Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Tiếng lóng cho thợ sửa chữa ô tô – https://vh2.com.vn

Đăng ngày 02 April, 2023 bởi admin

Tiếng lóng cho thợ sửa chữa ô tô

Trong hầu hết những garage sửa chữa thay thế ô tô, những anh thợ thường dùng những từ lóng thay cho tên gọi những bộ phận trên xe ô tô. Một số bạn sinh viên mới ra trường hoặc thợ học việc mới chưa nắm rõ sẽ ảnh hưởng tác động đến việc làm, gây hiểu nhầm hoặc hư hỏng khi thay thế sửa chữa .

Sau đây bài viết xin trình làng 1 số ít từ lóng thông dụng ( tên gọi hoàn toàn có thể khác nhau tùy vùng miền ) :

  1. Bộ ô van – bộ xích đĩa (sên đĩa), trục khuỷu – trục cơ

  2. Bánh răng máy khởi động – băng đít đề
  3. Rô to máy khởi động – ruột đề
  4. Stator máy khởi động – bin đề
  5. Thanh gài khớp – càng cua
  6. Giá đỡ chổi than – ba le than
  7. Stator máy phát – cái rế
  8. Dây cao áp – dây phin
  9. Dụng cụ lấy bulong gẫy – ruột gà
  10. Tay quay hòn đảo chiều – cần tự động hóa
  11. Khớp nối những đăng – lắc léo
  12. Con đội xupáp – pót so
  13. Bộ tản nhiệt nhớt – sương hàn nhớt
  14. Lọc gió – bô e
  15. Ống góp hút – cô lét tưa gió
  16. Ống góp thoát – cô lét tưa lửa
  17. Ống kềm xuppắp – gít
  18. Xy lanh – sơ mi
  19. Những chốt xác định – ặc gô
  20. Bơm cao áp – heo dầu
  21. Kim phun – bét
  22. Chốt pítông – ắc
  23. Thanh truyền – dên
  24. Bạc lót đầu to thanh truyền – miễng dên
  25. Bạc lót ổ trục khuỷu – miễng ba dê
  26. Vòng đệm sắt kẽm kim loại ( chống dọc trục cốt máy ) – rê tơ ran
  27. Nắp của ổ trục khuỷu – ba dê
  28. Đối trọng – quả tạ
  29. Bánh đà – bánh trớn
  30. Vòng răng bánh đà – vòng cô ran
  31. Đĩa ma sát – bố am ray da
  32. Vỏ bao hộp số – đầu trâu
  33. Trục sơ cấp – đầu tư mạnh
  34. Bạc đạn chà – bạc đạn bi tê
  35. Rãnh then hoa – rãnh rơ nia
  36. Càng mở ly hợp – càng cua
  37. Ống bao trục thứ cấp – loa kèn
  38. Bộ đồng tốc – hàm răng vàng
  39. Khoen chặn, miếng nêm trong bộ đồng tốc – chó
  40. Bộ biến mô ( hộp số tự động hóa ) – trái bí
  41. Các đăng – láp dọc
  42. Bánh răng côn dữ thế chủ động – cùi thơm
  43. Bành răng vành chậu ( vòng răng ) – dĩa ( tích hợp lại gọi là cùi dĩa )
  44. Mặt bít cầu – đuôi cá
  45. Bán trục – láp ngang
  46. Bu long xác định nhíp – con ruồi
  47. Lá nhíp chính – lá nhíp cái
  48. Những cánh tay đòn của mạng lưới hệ thống treo độc lập – cánh gà
  49. Rô tuyn – đầu thầy chùa

  50. Đòn dọc, đòn ngang của mạng lưới hệ thống lái – ba đờ tuy nhiên
  51. Xy lanh chính mạng lưới hệ thống phanh – heo cái
  52. Xy lanh làm ( xy lanh phụ ) – heo con
  53. Guốc phanh – càng bố
  54. Trống phanh – tăng bua
  55. Bầu phanh ( phanh hơi ) – búp sen
  56. Tổng phanh tinh chỉnh và điều khiển – cóc đạp
  57. Bàn đạp phanh – pê dan
  58. Bộ trợ lực phanh – sẹc vô
  59. Máy khởi động – đề ma rưa
  60. Máy phát – đi a mô
  61. Trục cân đối – Trục pa-lăng-xê
  62. Gioăng nắp xu páp – Gioăng giàn cò
  63. Trục giàn cò mổ xu páp – Ống sáo
  64. Bạc ắc piston – Bạc đầu nhỏ
  65. Bạc biên – Bạc đầu to
  66. Trục khuỷu : cốt máy
  67. Trục cam : cốt cam
  68. Bánh răng : nhông
  69. Bánh răng nhỏ : bi nhông
  70. Xích : sên
  71. O-ring : sin
  72. Bộ trợ lực lái bánh răng – thanh răng : thước lái
  73. Bộ trợ lực lái xe tải : Bos lái
  74. Dây đai : dây cua-roa
  75. Trụ đứng trước ( của HT lái xe tải ) : ắc phi dê
  76. Bánh răng trong bộ vi sai : bánh bèo
  77. Trục trung gian của hộp số dọc : thước tầng dưới
  78. Trục càng cua vào số : thanh suốt
  79. Van triệt hồi ( van giảm áp ) : lúp bê
  80. Cam cân đối – công đờ bo
  81. Canh sớm – a văng ( rốc )
  82. Canh trễ – rì ta
  83. Trục ngoài ( đường kính ngoài ) – bốt tê
  84. Trục trong ( lỗ ) – síp bo
  85. Mặt phẳng – pla tô
  86. Cánh gạt – lá bài ( bơm trợ lực )
  87. Cảo – vam
  88. Vòng bánh răng trên bánh đà – cua ron đề
  89. Áp suất nén – công péc xông ( compessor )
  90. Cảm biến cầm chừng ( ISC ) – mô tơ bước
  91. Xăng – máu
  92. Bơm áp thấp ( diesel ) – bơm xẹt vít
  93. Hộp số – đầu trâu hay mặt cọp
  94. Dấu – rờ ve
  95. Cầu trước xe tải – dí
  96. Bạc lót thanh truyền – miễng
  97. Đai ốc vặn ở bánh xe – tắc kê

  98. Máy nén của mạng lưới hệ thống lạnh – lốc lạnh
  99. Bộ làm mát dầu bôi trơn – bộ xương hàm

Nguồn : Sưu tầm

Source: https://vh2.com.vn
Category : Dịch Vụ