hóa x x
673 . Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kell ( K, k, Kpa, Kpb, Jsa, Jsb ) so với đơn vị chức năng máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động hóa, tự động hóa x x
674 . Xét nghiệm định nhóm máu xác lập kháng nguyên P1 so với đơn vị chức năng máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động hóa, tự động hóa x x
675 . Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lewis ( Lea, Leb ) so với đơn vị chức năng máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động hóa, tự động hóa x x

 

Q. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

 

 

 

 

676 . Gạn tách huyết tương điều trị x x

 

 

677 . Truyền máu toàn phần có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường x x

 

 

678 . Truyền khối hồng cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường x x

 

 

679 . Truyền khối tiểu cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường x x

 

 

680 . Truyền thuốc thải sắt đường dưới da x x

 

 

681 . Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng ghép tế bào gốc x x

 

 

682 . Truyền khối tế bào gốc tạo máu x x

 

 

R. TẾ BÀO GỐC

683 . Xử lý tế bào gốc bằng máy tự động hóa x x

 

 

684 . Xử lý tế bào gốc bằng chiêu thức thủ công bằng tay x x

 

 

685 . Rửa loại sản phẩm tế bào gốc sau dữ gìn và bảo vệ bằng giải pháp thủ công bằng tay x x

 

 

686 . Rửa loại sản phẩm tế bào gốc sau dữ gìn và bảo vệ bằng máy tự động hóa x x

 

 

687 . Tìm kiếm nguồn tế bào gốc tương thích cho ghép x x

 

 

688 . Chọn lọc tế bào gốc sử dụng kỹ thuật từ tính x x

 

 

689 . Đánh giá tỷ suất sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan x x

 

 

690 . Đánh giá tỷ suất sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm tế bào dòng chảy x x

 

 

 

S. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

 

 

 

 

691 . Định lượng yếu tố Thrombomodulin x x

 

 

692 . Định lượng β – Thromboglobulin ( βTG ) x x

 

 

693 . Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng chiêu thức nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế bằng NaF x x

 

 

694 . Điều chế và tàng trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn x x

 

 

695 . Điều chế và tàng trữ tế bào gốc từ tủy xương x x

 

 

696 . Điều chế và tàng trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

x

x

 

 

Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật