Xử lý máy giặt Electrolux lỗi E-61 hiệu quả https://appongtho.vn/cac-xoa-may-giat-electrolux-bao-loi-e61-tu-z Bạn đang gặp lỗi E-61 máy giặt Electrolux? Đừng lo lắng đây là quy trình 18 bước giúp bạn tự...
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2021 tại Việt Nam
Mới đây, hãng tiếp tục giới thiệu thêm một phiên bản CVT Premium nhằm đáp ứng nhu cầu cao hơn, đồng thời bổ sung thêm lựa chọn cho khách hàng. Theo MMV, mỗi hợp đồng đặt mua Attrage CVT Premium từ nay đến hết 28/02/2021 (giai đoạn pre-booking) sẽ được ưu đãi 50% lệ phí trước bạ trị giá lên đến 24 triệu đồng.
Việc bổ sung thêm bản mới sẽ giúp Mitsubishi Attrage 2021 có thêm lợi thế cạnh tranh trong phân khúc sedan hạng B tại Việt Nam, đặc biệt là khi các đối thủ “sừng sỏ” như Hyundai Accent hay Toyota Vios có đa dạng các phiên bản hơn cả.
1. Giá bán xe Mitsubishi Attrage 2021 tại Việt Nam
Sau khi bổ sung bản mới, Mitsubishi Attrage hiện đang được bán tại Việt Nam với tổng cộng 3 phiên bản cùng mức giá cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ (đồng) |
MT | 375.000.000 |
CVT | 460.000.000 |
CVT Premium | 485.000.000 |
2. Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2021: Kích thước
Kích thước toàn diện và tổng thể của Mitsubishi Attrage 2021 theo tỷ suất Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.305 x 1.670 x 1.515 ( mm ) và chiều dài cơ sở 2.550 mm. Như vậy, dễ thấy phần thân xe đãn được lê dài hơn 60 mm so với phiên bản cũ, mang lại cảm xúc cân đối và hài hòa hơn.
Thông số | MT | CVT | CVT Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.445/1.430 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4,8 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 | 905 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.330 | 1.350 | 1.350 |
Số chỗ ngồi | 05 |
3. Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2021: Động cơ và vận hành
” Trái tim ” của Mitsubishi Attrage 2021 là khối động cơ xăng 1.2 L MIVEC với mạng lưới hệ thống phun xăng đa điểm, giúp sản sinh công suất78 mã lực tại 6.000 vòng / phút và mô-men xoắn 100 Nm tại 4.000 vòng / phút. Tùy phiên bản, Attragre 2021 sẽ sử dụng hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động hóa vô cấp CVT.
- Xem thêm: Mitsubishi Xpander và Attrage cùng nhau thiết lập kỷ lục mới về tiết kiệm nhiên liệu
Thông số | MT | CVT | CVT Premium |
Loại động cơ | 1.2L MIVEC | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.193 | ||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 78/6.000 | ||
Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm) |
100/4.000 |
||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | ||
Vận tốc cực đại (km/h) | 172 | 170 | 170 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III | Tự động vô cấp CVT INVECS-III |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
Mâm/Lốp | Mâm hợp kim, 185/55 R15 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống |
4. Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2021: Ngoại thất
Cả 3 phiên bản của Mitsubishi Attrage 2021 sẽ được cung ứng 03 màu thiết kế bên ngoài gồm Xám, Đỏ và Trắng. Riêng phiên bản CVT Premium ra đời mới gần đây tân tiến hơn khi sở hữu cụm đèn chiếu sáng ban ngày có công dụng bật tắt tự động hóa và gạt mưa tự động hóa.
Thông số | MT | CVT | CVT Premium |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính tích hợp LED chiếu sáng ban ngày | LED thấu kính, tự động bật/tắt và tích hợp LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn sương mù | – | ● | ● |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | |
Gạt mưa kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động | |
Đèn phanh LED lắp trên cao | ● | ● | ● |
5. Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2021: Nội thất và tiện nghi
Nổi bật nhất về nội thất bên trong của Mitsubishi Attrage 2021 là màn hình hiển thị TT cảm ứng 6,8 inch có tương hỗ liên kết Apple CarPlay và Android Auto. Đáng tiếc là trang bị này chỉ Open trên phiên bản CVT và CVT Premium.
Một số tiện nghi đáng chú ý trên xe có thể kể đến ghế chỉnh điện 6 hướng, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, tựa đầu hàng ghế sau, vô lăng tích hợp phím điều khiển,…
Thông số | MT | CVT | CVT Premium |
Vô lăng trợ lực điện | ● | ● | ● |
Vô lăng bọc da | – | ● | ● |
Cần số bọc da | – | ● | ● |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | – | ● | ● |
Hệ thống điều khiển hành trình | – | ● | ● |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động | |
Lọc gió điều hòa | ● | ● | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● | ● | ● |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | ● | ● | ● |
Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | ● | ● | ● |
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 6.8 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Hệ thống loa | 2 | 4 | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế người lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Bệ tỳ tay dành cho người lái | – | ● | ● |
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | ||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | ● | ● | ● |
6. Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2021: An toàn
Cả 3 phiên bản của Attrage 2021 đều được trang bị túi khí đôi bảo đảm an toàn, mạng lưới hệ thống phanh ABS-EBD, khóa cửa từ xa, chìa khóa mã hóa chống trộm, dây đai bảo đảm an toàn cho toàn bộ những ghế và móc gắn ghế bảo đảm an toàn trẻ nhỏ. Trong khi đó, phiên bản CVT Premium có thêm mạng lưới hệ thống cân đối điện tử, ệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, ệ thống tương hỗ khởi hành ngang dốc và tính năng nhắc nhở thắt dây bảo đảm an toàn hàng ghế phía trước.
Thông số | MT | CVT | CVT Premium |
Túí khí đôi | ● | ● | ● |
Căng đai tự động | ● | ● | ● |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | ● | ● | ● |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | ● | ● | ● |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | – | – | ● |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | – | – | ● |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | – | – | ● |
Khoá cửa từ xa | ● | ● | ● |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ● | ● | ● |
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế phía trước | – | – | ● |
Ảnh : Ngô Minh
Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật