Điều tra xu thế sản xuất kinh doanh thương mại ( SXKD ) hàng quý gồm có 6.500 doanh nghiệp ngành công nghiệp chế biến, sản xuất và 6.600 doanh...
THIẾT kế và CHẾ tạo máy THÁI củ, QUẢ đa NĂNG
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHOA CƠ – ĐIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO MÁY THÁI CỦ, QUẢ ĐA NĂNG Người thực Lớp Ngành Chuyên ngành Người hướng dẫn : Đinh Đức Duy – 597353 Nguyễn Văn Hùng – 599071 : K59-CKCTM : Kỹ thuật khí : Cơ khí chế tạo máy : ThS Nguyễn Hữu Hưởng TS Tống Ngọc Tuấn HÀ NỘI, 2019 LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kết năm miệt mài học tập ghế giảng đường Học viện, bước khởi đầu để làm quen với công việc nghiên cứu khoa học thực thụ Vì vậy, vơ có ý nghĩa đối vời sinh viên Tuy nhiên, để hoàn thành tốt đồ án công việc không đơn giản, khơng đòi hỏi nỗ lực, cố gắng thân người thực mà cần đến động viên, cổ vũ gia đình, bạn bè đặc biệt giúp đỡ nhiệt thành thầy, cô cán hướng dẫn Qua đây, chúng em xin gửi lời cảm ơn đến thầy, nhiệt tình ủng hộ, giúp đỡ chúng em trình thực Đồ án tốt nghiệp với đề tài: “Thiết kế chế tạo máy thái củ, đa năng” Trước tiên chúng em xin gửi lời cám ơn chân thành, sâu sắc tới thầy cô giáo khoa Cơ – Điện, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Thầy khoa Quân nhu, Học viện Hậu cần, đặc biệt thầy cô Bộ mơn Cơng nghệ khí, tận tình giảng dạy, truyền đạt cho chúng em kiến thức, kinh nghiệm quý báu suốt trình học tập Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy ThS Nguyễn Hữu Hưởng thầy TS Tống Ngọc Tuấn người trực tiếp hướng dẫn chúng em trình làm đồ án tốt nghiệp, thầy Bộ môn Cơng nghệ Cơ khí nhiệt tình giúp đỡ chúng em suốt thời gian qua Trong trình làm đồ án chúng em tổng hợp lại nhiều kiến thức chuyên ngành kiến thức liên quan mà chúng em học học kỳ trước, đồng thời chúng em bổ sung thêm nhiều kiến thức chưa biết Tuy nhiên đề tài đòi hỏi người thiết kế phải am hiểu nhiều lĩnh vực như: gia công cắt gọt, nguyên lý máy, chi tiết máy, vật liệu, học lý thuyết, sức bền vật liệu, tài liệu hạn chế, kiến thức chưa sâu, kinh nghiệm thiết kế chưa có nên chắn Chúng em tránh khỏi thiếu sót Vì chúng em mong Thầy, Cơ đóng góp ý kiến giúp chúng em hồn thành tốt đề tài bước tiếp đường sau Sinh viên thực Đinh Đức Duy Nguyễn Văn Hùng i MỤC LỤC HÀ NỘI, 2019 LỜI CẢM ƠN i MỞ ĐẦU CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHÊN CỨU .2 1.1 Tổng quan số máy thái 1.1.1 Máy thái củ Hình 1.2 Hình ảnh trước thái (a) sau thái (b) .4 1.1.2 Một số loại máy khác Hình 1.3 Máy thái thịt thị trường Hình 1.4 Minh họa thái thịt tay máy .5 a Máy cắt thái thịt cá Hình 1.5 Sơ đồ cấu tạo máy cắt thịt cá Hình 1.6 Một số loại máy thái thịt thị trường b Máy thái rau cỏ PCC-6 Hình 1.7 Máy thái rau cỏ PCC-6 c Máy thái củ PKP-2,0 Hình 1.8 Máy thái củ PKP-2,0 1.2 Tổng quan sản phẩm ứng dụng máy thiết kế chế tạo 1.2.1 Củ khoai tây Hình 1.9 Củ khoai tây trước sau thái .10 1.2.2 Củ cà rốt 10 Hình 1.10 Cà rốt trước sau thái .11 1.2.3 Quả dưa chuột 11 Hình 1.11 Quả dưa chuột trước sau thái 12 1.2.5 Quả ớt chuông 12 Hình 1.12 Ớt chng trước sau thái 13 1.2.4 Củ cải trắng 13 Hình 1.13 Củ cải trắng trước sau thái 13 1.2.6 Củ hành tây (hình 1.14) 14 1.2.7 Quả mướp đắng 14 a) b) 15 Hình 1.15 Quả mướp đắng trước sau thái 15 1.3 Tổng quan số loại máy vật liệu ứng dụng việc chế tạo chi tiết máy thái 15 1.3.1 Máy tiện vạn CS-460x1000G 15 Hình 1.16 Máy tiện vạn CS-460x1000G 16 Bảng 1.1 Các thông số kỹ thuật máy 19 Hình 1.18 Phương án lốc 19 1.3.3 Máy cắt Plasma BLG 125HA (hình 1.20) .20 Hình 1.20 Máy cắt plasma 22 1.3.4 Máy hàn TIG (hình 1.21) 22 Hình 1.21 Máy hàn TIG 200S 22 1.3.5 Thép không gỉ 304 (inox) 23 Bảng 1.4 Bảng thành phần hóa học thép không gỉ 304 23 Bảng 1.5 Cơ lý tính thép khơng gỉ 304 23 1.3.6 Thép cacbon C45 24 Bảng 1.6 Bảng thành phần hóa học thép C45 24 Bảng 1.7 Cơ lý tính thép cacbon C45 tiêu chuẩn TCVN 1766 – 75 24 Mác thép 24 Cơ lý tính .24 ii Nhiệt luyện 24 24 a 24 Độ cứng HRC .24 Độ giãn dài tương đối δ (%) .24 C45 24 Tôi 24 610 24 360 24 57-59 HRC 24 16 24 CHƯƠNG II NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .25 2.1 Phương pháp nghiên cứu 25 Hình 2.1 Mơ hình máy thái củ quay tay 25 26 Hình 2.2 Mơ hình máy thái quay tay kết hợp động .26 Hình 2.3 Máy thái quay tay 27 Hình 2.4 Máy thái để chế độ gắn động .27 CHƯƠNG III CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 30 3.1 Chọn phương án thiết kế 30 3.1.1 Cơ sở chọn phương án thiết kế 30 3.1.2 Yêu cầu kỹ thuật chung máy thiết kế 30 3.2 Cơ sở lý thuyết trình thái 30 3.2.1 Thái khơng có trượt (chặt bổ) 30 Hình 3.1 Thái không trượt 31 3.2.2 Cắt thái có trượt 31 Hình 3.2 Cắt thái có trượt 31 3.2.3 Các trình thái 31 Hình 3.3 Thí nghiệm cắt thái Gơriatskin 32 Hình 3.4 Tác dụng cắt trượt giảm chiều rộng lát thái .32 3.2.4 Chọn phương án thái 33 a) Chọn phương án thái 33 Hình 3.5 Cắt thái khơng có trượt 33 Hình 3.6 Cắt thái có trượt 34 Bảng 3.1 So sánh ưu, nhược điểm dao lưỡi thẳng dao lưỡi cong 35 3.3 Quá trình cải tiến chế tạo 36 3.3.1 Lần từ tháng năm 2018 đến tháng 05 năm 2018 (mẫu máy 1) 36 Hình 3.7 Mơ hình máy thái củ quay tay 36 Hình 3.8 Bộ phận cấp liệu 37 Hình 3.9 Cấu tạo phận thái 38 Hình 3.10 Các loại đĩa thái 38 Hình 3.11 Bộ truyền động 39 40 iii Hình 3.12 Bộ phận thu sản phẩm 40 Bảng 3.2 Xác định dạng sản xuất 41 3.3.2 Lần từ tháng năm 2018 đến tháng năm 2018 (mẫu máy 2) .43 Hình 3.13 Mơ hình máy thái quay tay kết hợp động 43 Hình 3.14 Máy thái quay tay 44 Hình 3.15 Máy thái để chế độ gắn động 44 3.3.2.1 Chọn phương án truyền động 44 a Góc mài dao 44 b Tính chọn số vòng quay đĩa cắt 45 c Tính lực cản riêng dao 45 d Lực tác dụng lên lưỡi dao thái 46 e Phương án truyền động động 46 f Chọn động 47 Hình 3.16 Các loại động 47 Bảng 3.3 Chọn động 49 50 Hình 3.17 Động máy 50 g Tính thơng số trục 50 Bảng 3.4 Kết tính tốn động học máy 51 h Thiết kế truyền bánh nón 51 Bảng 3.5 Bảng số liệu vật liệu làm bánh 51 Bảng 3.6 Các thơng số hình học chủ yếu truyền 57 Hình 3.18 Cặp bánh nón 58 i Thiết kế trục 58 Hình 3.19 Khoảng cách trục 59 Bảng 3.8 Chọn chiều dài trục 60 Hình 3.20 Phản lực nút trục 60 k Vẽ biểu đồ momen 62 Hình 3.21 Biểu đồ mơ men 63 l.Tính chọn then cho trục I 65 Hình 3.22 Các thơng số then 65 m Tính chọn ổ lăn cho trục I 70 Hình 3.23 Ổ bi đỡ dãy 71 Hình 3.24 Mơ hình máy truyền động động 72 3.3.3 Lần từ tháng năm 2018 đến tháng 10 năm 2018 (mẫu máy 3) 73 Bảng 3.9 Chọn động 74 Bảng 3.10 Kết tính tốn động học máy .74 Bảng 3.11 Bảng số liệu vật liệu làm bánh 75 Bảng 3.12 Các thơng số hình học chủ yếu truyền 75 Bảng 3.13 Chọn chiều dài trục 77 Bảng 3.14 Thơng số vòng bi 77 Hình 3.28 Ảnh thực tế mẫu máy 78 CHƯƠNG IV XÂY DỰNG QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ CHẾ TẠO MỘT SỐ CHI TIÊT 79 4.1 Quy trình cơng nghệ chế tạo phễu cấp liệu 79 4.1.1 Phân tích chi tiết phễu cấp liệu 79 Hình 4.1 Phễu cấp