Lỗi H-28 tủ lạnh Sharp Các mẹo sửa chữa đơn giản Tại sao tủ lạnh Sharp lỗi H28? Nguyên nhân, dấu hiệu & hướng dẫn cách tự khắc phục lỗi...
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được thành lập vào năm 1966 tiền thân là Trường Trung học Công nghiệp Hưng Yên thuộc Bộ Công nghiệp nặng. Với định hướng đào tạo trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật công nghệ, kinh tế, ngoại ngữ và giáo dục nghề nghiệp, đồng thời nhà trường còn cung cấp nguồn nhân lực có đạo đức nghề nghiệp, có kỹ năng thực hành cũng như khả năng nhận thức công nghệ, tri thức khoa học và sáng tạo, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế. Và sau đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên.
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
- Mã trường: SKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác đào tạo
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Khoái Châu – Hưng Yên
- Cơ sở 2: Mỹ Hào – Hưng Yên
- Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
- SĐT: 0321.3713081 – 0321.3742076
- Email: [email protected]
- Website: http://www.utehy.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/
Hình ảnh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
II. MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Năm học 2020 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh với 2900 chỉ tiêu cho từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Bạn đang đọc: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
STT |
Mã ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Cơ sở đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành : Đồ họa Đa phương tiện ; Mạng máy tính và Truyền thông ; Phát triển ứng dụng loT ) | 200 | 2,3 | A00 ; A01D07 ; D01 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính ( 03 chuyên ngành : Trí tuệ tự tạo và Khoa học dừ liệu ; Trí tuệ tự tạo và Xử lý ngôn từ tự nhiên ; Trí tuệ tự tạo và Nhận dạng hình ảnh ) | 50 | 2,3 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật ứng dụng ( 03 chuyên ngành : Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đàm bảo chất lượng ứng dụng ) | 150 | 2,3 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ( 04 chuyên ngành : Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và gia dụng ; Điện công nghiệp ; Điện tử công nghiệp ; Điện tử viễn thông ) | 300 | 1 | A00 ; A01D07 ; D01 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( 02 chuyên ngành : Tự động hóa công nghiệp ; Điều khiển tự động hóa ) | 200 | 1 | |
6 | 7510202 | Công nghệ sản xuất máy | 100 | 1 | A00 ; A01D07 ; D01 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( 02 chuyên ngành : Tự động hóa phong cách thiết kế công nghệ tiên tiến cơ khí ; Công nghệ Hàn ) | 100 | 1 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp ( 02 chuyên ngành : Thiết kế và điều khiền mạng lưới hệ thống mưu trí ; Quản lý mạng lưới hệ thống công nghiệp ) | 50 | 1 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 210 | 1 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( 02 chuyên ngành : Công nghệ kỹ thuật xe hơi ; Cơ điện tử xe hơi và xe chuyên được dùng ) | 330 | 1 | A00 ; A01D07 ; D01 |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 50 | 1 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 50 | 1 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ tiên tiến | 30 | 1 | A00 ; A01D07 ; D01 |
14 | 7540205 | Công nghệ may ( 03 chuyên ngành : Công nghệ May ; Thiết kế Thời trang ; Quản trị Kinh doanh Thời ưang ) | 200 | 2,3 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh thương mại ( 02 chuyên ngành : Quản trị kinh doanh thương mại công nghiệp ; Marketing sản phầm và dịch vụ ) | 200 | 1,2,3 | |
16 | 7340301 | Kế toán ( Kế toán doanh nghiệp ) | 200 | 1,2,3 | |
17 | 7310101 | Kinh tế ( Kinh tế góp vốn đầu tư ) | 120 | 1,2,3 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 30 | 1 | A00 ; D07B00 ; A02 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường | 30 | 1 | |
20 |
7540103 |
Công nghệ hóa thực phẩm ( 02 chuyên ngành : Công nghệ thực phẩm ; Quản lý chất lượng ) | 50 | 1 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh ( 02 chuyên ngành Ngồn ngữ Anh ; tiếng Anh Thương mại ) | 200 | 1,2,3 | D01 ; A01D09 ; D10 |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 50 | 2 | |
Tổng số : | 2900 |
Điểm trúng tuyển vào trường năm học 2018 và 2019 :
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
|
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 14 | 18 |
Công nghệ sản xuất máy | 14 | 18 | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xe hơi | 14 | 18 | 15 | 18 |
Sư phạm Công nghệ | 17 | 18 | 18 | – TB cộng > = 8,0– Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Công nghệ may | 15 | 18 | 14 | 18 |
Quản trị kinh doanh thương mại | 14 | 18 | 14 | 18 |
Kế toán ( Kế toán doanh nghiệp ) | 14 | 18 | 14 | 18 |
Kinh tế ( Kinh tế góp vốn đầu tư ) | 14 | 18 | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 18 | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường | 14 | 18 | 14 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 14 | 18 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương tự
2. Thời gian xét tuyển
– Thời gian xét tuyển dựa vào tác dụng thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2020 : Theo pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo .– Thời gian xét tuyển dựa vào hiệu quả học tập lớp 12
3. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (đối với thí sinh xét tuyển các đợt bổ sung)
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 (Phiếu điểm)
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên)
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 trung học phổ thông
+ Bản sao Học bạ trung học phổ thông hoặc tương đương
+ Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương hay Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu đăng kí xét tuyển trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2020);
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Sư phạm Hưng Yên).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
4. Phạm vi tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh trong khoanh vùng phạm vi cả nước
5. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét tuyển theo 03 phương thức:
– Tuyển thẳng theo lao lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo ( đơn cử trong mục 8 )– Dựa vào tác dụng thi của thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020– Dựa vào hiệu quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ trung học phổ thông ( hoặc tương tự )
6. Quy định học phí của trường
– Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 11.700.000 triệu đồng/sinh viên/năm học.
– Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 9.800.000 triệu đồng/sinh viên/năm học.
Như vậy bài viết ở trên trang tuyển sinh đã thông tin tuyển sinh đầy đủ nhất về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Hi vọng các thí sinh đã nhận được những thông tin hữu ích cho bản thân.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật