Simulacrum, từ simulacrum Latin, là một sự bắt chước, giả mạo hoặc hư cấu. Khái niệm này được liên kết với mô phỏng, đó là hành động mô phỏng .Một...
»ngôn ngữ lập trình«phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe
Điều quan trọng là chúng ta có thể viết nó bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao.
The important thing is we can write it in a high – level language .
QED
Nhiều ngôn ngữ lập trình được phân biệt bằng các đặc điểm của các hệ thống kiểu.
Many programming languages are distinguished by the characteristics of their type systems.
WikiMatrix
Tôi muốn đảm bảo rằng mọi người hiểu một ngôn ngữ lập trình là gì.
I want to make sure that everyone understands what a programming language is.
QED
Năm 2005 Naur được giải Turing cho công trình ngôn ngữ lập trình ALGOL 60.
Naur won the 2005 ACM A.M. Turing Award for his work on defining the ALGOL 60 programming language.
WikiMatrix
James Gosling và những người đồng sự của ông đã phát triển ngôn ngữ lập trình Java.
James Gosling led the team which developed the Java programming language.
WikiMatrix
Các ngôn ngữ lập trình GPU khác là BrookGPU, PeakStream, và RapidMind.
Other GPU programming languages include BrookGPU, PeakStream, and RapidMind.
WikiMatrix
Sau đó, họ viết lại bằng ngôn ngữ lập trình mới, C, để làm cho nó di động.
Later they rewrote it in a new programming language, C, to make it portable.
WikiMatrix
Ngôn ngữ máy được gọi là “ngôn ngữ lập trình thế hệ 1″ (1GL, first-generation programming languages) .
Machine languages were later termed first-generation programming languages (1GL).
WikiMatrix
Năm, Borland tăng cường không chỉ IDE, mà còn mở rộng ngôn ngữ lập trình.
Over the years, Borland enhanced not only the IDE, but also extended the programming language.
WikiMatrix
Ông là cha đẻ của ngôn ngữ lập trình Java.
He is known as the father of the Java programming language.
WikiMatrix
Ông còn sáng chế ngôn ngữ lập trình Lisp.
He speaks in a lisp .
WikiMatrix
D ngôn ngữ lập trình 2.0.
D Programming Language 2.0.
WikiMatrix
Đó là thứ chính mà chúng ta muốn biểu hiện bằng một ngôn ngữ lập trình.
That’s the main thing we want to express with a programming language.
QED
Xem thêm: Tin học 12 Bài 12: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | Hay nhất Giải bài tập Tin học 12
Ký hiệu của ladder logic vẫn còn được sử dụng như một ngôn ngữ lập trình cho PLC.
The notation of ladder logic is still in use as a programming method for PLCs .
WikiMatrix
Mỗi ngôn ngữ lập trình có các quy tắc riêng để chuyển đổi kiểu.
Each programming language has its own rules on how types can be converted.
WikiMatrix
Dart là một ngôn ngữ lập trình web do Google phát triển.
Noop is a programming language from Google.
WikiMatrix
Hack là một ngôn ngữ lập trình cho máy ảo HipHop (HHVM), được tạo ra bởi Facebook.
Hack is a programming language for the HipHop Virtual Machine (HHVM), created by Facebook as a dialect of PHP.
WikiMatrix
ABC được viết bằng ngôn ngữ lập trình Python sử dụng wxPython.
It is written in Python using wxPython .
WikiMatrix
Điều quan trọng là chúng ta có thể viết nó bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao.
The important thing is we can write it in a high-level language .
ted2019
Nó có mặt ở hầu hết các ngôn ngữ lập trình chủ yếu.
It is available in nearly all mainstream programming languages.
WikiMatrix
Thử thể hiện bước cải tiến này bằng ngôn ngữ lập trình nhé!
Let’s express this optimization in pseudocode .
QED
Scilab là ngôn ngữ lập trình hướng số bậc cao.
Scilab is a high-level, numerically oriented programming language.
WikiMatrix
Trong hầu hết ngôn ngữ lập trình, chuỗi (string) là một kiểu dữ liệu.
In most programming languages, strings are a data type.
WikiMatrix
Nói chung ông được xem như là nhà phát minh của ngôn ngữ lập trình Java vào năm 1994.
He is generally credited with having invented the Java programming language in 1994.
WikiMatrix
Nhiều ngôn ngữ lập trình hàm có thể được xem là những cách phát triển giải tích lambda.
Many functional programming languages can be viewed as elaborations on the lambda calculus.
WikiMatrix
Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học