Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Top 100 Đề kiểm tra Tin học lớp 10 chọn lọc, có đáp án | Đề thi Tin học 10 học kì 1, học kì 2 có đáp án

Đăng ngày 09 September, 2022 bởi admin

Top 100 Đề kiểm tra Tin học lớp 10 chọn lọc, có đáp án

Bộ 100 Đề thi Tin Học lớp 10 năm học 2021 – 2022 Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì tinh lọc, có đáp án, cực sát đề thi chính thức bám sát hình thức nhìn nhận năng lượng học viên mới nhất theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp Giáo viên có thêm tài liệu nhìn nhận học viên, giúp học viên ôn luyện và đạt điểm trên cao trong những bài thi Tin 10 .
Lời giải bài tập môn Tin học 10 sách mới :

Mục lục Đề thi Tin học lớp 10

Quảng cáo

Bộ Đề thi Tin Học lớp 10 năm 2021 - 2022

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Môn: Tin Học lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Xác định dạng thông tin trong trường hợp : ‘‘Bạn Lan đang nghe Radio.’’

A. Âm thanh
B. Văn bản ;
C. Số nguyên, số thực ;
D. Hình ảnh .

Câu 2 Số 1002 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân ?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 3 Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin?

A. Kilogam B. Bit C. Megawat D. Ampe

Câu 4 Thiết bị vào là:

A. Bàn phím ;
B. Màn hình ;
C. Cả A, B đều là thiết bị vào ;
D. Cả A, B đều sai .

Câu 5 Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Khi chuẩn đoán bệnh .
B. Khi nghiên cứu và phân tích tâm lí con người .
C. Khi triển khai một phép toán phức tạp .
D. Khi dịch một tài liệu .

Câu 6 Các bước : max ←a; nếu max ←= b thì max ← b; nếu max ←= c thì max c; dùng để:

A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c ;
B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b, c ;
C. Tim số lớn nhất trong dãy số nguyên N số .
D. Tim số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số .

Câu 7 Trong tin học, dữ liệu là:

A. Biểu diễn thông tin dạng văn bản ;
B. Dãy bit màn biểu diễn thông tin trong máy ;
C. Các số liệu ;
D. Hiểu biết về một thực thể ;

Câu 8 Một đĩa mềm có dung lượng 1,44 MB lưu trữ được 150 trang sách. Hỏi 1 đĩa DVD có dung lượng 4 GB lưu trữ được bao nhiêu trang?

A. 390100.66 B. 400000.66 C. 426666.66 D. 450000.66

Câu 9 1KB = bao nhiêu byte (B)?

A. 1024 B. 8 C. 210 D. Câu A và C đúng

Câu 10 Hệ thống tin học gồm bao nhiêu thành phần?

A. 3 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 7 ;

Câu 11 Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2 +bx+c =0 là

A. x, a, b, c ;
B. a, b ;
C. a, b, c ;
D. x, a, c .

Câu 12 Sự hình thành và phát triển của nền văn minh thông tin gắn liền với công cụ lao động nào ?

A. Radio ;
B. Máy hơi nước ;
C. Điện thoại di động .
D. Máy tính điện tử ;

Câu 13 Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?

A. Bàn phím ; B. Chuột ; C. Ram ; D. Đĩa mềm ;

Câu 14 Con số 40 GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:

A. Tốc độ xử lí của bộ nhớ trong .
B. Dung lượng tối đa của đĩa mềm .
C. Máy in có vận tốc in 40 GB một giây .
D. Ổ đĩa cứng có dung tích là 40 GB .

Câu 15 Sau khi thực hiện liên tiếp ba câu lệnh: a← 3; b ← 5; c ← 2*a+b; sẽ cho kết quả là gì?

A. 11 B. 6 C. 5 D. 16

Câu 16 Phát biểu nào sau đây về ROM là sai?

A. ROM là bộ nhớ trong .
B. tin tức trong ROM không bị mất khi mất điện / tắt máy .
C. ROM là bộ nhớ trong hoàn toàn có thể đọc / ghi tài liệu .
D. ROM chứa 1 số chương trình mạng lưới hệ thống .

Câu 17 CPU là thiết bị dùng để:

A. Đưa tài liệu vào máy ;
B. Lưu trữ tài liệu ;
C. Đưa tài liệu từ máy ra ngoài ;
D. Thực hiện và điều khiển và tinh chỉnh việc triển khai chương trình ;

Câu 18 Hai ký hiệu là chữ số 0 và chữ số 1 được dùng cho hệ cơ số nào?

A. Hệ cơ số 10
B. Hệ cơ số 2
C. Hệ cơ số 16
D. Hệ cơ số 8

Câu 19 Cho số k = 2 ,i← 1 và dãy A gồm các số: 5, 7, 1, 4, 2, 9, 8, 11, 25, 51. Tìm chỉ số i để Ai = k?

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 20 Trong hệ cơ số 16 thì ký tự D có giá trị tương ứng bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10 (hệ thập phân)?

A. 12 B. 14 C. 13 D. 15

Phần tự luận

Câu 1 Hãy ghép các ô để thành một sơ đồ thuật toán hoàn chỉnh

Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 có đáp án (Đề 3)

Câu 2 Mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự với bộ dữ liệu:
n = 10; k = 21;

A -1 5 91 82 -22 -31 45 67 1 55

Câu 3 Hãy viêt thuật toán sắp xếp N số hạng a1, a2,…,an bằng cách tráo đổi.

Đáp án

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A A B B A C B B C D A
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A C D D D A B D B A C

Phần tự luận

Câu 1

Đáp án : 6 a, 7 b, 1 c, 4 d, 3 e, 5 f, 2 g

Câu 2 Mô phỏng thuật toán

A -1 5 91 82 -22 -31 45 67 1 55
i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Kết quả : Dãy A không có số hạng có giá trị bằng k = 21

Câu 3

B. 1 : Nhập N và những số hạng a1, a2, …, an ;
B. 2 : M ← N ;
B. 3 : Nếu M 〈 2 thì đưa ra dãy A đã được sắp xếp rồi Kết thúc ;
B. 4 : M ← M-1 ; i ← 0 ;
B. 5 : i ← i – 1 ;
B. 6 : Nếu i > M thì quay lại bước 3 ;
B. 7 : Nếu ai > ai + 1 thì tráo đổi ai và ai + 1 cho nhau ;
B. 8 : Quay lại bước 5 ;

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 – 2022

Môn: Tin Học lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A. MS – DOS B. Ubuntu C. Word D. Linux

Câu 2 Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?

A. BAI TAP B. VANBAN ? DOC C. HINH \ ANH D. BAN * DO

Câu 3 Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành:

A. Đơn nhiệm một người dùng B. Giao tiếp tự do .
C. Đa nhiệm một người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng

Câu 4 Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?

A. A : \ PASCAL \ BAITAP \ BT1. PAS và A : \ PASCAL \ BAITAP \ BT2. PAS
B. D : \ PASCAL \ AUTOEXE.BAT và D : \ PASCAL \ BAITAP \ BT1. PAS
C. A : \ PASCAL \ BT \ Baitap. PAS và A : \ PASCAL \ BT \ BAITAP.PAS
D. D : \ PASCAL \ BAITAP \ BT1. PAS và C : \ PASCAL \ BAITAP \ BT1. PAS

Câu 5 Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính

A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài .
B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào / ra, bộ nhớ ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình hiển thị và máy in
D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài .

Câu 6 Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?

A. Soạn thảo văn bản B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Tổ chức việc thực thi chương trình D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng

Câu 7 Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng?

A. Hệ cơ bát phân B. Hệ nhị phân
C. Hệ thập phân D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8 Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) :

A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột C. Bàn phím, chuột, micro D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím

Câu 9 Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:

A. Phần lan rộng ra B. Phần tên và phần lan rộng ra
C. Không có D. Phần tên

Câu 10 Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:

A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc phong cách thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh ;
B. Lựa chọn hoặc phong cách thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu ;
C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc phong cách thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu ;
D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc phong cách thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu .

Câu 11 Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:

A. Hệ điều hành quản lý tổ chức triển khai khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu
B. Hệ quản lý có trách nhiệm bảo vệ tương tác giữa người dùng và máy tính
C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành quản lý
D. Hệ quản lý quản lí những thiết bị ngoại vi gắn với máy tính

Câu 12 Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên:

A. ROM B. RAM
C. CPU D. Bộ nhớ ngoài

Câu 13 Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?

A. hình chữ nhật B. hình thoi
C. hình ô van D. hình vuông vắn

Câu 14 Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?

A. Trí tuệ tự tạo B. Giáo dục đào tạo
C. Tự động hóa D. Truyền thông

Câu 15 Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?

A. Ram có dung tích nhỏ hơn đĩa mềm
B. Ram có dung tích nhỏ hơn Rom
C. Tất cả đều sai .
D. tin tức trong Ram sẽ mất khi tắt máy

Câu 16 Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?

A. hoc tot.doc B. Ha ? noi. TXT C. Tom / Jerry. COM D. Pop \ Rock. PAS

Câu 17 Biểu tượng My Computer chứa:

A. Biểu tượng những đĩa B. tin tức về mạng máy tính
C. Tài liệu của tôi D. Tệp / thư mục đã xóa

Câu 18 Bộ nhớ trong:

A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic
B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực thi và là nơi tàng trữ tài liệu đang được xữ lí .
C. Dùng để tàng trữ lâu bền hơn tài liệu và tương hỗ cho bộ nhớ trong .
D. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm

Câu 19 Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện

A. Start → Turn off → Restart B. Start → Turn off → Turn off
C. Start → Turn off → Stand By D. Start → Turn off → Hibernate

Câu 20 Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?

A. Turbo Pascal 7.0 B. Microsoft Windows XP
C. BKAV925 D. Norton Antivirus

Phần tự luận

Câu 1

Hãy so sánh quy tắc đặt tên trong hệ quản lý Window và hệ quản lý MS_DOS

Câu 2

Cho bài toán: Nhập một số N nguyên dương.Tính tổng: S=Đề thi Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (Đề 3)

Hãy viết thuật toán tính tổng S.

Đáp án

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A C A D C B A B C A D
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A C D D A D A A B C B

Phần tự luận

Câu 1

Trong MS-DOS Trong Windows
– Không dùng những ký tự đặc biệt quan trọng trong tên tệp như : \ / : * ? “, 〈 > | ….
– Phần tên : không quá 8 ký tự .
– Tên tệp không được chứa dấu cách, khởi đầu tên tệp không được là một chữ số .
– Phần lan rộng ra hoàn toàn có thể có hoặc không. Nếu có không quá 3 ký tự .
– Không dùng những ký tự đặc biệt quan trọng trong tên tệp như : \ / : * ? “, 〈 > | ….
– Phần tên : không quá 255 ký tự
– Phần lan rộng ra hoàn toàn có thể có hoặc không và được hệ quản lý dùng để phân loại tệp .

Câu 2Thuật toán tính tổng:

Bước 1 : Nhập số N nguyên dương ;
Bước 2 : S ← 0 ; i ← 1 ; ( 0,5 đ )
Bước 3 : Nếu i > N thì đưa ra giá trị Tong rồi kết thúc ; ( 0,5 đ )
Bước 4 : S ← S + 1 / i ; ( 0,5 đ )
Bước 5 : i ← i + 1 ;
Bước 6 : Quay lại bước 3 ; ( 0,5 đ )

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Môn: Tin Học lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện:

A. Click vào Copy trên thanh công cụ ; B. Nhấn tổng hợp phím Ctrl + X ;
C. Chọn lệnh Edit Copy. D. Chọn Edit Paste ;

Câu 2 Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:

A. Nháy File – Print. B. Nháy File Summary Info .
C. Nháy File – Save. D. Nháy File Open .

Câu 3 Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:

A. Nháy Tool / Print B. Nháy Edit / Print
C. Nháy Format / Print D. Nháy File / Print ( Ctrl + P )

Câu 4 Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:

A. Ctrl + B B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + L

Câu 5 Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:

A. Edit / Print … → Open hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok
B. File / Print … → Open hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok
C. View / Print … → hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok
D. Insert / Print … → hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok

Câu 6 Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:

A. Ctrl + E B. Ctrl + G C. Ctrl + L D. Ctrl + R

Câu 7 Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:

A. Table / Insert B. Table / Split cells
C. Table / Merge cells D. Table / Delete cells

Câu 8 Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện:

A. Edit \ Find B. Edit \ Goto
C. Edit \ Undo Typing D. Edit \ Replace

Câu 9 Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:

A. Edit / Insert / Rows. B. Table / Insert / Rows .
C. Insert / Rows. D. Insert / Columns .

Câu 10 Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta

A. nhấn tổng hợp phím Ctrl + S ;
B. nhấn tổng hợp phím Atl + S ;

C. nháy chuột vào nút lệnh Đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 10 có đáp án (Đề 3)
trên thanh công cụ;

D. Cả A và C ;

Câu 11 Để xóa phần văn bản được chọn, ta

A. nhấn tổng hợp phím Ctrl + X ;
B. chọn lệnh File → Cut ;
C. nhấn tổng hợp phím Ctrl + C
D. chọn lệnh Edit → Paste ;

Câu 12 Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện

A. chọn File → Open .
B. nhấn tổng hợp phím Ctrl + N
C. Chọn View → Open
D. chọn File → New ;

Câu 13 Kết thúc phiên làm việc với Word, ta

A. Chọn File → Exit
B. Chọn File → Close
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B

Câu 14 Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?

A.. DOC B.. COM
C.. EXE D.. TXT

Câu 15 Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?

A. Ctrl + C B. Ctrl + B
C. Ctrl + A D. Ctrl + X

Câu 16 Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:

A. Edit → Save … B. Insert → Save …
C. File → Save … D. Edit → Save as …

Câu 17 Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + A B. Ctrl + O
C. Ctrl + N D. Ctrl + S

Câu 18 Chọn câu đúng trong các câu sau :

A.Hệ soạn thảo văn bản tự động hóa ngăn cách những từ trong một câu ;
B Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động hóa việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản ;
C.Các hệ soạn thảo đều có ứng dụng giải quyết và xử lý chữ Việt nên ta hoàn toàn có thể hoàn toàn có thể soạn thảovăn bản chữ Việt ;
D.Trang màn hình hiển thị và trang in ra giấy luôn có cùng kích cỡ .

Câu 19 Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ?

A. New … B. Save As …
C. Save D. Print …

Câu 20 Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3 ?

A.Arial B.. VnTime
C.. VnArial D.Cả A và C .

Phần tự luận

Câu 1 Hãy trình bày các cách tạo ra một tệp văn bản mới? (1,5đ)

Câu 2Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu TELEX và VNI để nhập câu sau: Học giỏi chăm ngoan (1,5đ)

Câu 3Nêu các bước cần thực hiện để tạo danh sách liệt kê. (1đ)

Đáp án

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A B C D A B A C A B D
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A A A A A C C B B B A

Phần tự luận

Câu 1Có 3 cách mở tạo một tệp văn bản mới

Cách1 : Chọn File -> New ;
Cách 2 : Nháy chuột vào nút  trên thanh công cụ chuẩn ;
Cách 3 : Nhấn tổng hợp phím Ctrl + N .

Câu 2

– Theo TELEX : Hocj gioir chamw ngoan
– Theo VNI : Hoc5 gioi3 cham8 ngoan

Câu 3

B1 : Chọn phần văn bản cần định dạng .
B2 : Dùng lệnh Format Bullets and Numbering … để mở hộp thoại Bullets and Numbering .
B3 : Chọn kiểu định dạng

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Môn: Tin Học lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Phần trắc nghiệm

Câu 1 CPU dùng để:

A. Thực hiện và điều khiển và tinh chỉnh việc thực thi chương trình
B. Lưu trữ tài liệu
C. Đưa tài liệu ra ngoài máy tính
D. Nhập dữ liệu

Câu 2 Bộ nhớ trong gồm có :

A. RAM và CPU
B. RAM và ROM
C. RAM và CD
D. CD và Đĩa cứng

Câu 3 Số 0.000052 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:

A. 0.52 x10 – 5 B. 0.52 x10 – 3
C. 0.52 x10 – 2 D. 0.52 x10 – 4

Câu 4 Bàn phím, màn hình, chuột là:

A. Phần mềm của máy tính B. Thiết bị ngoại vi của máy tính
C. Bộ nhớ máy tính D. Bộ điều kiển

Câu 5 Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?

A. Backspace B. Enter C. Home D. Delete

Câu 6 Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây không bị xoá?

A. Đĩa cứng B. ROM
C. RAM D. CPU

Câu 7 Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :

A. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy vấn vào Internet để tìm kiếm thông tin .
B. Máy tính đo lường và thống kê cực kỳ nhanh và đúng chuẩn
C. Máy tính giúp cho con người giải tổng thể những bài toán khó
D. Máy tính cho ta năng lực tàng trữ và giải quyết và xử lý thông tin

Câu 8 Để mở nhanh hộp thoại Print:

A. Ctrl + Q. B. Ctrl + O
C. Ctrl + P. D. Ctrl + N

Câu 9 Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:

A. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V.
B. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V .
C. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste .
D. Vào File / Cut rồi vào File / Paste

Câu 10 Mô hình Cliet – Server là mô hình:

A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng .
B. Có sever đóng vai trò là máy ship hàng
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao .

Câu 11 chọn phát biểu sai :

A. Nhờ liên kết vật lí những máy tính hoàn toàn có thể nhìn thấy nhau .
B. Để chia sẽ thông tin trên mạng Internet những máy tính trong mạng phài có ứng dụng về mạng .
C. Chỉ liên kết có dây máy tính mới hoàn toàn có thể liên kết vào mạng Internet .
D. Nhờ giao thức tiếp thị quảng cáo mà những máy tính hoàn toàn có thể trao đổi tài liệu cho nhau .

Câu 12 Mô hình peer to peer là mô hình:

A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng .
B. Có sever đóng vai trò là máy ship hàng
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao .

Câu 13 Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.

A. Insert — > Page Number B. Alt + Enter
C. Format — > Beak D. Ctrl + Enter

Câu 14 Mỗi máy tính tham gia mạng Internet có

A.vô số địa chỉ IP
B. 1 địa chỉ IP
C.nhiều địa chỉ IP
D. 2 địa chỉ IP

Câu 15 Mạng máy tính là :

A.Tập hợp những máy tính ;
B.Mạng INTERNET ;
C.Mạng LAN ;
D.Tập hợp những máy tính được nối với nhau bằng những thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông online .

Câu 16 Để kết nối các máy tính người ta

A.Sử dụng cáp quang ;
B.Sử dụng cáp chuyên sử dụng và đường điện thoại cảm ứng ;
C.Sử dụng đường truyền vô tuyến ;
D.Cả A, B, C

Câu 17 Trong word,chữ Home trên bàn phím có tác dụng

A.Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng
B.Đưa con trỏ văn bản lên trên một dòng
C.Đưa con trỏ văn bản xuống một dòng
D.Đưa con trỏ văn bản sang trái một ký tự

Câu 18 Trong word, tổ hợp phím CTRL+V có tác dụng

A.Định dạng văn bản
B.Sao chép khối văn bản
C.Dán khối văn bản
D. Cắt khối văn bản

Câu 19 Để gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh nào ?

A.Tables -> Insert cells .
B.Tables -> Split cells .
C.Tables and borders
D.Tables -> Merge cells .

Câu 20 Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:

A.CTRL + A
B.CTRL + C
C.CTRL + X
D.CTRL + N

Phần tự luận

Câu 1

Trình bày sự hiểu biết của em về những cách liên kết Internet ? Ưu, điểm yếu kém của từng cách đó ?

Câu 2

Cho những bảng mã Unicode, Vni-Windows, TCVN ( ABC ) và những phông chữ. Vntime, Arial, Vni-Times. Em hãy chọn một bảng mã và 1 phông chữ tương ứng sau đó gõ văn bản sau ( gõ trên giấy bằng kiểu gõ VNI hoặc Telex ) .
“ Tháp mười đẹp nhất Hoa sen Nước Ta đẹp nhất có tên Bác Hồ ”

Đáp án

Phần trắc nghiệm

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A A C D B D B D C B B
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A C A D B D D A C D D

Phần tự luận

Câu 1

Các cách liên kết Internet :
+ Sử dụng modem qua đường điện thoại thông minh ( 0,75 đ ) :
– Máy tính được thiết lập modem và liên kết qua đường điện thoại thông minh. Người dùng hợp đồng với nhà sản xuất dịch vụ internet ( ISP – Internet Service Provider ) để được cung ứng thông tin tài khoản để truy vấn internet .
– Thuận tiện cho người dùng nhưng vận tốc truyền không cao .
+ Sử dụng đường truyền riêng ( 0,75 đ ) :
– Người dùng thuê đường truyền riêng. Một máy tính gọi là máy ủy quyền liên kết với ISP. Mọi nhu yếu truy vấn internet điều được trải qua máy chuyển nhượng ủy quyền .
– Tốc độ cao nhưng ngân sách đắt
+ Một số phương pháp liên kết khác ( 0,5 đ ) :
– ADSL : Phương thức liên kết dùng đường truyền bất đối xứng
– Wifi, 3G : Công nghệ không dây
– Kết nối trải qua đường truyền hình cáp .

Câu 2

– Có thể chọn một trong những cách sau ( 1 đ ) :
+ Unicode – Arial
+ Vni-Windows – Vni-Times
+ TCVN ( ABC ) -. Vntime
– Gõ Telex : Thaps muoiwf ddepj nhaats hoa sen Vietj Nam ddepj nhaats cos teen bacs Hoof ( 1 đ )
– Gõ VNI : Thap1 muoi72 d9ep5 nha6t1 hoa sen Viet5 Nam d9ep5 nha6t1 co1 te6n bac1 Ho62 .
( HS hoàn toàn có thể kiểu VNI đúng cũng được 1 đ ) .
………………………………
………………………………
………………………………
Trên đây là phần tóm tắt một số ít đề thi trong những bộ đề thi Tin Học lớp 10 năm học 2021 – 2022 Học kì 1 và Học kì 2, để xem vừa đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong những bộ đề thi ở trên !

Lưu trữ: Bộ đề thi Tin Học lớp 10 cũ

Xem thêm đề thi những môn học lớp 10 tinh lọc, có đáp án hay khác :
Đã có giải thuật bài tập lớp 10 sách mới :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 10 sách mới những môn học

Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học