Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển
(dự kiến)
|
Các chương trình đại trà
|
Quản trị kinh doanh thương mại |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
Kinh tế vận tải |
7840104 |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Kinh tế kiến thiết xây dựng |
7580301 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản lý kiến thiết xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Quản lý đô thị và khu công trình |
7580106 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, D07 |
50 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D07 |
50 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
310 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường |
7520320 |
A00, B00, D01, D07 |
50 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
170 |
Kỹ thuật xe hơi |
7520130 |
A00, A01, D01, D07
|
200 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07 |
110 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D07 |
230 |
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, D07 |
140 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ tự tạo |
7520218 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Hệ thống giao thông mưu trí |
7520219 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
Kỹ thuật hạ tầng |
7580110 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy |
7580202 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, D07 |
480 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
|
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông
( gồm những chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh ; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật )
|
7580205 QT |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Công nghệ thông tin
( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh )
|
7480201 QT |
A00, A01, D07 |
80 |
Kỹ thuật cơ khí
( Chương trình chất lượng cao Cơ khí xe hơi Việt – Anh )
|
7520103 QT |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng
( Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông )
|
7580201 QT |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
Quản lý kiến thiết xây dựng
( Chương trình chất lượng cao Quản lý kiến thiết xây dựng Việt – Anh )
|
7580302QT |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
Kinh tế kiến thiết xây dựng
( Chương trình chất lượng cao Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh )
|
7580301 QT |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
Kế toán
( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh )
|
7340301 QT |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Quản trị kinh doanh thương mại
( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh thương mại Việt – Anh )
|
7340101 QT |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Các chương trình liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng)
|
Chương trình link quốc tế Ngành Quản lý thiết kế xây dựng
( Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng )
|
7580302 LK |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
Chương trình link quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh thương mại
(Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng)
|
7340101 LK |
A00, A01, D01, D07 |
30 |