Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Thông số kỹ thuật xe Honda City 2020 mới nhất tại Việt Nam

Đăng ngày 09 July, 2022 bởi admin

Honda City là mẫu xe bán chạy hàng đầu trong phân khúc xe hạng B tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe này từng có thời kỳ cạnh tranh sòng phẳng với Toyota Vios, nhưng thời gian gần đây lại không thực sự có doanh số ấn tượng. Nguyên nhân đến từ mức giá cao nhất phân khúc và xe cũng không nhận bất cứ chương trình khuyến mại nào.

Thông số kỹ thật xe Honda City 2020 mới nhất tại Việt Nam a1

Honda City hút khách số 1 tại Nước Ta

Đáng chú ý, Honda City thế hệ mới đã ra mắt tại Thái Lan và chờ ngày về Việt Nam, theo dự kiến sớm nhất cũng phải đến tháng 5/2020 người dùng mới được diện kiến thế hệ mới.

Bài viết được quan tâm:

Giá bán xe Honda City 2020

Xét về giá bán Honda City 2020 ở Việt Nam được niêm yết với mức giá cao nhất trong phân khúc dao động từ 559-599 triệu đồng với 2 bản cụ thể như sau:

  • Honda City 1.5: Giá 559
  • Honda City 1.5 TOP: Giá 599 triệu đồng.

Thông số kích thước xe Honda City 2020

Thông số kỹ thật xe Honda City 2020 mới nhất tại Việt Nam a2

Honda City cũng như nhiều mẫu xe khác ở phân khúc hạng B có số đo khá ổn. Theo đó, size chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.440 x 1.694 x 1.477 ( mm ), chiều dài cơ sở xe là 2.600 mm, khoảng chừng sáng gầm xe 135 mm .

Thông số City 1.5  City 1.5 TOP
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.440 x 1.694 x 1.477
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600 
Khoảng sáng gầm xe (mm) 135
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,61
Trọng lượng không tải (kg) 1.112 1.124
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.530
Dung tích khoang chứa đồ (lít) 536
Mâm xe Hợp kim 16 inch
Lốp xe 185/55R16

Thông số kỹ thuật xe Honda City 2020 về vận hành

Phiên bản hiện hành, Honda City 2020 sử dụng động cơ 1.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van cho công suất 118 tại 6.600 v/p, mô-men xoắn 145 tại 4.600 v/p kết hợp cùng hộp số tự động vô cấp CVT.

Thông số City 1.5  City 1.5 TOP
Kiểu SOHC i-VTEC
Loại 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích xy-lanh 1.497 cc
Công suất (mã lực @ vòng/phút) 118 @ 6.600
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) 145 @ 4.600
Hộp số Vô cấp/CVT. Ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology
Hệ thống nhiên liệu  Phun xăng điện tử/PGM-FI
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 40
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100) 6,1 5,8
Mức tiêu thụ nguyên vật liệu đô thị ( lít / 100 ) 7,97 7,59
Mức tiêu thụ nguyên vật liệu ngoài đô thị ( lít / 100 ) 5,01 4,86
Hệ thống treo trước/sau McPherson/Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống lái Trợ lực lái điện

Thông số ngoại thất xe Honda City 2020

Thông số kỹ thật xe Honda City 2020 mới nhất tại Việt Nam a3

Ngoại thất Honda City 2020 khá ấn tượng với phong cách thiết kế tươi tắn, thanh thoát. Đặc biệt, phiên bản 1.5 TOP còn sử dụng mạng lưới hệ thống đèn LED .

Thông số City 1.5  City 1.5 TOP
Đèn pha Halogen LED
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn sương mù Halogen LED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậu Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa mạ crom
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm, chống kẹt Ghế lái
Ăng-ten Dạng vây cá mập

Thông số nội thất và tiện nghi xe Honda City 2020

Thông số kỹ thật xe Honda City 2020 mới nhất tại Việt Nam a4

Thông số City 1.5  City 1.5 TOP
Bảng đồng hồ trung tâm Analog
Chất liệu ghế Nỉ Da (màu đen)
Hàng ghế 2 Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
Bệ tựa tay cho ghế lái
Hộc đồ khu vực khoang lái
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Không 
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau Có 
Tay nắm cửa phía trong mạ crom
Vô lăng Urethan Da
Tay lái điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút kiểm soát và điều chỉnh mạng lưới hệ thống âm thanh
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Màn hình cảm ứng 6.8 inch
Chế độ đàm thoại rảnh tay

Kết nối HDMI, Bluetooth, USB, AM/FM
Loa 4 8
Nguồn sạc 1 cổng
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay Tự động
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước

Thông số kỹ thuật Honda City 2020 về hệ thống an toàn

Honda City lúc bấy giờ được trang bị nhiều công nghệ tiên tiến bảo đảm an toàn bậc nhất phân khúc, điều này giúp việc lái xe trở nên bảo đảm an toàn hơn, đồng nghĩa tương quan mức giá cũng tỷ suất thuận .

Thông số City 1.5  City 1.5 TOP
Cân bằng điện tử VSA
Kiểm soát lực kéo TCS
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Camera lùi 3 góc quay
Cảm biến lùi
Túi khí cho ghế lái và ghế phụ
Túi khí bên cho hàng ghế trước Không 
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không
Nhắc nhở cài dây an toàn
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Tựa đầu giảm chấn
Móc ghế an toàn cho trẻ em
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Ga tự động
Hệ thống hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu

Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng
Nút bấm khởi động

Với một thiết kế thanh thoát trẻ trung cùng nhiều trang bị an toàn, không khó hiểu vì sao Honda City 2020 lại có giá cao nhất phân khúc xe hạng B. Tuy nhiên, đây vẫn là một trong 2 xe bán chạy nhất của thương hiệu Nhật Bản tại Việt Nam và đang cạnh tranh trực tiếp với Toyota Vios, Hyundai Accent.

Source: https://vh2.com.vn
Category: Kỹ Thuật