Lý thuyết Dòng điện trong chân không hay, chi tiết nhất Bài viết Lý thuyết Dòng điện trong chân không với giải pháp giải cụ thể giúp học viên ôn...
Thông tư 05/2015/TT-BYT về Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
STT |
STT nhóm |
Tên vị thuốc |
Nguồn gốc |
Tên khoa học của |
Tên khoa học của |
(1) |
( 2 ) | ( 3 ) | ( 4 ) | ( 5 ) | ( 6 ) |
|
|
I. Nhóm phát tán phong hàn |
|||
1 |
1 | Bạch chỉ | N |
Radix Angelicae dahuricae |
[Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) |
2 |
2 | Cảo bản | B |
Rhizoma et Radix Ligustici |
Ligusticum sinense Oliv. – Apiaceae |
3 |
3 | Đại bi | N |
Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae |
Blumea balsamifera (L.) DC. – Asteraceae |
4 |
4 | Kinh giới | N |
Herba Elsholiziae ciliatae |
Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae |
5 |
5 | Ma hoàng | B |
Herba Ephedrae |
Ephedra sinica Staff., E.equisetina |
6 |
6 | Quế chi | N |
Ramulus Cinnamomi |
Cinnamomum sp. – Lauraceae |
7 |
7 | Sinh khương | N |
Rhizoma Zingiberis recens |
Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae |
8 |
8 | Tân di | B |
Flos Magnoliae liliflorae |
Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae |
9 |
9 | Tế tân | B |
Radix et Rhizoma Asari |
Asarum heterotropoides Fr. Schmidt – Aristolochiaceae |
10 |
10 | Thông bạch | N |
Radix et Folium Allii |
Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L. |
11 |
11 | Tô diệp | N |
Folium Perillae |
Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae |
12 |
12 | Tràm | N |
Ramulus cum Folium Melaleucae |
Melaleucae cajeputi Powell – Myrtaceae |
13 |
13 | Trầu không | N |
Folium Piperis betles |
Piper betle L. – Piperaceae |
|
II. Nhóm phát tán phong nhiệt |
|
|||
14 |
1 | Bạc hà | N |
Herba Menthae |
Mentha arvensis L. – Lamiaceae |
15 |
2 | Cát căn | N |
Radix Puerariae thomsonii |
Pueraria thomsonii Benth. – Fabaceae |
16 |
3 | Cốc tinh thảo | B-N |
Flos Eriocauli |
Eriocaulon sexangulare L. – Eriocaulaceae |
17 |
4 | Cúc hoa | B-N |
Flos Chrysanthemi indici |
Chrysanthemum indicum L. – Asteraceae |
18 |
5 | Cúc tần | N |
Radix et Folium Plucheae indicae |
Plucchea indica (L.) Less – Asteraceae |
19 |
6 | Đạm đậu xị | B |
Semen Vignae praeparata |
Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae |
20 |
7 | Đạm trúc diệp | B |
Herba Lophatheri |
Lophatherum gracile Brongn.-Poaceae |
21 |
8 | Đậu đen | N |
Semen Vignae cylindricae |
Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae |
22 | 9 | Lức ( Sài hồ nam ) | N |
Radix Plucheae pteropodae |
Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae |
23 | 10 | Lức ( lá ) / Tên khác : Hải sài | N |
Folium Plucheae pteropodae |
Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae |
24 |
11 | Mạn kinh tử | N |
Fructus Viticis |
Vitex trifolia L., – Verbenaceae V.rotundifolia |
25 |
12 | Ngưu bàng tử | B |
Fructus Arctii lappae |
Arctium lappa L. – Asteraceae |
26 |
13 | Phù bình | N |
Herba Pistiae |
Pistia stratiotes L. – Araceae |
27 |
14 | Sài hồ | B |
Radix Bupleuri |
Bupleurum spp – Apiaceae |
28 |
15 | Tang diệp | N |
Folium Mori albae |
Morus alba L. – Moraceae |
29 |
16 | Thăng ma | B |
Rhizoma Cimicifugae |
Cimicifuga sp. – Ranunculaceae |
30 |
17 | Thuyền thoái | B |
Periostracum Cicadidae |
Crytotympana pustulata Fabricius – Cicadae |
31 |
18 | Trúc diệp | B-N |
Folium Bambusae vulgaris |
Bambusa vulgaris. – Poaceae |
|
III. Nhóm phát tán phong thấp |
||||
32 |
1 | Bưởi bung ( Cơm rượu ) | N |
Radix et Folium Glycosmis |
Glycosmis citrifolia Lindl.- Rutaceae |
33 |
2 | Cà gai leo | N |
Herba Solani procumbensis |
Solanum procumbens Lour.- Solanaceae |
34 |
3 | Cốt khí củ | N |
Radix Polygoni cuspidati |
Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. |
35 |
4 | Dây đau xương | N |
Caulis Tinosporae tomentosae |
Tinospora tomentosa (Colebr) – Miers |
36 |
5 | Dây gắm | N |
Caulis et Radix Gneti montani |
Gnetum montanum Markgr. – Gnetaceae |
37 |
6 | Độc hoạt | B |
Radix Angelicae pubescentis |
Angelica pubescens Maxim. – Apiaceae |
38 |
7 | Hoàng nàn | N |
Cortex Strychni wallichiannae |
Strychnos wallichianna Steud. – |
39 |
8 | Hy thiêm | N |
Herba Siegesbeckiae |
Siegesbeckia orientalis L. – Asteraceae |
40 |
9 | Ké đấu ngựa ( Thương nhĩ tử ) | B-N |
Fructus Xanthii strumarii |
Xanthium strumarium L. – Asteraceae |
41 |
10 | Khương hoạt | B |
Rhizoma et Radix Notopterygii |
Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. |
42 |
11 | Lá lốt | N |
Herba Piperis lolot |
Piper lolot C.DC. Piperaceae |
43 |
12 | Mẫu kinh kinh ( Hoàng kinh ) | N |
Folium, Radix, Fructus Viticis |
Vitex negundo L. – Verbenaceae |
44 |
13 | Mộc qua | B |
Fructus Chaenomelis speciosae |
Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai – |
45 |
14 | Ngũ gia bì chân chim | N |
Cortex Schefflerae heptaphyllae |
Scheflera heptaphylla (L.) Frodin – |
46 |
15 | Ngũ gia bì gai | N |
Cortex Acanthopanacis trifoliati |
Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. – |
47 |
16 | Phòng phong | B |
Radix Saposhnikoviae divaricatae |
Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.-Apiaceae |
48 |
17 | Rễ nhàu | N |
Radix Morindae citrifoliae |
Morinda citrifolia L.- Rubiaceae |
49 |
18 | Tang chi | N |
Ramulus Mori albae |
Morus alba L. – Moraceae |
50 |
19 | Tang ký sinh | N |
Herba Loranthi gracilifolii |
Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. |
51 |
20 | Tầm xoọng | N |
Herba Atalaniae |
Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. – Rutaceae |
52 |
21 | Tầm xuân | N |
Herba Rosae multiflorae |
Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae |
53 |
22 | Tần giao | B |
Radix Gentianae macrophyllae |
Gentiana macrophylla Pall. – Gentianaceae |
54 |
23 | Thiên niên kiện | N |
Rhizoma Homalomenae occultae |
Homalomena occulta (Lour.) Schott – |
55 |
24 | Trinh nữ ( Xấu hổ ) | N |
Herba Mimosae pudicae |
Mimosa pudica L. – Mimosaceae |
56 |
25 | Uy linh tiên | B |
Radix et Rhizoma Clematidis |
Clematis chinensis Osbeck – Ranunculaceae |
57 |
26 | Xích đồng nam | N |
Herba Clerodendri infortunati |
Clerodendrum infortunatum L. – Verbenaceae |
|
|
IV. Nhóm thuốc trừ hàn |
|||
58 |
1 | Can khương | N |
Rhizoma Zingiberis |
Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae |
59 |
2 | Cao lương khương | N |
Rhizoma Alpiniae officinari |
Alpinia officinarum Hance- Zingiberaceae |
60 |
3 | Đại hồi | N |
Fructus Illicii veri |
Illicium verum Hook.f. – Illiciaceae |
61 |
4 | Địa liền | N |
Rhizoma Kaempferiae galangae |
Kaempferia galanga L. – Zingiberaceae |
62 |
5 | Đinh hương | B |
Flos Syzygii aromatici |
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. |
63 |
6 | Ngô thù du | B – N |
Fructus Evodiae rutaecarpae |
Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley- |
64 |
7 | Thảo quả | N |
Fructus Amomi aromatici |
Amomum aromaticum Roxb. – Zingiberaceae |
65 |
8 | Tiểu hồi | B – N |
Fructus Foeniculi |
Foeniculum vulgare Mill. – Apiaceae |
66 |
9 | Xuyên tiêu | B – N |
Fructus Zanthoxyli |
ZanthoxyIum spp. – Rutaceae |
|
V. Nhóm hồi dương |
||||
67 |
1 | Phụ tử chế ( Hắc phụ, Bạch phụ ) | B – N |
Radix Aconiti lateralis praeparata |
Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum |
68 |
2 | Quế nhục | N |
Cortex Cinnamomi |
Cinnamomum spp. – Lauraceae |
|
VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử |
||||
69 |
1 | Bạch biển đậu | N |
Semen Lablab |
Lablab purpureus (L.) Sweet – Fabaceae |
70 |
2 | Đậu quyển | N |
Semen Vignae cylindricae |
Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae |
71 |
3 | Hà diệp ( Lá sen ) | N |
Folium Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn – Nelumbonaceae |
72 |
4 | Hương nhu | N |
Herba Ocimi |
Ocimum spp. – Lamiaceae |
|
VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc |
||||
73 |
1 | Bạch đồng nữ | N |
Herba Clerodendri chinense |
Clerodendrum chinense. var. simplex (Moldenke) |
74 |
2 | Bạch hoa xà thiệt thảo | B-N |
Herba Hedyotidis diffusae |
Hedyotis diffusa Willd. – Rubiaceae |
75 |
3 | Bạch tiễn bì | B |
Cortex Dictamni radicis |
Dictamnus dasycarpus Turcz. – Rutaceae |
76 |
4 | Bản lam căn | B |
Herba Isatisis |
Isatis indigotica |
77 |
5 | Biển súc | B |
Herba Poligoni avicularae |
Polygonum aviculare L.- Polygonaceae |
78 |
6 | Bồ công anh | N |
Herba Lactucae indicae |
Lactuca indica L. – Asteraceae |
79 |
7 | Bướm bạc ( Hồ điệp ) | N |
Herba Mussaendae pubenscentis |
Mussaenda pubescens W. T. Aiton – |
80 |
8 | Cam thảo dây | N |
Herba et radix |
Abrus precatorius L., – Fabaceae |
81 |
9 | Cam thảo đất | N |
Herba et radix Scopariae |
Scoparia dulcis L. – Scrophulariaceae |
82 |
10 | Chỉ thiên | N |
Herba Elephantopi scarberis |
Elephontopus scaber L. – Asteraceae |
83 |
