Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Đăng ngày 23 August, 2022 bởi admin

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được thành lập vào năm 1966 tiền thân là Trường Trung học Công nghiệp Hưng Yên thuộc Bộ Công nghiệp nặng. Với định hướng đào tạo trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật công nghệ, kinh tế, ngoại ngữ và giáo dục nghề nghiệp, đồng thời nhà trường còn cung cấp nguồn nhân lực có đạo đức nghề nghiệp, có kỹ năng thực hành cũng như khả năng nhận thức công nghệ, tri thức khoa học và sáng tạo, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế. Và sau đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên.

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  • Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
  • Mã trường: SKH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác đào tạo
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Khoái Châu – Hưng Yên
    • Cơ sở 2: Mỹ Hào – Hưng Yên
    • Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
  • SĐT: 0321.3713081 – 0321.3742076
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.utehy.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/

Ảnh trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng yên

Hình ảnh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

II. MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm học 2020 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh với 2900 chỉ tiêu cho từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

STT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Cơ sở đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

1 7480201 Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành : Đồ họa Đa phương tiện ; Mạng máy tính và Truyền thông ; Phát triển ứng dụng loT ) 200 2,3 A00 ; A01D07 ; D01
2 7480101 Khoa học máy tính ( 03 chuyên ngành : Trí tuệ tự tạo và Khoa học dừ liệu ; Trí tuệ tự tạo và Xử lý ngôn từ tự nhiên ; Trí tuệ tự tạo và Nhận dạng hình ảnh ) 50 2,3
3 7480103 Kỹ thuật ứng dụng ( 03 chuyên ngành : Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đàm bảo chất lượng ứng dụng ) 150 2,3
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( 04 chuyên ngành : Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và gia dụng ; Điện công nghiệp ; Điện tử công nghiệp ; Điện tử viễn thông ) 300 1 A00 ; A01D07 ; D01
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( 02 chuyên ngành : Tự động hóa công nghiệp ; Điều khiển tự động hóa ) 200 1
6 7510202 Công nghệ sản xuất máy 100 1 A00 ; A01D07 ; D01
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( 02 chuyên ngành : Tự động hóa phong cách thiết kế công nghệ tiên tiến cơ khí ; Công nghệ Hàn ) 100 1
8 7520118 Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp ( 02 chuyên ngành : Thiết kế và điều khiền mạng lưới hệ thống mưu trí ; Quản lý mạng lưới hệ thống công nghiệp ) 50 1
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 210 1
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( 02 chuyên ngành : Công nghệ kỹ thuật xe hơi ; Cơ điện tử xe hơi và xe chuyên được dùng ) 330 1 A00 ; A01D07 ; D01
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp 50 1
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí 50 1
13 7140246 Sư phạm công nghệ tiên tiến 30 1 A00 ; A01D07 ; D01
14 7540205 Công nghệ may ( 03 chuyên ngành : Công nghệ May ; Thiết kế Thời trang ; Quản trị Kinh doanh Thời ưang ) 200 2,3
15 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại ( 02 chuyên ngành : Quản trị kinh doanh thương mại công nghiệp ; Marketing sản phầm và dịch vụ ) 200 1,2,3
16 7340301 Kế toán ( Kế toán doanh nghiệp ) 200 1,2,3
17 7310101 Kinh tế ( Kinh tế góp vốn đầu tư ) 120 1,2,3
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 30 1 A00 ; D07B00 ; A02
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 30 1
20

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm ( 02 chuyên ngành : Công nghệ thực phẩm ; Quản lý chất lượng ) 50 1
21 7220201 Ngôn ngữ Anh ( 02 chuyên ngành Ngồn ngữ Anh ; tiếng Anh Thương mại ) 200 1,2,3 D01 ; A01D09 ; D10
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 50 2
Tổng số : 2900

Điểm trúng tuyển vào trường năm học 2018 và 2019 :

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Công nghệ thông tin 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 14 18
Công nghệ sản xuất máy 14 18 14 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 18 14 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật xe hơi 14 18 15 18
Sư phạm Công nghệ 17 18 18 – TB cộng > = 8,0– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
Công nghệ may 15 18 14 18
Quản trị kinh doanh thương mại 14 18 14 18
Kế toán ( Kế toán doanh nghiệp ) 14 18 14 18
Kinh tế ( Kinh tế góp vốn đầu tư ) 14 18 14 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 18 14 18
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 14 18 14 18
Ngôn ngữ Anh 14 18 14 18

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương tự

2. Thời gian xét tuyển

– Thời gian xét tuyển dựa vào tác dụng thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2020 : Theo pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo .– Thời gian xét tuyển dựa vào hiệu quả học tập lớp 12

3. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (đối với thí sinh xét tuyển các đợt bổ sung)
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 (Phiếu điểm)
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên)

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 trung học phổ thông
+ Bản sao Học bạ trung học phổ thông hoặc tương đương
+ Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương hay Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu đăng kí xét tuyển trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2020);
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Sư phạm Hưng Yên).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

4. Phạm vi tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh trong khoanh vùng phạm vi cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét tuyển theo 03 phương thức:

– Tuyển thẳng theo lao lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo ( đơn cử trong mục 8 )– Dựa vào tác dụng thi của thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020– Dựa vào hiệu quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ trung học phổ thông ( hoặc tương tự )

6. Quy định học phí của trường

– Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 11.700.000 triệu đồng/sinh viên/năm học.
– Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 9.800.000 triệu đồng/sinh viên/năm học.

Như vậy bài viết ở trên trang tuyển sinh đã thông tin tuyển sinh đầy đủ nhất về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Hi vọng các thí sinh đã nhận được những thông tin hữu ích cho bản thân.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật