Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Cập nhật lãi suất ngân hàng MB mới nhất tháng 3/2023

Đăng ngày 03 April, 2023 bởi admin
Lãi suất ngân hàng MB trong tháng này liên tục được giữ nguyên so với hồi đầu tháng 2, mức lãi suất cao nhất tại đây ghi nhận được là 8,6 % / năm .Đầu tháng 3, Ngân hàng TMCP Quân Đội ( MB ) liên tục tiến hành biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân sách và chi phí của người mua cá thể và người mua doanh nghiệp không đổi trong khoảng chừng 4 tháng trở lại đây .

Nguồn : Báo Chính Phủ .

Lãi suất tiết kiệm của khách hàng cá nhân được niêm yết trong khoảng từ 5,8%/năm đến 8,6%/năm, áp dụng cho hình thức nhận lãi cuối kỳ với kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng.

Cụ thể, tiền gửi tiết kiệm ngân sách và chi phí kỳ hạn 1 tháng nhận lãi suất là 5,8 % / năm. Tại kỳ hạn từ 2 tháng đến 5 tháng người mua sẽ được nhận lãi suất ở mức cao hơn là 6 % / năm .
Khoản tiết kiệm ngân sách và chi phí ở kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng được vận dụng lãi suất là 7,6 % / năm. Tiếp đó lãi suất ngân hàng MB tiến hành cho kỳ hạn từ 9 tháng đến 11 tháng cùng ở mức 7,7 % / năm .
Lãi suất tiền gửi ghi nhận được tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng lần lượt là 8 % / năm và 8,1 % / năm. Khoản tiền gửi tiết kiệm chi phí kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng được duy trì không đổi ở mức 8,2 % / năm .
Ngân hàng MB niêm yết lãi suất 8,3 % / năm, 8,4 % / năm và 8,5 % lần lượt cho những kỳ hạn gửi 24 tháng, 36 tháng và 48 tháng. Với thời hạn gửi dài nhất 60 tháng, lãi suất ngân hàng được tiến hành ở mức cao nhất là 8,6 % / năm .
Khách hàng gửi tiền thời gian ngắn trong kỳ hạn từ 1 – 3 tuần được nhận lãi suất là 1 % / năm. Khoản tiền gửi không kỳ hạn có lãi suất là 0,5 % / năm .
Đối với những kỳ trả lãi khác, ngân hàng MB cũng duy trì lãi suất không đổi so với trước : Lãi trả trước ( 5,77 % – 7,44 % / năm ), Lãi trả hàng tháng ( 5,94 % – 7,83 % / năm ) .

Biểu lãi suất ngân hàng MB dành cho khách hàng cá nhân tháng 3/2023

Kỳ hạn

Lãi trả sau (%/năm)

Lãi trả trước (%/năm)

Lãi trả hàng tháng (%/năm)

KKH 0,50 %    
01 tuần 1,00 %    
02 tuần 1,00 %    
03 tuần 1,00 %    
01 tháng 5,80 % 5,77 %  
02 tháng 6,00 % 5,94 %  
03 tháng 6,00 % 5,91 % 5,97 %
04 tháng 6,00 % 5,88 % 5,95 %
05 tháng 6,00 % 5,85 % 5,94 %
06 tháng 7,60 % 7,32 % 7,48 %
07 tháng 7,60 % 7,27 % 7,45 %
08 tháng 7,60 % 7,23 % 7,43 %
09 tháng 7,70 % 7,27 % 7,50 %
10 tháng 7,70 % 7,23 % 7,48 %
11 tháng 7,70 % 7,19 % 7,46 %
12 tháng 8,00 % 7,40 % 7,72 %
13 tháng 8,10 % 7,44 % 7,78 %
15 tháng 8,20 % 7,43 % 7,83 %
18 tháng 8,20 % 7,30 % 7,75 %
24 tháng 8,30 % 7,11 % 7,70 %

36 tháng

8,40 % 6,70 % 7,51 %
48 tháng 8,50 % 6,34 % 7,33 %
60 tháng 8,60 % 6,01 % 7,17 %

Nguồn : MBBank .
Lãi suất kêu gọi cho người mua doanh nghiệp cũng không ghi nhận có thêm kiểm soát và điều chỉnh mới. Phạm vi lãi duy trì trong khoảng chừng từ 5,6 % / năm đến 8,4 % / năm, vận dụng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, trả lãi cuối kỳ .
Lãi suất không kỳ hạn và lãi suất vận dụng cho khoản tiền gửi tại kỳ hạn 1 – 3 tuần của người mua doanh nghiệp được tiến hành tựa như như với người mua cá thể .
Với những hình thức trả lãi trước, biểu lãi suất ngân hàng được MB duy trì trong khoanh vùng phạm vi 5,57 % – 7,27 % năm .

Lãi suất tiền gửi ngân hàng MB dành cho khách hàng doanh nghiệp

Kỳ hạn

Lãi trả sau (% năm) VNĐ

Lãi trả trước

(% năm)

VNĐ (*)

KKH 0,50 %  
01 tuần 1,00 %  
02 tuần 1,00 %  
03 tuần 1,00 %  
01 tháng 5,60 % 5,57 %
02 tháng 5,90 % 5,84 %
03 tháng 6,00 % 5,91 %
04 tháng 6,00 % 5,88 %
05 tháng 6,00 % 5,85 %
06 tháng 7,40 % 7,13 %
07 tháng 7,50 % 7,18 %
08 tháng 7,50 % 7,14 %
09 tháng 7,60 % 7,19 %
10 tháng 7,60 % 7,14 %
11 tháng 7,60 % 7,10 %
12 tháng 7,80 % 7,23 %
13 tháng 7,90 % 7,27 %
18 tháng 8,00 % 7,14 %
24 tháng 8,10 % 6,97 %
36 tháng 8,20 % 6,58 %
48 tháng 8,30 % 6,23 %

60 tháng

8,40 % 5,91 %

Nguồn : MBBank .

Source: https://vh2.com.vn
Category : Dịch Vụ