11 | Diếp cá ( Ngư tinh thảo ) | N |
Herba Houttuyniae cordatae |
Houttuynia cordata Thunb. – Saururaceae |
84 |
12 | Diệp hạ châu | N |
Herba Phyllanthi urinariae |
Phyllanthus urinaria L. – Euphorbiaceae |
85 |
13 | Diệp hạ châu đắng | N |
Herba Phyllanthi amari |
Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. – |
86 |
14 | Đại toán | N |
Bulbus Allii* |
Allium sativum L. họ Alliaceae |
87 |
15 | Đơn lá đỏ ( Đơn mặt trời ) | N |
Herba Excoecariae cochinchinensis Lour. |
Excoecaria cochinchinensis Lour. – |
88 |
16 | Giảo cổ lam | N |
Herba Gynostemmae pentaphylli |
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino – |
89 |
17 | Khổ qua | N |
Fructus Momordicae charantiae |
Momordica charantia L.- Curcubitaceae |
90 |
18 | Kim ngân đằng ( Kim ngân cuộng ) | N |
Caulis cum folium Lonicerae |
Lonicera japonica Thunb. L. dasystyla Rehd; |
91 |
19 | Kim ngân hoa | B-N |
Flos Lonicerae |
Lonicera japonica Thunb. – Caprifoliaceae |
92 |
20 | Liên kiều | B |
Fructus Forsythiae |
Forsythia suspensa ( Thunb. ) Vahl. – Oleaceae |
93 |
21 | Mỏ quạ | N |
Herba Maclurae |
Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner |
94 |
22 | Rau sam | N |
Herba Portulacae oleraceae |
Portulaca oleracea L. – Portulacaceae |
95 |
23 | Ráy gai | N |
Rhizoma Lasiae spinosae |
Lasia spinosa Thw.- Araceae |
96 |
24 | Sài đất | N |
Herba Wedeliae |
Wedelia chinensis Merr. – Asteraceae |
97 |
25 | Thổ phục linh | N |
Rhizoma Smilacis glabrae |
Smilax glabra Roxb. – Smilacaceae |
98 |
26 | Trinh nữ hoàng cung | N |
Folium Crini latifolii |
Crinum latifolium L. -Amaryllidaceae |
99 |
27 | Xạ can ( Rẻ quạt ) | N |
Rhizoma Belamcandae |
Belamcanda chinensis (L.) DC. – Iridaceae |
100 |
28 | Xạ đen | N |
Herba Ehretiae asperulae |
Ehretia asperula Zoll.& Mor.- |
101 |
29 | Xuyên tâm liên | N |
Herba Andrographitis paniculatae |
Andrographis paniculata (Burn.f.) Nees. – |
|
VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa |
||||
102 |
1 | Chi tử | B – N |
Fructus Gardeniae |
Gardenia jasminoides Ellis. – Rubiaceae |
103 |
2 | Cối xay | N |
Herba Abutili indici |
Abutilon indicum L.- Sweet – Malvaceae |
104 |
3 | Hạ khô thảo | B |
Spica Prunellae |
Prunella vulgaris L. – Lamiaceae |
105 |
4 | Hạ khô thảo ( Cải trời ) | N |
Herba Blumeae subcapitatae |
Blumea subcapitata DC.- Asteraceae |
106 |
5 | Huyền sâm | B-N |
Radix Scrophulariae |
Scrophularia buergeriana Miq. – |
107 |
6 | Mật mông hoa | B |
Flos Buddleiae officinalis |
Buddleia officinalis Maxim.-Loganiaceae |
108 |
7 | Thạch cao ( sống ) ( dược | N |
Gypsum fibrosum |
Gypsum fibrosum |
109 |
8 | Tri mẫu | B |
Rhizoma Anemarrhenae |
Anemarrhena asphodeloides Bge. – Liliaceae |
|
IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp |
||||
110 |
1 | Actiso | N |
Herba Cynarae scolymi |
Cynara scolymus L. – Asteraceae |
111 |
2 | Bán biên liên | B |
Herba Lobeliae chinensis |
Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae |
112 |
3 | Bán chi liên | B |
Radix Scutellariae barbatae |
Scutellaria |
113 |
4 | Cỏ sữa lá nhỏ | N |
Herba Euphorbiae thymifoliae |
Euphorbia thymifolia L. – Euphorbiaceae |
114 |
5 | Hoàng bá | B |
Cortex Phellodendri |
Phellodendron chinense Schneid, P . |
115 |
6 | Hoàng bá nam ( Núc nác ) | N |
Cortex Oroxyli indici |
Oroxylum indicum (L.) Kurz. – Bignoniaceae |
116 |
7 | Hoàng cầm | B – N |
Radix Scutellariae |
Scutellaria baicalensis Georgi – Lamiaceae |
117 |
8 | Hoàng đằng | B |
Caulis et Radix Fibraureae |
Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea |
118 |
9 | Hoàng liên | B |
Rhizoma Coptidis |
Coptis sp. – Ranunculaceae |
119 |
10 | Khổ sâm | N |
Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis |
Croton tonkinensis Gagnep. – Euphorbiaceae |
120 |
11 | Long đởm thảo | B |
Radix et R hizoma Gentianae |
Gentiana spp. – Gentianaceae |
121 |
12 | Mần trầu | N |
Herba Eleusines Indicae |
Eleusine indica (L.) Gaertn. -Poaceae |
122 |
13 | Mía dò | N |
Rhizoma Costi |
Costus specious (Koenig) Smith |
123 |
14 | Mơ tam thể | N |
Herba Paederiae lanuginosae |
Paederia lanuginosa Wall. – Rubiaceae |
124 |
15 | Nhân trần | N |
Herba Adenosmatis caerulei |
Adenosma caeruleum R.Br. – |
125 |
16 | Nhân trần tía | N |
Herba Adenosmatis bracteosi |
Adenosma bracteosum Bonati – |
126 |
17 | Ô rô | N |
Herba et R adix Acanthi ilicifolii |
Acanthus ilicifolius L. – Acanthaceae |
127 |
18 | Rau má | N |
Herba Centellae asiaticae |
Centella asiatica (L.) Urb. – Apiaceae |
128 |
19 | Thổ hoàng liên | B-N |
Rhizoma Thalictri |
Thalictrum foliolosum DC. -Ranunculaceae |
129 |
20 | Vàng đắng | N |
Caulis Coscinii fenestrati |
Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- |
|
X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết |
||||
130 |
1 | Bạch mao căn | N |
Rhizoma Imperatae cylindricae |
lmperata cylindrica (L.) P. Beauv – |
131 |
2 | Địa cốt bì | B |
Cortex Lycii chinensis |
Lycium chinense Mill. – Solanaceae |
132 |
3 | Hương gia bì | N |
Cortex Periplocae |
Periploca sepium Bunge – Asclepiaceae |
133 |
4 | Mẫu đơn bì | B |
Cortex Paeoniae suffruticosae |
Paeonia suffruticosa Andr. – Paeoniaceae |
134 |
5 | Sâm đại hành | N |
Bulbus Eleutherinis subaphyllae |
Eleutherine subaphylla Gagnep. – Iridaceae |
135 |
6 | Sinh địa | B-N |
Radix Rehmanniae glutinosae |
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. |
136 |
7 | Thiên hoa phấn | B |
Radix Trichosanthis |
Trichosanthes kirilowii Maxim. – Cucurbitaceae |
137 |
8 | Xích thược | B |
Radix Paeoniae |
Paeonia veitchii Lynch. – Paeonicaceae |
|
XI. Nhóm thuốc trừ đàm |
||||
138 |
1 | Bạch giới tử | N |
Semen Simipis albae |
Sinapis alba L. – Brassicaceae |
139 |
2 | Bạch phụ tử | B |
Rhizoma Typhonii gigantei |
Typhonium giganteum Engl.- Araceae |
140 |
3 | Bán hạ bắc | B |
Rhizoma Pinelliae |
Pinellia ternata Thunb. Breit. – Araceae |
141 |
4 | Bán hạ nam ( Củ chóc ) | N |
Rhizoma Typhonii trilobati |
Typhonium trilobatum (L.) Schott. – |
142 |
5 | Côn bố | B |
Herba Laminariae |
Laminaria japonica Aresch. – Laminariaceae |
143 |
6 | La hán | B |
Fructus Momordicae grosvenorii |
Momordica grosvenorium Swingle.- |
144 |
7 | Phật thủ | N |
Fructus Citri medicae |
Citrus medica L. var. sarcodactylis (Sieb.) |
145 |
8 | Qua lâu nhân | B |
Semen Trichosanthis |
Trichosanthes spp. – Cucurbitaceae |
146 |
9 | Quất hồng bì | N |
Fructus Clausenae lansii |
Clausena lansium Lour. Skeels- Rutaceae |
147 |
10 | Thiên nam tinh | N |
Rhizoma Arisaemae |
Arisaema Erubescens(Wall.) Schott – |
148 |
11 | Thổ bối mẫu | B |
Bulbus pseudolarix |
Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaceae |
149 |
12 | Trúc nhự | N |
Caulis bambusae in taeniis |
Bambusa sp., Phylotachys sp. Poaceae |
150 |
13 | Xuyên bối mẫu | B |
Bulbus Fritillariae |
Fritillaria cirrhosa D. Don, Liliaceae |
|
XII. Nhóm thuốc chỉ khái bình suyễn |
||||
151 |
1 | Bách bộ | N |
Radix Stemonae tuberosae |
Stemona tuberosa Lour. – Stemonaceae |
152 |
2 | Bách hợp | B |
Bulbus Lilii |
Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. – |
153 |
3 | Bạch quả ( Ngân hạnh ) | B |
Semen Ginkginis |
Ginkgo biloba L. – Ginkgoaceae |
154 |
4 | Bạch tiền | B |
Radix et Rhizoma Cynanchi |
Cynanchum stauntonii |
155 |
5 | Cà độc dược | N |
Folium Daturae metelis |
Datura metel L. – Solanaceae |
156 |
6 | Cát cánh | B |
Radix Platycodi grandiflori |
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. – |
157 |
7 | Hạnh nhân | B |
Semen Armeniacae amarum |
Prunus armeniaca L. – Rosaceae |
158 |
8 | Húng chanh | N |
Folium Plectranthi amboinici |
Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng – |
159 |
9 | Kha tử | B |
Fructus Terminaliae chebulae |
Terminalia chebula Retz. – Combretaceae |
160 |
10 | Khoản đông hoa | B |
Flos Tussilaginis farfarae |
Tussilago farfara L. – Asteraceae |
161 |
11 | La bạc tử | N |
Semen Raphani sativi |
Raphanus sativus L. – Brassicaceae |
162 |
12 | Tang bạch bì | N |
Cortex Mori albae radicis |
Morus alba L. – Moraceae |
163 |
13 | Tiền hồ | B |
Radix Peucedani |
Peucedanum spp. – Apiaceae |
164 |
14 | Tô tử | N |
Fructus Perillae frutescensis |
Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae |
165 |
15 | Toàn phúc hoa | B |
Flos Inulae |
Inula japonica Thunb. – Asteraceae |
166 |
16 | Tử uyển | B |
Radix Asteris |
Aster tataricus L.f. |
167 |
17 | Tỳ bà diệp | N |
Folium Eriobotryae japonicae |
Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rhinacanthus communis Ness – Acanthaceae |
168 |
18 | Uy linh tiên nam | N |
Herba Rhinacanthi |
|
|
XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong |
||||
169 |
1 | Bạch cương tàm | N |
Bombyx Botryticatus |
Bombyx mori L. – Bombycidae |
170 |
2 | Bạch tật lê | B – N |
Fructus Tribuli terrestris |
Tribulus terrestris L. – Zygophyllaceae |
171 |
3 | Câu đằng | B-N |
Ramulus cum unco Uncariae |
Uncaria spp. – Rubiaceae |
172 |
4 | Dừa cạn | N |
Radix et Folium Catharanthi |
Catharanthus roseus (L.) G. Don. – |
173 |
5 | Địa long | N |
Pheretima |
Pheretima sp,– Megascolecidae |
174 |
6 | Hoa đại | N |
Flos Plumeriae rubrae |
Plumeria rubra L.var. acutifolia |
175 |
7 | Ngô công | B-N |
Scolopendra |
Scolopendra morsitans L. – Scolopendridae |
176 |
8 | Thiên ma | B |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
Gastrodia ela BL – Orchidaceae |
177 |
9 | Toàn yết | B-N |
Scorpio |
Buthus martensii Karsch.- Buthidae |
178 |
10 | Trâm bầu | N |
Folium et Cortex Combreti quadrangulae |
Combretum quadrangula Kusz. – Combretaceae |
|
XIV. Nhóm thuốc an thần |
||||
179 |
1 | Bá tử nhân | B |
Semen Platycladi orientalis |
Platycladus orientalis (L.) Franco – |
180 |
2 | Bình vôi ( Ngải tượng ) | N |
Tuber Stephaniae |
Stephania spp. – Menispermaceae |
181 |
3 | Lạc tiên | N |
Herba Passiflorae |
Passiflora foetida L. – Passifloraceae |
182 |
4 | Liên tâm | N |
Embryo Nelumbinis nuciferae |
Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae |
183 |
5 | Linh chi | B-N |
Ganoderma |
Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. |
184 |
6 | Phục thần | B |
Poria |
Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae |
185 |
7 | Táo nhân | B-N |
Semen Ziziphi mauritianae |
Ziziphus mauritiana Lamk. – Rhamnaceae |
186 |
8 | Thạch quyết minh | N |
Concha Haliotidis |
Haliotis sp.– Haliotidae |
187 |
9 | Thảo quyết minh | N |
Semen Cassiae torae |
Cassia tora L. – Fabaceae |
188 |
10 | Trân châu mẫu | B |
Margarita |
Pteria martensii Dunker – Pteridae |
189 |
11 | Viễn chí | B |
Radix Polygalae |
Polygala spp. – Polygalaceae |
190 |
12 | Vông nem | N |
Folium Erythrinae |
Erythrina variegata L. – Fabaceae |
|
XV. Nhóm thuốc khai khiếu |
||||
191 |
1 | Băng phiến | N |
D-Borneol |
D-Borneol |
192 |
2 | Bồ kết | N |
Fructus Gleditsiae australis |
Gleditsia australis Hemsl. – |
193 |
3 | Thạch xương bồ | N |
Rhizoma Acori graminei |
Acorus gramineus Soland. – Araceae |
|
XVI. Nhóm thuốc hành khí |
||||
194 |
1 | Chỉ thực | B-N |
Fructus Aurantii immaturus |
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) |
195 |
2 | Chỉ xác | B-N |
Fructus Aurantii |
Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) |
196 |
3 | Hậu phác | B |
Cortex Magnoliae officinali |
Magnolia officinalis. var. biloba Rehd. |
197 |
4 | Hậu phác nam | N |
Cortex Cinnamomi iners |
Cinnamomuni iners Reinw.ex Blume – |
198 |
5 | Hương phụ | N |
Rhizoma Cyperi |
Cyperus rotundus L. – Cyperaceae |
199 |
6 | Lệ chi hạch | N |
Semen Litchii |
Litchi chinensis Sonn. – Sapindaceae |
200 |
7 | Mộc hương | B |
Radix Saussureae lappae |
Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. – |
201 |
8 | Mộc hương nam | N |
Cortex Aristolochiae Balansae |
Aristolochia balansae Franch.- |
202 |
9 | Vỏ rụt ( Nam mộc hương ) | N |
Cortex Ilicis |
Ilex sp. – Ilieaceae |
203 |
10 | Ô dược | N |
Radix Linderae |
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. – |
204 |
11 | Quất hạch | N |
Semen Citri reticulatae |
Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae |
205 |
12 | Sa nhân | N |
Fructus Amomi |
Amomum spp. – Zingiberaceae |
206 |
13 | Thanh bì | N |
Pericarpium Citri reticulatae viridae |
Citrus reticulata Blanco – Rutaceae |
207 |
14 | Thị đế | N |
Calyx Kaki |
Diospyros kaki L.f. – Ebenaceae |
208 |
15 | Trần bì | N |
Pericarpium Citri reticulatae perenne |
Citrus reticulata Blanco – Rutaceae |
|
XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ |
||||
209 |
1 | Bồ hoàng | B |
Pollen Typhae |
Typha orientalis C. Presl – Typhaceae |
210 |
2 | Cỏ xước ( Ngưu tất nam ) | N |
Radix Achyranthis asperae |
Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae |
211 |
3 | Đan sâm | B |
Radix Salviae miltiorrhizae |
Salvia miltiorhiza Bunge. – Lamiaceae |
212 |
4 | Đào nhân | B – N |
Semen Pruni |
Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae |
213 |
5 | Hồng hoa | B |
Flos Carthami tinctorii |
Carthamus tinctorius L. – Asteraceae |
214 |
6 | Huyền hồ | B |
Tuber Corydalis |
Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su |
215 |
7 | Huyết giác | B-N |
Lignum Dracaenae cambodianae |
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. – Dracaenaceae |
