Networks Business Online Việt Nam & International VH2

→ năng lượng mặt trời, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ

Đăng ngày 31 August, 2022 bởi admin

Tiềm năng phát triển năng lượng mặt trời rất cao.

The potential for further solar development is high.

WikiMatrix

Một bảng điều khiển năng lượng mặt trời trả cho chính nó trong bảy hay tám năm.

A solar panel pays for itself in seven or eight years.

ted2019

Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời.

This is a solarpowered sea slug.

ted2019

Một điều thực tế là tất cả sự sống trên đất phụ thuộc vào năng lượng mặt trời.

Practically all life on earth depends on energy from the sun.

jw2019

Năng lượng mặt trời có khả năng và chúng ta nhất định phải phát triển nó.

Solar can do it, and we certainly have to develop solar.

ted2019

Hiện tại tôi làm việc trong ngành công nghiệp năng lượng mặt trời.

Now I work in the solar technology industry.

ted2019

Hãy làm năng lượng mặt trời và gió hiệu quả và duy trì nó.

And so, let’s do solar and wind and efficiency and conservation.

ted2019

Gió là nguồn năng lượng sạch lớn thứ hai sau năng lượng mặt trời:

Wind is the second – largest renewable resource after solar :

QED

Tiếp theo, hay xem xét năng lượng mặt trời.

Next, let’s look at solar power.

QED

Electroluminescent: Năng lượng mặt trời, ánh sáng hoạt hình chuyển động.

Electroluminescent: Solar-powered, animated light in motion.

WikiMatrix

Đường cong hàm mũ về năng lượng mặt trời thậm chí dốc hơn và ngày càng rõ rệt.

The exponential curve on solar is even steeper and more dramatic.

ted2019

Nhờ đó mà chúng tôi có 60 bữa cơm 2 lần mỗi ngày. được nấu bằng năng lượng mặt trời.

And we have 60 meals twice a day of solar cooking.

ted2019

Thế giới đang nghèo đói, anh nên chuyển qua năng lượng mặt trời.

Oh the world’s poor should move to solar, and,

OpenSubtitles2018. v3

Cho tới những năm 1970, sự sống được cho là hoàn toàn phụ thuộc vào năng lượng Mặt trời.

Until the 1970s, life was thought to be entirely dependent on energy from the Sun.

WikiMatrix

Và ví dụ cuối cùng là những pin sử dụng năng lượng mặt trời.

The last example are solar cells .

QED

Chúng phải trồi lên, lấy năng lượng mặt trời, và lặn sâu xuống, rồi lại bơi lên xuống.

They’ve got to come up, warm, get that solar power, and then plunge back into the depths, and go up and down and up and down.

ted2019

” Bà thấy có những ích lợi gì từ năng lượng mặt trời? ”

” What was the benefit you had from solar electricity ? ”

QED

Nhưng anh không bán tấm năng lượng mặt trời

But you’re not selling solar panels to consumers .

QED

Điều đáng chú ý là chỉ khoảng một phần tỉ năng lượng mặt trời đi đến trái đất.

Remarkably, only about one billionth of the sun’s energy strikes the earth.

jw2019

Máy bay bằng năng lượng mặt trời thì không có gì mới mẻ

Well, solar power airplanes are not new.

QED

TQ đang đầu tư vào năng lượng mặt trời nhiều hơn, so với Hoa Kỳ.

China is doing much more investment in solar today than the U.S. is.

OpenSubtitles2018. v3

Năng lượng mặt trời, được hàng trăm loài thực vật hấp thụ trong hơn 100 triệu năm.

The energy of the sun, captured over millions of years by millions of plants more than 100 million years ago.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi cố gắng xác định– có thể năng lượng mặt trời ngày càng hấp dẫn.

I tried to figure out – maybe solar’s become attractive.

ted2019

Tôi bắt đầu quan tâm đến lĩnh vực năng lượng mặt trời khi mới 15 tuổi

Right when I was 15 was when I first got interested in solar energy.

ted2019

Source: https://vh2.com.vn
Category : Năng Lượng