Lỗi H-28 tủ lạnh Sharp Các mẹo sửa chữa đơn giản Tại sao tủ lạnh Sharp lỗi H28? Nguyên nhân, dấu hiệu & hướng dẫn cách tự khắc phục lỗi...
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020 tại Việt Nam
Mazda CX-5 thế hệ 6.5 ra mắt Việt Nam
Tuy nhiên, nửa đầu năm 2019 là khoảng chừng thời hạn chững lại của chiếc CUV nhà Mazda bởi sự trỗi dậy can đảm và mạnh mẽ của đối thủ cạnh tranh trực tiếp Honda CR-V. Chính cho nên vì thế, Thaco đã ngay lập tức thực thi tăng cấp cho Mazda CX-5 mà tên thương hiệu này gọi là thế hệ 6.5 để kỳ vọng sẽ bù lại doanh thu nửa cuối năm nay. Cuối tháng 7/2019, Mazda CX-5 thế hệ mới chính thức trình làng Nước Ta với hàng loạt công nghệ tiên tiến bảo đảm an toàn hạng sang.
Mazda CX-5 2020 giá bao nhiêu?
Bạn đang đọc: Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020 tại Việt Nam
Giá xe Mazda CX-5 mới nhất
Theo công bố của nhà sản xuất, Mazda CX-5 2020 có giá cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda CX-5 2020 | |||
Phiên bản | Giá xe tháng 07/2020 (triệu đồng) | Giá mới từ 10/2020 (triệu đồng) | Mức tăng (triệu đồng) |
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 819 | 829 | +10 |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 859 | 869 | +10 |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | – | 879 | – |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 899 | 909 | +10 |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 899 | 999 | +100 |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 999 | 999 | NGỪNG |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.049 | 1.049 | – |
Xem thêm:
Video đánh giá xe Mazda CX-5 bản cũ
Để hiểu hơn về mẫu xe này, Oto.com.vn xin cung cấp cho độc giả bảng thống số kỹ thuật chi tiết Mazda CX-5 thế hệ 6.5 tại Việt Nam.
1. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020: Kích thước
Mazda CX-5 mới không biến hóa size so với bản cũ với chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.550 x 1.840 x 1.680 ( mm ), chiều dài cơ sở xe đạt 2.700 mm.
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.550 x 1.840 x 1.680 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.46 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 56 | 58 | ||
Số chỗ ngồi | 5 |
2. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020: Động cơ – Hộp số
Động cơ Mazda CX-5 được cải tiến
“Trái tim” của Mazda CX-5 2020 là khối động cơ Skyactiv-G với 2 tùy chọn dung tích 2.0L và 2.5L cho công suất tối đa 154 và 188 hp/6000 rpm, mô-men xoắn tối đa 200 và 252 Nm/4000 rpm. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số tự động 6 cấp (6AT + Sport Mode) là trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản.
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Động cơ – Hộp số | ||||
Loại | Skyactiv-G 2.0L | Skyactiv-G 2.5L | ||
Công suất tối đa | 154 hp / 6000 rpm | 188 hp / 6000 rpm | ||
Mô men xoắn tối đa | 200 Nm / 4000 rpm | 252 Nm / 4000 rpm | ||
Hệ thống Dừng – Khởi động động cơ | i-Stop | |||
Hộp số | 6AT + Sport Mode | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus | Có |
3. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020: Khung Gầm
Với mạng lưới hệ thống treo trước McPherson, mạng lưới hệ thống treo sau link đa điểm, hệ dẫn động cầu trước FWD, vô lăng trợ lực điện và bộ mâm kim loại tổng hợp 19 inch phối hợp lốp 225 / 55R19, Mazda CX-5 2020 trọn vẹn đủ năng lực đem lại cảm xúc lái thể thao, chân thực. Xe quản lý và vận hành không thay đổi, cân đối và êm ái.
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Khung Gầm | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống phanh Trước x Sau | Đĩa đặc x Đĩa thông gió | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Mâm xe Hợp kim | 19 inch | |||
Kích thước lốp xe | 225 / 55R19 | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD/Gói AWD |
4. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020: Ngoại thất
Ngoại hình của Mazda CX-5 2020 giống gần như trọn vẹn bản cũ, chỉ khác ốp cản sau và bộ vành hoa văn mới giúp xe độc lạ hơn. Hệ thống đèn xe là loại đèn LED xác định ban ngày, đèn chiếu sáng và đèn sương mù tích hợp.
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium | |
Ngoại thất | |||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chiếu xa | LED | ||||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||||
Tự động cân bằng góc chiếu | + | Tùy chọn | + | ||
Mở rộng góc chiếu khi đánh lái | + | + | Tùy chọn | + | |
Đèn tương thích thông minh | – | – | + | ||
Đèn pha tự động và cần gạt mưa tự động | + | ||||
Đèn sương mù trước dạng LED | + | ||||
Gương chiếu hậu ngoài gập điện tích hợp đèn báo rẽ | + | ||||
Cốp chỉnh điện | – | – | + | ||
Ốp cản thể thao | – | + | |||
Ăng-ten vây cá mập | + | ||||
Viền chân kính mạ crom | + |
5. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020: Nội thất
Ở bản tăng cấp mới, Thaco đã đổi khác một vài chi tiết cụ thể ở khoang nội thất bên trong xe Mazda CX-5 để giúp độ triển khai xong tốt hơn, xe sang trọng và quý phái hơn.
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium | |
Nội thất | |||||
Màu sắc ghế | Đen | ||||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | ||||
Ghế lái chỉnh điện | + | ||||
Ghế hàng khách trước chỉnh điện | – | + | Tùy chọn | ||
Nhớ vị trí | – | + | Tùy chọn | ||
Làm mát hàng ghế trước | – | Gói AWD | |||
Vật liệu trang trí nội thất | Da và ốp gỗ | ||||
Cửa sổ 1 chạm mọi vị trí | + | ||||
Hàng ghế trước chỉnh điện | + | ||||
Cửa sổ trời | + | ||||
Tựa tay trung tâm trước/sau | + | ||||
Tựa đầu hàng sau 3 | + | ||||
Hàng ghế sau gập phẳng | + | ||||
Màn hình hiển thị thông minh trên kính lái HUD | – | + | Tùy chọn | ||
Khởi động nút bấm | + | ||||
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold | + | ||||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | + | ||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | + | ||||
Hệ thống thông tin giải trí | Hệ thống Mazda Connect | + | |||
Màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch | + | ||||
Đầu DVD, Mp3, Radio | + | ||||
Kết nối AUX, USB, Bluetooh | + | ||||
Hệ thống loa | 6 thường | 10 Bose |
6. Thông số kỹ thuật xe Mazda CX-5 2020: An toàn
Camera 360 độ trên Mazda CX-5 mới
Mazda CX-5 2020 chiếm hữu hàng loạt tính năng bảo đảm an toàn có ích của gói i-Activsense. Có thể khẳng định chắc chắn, Mazda CX-5 thế hệ 6.5 là mẫu xe có mạng lưới hệ thống bảo đảm an toàn hạng sang nhất phân khúc CUV tại Nước Ta lúc bấy giờ.
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Tính năng an toàn | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | + | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | + | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | + | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | + | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | + | |||
Chìa khóa thông minh | + | |||
Điều khiển hành trình | + | |||
Khóa cửa khởi động khi vận hành | + | |||
Camera lùi | + | |||
Bộ Camera quan sát 360 độ | + | Gói AWD | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | + | |||
Số túi khí | 6 | |||
Cảnh báo điểm mù BST | – | – | + | Tùy chọn |
Cảnh báo chệch làn đường LDWS | – | – | + | |
Hỗ trợ giữ làn LAS | – | – | + | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | – | – | + | |
Định vị GPS | + |
Source: https://vh2.com.vn
Category: Kỹ Thuật