216 |
8 | Ích mẫu | N |
Herba Leonuri japonici |
Leonurus japonicus Houtt. – Lamiaceae |
217 |
9 | Kê huyết đằng | N |
Caulis Spatholobi |
Spatholobus suberectus Dunn. – Fabaceae |
218 |
10 | Khương hoàng / Uất kim | N |
Rhizoma et Radix Curcumae longae |
Curcuma longa L. – Zingiberaceae |
219 |
11 | Một dược | B |
Myrrha |
Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. – |
220 |
12 | Nga truật | N |
Rhizoma Curcumae zedoariae |
Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe – |
221 |
13 | Ngưu tất | B-N |
Radix Achyranthis bidentatae |
Achyranthes bidentata Blume – |
222 |
14 | Nhũ hương | B |
Gummi resina Olibanum |
Boswwellia carterii Birdw. – Burseraceae |
223 |
15 | Tam lăng | B-N |
Rhizoma Sparganii |
Sparganium stoloniferum (Buch. – Ham. ex |
224 |
16 | Tạo giác thích | N |
Spina Gledischiae australis |
Gledischia australis Hemsl. ex Forber |
225 |
17 | Tô mộc | N |
Lignum sappan |
Caesalpinia sappan L. – Fabaceae |
226 |
18 | Xuyên khung | B-N |
Rhizoma Ligustici wallichii |
Ligusticum wallichii Franch. – Apiaceae |
|
XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết |
||||
227 |
1 | Bạch cập | B |
Rhizoma Bletillae striatae |
Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. – |
228 |
2 | Cỏ nhọ nồi | N |
Herba Ecliptae |
Eclipta prostrata (L.) L. – Asteraceae |
229 |
3 | Địa du | B |
Radix Sanguisorbae |
Sanguisorba officinalis L. – Rosaceae |
230 |
4 | Hòe hoa | N |
Flos Styphnolobii japonici |
Styphnolobium japonicum (L.) Schott – |
231 |
5 | Huyết dụ | N |
Folium Cordylines |
Cordyline terminalis var. ferrea Baker.- |
232 |
6 | Ngải cứu ( Ngải diệp ) | N |
Herba Artemisiae vulgaris |
Artemisia vulgaris L. – Asteraceae |
233 |
7 | Tam thất | B |
Radix Panasus notoginseng |
Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae |
234 |
8 | Tam thất gừng | N |
Rhizoma Stahlianthi thoreli |
Stablianthus thorelli Gagnep.- |
235 |
9 | Trắc bách diệp | B-N |
Cacumen Platycladi |
Stahlianthus. orientalis (L.) Franco – |
|
XIX. Nhóm thuốc thẩm thấp lợi thủy |
||||
236 |
1 | Bạch linh ( Phục linh, Bạch phục linh ) | B |
Poria |
Poria cocos F. A. Wolf – Polyporaceae |
237 |
2 | Bòng bong / Thòng bong | N |
Herba Lygodii |
Lygodium flexuosum (L.) Sw.- Lygodiaceae |
238 |
3 | Cỏ ngọt | N |
Herba Steviae |
Stevia rebaudiaria Bertoni. – Asteraceae |
239 |
4 | Đại phúc bì | N |
Pericarpium Arecae catechi |
Areca catechu L. -Arecaceae |
240 |
5 | Đăng tâm thảo | B – N |
Medulla Junci effusi |
Juncus effusus L. – Juncaceae |
241 |
6 | Địa phu tử | B |
Fructus Kochiae |
Kochia scoparia (L.) Schrad. – |
242 |
7 | Hải kim sa | B-N |
Spora Lygodii |
Lygodium japonium Thunb. Sw.-Schizaeaceae |
243 |
8 | Hải tảo ( Rong mơ ) | N |
Herba Sargassi |
Sargassum sp. – Sargassaceae |
244 |
9 | Hoạt thạch | N |
Talcum |
Talcum |
245 |
10 | Kim tiền thảo | N |
Herba Desmodii styracifolii |
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. – |
246 |
11 | Mã đề | N |
Folium Plantaginis |
Plantago major L. – Plantaginaceae |
247 |
12 | Mộc thông | B-N |
Caulis Clematidis |
Clematis Armandi Franch.- Ranunculaceae |
248 |
13 | Phòng ký | B |
Radix Stephaniae tetrandrae |
Stephania tetrandra S. Moore – |
249 |
14 | Rau đắng đất | N |
Herba Glinus oppositifolius |
Glinus oppositifolius |
250 |
15 | Râu mèo | N |
Herba Orthosiphonis spiralis |
Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. – |
251 |
16 | Râu ngô | N |
Styli et Stigmata Maydis |
Zea mays L.- Poaceae |
252 |
17 | Thạch vĩ | N |
Herba Pyrrosiae linguae |
Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell- |
253 |
18 | Thông thảo | B |
Medulla Tetrapanacis |
Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch – |
254 |
19 | Trạch tả | B-N |
Rhizoma Alismatis |
Alisma plantago-aquatica L. var. |
255 |
20 | Trư linh | B |
Polyporus |
Polypurus umbellatus (Pers.) Fries – |
256 |
21 | Tỳ giải | B-N |
Rhizoma Dioscoreae |
Dioscorea tokoro Makino – Dioscoreaceae |
257 |
22 | Xa tiền tử | B-N |
Semen Plantaginis |
Plantago major L. – Plantaginaceae |
258 |
23 | Ý dĩ | B-N |
Semen Coicis |
Coix lachryma-jobi L. – |
|
XX. Nhóm thuốc trục thủy |
||||
259 |
1 | Cam toại | B |
Radix Euphorbiae kansui |
Euphorbia kansui Liouined. – Euphorbiaceae |
260 |
2 | Khiên ngưu ( Hắc sửu ) | N |
Semen Ipomoeae |
Ipomoea purpurea L. Roth – Convolvulaceae |
261 |
3 | Thương lục | B-N |
Radix Phytolaccae |
Phytolacca esculenta Van |
|
XXI. Thuốc tả hạ, nhuận hạ |
||||
262 |
1 | Đại hoàng | B |
Rhizoma Rhei |
Rheum palmatum L. – Polygonaceae |
263 |
2 | Lô hội | N |
Aloe |
Aloe vera (L.), Aloe ferox Mill- |
264 |
3 | Mật ong | N |
Mel |
|
265 |
4 | Muồng trâu | N |
Folium Cassiae alatae |
Cassia alata L. – Fabaceae |
266 |
5 | Phan tả diệp | B |
Folium Cassiae angnstifoliae |
Cassia angustifolia Vahl. – |
267 |
6 | Vừng đen | N |
Semen Sesami |
Sesamum indicum L.- Pedaliaceae |
|
XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo |
||||
268 |
1 | Bạch đậu khấu | B |
Fructus Amomi |
Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. |
269 |
2 | Chè dây | N |
Folium Ampelopsis |
Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.) |
270 |
3 | Dạ cẩm | N |
Herba Hedyotidis capitellatae |
Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don- |
271 |
4 | Hoắc hương | B – N |
Herba Pogostemonis |
Pogostemon cablin (Blanco) Benth. – |
272 |
5 | Kê nội kim | N |
Endothelium Corneum Gigeriae Galli |
Gallus gallus domesticus Brisson – Phasianidae |
273 |
6 | Lá khôi | N |
Folium Ardisiae |
Ardisia sylvestris Pitard. – Myrsinaceae |
274 |
7 | Lục thần khúc | B-N |
Massa medicata fermentata |
Massa medicata fermentata |
275 |
8 | Mạch nha | B-N |
Fructus Hordei germinatus |
Hordeum vulgare L. – Poaceae |
276 |
9 | Ô tặc cốt | N |
Os Sepiae |
Sepia esculenta Hoyle – Sepiadae |
277 |
10 | Sim | N |
FoIium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae |
Rhodomyrtus tomentosa (Ait.)Hassk-Myrtaceae |
278 |
11 | Sơn tra | B-N |
Fructus Mali |
Malus doumeri (Bois.) A. Chev. – Rosaceae |
279 |
12 | Thương truật | B |
Rhizoma Atractylodis |
Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- |
|
XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp |
||||
280 |
1 | Khiếm thực | B |
Semen Euryales |
Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae |
281 |
2 | Kim anh | B |
Fructus Rosae laevigatae |
Rosa laevigata Michx. – Rosaceae |
282 |
3 | Liên nhục | N |
Semen Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae |
283 |
4 | Liên tu ( tua nhị ) | N |
Stamen Nelumbinis |
Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae |
284 |
5 | Ma hoàng ( Ma hoàng căn ) | B |
Rhizoma Ephedrae |
Ephedra sinica Staff. – Ephedraceae |
285 |
6 | Mẫu lệ | N |
Concha Ostreae |
Ostrea gigas Thunberg – Ostrcidae |
286 |
7 | Ngũ vị tử | B-N |
Fructus Schisandrae |
Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, |
287 |
8 | Nhục đậu khấu | B-N |
Semen Myristicae |
Myristica fragrans Houtt. – Myristicaceae |
288 |
9 | Ô mai ( Mơ muối ) | N |
Fructus Armeniacae praeparatus |
Prunus armeniaca L. – Rosaceae |
289 |
10 | Phúc bồn tử | B |
Fructus Rubi alceaefolii |
Rubus alcaefolius Poir. – Rosaceae |
290 |
11 | Sơn thù | B |
Fructus Corni officinalis |
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. – |
291 |
12 | Tang phiêu tiêu | N |
Cotheca Mantidis |
Mantis religiosa L. – Mantidae |
292 |
13 | Tiểu mạch | N |
Fructns Tritici aestivi |
Triticum aestivum L. – Poaceae |
|
|
XXIV. Thuốc an thai |
|||
293 |
1 | Củ gai | N |
Radix Boehmeriae niveae |
Boehmeria nivea (L.) Gaud. – |
294 |
2 | Tô ngạnh | N |
Caulis Perillae |
Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae |
|
XXV. Nhóm thuốc bổ huyết |
||||
295 |
1 | Bạch thược | B |
Radix Paeoniae lactiflorae |
Paeonia lactiflora Pall. – Ranunculaceae |
296 |
2 | Đương quy ( Toàn quy ) | B – N |
Radix Angelicae sinensis |
Angelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae |
297 |
3 | Đương quy ( di thực ) | N |
Radix Angelicae acutilobae |
Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) |
298 |
4 | Hà thủ ô đỏ | B-N |
Radix Fallopiae multiflorae |
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. |
299 |
5 | Long nhãn | N |
Arillus Longan |
Dimocarpus longan Lour. – Sapindaceae |
300 |
6 | Tang thầm ( Quả dâu ) | N |
Fructus Mori albae |
Morus alba L.- Moraceae |
301 |
7 | Thục địa | N |
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata |
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Mey.- |
|
XXVI. Nhóm thuốc bổ âm |
||||
302 |
1 | A giao | B |
Colla Corii Asini |
Equus asinus L. – Equidae |
303 |
2 | Câu kỷ tử | B |
Fructus Lycii |
Lycium chinense Mill. – Solanaceae |
304 |
3 | Hoàng tinh | N |
Rhizoma Polygonati |
Polygonatum kingianum Coll et Hemsl – |
305 |
4 | Mạch môn | B-N |
Radix Ophiopogonis japonici |
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. – |
306 |
5 | Miết giáp | B-N |
Carapax Trionycis |
Trionyx sinensis Wiegmann – Trionychidae |
307 |
6 | Ngọc trúc | B – N |
Rhizoma Polygonati odorati |
Polygonatum odoratum (Mill.) Druce – |
308 |
7 | Quy bản | N |
Carapax Testudinis |
Testudo elongata Blyth – Testudinidae |
309 |
8 | Sa sâm | B |
Radix Glehniae |
Glehnia littoralis |
310 |
9 | Thạch hộc | B |
Herba Dendrobii |
Dendrobium spp. – Orchidaceae |
311 |
10 | Thiên môn đông | N |
Radix Asparagi cochinchinensis |
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. – |
|
XXVII. Nhóm thuốc bổ dương |
||||
312 |
1 | Ba kích | N |
Radix Morindae officinalis |
Morinda offcinalis How. – Rubiaceae |
313 |
2 | Bách bệnh | B-N |
Radix, cortex, fructus |
Eurycoma longifolia – Simaroubaceae |
314 |
3 | Cáp giới ( Tắc kè ) | N |
Gekko |
Gekko gekko L.- Gekkonidae |
315 |
4 | Cẩu tích | N |
Rhizoma Cibotii |
Cibotium barometz (L.) J. Sm. – Dicksoniaceae |
316 |
5 | Cốt toái bổ | N |
Rhizoma Drynariae |
Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. |
317 |
6 | Dâm dương hoắc | B |
Herba Epimedii |
Epimedium brevicornu Maxim. – |
318 |
7 | Dây tơ hồng | N |
Herba Cuscutae |
Cuscuta sp. – Convolvulaceae |
319 |
8 | Đỗ trọng | B – N |
Cortex Eucommiae |
Eucommia ulmoides Oliv. – Eucommiaceae |
320 |
9 | Hải mã ( Cá ngựa ) | N |
Hippocampus |
Hippocampus spp. – Syngnathidae |
321 |
10 | Ích trí nhân | B |
Fructus Alpiniae oxyphyllae |
Alpinia oxyphylla Miq. – Zingiberaceae |
322 |
11 | Lộc Nhung | N |
Cornu Cervi pantotrichum |
Cervus nippon Temminck – Cervidae |
323 |
12 | Nhục thung dung | B |
Herba Cistanches |
Cistanche deserticola Y.C.Ma – Orobanchaceae |
324 |
13 | Phá cố chỉ ( Bổ cốt chỉ ) | B |
Fructus Psoraleae corylifoliae |
Psoralea corylifolia L. – Fabaceae |
325 |
14 | Quảng vương bất lưu hành ( Trâu cổ ) | N |
Fructus Fici pumilae |
Ficus pumila L. – Moraceae |
326 |
15 | Thỏ ty tử | B |
Semen Cuscutae |
Cuscuta chinensis Lamk. – Cuscutaceae |
327 |
16 | Tục đoạn | N |
Radix Dipsaci |
Dipsacus japonicus Miq. – Dipsacaceae |
|
XXVIII. Nhóm thuốc bổ khí |
||||
328 |
1 | Bạch truật | B-N |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
Atractylodes macrocephala Koidz. – |
329 |
2 | Cam thảo | B |
Radix Glycyrrhizae |
Glycyrrhiza spp. – Fabaceae |
330 |
3 | Đại táo | B |
Fructus Ziziphi jujubae |
Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) |
331 |
4 | Đảng sâm | B-N |
Radix Codonopsis |
Codonopsis spp. – Campanulaceae |
332 |
5 | Đinh lăng | N |
Radix Polysciacis |
Polyscias fruticosa (L.) Harms – |
333 |
6 | Hoài sơn | N |
Tuber Dioscoreae persimilis |
Dioscorea persimilis Prain et Burkill – |
334 |
7 | Hoàng kỳ ( Bạch kỳ ) | B |
Radix Astragali membranacei |
Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge. |
335 |
8 | Nhân sâm | B |
Radix Ginseng |
Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae |
|
XXIX. Nhóm thuốc dùng ngoài |
||||
336 |
1 | Bạch hoa xà | N |
Radix et Folium Plumbaginis |
Plumbago zeylanica L. – Plumbaginaceae |
337 |
2 | Lá móng | N |
Folium Lawsoniae |
Lawsonia inermis L. – Lythraceae |
338 |
3 | Long não | N |
Folium et lignum Cinnamomi camphorae |
Cinnamomum camphora (L.) Presl.- Lauraceae |
339 |
4 | Mã tiền | N |
Semen Strychni |
Strychnos nux-vomica L. – Loganiaceae |
340 |
5 | Mù u | N |
Cortex Colophylli inophylli |
Colophyllum inophyllum L.- Clusiaceae |
341 |
6 | Ngũ sắc | N |
Herba Agerati |
Ageratum conyzoides L. -Asteraceae |
342 |
7 | Ô đầu | N |
Radix Aconiti |
Aconitum carmichaeli Debeaux, A. |
343 |
8 | Phèn chua ( Bạch phàn ) | N |
Alumen |
Sulfas Alumino potassicus |
344 |
9 | Tử thảo | B |
Radix Lithospermi |
Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc.- |
345 |
10 | Xà sàng tử | B-N |
Fructus Cnidii |
Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae |
|
XXX. Nhóm thuốc trị giun sán |
|
|||
346 |
1 | Bình lang | N |
Semen Arecae |
Areca catechu L. – Arecaceae |
347 |
2 | Hạt bí ngô | N |
Semen Cucurbitae |
Cucurbita pepo L. – Cucurbitaceae |
348 |
3 | Sử quân tử | N |
Fructus Quisqualis |
Quisqualis indica L. – Combretaceae |
349 |
4 |
Xuyên luyện tử |
N |
Fructus Melia toosendan |
Melia toosendan Sieb. et. Zucc.- Meliaceae |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Điện Tử