Thứ tự nguyện vọng ưu tiên
|
Mã trường
(chữ in hoa)
|
Mã ngành/nhóm ngành
|
Tên ngành/nhóm ngành
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
1
|
GHA
|
GHA-01
|
Kỹ thuật XD Cầu đường bộ ( ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
2
|
GHA
|
GHA-02
|
Kỹ thuật XD Đường bộ ( ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
3
|
GHA
|
GHA-03
|
Kỹ thuật XD Cầu hầm ( ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
4
|
GHA
|
GHA-04
|
Kỹ thuật XD Đường sắt ( ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
5
|
GHA
|
GHA-05
|
Kỹ thuật XD Cầu – Đường sắt ( ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
6
|
GHA
|
GHA-06
|
Kỹ thuật XD Cầu – Đường xe hơi – Sân bay ( ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
7
|
GHA
|
GHA-07
|
Kỹ thuật XD Đường xe hơi – Sân bay ( ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
8
|
GHA
|
GHA-08
|
Công trình giao thông công chính ( ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
9
|
GHA
|
GHA-09
|
Công trình giao thông đô thị ( ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
10
|
GHA
|
GHA-10
|
Tự động hóa thiết kế cầu đường giao thông ( ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
11
|
GHA
|
GHA-11
|
Kỹ thuật giao thông đường đi bộ ( ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
12
|
GHA
|
GHA-12
|
Nhóm chuyên ngành : Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị ; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro ; Địa kỹ thuật CTGT ; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT ( ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng CTGT )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
13
|
GHA
|
GHA-13
|
Quản lý kiến thiết xây dựng
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
14
|
GHA
|
GHA-14
|
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
15
|
GHA
|
GHA-15
|
Kỹ thuật thiết kế xây dựng
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
16
|
GHA
|
GHA-16
|
Nhóm chuyên ngành : Công nghệ sản xuất cơ khí ; Tự động hóa phong cách thiết kế cơ khí ; Cơ điện tử ( ngành Kỹ thuật cơ khí )
|
Thí sinh chọn 1 trong 2 tổng hợp : A00 ; A01
|
17
|
GHA
|
GHA-17
|
Cơ khí ôtô ( ngành Kỹ thuật cơ khí )
|
Thí sinh chọn 1 trong 2 tổng hợp : A00 ; A01
|
18
|
GHA
|
GHA-18
|
Nhóm chuyên ngành : Máy thiết kế xây dựng ; Cơ giới hóa XD cầu đường giao thông ; Cơ khí giao thông công chính ; Kỹ thuật máy động lực ; Đầu máy – toa xe ; Tàu điện – metro ( ngành Kỹ thuật cơ khí )
|
Thí sinh chọn 1 trong 2 tổng hợp : A00 ; A01
|
19
|
GHA
|
GHA-19
|
Kỹ thuật nhiệt
|
Thí sinh chọn 1 trong 2 tổng hợp : A00 ; A01
|
20
|
GHA
|
GHA-20
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
21
|
GHA
|
GHA-21
|
Kỹ thuật điện
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
22
|
GHA
|
GHA-22
|
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hoá
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
23
|
GHA
|
GHA-23
|
Công nghệ thông tin
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
24
|
GHA
|
GHA-24
|
Kinh tế kiến thiết xây dựng
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
25
|
GHA
|
GHA-25
|
Kinh tế vận tải
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
26
|
GHA
|
GHA-26
|
Khai thác vận tải
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
27
|
GHA
|
GHA-27
|
Kế toán
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
28
|
GHA
|
GHA-28
|
Kinh tế
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
29
|
GHA
|
GHA-29
|
Quản trị kinh doanh thương mại
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
30
|
GHA
|
GHA-30
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
31
|
GHA
|
GHA-31
|
Kỹ thuật môi trường tự nhiên
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
32
|
GHA
|
GHA-32
|
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( Chương trình CLC : Cầu – Đường bộ Việt – Anh ; Cầu – Đường bộ Việt – Pháp ; Công trình GTĐT Việt – Nhật ; Chương trình tiên tiến và phát triển )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
33
|
GHA
|
GHA-33
|
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( Chương trình CLC : Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
34
|
GHA
|
GHA-34
|
Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chương trình CLC : Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
35
|
GHA
|
GHA-35
|
Kế toán ( Chương trình CLC : Kế toán tổng hợp Việt – Anh )
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|
36
|
GHA
|
GHA-36
|
Toán ứng dụng
|
Thí sinh chọn 1 trong 3 tổng hợp : A00 ; A01 ; D07
|