Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2019 tại Việt Nam mới nhất

Đăng ngày 23 August, 2022 bởi admin

1. Giới thiệu chung về Toyota Innova tại Việt Nam

Toyota Innova lần tiên phong được ra mắt tại Nước Ta vào ngày 10/01/2006 để thay thế sửa chữa cho ” triều đại ” của Toyota Zace. Tên Innova được hãng xe Nhật Bản lấy cảm hứng từ chữ ” Innovative ” – mang hàm nghĩa thay đổi, sự phát minh sáng tạo. Sự Open của Innova đã cải cách trọn vẹn so với mẫu mã cổ lỗ sĩ đã lỗi thời của ” đàn anh ” Zace.

Toyota Innova lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào năm 2006...

Toyota Innova lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào năm 2006

Giai đoạn đầu sau khi ra đời tại Nước Ta, Innova gần như chỉ có một đối thủ cạnh tranh duy nhất là Tập đoàn Mitsubishi Grandis. Toyota Innova mang trên mình sự thực dụng đã trở thành nổi tiếng của tên thương hiệu xe hơi nước Nhật, cộng thêm nổi tiếng mà đàn anh Zace để lại. Nhờ đó, mẫu xe MPV của Toyota nhanh gọn chiếm được sự yêu thích đặc biệt quan trọng của người mua và trở thành một tronh những mẫu xe hút khách nhất Nước Ta.

Toyota Innova 2019 tại Việt Nam...

Toyota Innova 2019 tại Việt Nam

Tuy nhiên, sau nhiều năm không có đối thủ xứng tầm, Toyota Innova 2019 hiện gặp nhiều khó khăn tại Việt Nam khi vấp phải sự cạnh tranh dữ dội của đối thủ mạnh đồng hương là Mitsubishi Xpander. 

2. Giá xe Toyota Innova 2019 tại Việt Nam mới nhất

Toyota Innova 2019 hiện được bán ra tại Nước Ta với 4 phiên bản khác nhau có giá từ 771 đến 971 triệu đồng. Mức giá bán này cao hơn khá nhiều so với những đối thủ cạnh tranh mạnh như Mitsubishi Xpander hay Suzuki Ertiga.

Mẫu xe Giá bán (triệu đồng)
Innova E 771
Innova G 847
Innova Venturer 878
Innova V 971

3. Thông số kích thước xe Toyota Innova 2019

Toyota Innova 2019 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm), trục cơ sở 2.750 (mm). Khoảng sáng gầm xe 178 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,4 (m). Một thông số kích thước khiến cho mẫu xe MPV này gặp khá nhiều khó khăn khi xoay trở trong điều kiện đường xá đông đúc của các đô thị lớn nhưng nhờ đó mà Innova mang đến một không gian nội thất rộng rãi và thoải mái dành cho người dùng.

Thông số kích thước Toyota Innova 2019
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.735 x 1.830 x 1.795
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.540/1.540
Khoảng sáng gầm xe (mm) 178
Góc thoát (trước/sau) 21/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,4
Trọng lượng không tải (kg) 1.755
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.330
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 70
Dung tích khoang hành lý (lít) 264
Thông số lốp 205/65R16

4. Thông số ngoại thất xe Toyota Innova 2019

Ngoại thất Toyota Innova 2019 tại Việt Nam...

Ngoại thất Toyota Innova 2019 tại Việt Nam

Thiết kế vẻ bên ngoài của Innova bản tiêu chuẩn khá trun tính với những đường nét đơn thuần, vuông vức, tương thích với những tầng lớp người mua trung tuổi. Hãng xe Nhật Bản cũng chuẩn bị sẵn sàng phân phối nhu yếu cao hơn về mặt thẩm mỹ và nghệ thuật bằng biến thể Venturer với nhiều điềm tăng cấp đáng kể ở thiết kế bên ngoài.

Thông số ngoại thất Innova 2.0V Innova Venturer Innova 2.0G Innova 2.0E
Đèn pha Halogen
Đèn chiếu gần LED, dạng thấu kính
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu Tự động Chỉnh cơ
Chế độ điều khiển đèn tự động
Đèn sương mù trước
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn chào
Đèn báo phanh trên cao

5. Thông số nội thất xe Toyota Innova 2019

Nội thất Toyota Innova 2.0V 2019...

Nội thất Toyota Innova 2.0V 2019

Không gian nội thất bên trong thoáng rộng là điều cần nhắc đến tiên phong trên xe Innova 2019 khi chiều dài cơ sở đạt 2.750 mm, ngay cả hàng ghế thứ 3 cũng có khoảng chừng để chân khá tự do. Bảng táp lô có phong cách thiết kế đơn thuần, không có nhiều sự điển hình nổi bật nhưng mang đến cái nhìn nhã nhặn và nhã nhặn. Cụm vô lăng 3 chấu bọc da hoặc Urethane có chỉnh tay 4 hướng và tích hợp những nút bấm tiện nghi linh động.

Thông số nội thất Innova 2.0V Innova Venturer Innova 2.0G Innova 2.0E
Vô lăng Ba chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc Ba chấu, urethane, mạ bạc
Trợ lực lái thủy lực
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 4.2 inch Màn hình đơn sắc
Gương chiếu hậu bên trong xe Hai chế độ ngày và đêm
Chất liệu ghế Da Nỉ cao cấp Nỉ thường
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Ghế hành khách phía trước Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50, gập sang hai bên
Hệ thống điều hòa Hai dàn lạnh, tự động, cửa gió các hàng ghế Hai dàn lạnh, chỉnh tay
Ngăn mát
Hệ thống âm thanh DVD 1 đĩa, 6 loa, màn hình cảm ứng 7 inch CD 1 đĩa, 6 loa
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh
Hệ thống chống trộm
Khóa cửa tự động theo tốc độ

6. Thông số an toàn trên xe Toyota Innova 2019 

Toyota Innova 2019 là một trong những mẫu xe bảo đảm an toàn nhất phân khúc với hàng loạt tính năng được trang bị. Cụ thể những mạng lưới hệ thống bảo đảm an toàn gồm có : chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân đối điện tử, trấn áp lực kéo, tương hỗ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm ứng lùi, túi khí, dây đai bảo đảm an toàn 3 điểm, khung xe GOA.

Thông số an toàn Innova 2.0V Innova Venturer Innova 2.0G Innova 2.0E
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống ổn định thân xe điện tử
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Cảm biến lùi
Túi khí người lái và hành khách phía trước
Túi khí đầu gối người lái
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Ghế có cấu trúc giảm chất thương đốt sống cổ

7. Thông số động cơ xe Toyota Innova 2019 

Toyota Innova 2019 sử dụng khối động cơ 4 xy lanh có dung tích 2.0 L ( mã 1TR – FE ) cho hiệu suất 136 mã lực tại 5.600 vòng / phút và mô men xoắn cực lớn 183 Nm tại 4.000 vòng / phút. Hai phiên bản G và V sẽ trang bị hộp số tự động hóa 6 cấp, bản E là hộp số sàn 5 cấp. Xe có hai chính sách lái là ECO ( tiết kiệm ngân sách và chi phí ) và POWER ( hiệu suất cao ).

Thông số an toàn Innova 2.0V Innova Venturer Innova 2.0G Innova 2.0E
Loại động cơ Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc) 1998
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) 102/5.600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 183/4.000
Tiêu chuẩn khí xả Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) 11,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) 7,8
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) 9,1

Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật