MỤC LỤC
|
Trang
|
Lời nói đầu
|
3
|
Chương 1. Linh kiện điện tử công nghiệp
|
|
1.1. Điốt(DIODE)
|
5
|
1.2 .Transistor lưỡng cực
|
9
|
1.3 .Thyristor
|
14
|
1.4. Triacvàdiac
|
19
|
1.5. Linh kiện quang điện tử
|
23
|
1.6. Cảm biến trong công nghiệp và 1 số ít ứng dụng của nó
|
31
|
Câu hỏi kiểm tra chương 3
|
36
|
Chương 2. Thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện
|
|
2.1. Cầu dao hạ áp
|
37
|
2.2. Áp tô mát
|
39
|
2.3. Công tắc tơ
|
53
|
2.4. Rơ le nhiệt
|
64
|
2 5. Rơ le điện từ
|
71
|
2.6. Rơ le thời hạn
|
74
|
2.7. Rơ le vận tốc
|
84
|
2.8. Rơ le mức nước điện tử
|
85
|
2.9. Rơ le điều nhiệt
|
88
|
2.10. Một số khí cụ điện thường gặp khác
|
90
|
Câu hỏi kiểm tra chương 2
|
95
|
Chương 3. Động cơ điện
|
|
3.1. Động cơ điện xoay chiều 3 pha rôto lồng sóc
|
96
|
3.2, Động cơ điện xoay chiều 1 pha rôto lồng sóc
|
107
|
3.3. Động cơ điện một chiều
|
113
|
3.4. Động cơ bước
|
117
|
Câu hỏi kiểm tra chương 3
|
122
|
Chương 4. Tính chọn thiết bị đóng cắt và bảo vệ
|
|
4.1. Quá trình quá độ khi đóng cắt mạch điện |
123 |
4.2. Tính chọn thiết bị đóng cắt và bảo vệ mạch điện |
126
|
4.3. Tính toán cuộn dây khí cụ điện sử dụng điện áp khác |
140 |
Câu hỏi kiểm tra chương 4 |
144 |
Chương 5. Điều khiển, bảo vệ và không chê động cơ điện
|
|
5.1 .Điều khiển động cơ ba xoay chiều pha bằng khởi động từ đơn |
144 |
5.2 .Mạch điện mở máy động cơ xoay chiều ba pha có thử nháp |
145 |
5.3. Điều khiển động cơ xoay chiều ba pha tại hai vị trí |
146 |
5.4. Mạch điện mở máy động cơ theo trình tự pháp luật |
148 |
5.5. Đảo chiều quay động cơ ba pha bằng khởi động từ kép |
151 |
5.6. Mạch điện tự động hóa số lượng giới hạn hành trình dài |
155 |
5.7. Mở máy động cơ xoay chiều 3 pha |
158 |
5.8. Hãm động cơ xoay chiều 3 pha |
164 |
5.9. Điều khiển động cơ rô to lồng sóc 2 vận tốc |
173 |
5.10. Bảo vệ động cơ ba pha khi mất pha . |
178 |
Câu hỏi kiểm tra chương 5 |
183 |
Chương 6. Trang bị điện của máy cắt gọt kim loại
|
|
6.1. Khái niệm về quy trình cắt gọt sắt kẽm kim loại |
186 |
6.2. Trang bị điên của một số ít máy tiện thường thì |
191 |
6.3. Trang bị điện của máy phay |
202 |
6.4. Trang bị điện của nhóm máy khoan-doa |
214 |
6.5. Trang bị điện của máy mài phẳng 3B722 |
219 |
Câu hỏi kiểm tra chương 6 |
223 |
Chương 7. Trang bị điện trạm bơm
|
|
7.1. Khái niệm về trạm bơm |
224 |
7.2. Một số mạch điên cơ bản tự động hóa điều khiển và tinh chỉnh bảo vệ trạm bơm |
225 |
7.3. Hệ thống điện trạm bơm nước tự động hóa |
231 |
7.4. Giới thiệu sơ đồ mạch điện mạng lưới hệ thống cấp nước thị xã Dùng – Thanh Chương – Nghệ An |
239 |
Câu hỏi kiểm tra chương 7 |
243 |
Chương 8. Bộ điều khiển lôgic lập trình
|
|
8.1. Tổng quan về bộ tinh chỉnh và điều khiểnlogic lập trình – PLC(programmable logic controller) |
244 |
8.2. Cấu trúc cơ bản và hoật động của bộ tinh chỉnh và điều khiển PLC |
245 |
8.3. Biểu diễn những đại lượng trong PLC |
248 |
8.4. Cácbit đầu vào / ra trong PLC và những thiết bị điện bên ngoài |
251 |
8.5. Các đặc tính kĩ thuật đa phần của PLC |
252 |
8.6. Các bước phong cách thiết kế mạng lưới hệ thống điều khiển và tinh chỉnh sử dụng bộ tinh chỉnh và điều khiển PLC |
253 |
8.7. Tìm hiểu bộ điều khiển và tinh chỉnhlogic lập trình – CPM , |
255 |
8.8. Nối ghép giữa PLC và thiết bị ngoại vi |
259 |
8.9. Sử dụng CPM, với ứng dụngSYSWIN 3.1 củaOMRON |
260 |
8.10. Các lệnh cơ bản của sơ đồ bậc thang |
264 |
8.11. Một số ứng dụng của PLC |
273 |
Câu hỏi kiểm tra chương 8 |
280 |
Chương 9. Kĩ thuật lắp đặt điện công nghiệp
|
|
9.1. Vật liệu lắp ráp điện công nghiệp |
281 |
9.2. Kĩ thuật đấu, nối dây dẫn |
284 |
9.3. Kĩ thuật gia công ống nhựa tròn lồng dây điện |
293 |
9.4. Kĩ thuật gia công máng nhựa vuông lồng dây điện |
298 |
9.5. Kĩ thuật lắp ráp tủ phân phối điện hạ áp |
303 |
9.6. Kĩ thuật lắp ráp tủ tinh chỉnh và điều khiển |
307 |
Câu hỏi kiểm tra chương 9 |
311 |
Chương 10. Đề thi lắp đặt hệ thông điện
|
|
10.1. Đề thi học viên giỏi nghề điện cấp vương quốc năm 2002 |
312 |
10.2. Đề thi lắp ráp mạng lưới hệ thống điện – kì thiASEAN lần thứ IV ( Tổ chức tại : Jakarta, Inđônesia tháng 10 năm 2002 ) |
319 |
Phụ lục
|
|
Phụ lục 1: Một số kí hiệu thường dùng trong sơ đồ điện công nghiệp
|
333 |
Tài liệu tham khảo
|
337 |