Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Ngành đào tạo trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022

Đăng ngày 14 August, 2022 bởi admin

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển

(dự kiến)

Các chương trình đại trà

Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 A00, A01, D01, D07 100 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 110 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 80 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 90 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 160 Kinh tế vận tải 7840104 A00, A01, D01, D07 160 Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 100 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 50 Kinh tế kiến thiết xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 120 Quản lý kiến thiết xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 60 Quản lý đô thị và khu công trình 7580106 A00, A01, D01, D07 50 Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D07 50 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D07 50 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 310 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, A01, D01, D07 50 Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 7520320 A00, B00, D01, D07 50 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 160 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 80 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 80 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 170 Kỹ thuật xe hơi 7520130

A00, A01, D01, D07

200 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 110 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07 230 Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hoá 7520216 A00, A01, D07 140 Kỹ thuật robot và trí tuệ tự tạo 7520218 A00, A01, D01, D07 50 Hệ thống giao thông mưu trí 7520219 A00, A01, D01, D07 40 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 250 Kỹ thuật hạ tầng 7580110 A00, A01, D01, D07 50 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07 40 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 480

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông
( gồm những chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh ; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật ) 7580205 QT A00, A01, D01, D07 80 Công nghệ thông tin
( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh ) 7480201 QT A00, A01, D07 80 Kỹ thuật cơ khí
( Chương trình chất lượng cao Cơ khí xe hơi Việt – Anh ) 7520103 QT A00, A01, D01, D07 80 Kỹ thuật thiết kế xây dựng
( Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ) 7580201 QT A00, A01, D01, D07 40 Quản lý kiến thiết xây dựng
( Chương trình chất lượng cao Quản lý kiến thiết xây dựng Việt – Anh ) 7580302QT A00, A01, D01, D07 40 Kinh tế kiến thiết xây dựng
( Chương trình chất lượng cao Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) 7580301 QT A00, A01, D01, D07 40 Kế toán
( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh ) 7340301 QT A00, A01, D01, D07 70 Quản trị kinh doanh thương mại
( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh thương mại Việt – Anh ) 7340101 QT A00, A01, D01, D07 50

Các chương trình liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng)

Chương trình link quốc tế Ngành Quản lý thiết kế xây dựng
( Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng ) 7580302 LK A00, A01, D01, D07 30 Chương trình link quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh thương mại

(Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng)

7340101 LK A00, A01, D01, D07 30

Source: https://vh2.com.vn
Category : Giao Thông