liệu 79 4.1.2 Tính tốn thiết kế phễu cấp liệu (hình 4.2) 80 Hình 4.2 Hình phễu cấp liệu cần tính tốn 80 Hình 4.3 Hình phễu tính tốn 80 a Đầu phễu (1) 80 Hình 4.4 Đầu phễu trải phẳng (1) 80 b Thân phễu (2) 81 Hình 4.5 Thân phễu trải phẳng (2) 82 c Đuôi phễu trải phẳng (3) 82 Hình 4.6 Đuôi phễu trải phẳng (3) 82 4.1.3 Thiết kế nguyên công 82 iv 4.2 Quy trình cơng nghệ chế tạo vỏ thân máy 83 4.2.1 Phân tích chi tiết 83 4.2.2 Tính tốn chi tiết 83 4.2.3 Thiết kế nguyên công 83 Hình 4.7 Vỏ thân máy 84 4.3 Quy trình cơng nghệ chế tạo chân máy 84 4.3.1 Phân tích chi tiết 84 4.3.2 Tính tốn chi tiết 84 Hình 4.9 Chân máy đầu sản phẩm 85 4.3.3 Thiết kế nguyên công 85 4.4 Quy trình cơng nghệ chế tạo mặt bích đỡ động 85 4.4.1 Phân tích chi tiết 85 4.4.2 Tính tốn chi tiết 85 Hình 4.10 Mặt bích đỡ động cơ, gắn ổ trục phễu cấp liệu 86 4.4.3 Thiết kế nguyên công 86 4.5 Quy trình cơng nghệ chế tạo đầu sản phẩm (hình 4.11) 87 Hình 4.11 Phễu rót sản phẩm 87 4.5.1 Phân tích chi tiết 87 4.5.2 Tính tốn chi tiết 87 a Đầu đầu sản phẩm (1) 87 Hình 4.12 Trải phẳng đầu phễu (1) 87 b Thân đầu sản phẩm 88 Hình 4.13 Hình đầu sản phẩm tính tốn .89 Hình 4.14 Hình trải phẳng thân đầu sản phẩm(2) 89 c Trải phẳng phễu rót sản phẩm(3) 90 Hình 4.15 Trải phẳng đầu sản phẩm (3) .90 4.5.3 Thiết kế nguyên công 90 Hình 4.16 Hình trải phẳng phễu rót sản phẩm (2) 90 4.6 Quy trình cơng nghệ chế tạo chi tiết trục bị động 91 4.6.1 Phân tích chi tiết 91 Bảng 4.1 Vật liệu làm trục 91 Hình 4.18 Bản vẽ lồng phơi 92 4.6.2 Tính tốn chi tiết 92 4.6.3 Thiết kế nguyên công 92 4.6.4 Thực nguyên công 93 4.6.4.1 Nguyên công I 93 a Chọn máy 93 b Chọn dao 93 Hình 4.19 Dao tiện 93 Hình 4.20 Khoan định tâm 94 c Sơ đồ gá đặt 94 Hinh 4.21 Sơ đồ gá đặt (nguyên công 1) 94 d Các bước gia công lương dư gia công 94 e Chế độ cắt 94 4.6.4.2 Nguyên công II 95 a Chọn máy 95 b Chọn dao 95 c Sơ đồ gá đặt (hình 4.22) 95 Hình 4.22 Chi tiết gá đầu chống tâm (nguyên công 2) .96 d Các bước gia công lượng dư gia công 96 e Chế độ cắt 96 4.6.4.3 Nguyên công III 96 a Chọn máy 96 b Chọn dao 96 c Sơ đồ gá đặt (hình 4.23) 97 Hình 4.23 Sơ đồ gá đặt (ngun cơng 3) 97 v d Các bước gia công lượng dư gia công 97 e Chế độ cắt 97 4.6.4.4 Nguyên công IV 97 a Chọn máy 97 b Chọn dao 97 c Sơ đồ gá đặt (hình 4.24) 98 Hình 4.24 Sơ đồ gá đặt (nguyên công 4) 98 d Các bước gia công lượng dư gia công 98 e Chế độ cắt 98 4.6.4.5 Nguyên công V 98 Gia công ren M14x1,5 98 a Chọn máy 98 b Chọn dao 98 c Sơ đồ gá đặt (hình 4.25) 99 Hình 4.25 Chi tiết gá đầu chống tâm (nguyên công 5) .99 d Các bước gia công lượng dư gia công 99 e Chế độ cắt (bảng 4.2) 99 Bảng 4.2 Chế độ cắt trang 18 [2] giáo trình tiện phay tam giác 99 4.6.4.6 Nguyên công VI 100 a Chọn máy 100 b Chọn dao (2 dao) 101 c Sơ đồ gá đặt (hình 4.26) 101 Hình 4.26 Chi tiết gá đầu khơng chống tâm (nguyên công 6) 101 d Các bước gia công lượng dư gia công 101 e Chế độ cắt với dao 1(khỏa mặt đầu 2,5 vát mép) 101 4.6.4.7 Nguyên công VII 102 a Chọn máy 102 b Chọn dao 102 c Sơ đồ gá đặt (hình 4.27) 102 Hình 4.27 Chi tiết gá mâm cặp ba chấu, hạn chế bậc tự (nguyên công 7) .103 d Các bước gia công lương dư gia công 103 e Chế độ cắt 103 4.6.4.8 Nguyên công VIII: 103 a Chọn máy 103 b Chọn dao 103 c Sơ đồ gá đặt (hình 4.28) 103 Hình 4.28 Chi tiết gá mâm cặp chấu (nguyên công 8) 104 d Các bước gia công lượng dư gia công 104 e Chế độ cắt 104 4.6.4.9 Nguyên công IX 105 a Chọn máy 105 b Chọn dao 105 c Sơ đồ gá đặt (hình 4.29) 105 Hình 4.29 Chi tiết gá mâm kẹp chấu (Nguyên công 9) 105 d Các bước gia công lượng dư gia công 105 e Chế độ cắt 105 4.6.4.10 Nguyên công X 106 Gia công ren M4x0,5 106 a Chọn máy 106 b Chọn dao 106 c Sơ đồ gá đặt(hình 4.30) 106 Hình 4.30 Chi tiết gá mâm cặp chấu (Nguyên công 10) 106 d Chế độ cắt (bảng 4.5) 106 Bảng 4.3.Chế độ cắt trang 18 [2] giáo trình tiện phay tam giác .107 vi 4.6.4.11 Nguyên công XI 108 Hình 4.31 Kiểm tra ( nguyên công 11) 108 CHƯƠNG V VẬN HÀNH VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA MÁY .109 5.1 Vận hành bảo trì máy 109 5.2 Đánh giá khả làm việc máy thái .109 Hình 5.1 Đánh giá khả thái lát thái sợi cà rốt máy thái .110 Hình 5.2 Đánh giá thẩm mỹ khả thái củ cải trắng máy thái .111 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 112 Kết luận 112 Kiến nghị 112 TÀI LIỆU THAM KHẢO 113 vii DANH MỤC HÌNH HÀ NỘI, 2019 LỜI CẢM ƠN i MỞ ĐẦU CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHÊN CỨU .2 1.1 Tổng quan số máy thái 1.1.1 Máy thái củ Hình 1.2 Hình ảnh trước thái (a) sau thái (b) .4 1.1.2 Một số loại máy khác Hình 1.3 Máy thái thịt thị trường Hình 1.4 Minh họa thái thịt tay máy .5 a Máy cắt thái thịt cá Hình 1.5 Sơ đồ cấu tạo máy cắt thịt cá Hình 1.6 Một số loại máy thái thịt thị trường b Máy thái rau cỏ PCC-6 Hình 1.7 Máy thái rau cỏ PCC-6 c Máy thái củ PKP-2,0 Hình 1.8 Máy thái củ PKP-2,0 1.2 Tổng quan sản phẩm ứng dụng máy thiết kế chế tạo 1.2.1 Củ khoai tây Hình 1.9 Củ khoai tây trước sau thái .10 1.2.2 Củ cà rốt 10 Hình 1.10 Cà rốt trước sau thái .11 1.2.3 Quả dưa chuột 11 Hình 1.11 Quả dưa chuột trước sau thái 12 1.2.5 Quả ớt chuông 12 Hình 1.12 Ớt chng trước sau thái 13 1.2.4 Củ cải trắng 13 Hình 1.13 Củ cải trắng trước sau thái 13 1.2.6 Củ hành tây (hình 1.14) 14 1.2.7 Quả mướp đắng 14 a) b) 15 Hình 1.15 Quả mướp đắng trước sau thái 15 1.3 Tổng quan số loại máy vật liệu ứng dụng việc chế tạo chi tiết máy thái 15 1.3.1 Máy tiện vạn CS-460x1000G 15 Hình 1.16 Máy tiện vạn CS-460x1000G 16 Bảng 1.1 Các thông số kỹ thuật máy 19 Hình 1.18 Phương án lốc 19 1.3.3 Máy cắt Plasma BLG 125HA (hình 1.20) .20 Hình 1.20 Máy cắt plasma 22 1.3.4 Máy hàn TIG (hình 1.21) 22 Hình 1.21 Máy hàn TIG 200S 22 1.3.5 Thép không gỉ 304 (inox) 23 Bảng 1.4 Bảng thành phần hóa học thép không gỉ 304 23 Bảng 1.5 Cơ lý tính thép khơng gỉ 304 23 1.3.6 Thép cacbon C45 24 Bảng 1.6 Bảng thành phần hóa học thép C45 24 Bảng 1.7 Cơ lý tính thép cacbon C45 tiêu chuẩn TCVN 1766 – 75 24 Mác thép 24 viii Cơ lý tính .24 Nhiệt luyện 24 24 a 24 Độ cứng HRC .24 Độ giãn dài tương đối δ (%) .24 C45 24 Tôi 24 610 24 360 24 57-59 HRC 24 16 24 CHƯƠNG II NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .25 2.1 Phương pháp nghiên cứu 25 Hình 2.1 Mơ hình máy thái củ quay tay 25 26 Hình 2.2 Mơ hình máy thái quay tay kết hợp động .26 Hình 2.3 Máy thái quay tay 27 Hình 2.4 Máy thái để chế độ gắn động .27 CHƯƠNG III CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY 30 3.1 Chọn phương án thiết kế 30 3.1.1 Cơ sở chọn phương án thiết kế 30 3.1.2 Yêu cầu kỹ thuật chung máy thiết kế 30 3.2 Cơ sở lý thuyết trình thái 30 3.2.1 Thái trượt (chặt bổ) 30 Hình 3.1 Thái không trượt 31 3.2.2 Cắt thái có trượt 31 Hình 3.2 Cắt thái có trượt 31 3.2.3 Các trình thái 31 Hình 3.3 Thí nghiệm cắt thái Gơriatskin 32 Hình 3.4 Tác dụng cắt trượt giảm chiều rộng lát thái .32 3.2.4 Chọn phương án thái 33 a) Chọn phương án