Lỗi H-29 tủ lạnh Sharp gián đoạn bảo quản thực phẩm Nguyên nhân, dấu hiệu, cách tự sửa lỗi H-29 tủ lạnh Sharp side by side tại nhà, đúng cách,...
Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2019 tại Việt Nam mới nhất
1. Giới thiệu chung về Toyota Innova tại Việt Nam
Toyota Innova lần tiên phong được ra mắt tại Nước Ta vào ngày 10/01/2006 để thay thế sửa chữa cho ” triều đại ” của Toyota Zace. Tên Innova được hãng xe Nhật Bản lấy cảm hứng từ chữ ” Innovative ” – mang hàm nghĩa thay đổi, sự phát minh sáng tạo. Sự Open của Innova đã cải cách trọn vẹn so với mẫu mã cổ lỗ sĩ đã lỗi thời của ” đàn anh ” Zace.
Toyota Innova lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào năm 2006
Giai đoạn đầu sau khi ra đời tại Nước Ta, Innova gần như chỉ có một đối thủ cạnh tranh duy nhất là Tập đoàn Mitsubishi Grandis. Toyota Innova mang trên mình sự thực dụng đã trở thành nổi tiếng của tên thương hiệu xe hơi nước Nhật, cộng thêm nổi tiếng mà đàn anh Zace để lại. Nhờ đó, mẫu xe MPV của Toyota nhanh gọn chiếm được sự yêu thích đặc biệt quan trọng của người mua và trở thành một tronh những mẫu xe hút khách nhất Nước Ta.
Toyota Innova 2019 tại Việt Nam
Tuy nhiên, sau nhiều năm không có đối thủ xứng tầm, Toyota Innova 2019 hiện gặp nhiều khó khăn tại Việt Nam khi vấp phải sự cạnh tranh dữ dội của đối thủ mạnh đồng hương là Mitsubishi Xpander.
2. Giá xe Toyota Innova 2019 tại Việt Nam mới nhất
Toyota Innova 2019 hiện được bán ra tại Nước Ta với 4 phiên bản khác nhau có giá từ 771 đến 971 triệu đồng. Mức giá bán này cao hơn khá nhiều so với những đối thủ cạnh tranh mạnh như Mitsubishi Xpander hay Suzuki Ertiga.
Mẫu xe | Giá bán (triệu đồng) |
Innova E | 771 |
Innova G | 847 |
Innova Venturer | 878 |
Innova V | 971 |
3. Thông số kích thước xe Toyota Innova 2019
Toyota Innova 2019 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm), trục cơ sở 2.750 (mm). Khoảng sáng gầm xe 178 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,4 (m). Một thông số kích thước khiến cho mẫu xe MPV này gặp khá nhiều khó khăn khi xoay trở trong điều kiện đường xá đông đúc của các đô thị lớn nhưng nhờ đó mà Innova mang đến một không gian nội thất rộng rãi và thoải mái dành cho người dùng.
Thông số kích thước | Toyota Innova 2019 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.735 x 1.830 x 1.795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.540/1.540 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 |
Góc thoát (trước/sau) | 21/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.755 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.330 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 264 |
Thông số lốp | 205/65R16 |
4. Thông số ngoại thất xe Toyota Innova 2019
Ngoại thất Toyota Innova 2019 tại Việt Nam
Thiết kế vẻ bên ngoài của Innova bản tiêu chuẩn khá trun tính với những đường nét đơn thuần, vuông vức, tương thích với những tầng lớp người mua trung tuổi. Hãng xe Nhật Bản cũng chuẩn bị sẵn sàng phân phối nhu yếu cao hơn về mặt thẩm mỹ và nghệ thuật bằng biến thể Venturer với nhiều điềm tăng cấp đáng kể ở thiết kế bên ngoài.
Thông số ngoại thất | Innova 2.0V | Innova Venturer | Innova 2.0G | Innova 2.0E |
Đèn pha Halogen | • | • | • | • |
Đèn chiếu gần LED, dạng thấu kính | • | – | – | – |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | Chỉnh cơ | ||
Chế độ điều khiển đèn tự động | • | – | – | – |
Đèn sương mù trước | • | • | • | • |
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn chào | • | • | • | – |
Đèn báo phanh trên cao | • | • | • | • |
5. Thông số nội thất xe Toyota Innova 2019
Nội thất Toyota Innova 2.0V 2019
Không gian nội thất bên trong thoáng rộng là điều cần nhắc đến tiên phong trên xe Innova 2019 khi chiều dài cơ sở đạt 2.750 mm, ngay cả hàng ghế thứ 3 cũng có khoảng chừng để chân khá tự do. Bảng táp lô có phong cách thiết kế đơn thuần, không có nhiều sự điển hình nổi bật nhưng mang đến cái nhìn nhã nhặn và nhã nhặn. Cụm vô lăng 3 chấu bọc da hoặc Urethane có chỉnh tay 4 hướng và tích hợp những nút bấm tiện nghi linh động.
Thông số nội thất | Innova 2.0V | Innova Venturer | Innova 2.0G | Innova 2.0E |
Vô lăng | Ba chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Ba chấu, urethane, mạ bạc | ||
Trợ lực lái thủy lực | • | • | • | • |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 4.2 inch | Màn hình đơn sắc | ||
Gương chiếu hậu bên trong xe | Hai chế độ ngày và đêm | |||
Chất liệu ghế | Da | Nỉ cao cấp | Nỉ thường | |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50, gập sang hai bên | |||
Hệ thống điều hòa | Hai dàn lạnh, tự động, cửa gió các hàng ghế | Hai dàn lạnh, chỉnh tay | ||
Ngăn mát | • | • | • | • |
Hệ thống âm thanh | DVD 1 đĩa, 6 loa, màn hình cảm ứng 7 inch | CD 1 đĩa, 6 loa | ||
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh | • | – | – | – |
Hệ thống chống trộm | • | • | • | – |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | • | • | • | • |
6. Thông số an toàn trên xe Toyota Innova 2019
Toyota Innova 2019 là một trong những mẫu xe bảo đảm an toàn nhất phân khúc với hàng loạt tính năng được trang bị. Cụ thể những mạng lưới hệ thống bảo đảm an toàn gồm có : chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân đối điện tử, trấn áp lực kéo, tương hỗ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm ứng lùi, túi khí, dây đai bảo đảm an toàn 3 điểm, khung xe GOA.
Thông số an toàn | Innova 2.0V | Innova Venturer | Innova 2.0G | Innova 2.0E |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Phanh sau | Tang trống | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • | • | • |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | • | • | • | • |
Đèn báo phanh khẩn cấp | • | • | • | • |
Cảm biến lùi | • | • | • | • |
Túi khí người lái và hành khách phía trước | • | • | • | • |
Túi khí đầu gối người lái | • | • | • | • |
Túi khí bên hông phía trước | • | • | • | • |
Túi khí rèm | • | • | • | • |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | • | • | • | • |
Ghế có cấu trúc giảm chất thương đốt sống cổ | • | • | • | • |
7. Thông số động cơ xe Toyota Innova 2019
Toyota Innova 2019 sử dụng khối động cơ 4 xy lanh có dung tích 2.0 L ( mã 1TR – FE ) cho hiệu suất 136 mã lực tại 5.600 vòng / phút và mô men xoắn cực lớn 183 Nm tại 4.000 vòng / phút. Hai phiên bản G và V sẽ trang bị hộp số tự động hóa 6 cấp, bản E là hộp số sàn 5 cấp. Xe có hai chính sách lái là ECO ( tiết kiệm ngân sách và chi phí ) và POWER ( hiệu suất cao ).
Thông số an toàn | Innova 2.0V | Innova Venturer | Innova 2.0G | Innova 2.0E |
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | |||
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 102/5.600 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 183/4.000 | |||
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 4 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 11,4 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 7,8 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 9,1 |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật