Xử lý máy giặt Electrolux lỗi E-61 hiệu quả https://appongtho.vn/cac-xoa-may-giat-electrolux-bao-loi-e61-tu-z Bạn đang gặp lỗi E-61 máy giặt Electrolux? Đừng lo lắng đây là quy trình 18 bước giúp bạn tự...
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2019 mới nhất tại Việt Nam
Ford Ranger là mẫu bán tải có lịch sử vẻ vang khá dày, chính thức Open lần tiên phong từ năm 1983 và trải qua nhiều năm tăng cấp và tăng trưởng. Tại Nước Ta, cùng với Isuzu Dmax, Ford Ranger là một trong những thành viên tiên phong xâm nhập thị trường ở phân khúc xe bán tải. Cùng nhìn lại quãng thời hạn kể từ lần đầu Ford Ranger ra đời Nước Ta cho đến nay :
- Ford Ranger thế hệ đầu tiên (năm 2001): Ford Ranger đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam được lắp ráp tại nhà máy tại Hải Dương. Tuy nhiên, thời điểm này thị trường ô tô Việt Nam còn chưa phát triển, định nghĩa một chiếc bán tải cabin kép vẫn chưa phổ biến tại nước ta.
- Ford Ranger thế hệ thứ 2 (năm 2003): Thế hệ Ranger thứ 2 ra mắt vào thời điểm cuối năm 2003 và bắt đầu bán ra từ đầu năm 2004. Thế hệ này có sự cải tiến về đôi chút về thiết kế so với thế hệ cũ.
- Ford Ranger thế hệ thứ 3 (năm 2006): Ford Ranger thế hệ thứ 3 được giới thiệu vào năm 2006, được cải tiến mạnh mẽ cả nội ngoại thất.
- Ford Ranger thế hệ thứ 4 (năm 2009): Ford Ranger thế hệ thứ 4 bắt đầu chuyển sang nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
- Ford Ranger thế hệ thứ 5 (năm 2012): Thế hệ thứ 5 có sự thay đổi lớn về dáng xe, nội ngoại thất của xe cũng như động cơ, hộp số.
- Ford Ranger thế hệ thứ 6 (năm 2015): Ford Ranger thế hệ thứ 6 tiếp nối những thành công của thế hệ đi trước, bổ sung thêm một số tính năng hiện đại theo đúng xu hướng phát triển chung.
- Ford Ranger thế hệ mới nhất (năm 2018): Ford Ranger hiện đang bán trên thị trường có sự thay đổi lớn về phiên bản và giá bán kể từ năm 2018. Sau khi ra mắt các phiên bản tại các thời điểm khác nhau, Ford Ranger hiện có 7 bản bán ra thị trường.
Giá xe Ford Ranger 2019 bao nhiêu?
Ford Ranger vẫn là ông vua bán tải tại thị trường Nước Ta và được phân phối với 7 phiên bản, giá giao động từ 616 đến 918 triệu đồng .
BẢNG GIÁ FORD RANGER THÁNG 7 NĂM 2019 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4×4 AT | 918 |
Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT | 853 |
Ranger XLT AT 2.2L 4×4 | 779 |
Ranger XLT MT 2.2L 4×4 | 754 |
Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | 650 |
Ranger XLS 2.2 4×2 MT | 630 |
Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT | 616 |
>>Xem thêm: So sánh Ford Ranger 2019 và Toyota Hilux 2019: Về thông số và giá bán
Bạn đang đọc: Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2019 mới nhất tại Việt Nam
Hãy cùng Oto.com.vn tìm hiểu chi tiết thông số kỹ thuật Ford Ranger 2019 dành cho thị trường Việt Nam.
Thông số kích thước xe Ford Ranger 2019
Ford Ranger 2019 chiếm hữu size dài x rộng x cao lần lượt là 5.362 x 1.860 x 1.830 mm cùng chiều dài cơ sở 3.220 mm và khoảng chừng sáng gầm 220 mm .
