Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn tham khảo » Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu – Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đăng ngày 24 August, 2022 bởi admin

Ngành / Chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

2016

2017

2018

2019

1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy (*) Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 25.26 27 23.25 25.40 Kỹ thuật Cơ khí ME2 24 25.75 21.3 23.86 Kỹ thuật Ô tô TE1 24 25.75 22.6 25.05 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 24 25.75 22.2 23.70 Kỹ thuật Hàng không TE3 24 25.75 22.0 24.70 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô TE-E2 Chưa tiến sỹ 21.35 24.23 2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*) Kỹ thuật Điện EE1 25.59 27.25 21 24.28 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1 24.9 26.25 22 24.80 Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông ET-E4 Chưa tiến sỹ 25.5 21.7 24.60 Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT ET-E9 Chưa tuyển sinh 24.95 CNTT: Khoa học Máy tính  IT1 26.46 28.25 25 27.42 Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Data Science and AI) IT-E10 Chưa tuyển sinh 27.00 Công nghệ thông tin Global ICT IT-E7 22.59 26.75 24 26.00 Hệ thống thông tin quản lý MI2 24.09 25.75 21.6 24.80 3. Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường Kỹ thuật Hóa học CH1 23.79 25 20 22.30 Hóa học CH2 23.25 25 20 21.10 Kỹ thuật in CH3 23.16 21.25 20

21.10

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược CH-E11 Chưa tuyển sinh 23.10 Kỹ thuật Sinh học BF1 23.79 25 21.1 23.40 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 23.79 25 21.7 24.00 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm BF-E12 Chưa tuyển sinh 23.00 Kỹ thuật Môi trường EV1 23.79 25 20 20.20 4. Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt – May Kỹ thuật Vật liệu MS1 22.98 23.75 20 21.40 Kỹ thuật Nhiệt HE1 22.95 24.75 20 22.30 Kỹ thuật Dệt – May TX1 23.19 24.5 20 21.88 Vật lý kỹ thuật PH1 22.86 23.25 20 22.10 Kỹ thuật hạt nhân PH2 23.25 23.25 20 20.00 5. Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế – Quản lý, Ngôn ngữ Anh Công nghệ giáo dục ED2 Chưa tuyển sinh 20.60 Kinh tế công nghiệp EM1 22.41 23 20 21.90 Quản lý công nghiệp EM2 22.41 23 20 22.30 Quản trị kinh doanh EM3 23.19 24.25 20.7 23.30 Kế toán EM4 23.19 23.75 20.5 22.60 Tài chính-Ngân hàng EM5 23.19 23.75 20 22.50 Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh EM-E13 Chưa tuyển sinh 22.00 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 22.44 24.5 21 22.60 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2

21.87

24.5 21 23.20

Source: https://vh2.com.vn
Category : Kỹ Thuật