thái 33 Hình 3.5 Cắt thái khơng có trượt 33 Hình 3.6 Cắt thái có trượt 34 Bảng 3.1 So sánh ưu, nhược điểm dao lưỡi thẳng dao lưỡi cong 35 3.3 Quá trình cải tiến chế tạo 36 3.3.1 Lần từ tháng năm 2018 đến tháng 05 năm 2018 (mẫu máy 1) 36 Hình 3.7 Mơ hình máy thái củ quay tay 36 Hình 3.8 Bộ phận cấp liệu 37 Hình 3.9 Cấu tạo phận thái 38 Hình 3.10 Các loại đĩa thái 38 ix Vận tốc cắt: v = (m/ph) Công thức trang 38 [5] Hệ số Cv số mũ m,x,y,q chu kỳ bền trung bình T cho bảng 5.49 trang 40 [5] Hệ số điều chỉnh tổng quát, phục thuộc vào điều kiện cắt cụ thể tốc độ cắt: Kv = kmv kuv kev Công thức trang 41[5] đó: kmv hệ số phụ thuộc vào tính chất vật liệu gia cơng cho bảng 5.1 ÷ 5.4 k mv = = = 1,9 bảng 5.1 trang [5] kuv hệ số phụ thuộc vào tính chất vật liệu phần lưỡi cắt cho bảng 5.6 Chọn kuv = bảng 5.6 trang 8[5] kev hệ số phụ thuộc vào phương pháp cắt ren ( kev = 1) ren cắt thô dao; ( kev = 0,75) ren cắt tinh dao riêng Số vòng quay trục tiện thơ: n = 224 (vg/ph) trang 18 [2] giáo trình tiện phay tam giác Số vòng quay trục tiện tinh: n = 224 (vg/ph) trang 18 [2] giáo trình tiện phay tam giác Thời gian gia công tiện ren M14x1,5 T = L z 11 0.2 = 0,49 (phút) = SM t 0,1.224 0.2 4.6.4.6 Nguyên công VI Khỏa tinh mặt đầu vát mép 0.5×450 Ø14 cắt phôi a Chọn máy Chọn máy gia công máy tiện 1K62 100 b Chọn dao (2 dao) Dao 1: dùng dao tiện đơn đầu có gắn thép gió HSS6542 để khỏa mặt đầu vát mép Dao 2: dao cắt chuyên dụng có bề rộng đầu dao b=2 (mm) c Sơ đồ gá đặt (hình 4.26) Hình 4.26 Chi tiết gá đầu không chống tâm (nguyên công 6) d Các bước gia công lượng dư gia công Bước 1: Tiện khỏa tinh mặt đầu vào 2.5 (mm), không để lượng dư gia công Bước 2: Tiện vát mép ,không để lượng dư gia công Bước 3: Cắt phôi e Chế độ cắt với dao 1(khỏa mặt đầu 2,5 vát mép) Bước 1: Khoả mặt đầu Chiều sâu cắt: t = 2.5 (mm) Lượng chạy dao: s = 1.0 (mm/vg) bảng 5.63 trang 56 [5] Vận tốc cắt: v = 37 (m/ph) bảng 5.63 trang 56 [5] Số vòng quay trục chính: n = 1000.V 1000.37 = 841,67 (vg/ph) = 3,14.14 π D chọn số vòng quay cho máy nm = 900 (vg/ph) Vận tốc cắt thực tế: v = π nm D 3,14.900.14 = = 39.6 (m/ph) 1000 1000 Thời gian gia công bản: T0 = L z 2,5 = 0,0008 (phút) = SM t 1.900 2,5 Bước 2: vát mép Chiều sâu cắt: t = 0.5 (mm), góc dao Lượng chạy dao: s = 1.0(mm/vg) bảng 5.63 trang 56 [5] Vận tốc cắt: v = 37 (m/ph) bảng 5.63 trang 56 [5] 101 Số vòng quay trục chính: n = 1000.V 1000.37 = 841,67 (vg/ph) = 3,14.14 π D chọn số vòng quay cho máy nm = 900 (vg/ph) Vận tốc cắt thực tế: v = π nm D 3,14.900.14 = = 39.6 (m/ph) 1000 1000 Thời gian gia công bản: T0 = L z 0,5 = = 0,0008 (phút) SM t 1.900 0,5 Bước 3: cắt phơi với dao chun dụng có bề rộng (mm) Chiều câu cắt: t = (mm) Lượng chạy dao: s = 0,07 (mm/vg) bảng 5.59 trang 53 [5] Vận tốc cắt: v = 55 (m/ph) bảng 5.59 trang 53 [5] Số vòng quay trục chính: n = 1000.v 1000.55 = 729.8 (vg/ph) = 3,14.24 π D chọn số vòng quay cho máy nm = 750 (vg/ph) Vận tốc cắt thực tế: v = π nm D 3,14.750.24 = = 56.5 (m/ph) 1000 1000 Thời gian gia công bản: T0 = L z 12 = 0,23 (phút) = SM t 0,07.750 4.6.4.7 Nguyên công VII Lật phôi khỏa mặt đầu a Chọn máy Chọn máy gia công máy tiện 1K62 b Chọn dao Dùng dao tiện đơn đầu có gắn thép gió HSS6542 c Sơ đồ gá đặt (hình 4.27) 102 Hình 4.27 Chi tiết gá mâm cặp ba chấu, hạn chế bậc tự (nguyên công 7) d Các bước gia công lương dư gia công Bước 1: Khỏa mặt đầu Ø24 e Chế độ cắt Tiện mặt đầu: Chiều sâu cắt: t = 1.5 (mm) Lượng chạy dao: s = 1.0 (mm/vg) bảng 5.63 trang 56 [5] Vận tốc cắt: v = 37 (m/ph) bảng 5.63 trang 56 [5] Số vòng quay trục chính: n = 1000.V 1000.37 = 491 (vg/ph) = 3,14.24 π D chọn số vòng quay cho máy nm = 500 (vg/ph) Vận tốc cắt thực tế: v = π nm D 3,14.500.24 = = 37,68 (m/ph) 1000 1000 Thời gian gia công bản: T0 = L z 12 0,5 = 0,024 (phút) = SM t 1.500 0,5 4.6.4.8 Nguyên công VIII: Tiện thô bề mặt Ø11, Ø7 Ø4 lượng dư (mm) a Chọn máy Chọn máy gia công máy tiện 1K62 b Chọn dao Dùng dao tiện đơn đầu có gắn thép gió HSS6542 c Sơ đồ gá đặt (hình 4.28) 103 Hình 4.28 Chi tiết gá mâm cặp chấu (nguyên công 8) d Các bước gia công lượng dư gia công Bước 1: Tiện mặt trụ φ11 lượng dư gia công Z = (mm) Bước 2: Tiện mặt trụ φ lượng dư gia công Z = (mm) Bước 3: Tiện mặt trụ φ lượng dư gia công Z = (mm) e Chế độ cắt Chiều sâu cắt: t = (mm) Lương chạy dao: s = 0,08(mm/vg) bảng 5.61 trang 53 [5] Vận tốc cắt: v = 89 (m/ph) bảng 5.63 trang 55 [5] Số vòng quay trục chính: n = 1000.V 1000.89 = 2362 (vg/ph) = 3,14.12 π D Chọn số vòng quay cho máy nm = 2400 (vg/ph) Thời gian gia công ban tiện mặt trụ φ12 T0 = L z 34,3 = 0,18 (phút) = SM t 0,08.2400 Thời gian gia công gia công tiện mặt trụ φ T0 = L z 18,8 = 0,1 (phút) = SM t 0,08.2400 Thời gian gia công gia công tiện mặt trụ φ T0 = L z 6,3 = 0,32 (phút) = SM t 0,08.2400 104 4.6.4.9 Nguyên công IX Tiện tinh mặt Ø11, Ø7, Ø4 vát mép 0.2×450 Ø4 a Chọn máy Chọn máy gia công máy tiện 1K62 b Chọn dao Dùng dao tiện đơn đầu có gắn thép gió HSS6542 c Sơ đồ gá đặt (hình 4.29) Hình 4.29 Chi tiết gá mâm kẹp chấu (Nguyên công 9) d Các bước gia công lượng dư gia công Bước 1: Tiện tinh mặt trụ φ11, không để lượng dư gia công Bước 2: Tiện tinh mặt trụ φ, không để lượng dư gia công Bước 3: Tiện tinh mặt trụ φ, không để lượng dư gia công e Chế độ cắt chiều sâu cắt t = 0,5 (mm) Lương chạy dao: s = 0,26 (mm/vg) bảng 5.63 trang 55 [5] Vận tốc cắt: v = 89 (m/ph) bảng 5.63 trang 55 [5] Số vòng quay trục chính: n = 1000.V 1000.89 = 2576,7 (vg/ph) = 3,14.11 π D Chọn số vòng quay cho máy nm = 2600 (vg/ph) Thời gian gia công tiện mặt trụ φ11 105 T0 = L z 34,3 0,5 = 0,05 (phút) = SM t 0,26.2600 0,5 Thời gian gia công gia công tiện mặt trụ φ T0 = L z 18,8 0,5 = 0,03 (phút) = SM t 0,26.2600 0,5 Thời gian gia công gia công tiện mặt trụ φ T0 = L z 6,3 0,5 = 0,009 (phút) = SM t 0,26.2600 0,5 Bước 4: vát mép Chiều sâu cắt: t = 0.2 (mm), góc dao Thời gian gia công gia công tiện mặt trụ φ T0 = L z 0.2 0,2 = 0,0003 (phút) = SM t 0,26.2600 0,2 4.6.4.10 Nguyên công X Gia công ren M4x0,5 a Chọn máy Chọn máy gia công máy tiện 1K62 b Chọn dao Dùng dao tiện đầu tam giác nhọn có gắn thép gió HSS6542 c Sơ đồ gá đặt(hình 4.30) Hình 4.30 Chi tiết gá mâm cặp chấu (Nguyên công 10) d Chế độ cắt (bảng 4.5) 106 Bảng 4.3.Chế độ cắt trang 18 [2] giáo trình tiện phay tam giác T n (vg/ph) T 10 11 12 160 160 224 224 80 80 80 224 80 160 40 224 s (mm/vg) t (mm) 0,1 0,1 0,1 0,1 0,05 0,05 2,5 2 0,5 – 0,01 0,1 0,1-0,3 – – Lượng chạy dao : s = 0,1(mm/vg) trang 18 [2] giáo trình tiện phay tam giác Chiều sâu cắt: t = 0,2(mm) Vận tốc cắt: v = m/ph công thức trang 38 [5] Hệ số Cv số mũ m,x,y,q chu kỳ bền trung bình T cho bảng 5.49 trang 40[5] Hệ số điều chỉnh tổng quát, phục thuộc vào điều kiện cắt cụ thể tốc độ cắt: Kv = kmv kuv kev Công thức trang 41[5] đó: kmv hệ số phụ thuộc vào tính chất vật liệu gia công cho bảng 5.1 ÷ 5.4 k mv = = = 1,9 bảng 5.1 trang [5] kuv hệ số phụ thuộc vào tính chất vật liệu phần lưỡi cắt cho bảng 5.6 trang [5] 107 Chọn kuv = bảng 5.6 trang 8[5] kev hệ số phụ thuộc vào phương pháp cắt ren ( kev = 1) ren cắt thô dao; ( kev = 0,75) ren cắt tinh dao riêng Số vòng quay trục tiện thơ: n = 224 (vg/ph) trang 18 [2] giáo trình tiện phay tam giác Số vòng quay trục tiện tinh: n = 224 (vg/ph) trang 18 [2] giáo trình tiện phay tam giác Thời gian gia công tiện ren M4x0,5 T = L z 6,3 0.2 = 0,28 (phút) = SM t 0,1.224 0.2 4.6.4.11 Nguyên công XI Kiểm tra – Kiểm tra độ đồng tâm trục ta sử dụng đồng hồ so – Kiểm tra độ song song mặt trụ ta sử dụng đồng hồ so đo học theo trục – Sử dụng độ tròn trục ta sử dụng bàn quay để kiểm tra – Kiểm tra biên dạng ren ta dung calip đo ren để kiểm tra Đo thơng số đạt độ xác hình 4.31 Hình 4.31 Kiểm tra ( ngun cơng 11) Yêu cầu kĩ thuật – Làm ba via đầu trục bậc trục 108 CHƯƠNG V VẬN HÀNH VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA MÁY 5.1 Vận hành bảo trì máy Củ sau sơ chế vớt để nước, kích thước to q tiến hành pha thái cho vừa với kích thước cửa tiếp liệu (như bí ngơ, bí xanh,…) Sau mở nắp tháo phận thái khỏi chân đế, lấy đĩa dao lắp vào trục bắt vít lại, sau lắp lại ban đầu Khi lắp thiết bị máy xong tiến hành quay thử vài vòng thấy máy chạy tốt cho củ vào thái Máy có cấu trúc nhỏ gọn nên vận hành đơn giản Bước 1: Đối với thái sợi lắp đĩa thái sợi thái lát lắp đĩa thái lát Bước 2: Lắp modun phần phần lại với Bước 3: Dùng động tháo tay quay ra, dung tay quay tháo khớp nối động Bước 4: Đặt chậu vật dụng để chứa sản phẩm đầu đầu sản phẩm Bước 5: Quay tay vừa cho củ, vào vừa quay; chạy động cắm điện bật cơng tắt điện cho dòng điện chạy vào động cơ, đĩa quay cho củ vào Sau thái xong tiến hành vệ sinh máy, tháo tay quay ra, sau dó mở nắp tháo phận thái khỏi chân đế mở vít tháo đĩa dao thái khỏi trục, tiến hành rửa cất vào nơi quy định Bảo trì máy Trước thái cần kiểm tra lượng dầu bôi trơn truyền bánh đủ giúp bánh hoạt động trơn chu hay không Chú ý chạy rà máy thường xuyên để kiểm tra độ ổn định máy Sau lần thái củ, cần vệ sinh để máy nơi khơ thống mát 5.2 Đánh giá khả làm việc máy thái Để đánh giá khả làm việc máy thái có nhiều tiêu đưa vận hành dễ dàng, thái loại củ, với kích thước khác nhau… Bước đầu đề tài đánh giá khả làm việc máy thái củ, qua vận hành thử máy đánh giá sơ sản phẩm thái 109 Sơ chất lượng thái củ cà rốt (hình 5.1) a) b) c) Hình 5.1 Đánh giá khả thái lát thái sợi cà rốt máy thái a – Cà rốt trước thái; b – Cà rốt sau thái lát; c – Cà rốt sau thái sợi Đánh giá suất thẩm mỹ củ cải trắng (hình 5.2) Thử máy điều kiện: Số vòng quay động cơ: 1450 ( v/ph) Đĩa thái: đĩa thái (có thể thêm) Loại củ quả: Củ cải trắng Khối lượng củ trước thái : (kg) Khối lượng củ sau khí thái: 1.9 (kg) 110 a) b) Hình 5.2 Đánh giá thẩm mỹ khả thái củ cải trắng máy thái a – Củ cải trước thái; b – Cải cải sau thái lát • Khối lượng đạt :1.9 (kg) • Khối lượng khơng đạt: 0.1 (kg) Thời gian thái: (phút) Hiệu suất làm việc máy thái : x 100 = 95 % Nhận xét : – Lát cắt củ cải, đảm bảo độ dày theo thiết kế – Củ cải sau thái không bị dập nát 111 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Kết luận Qua trình thiết kế chế tạo nhóm đồ án đưa kết luận sau: Đã tính tốn chế tạo chi tiết máy tiến hành lắp ráp thành máy hoàn chỉnh, tiến hành chạy thử máy để đánh giá khả làm việc Trong trình thái sản phẩm có gặp khó khăn khắc phục Kết cấu máy đơn giản, dễ vận hành hoạt động ổn định, sử dụng điều kiện,… Máy đáp ứng yêu cầu bếp ăn quân đội, bếp tập thể, căng tin sở kinh doanh vừa nhỏ Máy nhỏ gọn sử dụng đơn giản, kết cấu gọn nhẹ thuận tiện cho việc mang vác giã ngoại, picnic, Năng suất thái củ, cao: Đối với thái lát mỏng 100 ÷ 120kg/ 1giờ Đối với thái sợi 70÷90kg/1giờ Tỉ lệ vụn 2% + Việc vệ sinh máy sau làm việc thuận lợi + Các chi tiết máy cấu tạo đơn giản, thiết kế hợp lý, sử dụng thuận tiện Kiến nghị Đây vấn đề khó kỹ thuật Nhóm tiến hành nghiên cứu, chế tạo cách nghiêm túc với trách nhiệm cao, sản xuất thử nghiệm mẫu máy thái củ, tay sản phẩm Song, tránh khỏi hạn chế tiếp tục hoàn thiện hơn, mong nhận đóng góp ý kiến để tác giả tiếp tục cải tiến hồn thiện máy tốt Kính mong có thêm nhiều sinh viên phát triển cải tiến nhiều để máy ngày đại nâng cao suất lao động Góp phần thêm vào nghiệp cơng nghiệp hóa điện hóa 112 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Trọng Hiệp (2003) Thiết kế chi tiết máy, NXB Giáo dục, Hà Nội [2] Trường Cao đẳng Bà Rịa Vũng Tàu (2010) Giáo trình tiện phay tam giác, Vũng Tàu [3] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển (2006) Giáo trình tính tốn thiết kế hệ dẫn động khí (tập 1), NXB Giáo dục, Hà Nội [4] Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn, Trần Xuân Việt (2007) Sổ Tay Công Nghệ Chế Tạo Máy (tập 1), NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội [5] Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn, Trần Xuân Việt (2007) Sổ Tay Công Nghệ Chế Tạo Máy (tập 2), NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội [6] Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn, Trần Xuân Việt (2007) Sổ Tay Công Nghệ Chế Tạo Máy (tập 3), NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội [7] Trần Văn Địch (2007) Hướng dẫn thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy, NXB khoa học kỹ thuật, Hà Nội [8] Ninh Đức Tốn (2004) Dung sai lắp ghép, NXB Giáo dục, Hà Nội [9] Trần Như Khuyên cộng (2014) Kỹ thuật chế biến nông sản thực phẩm, NXB Đại học Nông nghiệp, Hà Nội [10] Lê Minh Lư ( 2003 ) Sức bền vật liệu tập 1và 2, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội [11] Nguyễn Thúc Hà (2006) Giáo trình Cơng nghệ hàn, NXB Giáo dục, Hà Nội [12] Nghiêm Hùng (2010) Vật liệu học sở, NXB khoa học kỹ thuật, Hà Nội [13] https://text.123doc.org/document/1905727-may-bam-cat-thai-potx.htm [14].https://123doc.org/document/1905715-ten-chuyen-de-thiet-lap-cac-bieu-thuctinh-toan-cho-qua-trinh-cat-thai-cua-may-cat-thai-thit-ca-ppt.htm [15].http://tapchi.vnua.edu.vn/wp-content/uploads/2018/08/T%E1%BA%A1p-ch %C3%AD-s%E1%BB%91-4.398-411.pdf 113 [16] http://www.timtailieu.vn/tai-lieu/bai-giang-may-tien-van-nang-1k62-23531/ 114 … chúng em tiến hành nghiên cứu, chế tạo cách nghiêm túc với trách nhiệm cao, sản xuất thử nghiệm mẫu Thiết kế chế tạo máy thái củ, đa năng sản phẩm Song, tránh khỏi hạn chế tiếp tục hoàn thiện hơn,… thái (b) 1.1.2 Một số loại máy khác Một số loại máy thái thị trường nay(hình 1.3) Thịt thái tay máy( hình 1.4) Hình 1.3 Máy thái thịt thị trường Hình 1.4 Minh họa thái thịt tay máy a Máy cắt thái. .. Hình 1.7 Máy thái rau cỏ PCC-6 c Máy thái củ PKP-2,0 Hình 1.8 Máy thái củ PKP-2,0 1.2 Tổng quan sản phẩm ứng dụng máy thiết kế chế tạo 1.2.1
– Xem thêm –
Xem thêm: THIẾT kế và CHẾ tạo máy THÁI củ, QUẢ đa NĂNG,
Source: https://vh2.com.vn
Category custom BY HOANGLM with new data process: Chế Tạo