Thông số | Ranger XL 2.2 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 5.362 x 1.860 x 1.830 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.220 | ||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||||||
Phanh trước/sau | Tang trống/Đĩa | ||||||
Cỡ lốp | 255/70R16 | 265/65R17 | 265/60R18 | ||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Thông số ngoại thất xe Ford Ranger 2019
Tùy thuộc từng phiên bản, Ford Ranger sẽ được trang bị gạt mưa tự động hóa, gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện / gập điện, đèn chạy ban ngày, đèn sương mù, đèn pha Halogen / Projector / HID Projector …
Thông số | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Bộ trang bị thể thao | Không | Bộ trang bị Wildtrak | |||||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh/gập điện | |||||
Đèn pha | Halogen | Projector, tự động bật tắt bằng cảm biển ánh sáng | HID Projector, tự động hóa bật tắt bằng cảm biển ánh sáng | ||||
Đèn chạy ban ngày | Không | Có | |||||
Đèn sương mù | Có |
Thông số nội thất xe Ford Ranger 2019
Các trang bị bên trong nội thất bên trong của Ford Ranger cũng phong phú nhiều mẫu mã với liên kết AM / FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod và USB, Bluetooth, mạng lưới hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa nhiệt độ. Ngoài ra, tùy từng phiên bản sẽ được bổ trợ thêm một số ít trang bị như map dẫn đường hay chìa khóa mưu trí, vô lăng bọc da, điều hòa tự động hóa 2 vùng …
Thông số | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Bản đồ dẫn đường | Không | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |||||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC Gen I | Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình hiển thị TFT cảm ứng 8 inch | |||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống, tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái | ||||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được, có tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, Bluetooth | ||||||
Số loa | 6 | ||||||
Hệ thống chống ồn chủ động | Không | Có | |||||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||||
Tay lái | Thường | Bọc da | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da pha nỉ cao cấp | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng khí hậu | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Thông số an toàn xe Ford Ranger 2019
Hai bản Ford Ranger Wildtrak hạng sang được trang bị nhiều tính năng bảo đảm an toàn như camera lùi, mạng lưới hệ thống cân đối điện tử, mạng lưới hệ thống cảnh báo nhắc nhở lệch làn và tương hỗ duy trì làn đường, cảnh báo nhắc nhở va chạm phía trước, khởi hành ngang dốc, trấn áp hành trình dài, túi khí bên, túi khí rèm, tương hỗ khởi hành ngang dốc …
Thông số | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến phía sau | Cảm biến trước và sau | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Có |
|||||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | |||||
Chống bó cứng phanh và Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |||||
Hệ thống chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | |||||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Không | Có | |||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |||||
Kiểm soát chống lật xe | Không | Có | |||||
Kiểm soát hành trình | Có | Tự động | |||||
Kiểm soát xe theo tải trọng | Không | Có | |||||
Túi khí bên | Không | Có | |||||
Túi khí phía trước | Có | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Có |
Thông số động cơ xe Ford Ranger 2019
Ford Ranger có 3 tùy chọn động cơ là loại dầu tăng áp 2,2 lít, dầu tăng áp 2,0 lít và dầu tăng áp kép 2,0 lít cho những mức chỉ số hiệu suất / mô men xoắn khác nhau phối hợp hộp số 6MT / 6AT / 10AT tùy loại .
Thông số | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Kiểu động cơ | TDCi Turbo Diesel 2.2L | Turbo Diesel 2.0 L | Bi Turbo Diesel 2.0 L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 2.198 | 1.996 | 1.996 | ||||
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 160 @ 3.200 | 180 @ 3.500 | 213 @ 3.750 | ||||
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 385@ 3.200 | 420 @ 1.750 – 2.500 | 500 @ 1.750 – 2 nghìn | ||||
Hộp số | 6 MT | 6 AT | 6MT | 6 AT | 10 AT | ||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | Một cầu dữ thế chủ động |
Hai cầu chủ động |
|||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | |||||
Trợ lực lái | Có |
Kết
Ford Ranger hiện là ông vua bán tải tại Nước Ta với doanh thu trọn vẹn áp đảo so với những đối thủ cạnh tranh như Mitsubishi Triton, Toyota Hilux hay Mazda BT-50 … Bất chấp nguồn cung gặp khó trong năm 2018 vì siết chặt từ Nghị định 116, mẫu bán tải của Mỹ vẫn có doanh thu đứng đầu phân khúc cả năm 2018. Với phong cách thiết kế trẻ trung và tràn trề sức khỏe, động cơ can đảm và mạnh mẽ, Ford Ranger thích hợp cho việc chở hàng cồng kềnh hay vượt qua những cung đường khó. Bên cạnh đó, tiện ích rất đầy đủ và khoảng trống cabin thoáng rộng cũng là một trong số những yếu tố giúp Ranger lôi cuốn người mua .
Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Ford Ranger 2019
Ford Ranger 2019 màu nâu vàng
Ford Ranger 2019 màu trắng bạc
Ford Ranger 2019 màu xám
Ford Ranger 2019 màu xám đen
Ford Ranger 2019 màu đen
Ford Ranger 2019 màu đen đỏ
Ford Ranger 2019 màu xanh
Ford Ranger 2019 màu nâu xám
Ford Ranger 2019 màu đỏ
Ford Ranger 2019 màu xanh xám
Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật