Tủ lạnh Sharp nháy lỗi H-34 Cần hỗ trợ ngay lập tức! https://appongtho.vn/ket-luan-tu-lanh-sharp-bao-loi-h34-noi-dia-nhat Bạn muốn tự sửa lỗi H-34 trên tủ lạnh Sharp? Nguyên nhân, dấu hiệu, cách tự sửa...
Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V 2020
Thị trường ô tô Việt Nam đón nhận mẫu Honda CR-V thế hệ thứ 5 vào năm 2017 với sự thay đổi mạnh mẽ. Kể từ đó, mẫu xe này cũng “đổi vận”, liên tục thiết lập kỷ lục về doanh số. Số liệu thống kê cho thấy, Honda CR-V thế hệ thứ 5 đã vượt mốc 26.000 xe trong 3 năm đầu mở bán.
Năm 2019, Honda CR-V trở thành mẫu xe hút khách nhất phân khúc CUV với 13.337 xe hoàn thành xong thủ tục lăn bánh tại Nước Ta.
Sau gần 3 năm có mặt trên thị trường, Honda CR-V ra mắt phiên bản nâng cấp để tăng lực cạnh tranh. Tháng 7/2020, Honda CR-V 2020 chính thức trình làng với một số thay đổi ở ngoại thất và bổ sung thêm tính năng an toàn.
Bạn đang đọc: Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V 2020
Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V 2020.
Đáng nói, Honda CR-V 2020 chuyển từ nhập khẩu nguyên chiếc sang lắp ráp trong nước. Điều này đồng nghĩa tương quan với việc người mua sẽ giảm thiểu ngân sách chiếm hữu nhờ chủ trương khuyễn mãi thêm giảm 50 % thuế trước bạ. Honda CR-V 2020 được bán với mức giá sau :
Bảng giá xe Honda CR-V 2020 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Honda CR-V bản E | 998 |
Honda CR-V bản G | 1.023 |
Honda CR-V bản L | 1.093 |
Với mức giá 998 triệu đồng đến 1,093 tỷ đồng, Honda CR-V 2020 có gì để thuyết phục khách hàng? Câu trả lời sẽ có trong bảng thông số kỹ thuật xe ô tô dưới đây:
1. Thông số kích thước xe Honda CR-V 2020
Là phiên bản tăng cấp giữa vòng đời nên thông số về kích cỡ của Honda CR-V 2020 vẫn giữ nguyên như cũ. Dưới đây là số liệu đơn cử về chiếc xe :
Thông số | Honda CR-V bản E | Honda CR-V bản G | Honda CR-V bản L | |
Kích thước |
||||
D x R x C (mm) | 4.584 x 1.855 x 1.679 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | |||
Khoảng sáng (mm) | 198 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.9 | |||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | |||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 | |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | |||
Số chỗ ngồi | 5 + 2 | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 57L |
2. Thông số ngoại thất xe Honda CR-V 2020
Honda CR-V 2020 nâng cấp bodykit, thay đổi phần cản trước, mang lại ngoại hình nam tính hơn cho xe. Xe tích hợp đèn sương mù dạng LED, lưới tản nhiệt của xe không thay đổi.
Điểm nhận diện giữa những phiên bản chính là cụm đèn pha. Bản E sử dụng đèn pha Halogen Projector. Hai bản hạng sang G và L sử dụng đèn pha LED với tính năng kiểm soát và điều chỉnh tự động hóa và kiểm soát và điều chỉnh góc đánh lái tự động hóa.
Thân xe Honda CR-V 2020 gắn bộ la-zăng nan hình cánh hoa văn minh. Gương chiếu hậu tích hợp camera lề để giám sát làn đường trong gói Honda Sensing. Phần đuôi có cản sau nâng cấp cải tiến tích hợp với ống xả cân đối. Cụm đèn hậu LED hình chữ L vẫn được duy trì. Xe vẫn giữ lại những tính năng khác như : cảm ứng / camera lùi, đèn phanh trên cao, gạt mưa kính, ..
Thông số | Honda CR-V bản E | Honda CR-V bản G | Honda CR-V bản L | |
Ngoại thất |
||||
Đèn pha | Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | |
Đèn hậu | LED | LED | LED | |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có | |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | |||
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ Crom | Có | |||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | |||
Tấm chắn bùn | Có | |||
Ăng ten | Dạng vây cá mập | |||
Thanh gạt nước phía sau | Có | |||
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome |
Thông số nội thất xe Honda CR-V 2020
Honda CR-V 2020 không thay đổi thiết kế nội thất. Xe vẫn sử dụng vô-lăng bọc da, cụm đồng hồ kỹ thuật số, ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách hỉnh điện 4 hướng,…
Thông số | Honda CR-V bản E | Honda CR-V bản G | Honda CR-V bản L | |
Nội thất | ||||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | |||
Trang trí táp-lô | Ốp nhựa màu sắt kẽm kim loại ( Bạc ) | Ốp vân gỗ | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có | |
Chất liệu ghế | Da màu be | Da màu đen | ||
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 hướng | |||
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 hướng | |||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | |||
Hàng ghế 3 | Gặp 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | |||
Cửa sổ trời | Không | Panorama | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có | |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có | |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có | |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có | |
Tay lái | Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Thông số an toàn xe Honda CR-V 2020
Bảng thông số kỹ thuật Honda CR-V 2020 cho thấy, lần tiên phong Honda trang bị gói bảo đảm an toàn hạng sang Honda Sesing tương hỗ tối đa người lái cho mẫu xe của mình. Ngoài ra, xe còn duy trì những tính năng bảo đảm an toàn tiêu chuẩn gồm có : Cảnh báo chống buồn ngủ, tương hỗ đánh lái dữ thế chủ động, cân đối điện tử, trấn áp lực kéo, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, …
Thông số | Honda CR-V bản E | Honda CR-V bản G | Honda CR-V bản L |
Hệ thống bảo đảm an toàn | |||
An toàn chủ động: Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Thông số tiện nghi xe Honda CR-V 2020
Đại diện cho mạng lưới hệ thống vui chơi của Honda CR-V 2020 là màn hình hiển thị cảm ứng 7 inch tương hỗ liên kết điện thoại thông minh mưu trí, dàn âm thanh 6 loa. Các trang bị tiêu chuẩn khác trên xe Honda CR-V 2020 gồm mạng lưới hệ thống điều hoà tự động hóa 2 vùng, hành lang cửa số trời, phanh tay điện tử. Phiên bản L tích hợp thêm mạng lưới hệ thống sạc không dây chuẩn Qi, đá cốp rảnh tay, …
Thông số | Honda CR-V bản E | Honda CR-V bản G | Honda CR-V bản L |
Tiện nghi | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/ Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/ Công nghệ IPS |
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | 8 loa |
Kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | – | • | • |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web/HDMI | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | 1 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 2 vùng độc lập (Có điều chỉnh cảm ứng) |
|
Đài AM/FM | Có | ||
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | ||
Nguồn sạc | 2 cổng | 5 cổng | |
Sạc không dây | Không | Có | |
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | ||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | ||
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Có |
Thông số động cơ xe Honda CR-V 2020
Bộ máy vận hành của xe vẫn được giữ nguyên với động cơ xăng DOHC I4, 1.5L tăng áp được ứng dụng công nghệ ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY, cho công suất cực đại 188 mã lực tại 5.600 vòng/phút, momen xoắn cực đại 240 Nm tại 2.000 – 5.000 vòng/phút ghép nối với hộp số tự động vô vấp CVT, hệ dẫn động cầu trước.
Thông số | Honda CR-V bản E | Honda CR-V bản G | Honda CR-V bản L | |
Động cơ và quản lý và vận hành | ||||
Mã động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
|||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.498 | |||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
|||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188/5.600 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 57 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Chu trình tổ hợp | 6,9 | ||
Chu trình đô thị cơ bản | 8,9 | |||
Chu trình đô thị phụ | 5,7 | |||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | |||
Cỡ lốp | 235/60R18 | |||
Hệ thống treo | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Hệ thống phanh | ||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh sau | Phanh đĩa | |||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | ||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | |||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | |||
Ga tự động (Cruise control) | Có | |||
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | |||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | |||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có |
Với những thông số kỹ thuật xe Honda CR-V 2020 khá vừa đủ như trên, người mua có cơ sở để lựa chọn dù mức giá cao. Ở lần tăng cấp mới này, Honda CR-V đã mang hình dáng thanh thoát, tươi tắn hơn nhiều so với đời trước. Đây là tiền đề để Honda CR-V trở thành mẫu xe đứng vị trí số 1 phân khúc Crossover. Nguồn ảnh : Khải Phạm
Source: https://vh2.com.vn
Category: Kỹ Thuật