Lỗi E-62 máy giặt Electrolux cách kiểm tra và thay thế https://appongtho.vn/khi-may-giat-electrolux-bao-loi-e62-nhiet-do-giat-qua-cao Tại sao máy giặt Electrolux hiện lỗi E-62? Nguyên nhân, dấu hiệu, hướng dẫn quy trình tự sửa...
Thông số kỹ thuật Vinfast Lux SA2.0
Chiếc SUV được sản xuất bởi VinFast sở hữu vẻ ngoài mạnh mẽ, khác biệt, nhưng vẫn đảm bảo sự thanh lịch và tinh tế, giúp cho chiếc xe này luôn nổi bật giữa đám đông. Vậy, VinFast Lux SA2.0 có gì khác biệt? hãy cùng Giá Xe Nhập điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé.
Có thể bạn chăm sóc :
Thông số kích thước, trọng lượng VinFast Lux SA2.0
Thông số kỹ thuật | Lux SA2.0 tiêu chuẩn | Lux SA2.0 nâng cao | Lux SA2.0 cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | 4.940 x 1.960 x 1.773 | 4.940 x 1.960 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2933 | 2933 | 2933 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2140/710 | 2140/710 | 2140/710 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | 195 | 195 |
Nhận xét:
Về thông số kích thước có thể thấy chiếc VinFast Lux SA2.0 tương đương với những dòng xe cỡ lớn trên thị trường như: BMW X5, Mercedes-Benz GLE, Lexus RX350. Chiếc xe này lớn hơn so với các dòng xe phổ thông trên thị trường như: Toyota Fortuner, Ford Everest, hay Hyundai Santa Fe nhưng giá bán lại tương đương.
Bạn đang đọc: Thông số kỹ thuật Vinfast Lux SA2.0
Nếu bạn đang đi tìm một chiếc xe 7 chỗ, thoáng đãng, to lớn mà giá tiền hài hòa và hợp lý thì Lux SA2. 0 là cái tên sáng giá trong list .
Thông số động cơ, hộp số VinFast Lux SA2.0
Thông số kỹ thuật | Lux SA2.0 tiêu chuẩn | Lux SA2.0 nâng cao | Lux SA2.0 cao cấp |
Loại động cơ | 2,0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (hp/rmp) | 228/ 5.000-6.000 | 228/ 5.000-6.000 | 228/ 5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/ 1.750-4.500 | 350/ 1.750-4.500 | 350/ 1.750-4.500 |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | Có | Có |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 85 | 85 | 85 |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | 2 cầu (AWD) |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện |
Nhận xét:
Thêm lần nữa những thông số động cơ và quản lý và vận hành cho thấy Lux SA2. 0 là chiếc xe đáng mua nhất trong tầm giá dưới 1.5 tỷ đồng ( chương trình sau khuyến mại ). Rất khó tìm trong lớp gầm cao 7 chỗ một chiếc xe được trang bị động cơ 228 mã lực, hộp số tự động hóa 8 cấp mà có giá tiền hài hòa và hợp lý như thế này .
Thông số nội thất VinFast Lux SA2.0
Thông số kỹ thuật | Lux SA2.0 tiêu chuẩn | Lux SA2.0 nâng cao | Lux SA2.0 cao cấp |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 40/20/40 | 40/20/40 | 40/20/40 |
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ | 50/50 | 50/50 | 50/50 |
Màu nội thất | 1 màu | 1 màu | 1 màu |
Vô lăng Chỉnh tay 4 hướng | Có | Có | Có |
Vô lăng Bọc da | Có | Có | Có |
Vô lăng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | Có | Có |
Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2: Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa hai ghế | Có | Có | Có |
Lọc gió | Có | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có |
Cổng USB | 4 | 4 | 4 |
Chức năng sạc điện không dây ( điện thoại, thiêt bị ngoại vi) | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối wifi hotspot | Không | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 Loa | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) |
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí | Không | Không | Có |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | Có | Có |
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | Có | Có |
Ổ điện xoay chiều 230Vh | Có | Có | Có |
Ổ cắm điện 12V | Có | Có | Có |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có | Có | Có |
Giá để cốc hàng thế thứ 2 và 3 | Không | Không | Có |
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | Có | Có | Có |
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | Không | Không | Có |
Nhận xét:
Về nội thất bên trong, VinFast Lux SA2. 0 cung ứng nhiều mẫu mã tiện lợi cho hành khách và người lái, điển hình nổi bật và ấn tượng nhất là màn hình hiển thị TT cảm ứng cực lớn 10,4 inch đa điểm, phong cách thiết kế theo phong thái tân tiến, hoàn toàn có thể tùy biến giao diện theo sở trường thích nghi .
Tất nhiên, về mặc mỹ quan không hề so Lux SA2. 0 với những ông lớn hạng sang. Tuy nhiên, so với phân khúc dưới thì VinFast Lux SA2. 0 có nhiều ưu điểm tiêu biểu vượt trội về vật tư cấu thành nên khoang cabin .
Thông số ngoại thất VinFast Lux SA2.0
Thông số kỹ thuật | Lux SA2.0 tiêu chuẩn | Lux SA2.0 nâng cao | Lux SA2.0 cao cấp |
Đèn chiếu xa & chiếu gần | LED | LED | LED |
Chế độ tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn hậu | Có | Có | Có |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện. Gập điện | LED | LED | LED |
Đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Chức năng sấy gương | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | Có | Có |
Gạt mưa trước tự động | Có | Có | Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa |
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau) | Có | Có | Có |
La-zăng hộp kim nhôm | 19 inch | 19 inch | 20 inch |
Lốp (trước/sau) | 255/50 R19 / 285/45 R19 | 255/50 R19; 285/45 R19 | 275/40 R20; 315/35 R20 |
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Có | Có | Có |
Thanh trang trí nóc | Có | Có | Có |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | Có | Có |
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
Nhận xét:
VinFast Lux SA2. 0 có lợi thế về kích cỡ, nó tạo nên sự uy nghi và can đảm và mạnh mẽ vốn có trên một chiếc xe SUV. Với Lux SA2. 0, phong cách thiết kế của xe được trau chuốt cẩn trọng, nó tạo nên cảm xúc sang trọng và quý phái khi nhìn vào và để lại ấn tượng can đảm và mạnh mẽ về mặt nhận diện tên thương hiệu .
Đèn xe hoàn toàn có thể xem là điểm nhấn giúp cho VinFast Lux SA2. 0 vượt ra ranh giới giữa những dòng xe đại trà phổ thông. Nó được sản xuất cầu kỳ, mang linh hồn Nước Ta với chữ V rõ ràng chiếm spotlight tại TT đầu xe .
Thông số an toàn VinFast Lux SA2.0
Thông số kỹ thuật | Lux SA2.0 tiêu chuẩn | Lux SA2.0 nâng cao | Lux SA2.0 cao cấp |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | Có | Có |
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe | Có | Có | Có |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện | Không | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có | Có | Có |
Nhận xét:
Đây là chiếc xe được trang bị nhiều tính năng bảo đảm an toàn tiêu biểu vượt trội, không kể những công nghệ tiên tiến bảo đảm an toàn bị động. Về bảo đảm an toàn dữ thế chủ động, Lux SA2. 0 tỏ ra tiêu biểu vượt trội với hàng loạt công nghệ tiên tiến tiên tiến và phát triển như : Camera 360 độ, cảnh báo nhắc nhở điểm mù, mạng lưới hệ thống cảnh báo nhắc nhở chống trộm, tự khóa cửa khi rời xe …
Thông số tiêu thụ nhiên liệu VinFast Lux SA2.0
Thông số kỹ thuật | Lux SA2.0 tiêu chuẩn | Lux SA2.0 nâng cao | Lux SA2.0 cao cấp |
Công thức bánh xe 4×2 | |||
Chu trình tổ hợp (lít/100km) | 8,39 | 8,39 | 8,39 |
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 10,46 | 10,46 | 10,46 |
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 7,18 | 7,18 | 7,18 |
Công thức bánh xe 4×4 | |||
Chu trình tổ hợp (lít/100km) | 10,92 | 10,92 | 10,92 |
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 15,81 | 15,81 | 15,81 |
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 8,01 | 8,01 | 8,01 |
Nhận xét:
Ít nhiều người lo ngại về mức tiêu thụ nguyên vật liệu của một chiếc xe to lớn, đặc biệt quan trọng là Lux SA2. 0. Tuy nhiên trong điều kiện kèm theo trong thực tiễn, VinFast Lux SA2. 0 cho thấy mức tiêu thị nguyên vật liệu tốt với trung bình 10 L / 100 km, đây là số lượng cực kỳ hiệu suất cao nếu bạn biết rằng ngoài to lớn thì VinFast còn có động cơ lên đến 228 mã lực .
Màu sắc VinFast Lux SA2.0
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật cụ thể nhất của dòng xe Vinfast Lux SA2. 0, gồm 3 phiên bản : VinFast Lux SA2. 0 Tiêu Chuẩn, VinFast Lux SA2. 0 Nâng Cao, VinFast Lux SA2. 0 Cao Cấp. Để tìm hiểu và khám phá thêm về giá cả, khuyễn mãi thêm, trả góp, lái thử vui vẻ liên hệ :
Mr. Tiền – Hotline
0913 888 664
Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật