Simulacrum, từ simulacrum Latin, là một sự bắt chước, giả mạo hoặc hư cấu. Khái niệm này được liên kết với mô phỏng, đó là hành động mô phỏng .Một...
Giáo án hướng dẫn học Tin học lớp 3 – Tài liệu, ebook, giáo trình
Giáo án hướng dẫn học Tin học lớp 3
1. Ổn định lớp .
2. Bài mới:
– Giới thiệu bài : Bắt đầu từ lớp ba những em sẽ làm quen với một môn học mới. Môn học mới này có tên là “ Tin Học ”. Môn học này sẽ theo những em tới những cấp học sau này .- Cho học viên nêu lên hiểu biết của mình về máy tính ( qua những phương tiện đi lại truyền thông online )3. Các hoạt động giải trí :A. Các hoạt động giải trí cơ bản :A. 1. Các bộ phận của máy tính :- Đọc thông tin về máy tính để bàn ở sgk, trao đổi với bạn về những điều em biết ( hoạt động giải trí nhóm đôi hoặc ba ) ?- Gv nhận xét, Tóm lại : Máy tính để bàn gồm có bốn bộ phận : Màn hình máy tính, thân máy tính, chuột máy tính, bàn phím máy tính .- Em hãy đàm đạo và cho biết tính năng của từng bộ phận máy tính ?
– Gv nhận xét, kết luận:
+ Màn hình máy tính là nơi hiện thị hiệu quả thao tác của máy tính .
142 trang | Chia sẻ : trang80| Lượt xem : 2107| Lượt tải : 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án hướng dẫn học Tin học lớp 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xem thêm: Tin học 12 Bài 12: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | Hay nhất Giải bài tập Tin học 12
cho bức tranh ; lưu bài vẽ vào thư mục trong máy tính. – Y / c hs đọc, xác lập y / c. – Làm mẫu để hs tìm hiểu thêm. – Y / c hs luận bàn nhóm để thực hành thực tế. – Quan sát, giúp sức học viên. – Trình bày loại sản phẩm học viên. – Nhận xét, nhìn nhận. B. Hoạt động ứng dụng, lan rộng ra Em triển khai những nhu yếu sau : a. Tạo bài vẽ mới rồi vẽ hình tròn trụ vào vùng trang vẽ b. Nháy chọn vào rồi chọn. c. Chọn màu, chọn tiếp công cụ rồi triển khai tô màu cho hình tròn trụ. d. Nhận xét vùng được tô màu trong hình tròn trụ. – Y / c hs đọc, xác lập y / c. – Y / c hs đàm đạo nhóm để thực hành thực tế. – Quan sát, giúp sức học viên. – Trình bày loại sản phẩm học viên. – Nhận xét, nhìn nhận. 4. Củng cố : – Đọc ghi nhớ. – Bình chọn hs học tốt => Tuyên dương. – Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : – Về nhà học và sẵn sàng chuẩn bị bài tiếp theo. – Báo cáo sỉ số lớp. – Đọc, vấn đáp thắc mắc. – Nhận xét. Nhắc lại tựa bài. – Đọc, xác đinh y / c. – Thực hành. – Báo cáo tác dụng. – Nhận xét. – Lắng nghe. – Đọc, xác đinh y / c. – Thực hành. – Báo cáo tác dụng. – Nhận xét. – Lắng nghe. Đọc ghi nhớ. Bình chọn. Tuyên dương. – Lắng nghe. * SỬA CHỮA – BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tuần 16 _Tiết 31 HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH TẬP VẼ VỚI PHẦN MÊM TUX PAINT I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết cách sử dụng những công cụ vẽ hình, vẽ được một bức tranh hoàn hảo trong ứng dụng Tux Paint. 2. Kĩ năng : Sử dụng những công cụ vẽ hình, vẽ được một bức tranh hoàn hảo trong ứng dụng Tux Paint. 3. Thái độ : Học sinh có thái độ học tập trang nghiêm. II. CHUẨN BỊ : – Giáo viên : Giáo án, sgk, phòng máy. – Học sinh : Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ’ 30 ’ 4 ’ 1 ’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : * Giới thiệu bài mới : “ Tập vẽ với ứng dụng Tux Paint ”. A. Phần mềm A. 1. Giới thiệu game show Chương trình Tux Paint có rất nhiều công cụ giúp em vẽ hình như : vẽ hình tự do, gõ chữ, đóng dấu, tính năng “ phù thủy ” và nhiều tính năng mê hoặc khác. – Đâu là hình tượng Tux Paint ? – Nhận xét, nhìn nhận : – Em hãy nhắc lại cách khởi động một hình tượng ứng dụng ? – Nhận xét, nhìn nhận : Nháy đúp chuột lên hình tượng Tux Paint trên màn hình hiển thị nền. – Y / c hs khởi động Tux Paint ? – Đây là giao diện của ứng dụng. * Chú ý : Em hãy chọn công cụ, , rồi quan sát sự biến hóa ở vùng hình mẫu. Sẽ có rất nhiều hình mê hoặc hiện ra. A. 2. Vẽ tự do Thực hành vẽ bông hoa. – Gv làm mẫu để vẽ bông hoa. – Hỏi : Có mấy bước để vẽ bông hoa ? Hãy nêu những bước ? – Nhận xét, nhìn nhận : Có 3 bước + Bước 1 : Chọn. + Bước 2 : Chọn tiếp để chỉnh nét vẽ. + Bước 3 : Chọn màu đỏ cho bông hoa, màu xanh cho cành và lá. – Y / c hs đọc thực hành thực tế lại bông hoa. – Quan sát, trợ giúp học viên. – Trình bày loại sản phẩm học viên. – Nhận xét, nhìn nhận. A. 3. Vẽ hình khối Thực hành vẽ ngôi nhà. – Gv làm mẫu để vẽ ngôi nhà. – Hỏi : Có mấy bước để vẽ ngôi nhà ? Hãy nêu những bước ? – Nhận xét, nhìn nhận : Có 3 bước + Bước 1 : Chọn. + Bước 2 : Chọn tiếp hình vuông vắn hoặc hình tam giác ở vùng hình mẫu. + Bước 3 : Chọn màu cho ngôi nhà. + Bước 4 : Di chuyển con trỏ chuột ra trang vẽ, nhấn giữ chuột và kéo để vẽ. – Y / c hs vẽ lại ngôi nhà. – Quan sát, trợ giúp học viên. – Trình bày mẫu sản phẩm học viên. – Nhận xét, nhìn nhận. * Chú ý : Để lưu những chi tiết cụ thể sau khi vẽ, em chọn ; để mở bức tranh đã vẽ em chọn ; để kết thúc ứng dụng, em chọn rồi chọn Yes. – Y / c hs lưu rồi thoát khỏi ứng dụng. 4. Củng cố : – Củng cố kỹ năng và kiến thức. – Đọc ghi nhớ. – Bình chọn hs học tốt => Tuyên dương. – Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : – Về nhà học và chuẩn bị sẵn sàng bài tiếp theo. – Báo cáo sỉ số lớp. Nhắc lại tựa bài. – Lắng nghe. – 1 hs lên sever chọn vào hình tượng Tux Paint. – Trả lời. – Nhắc lại. – Hs khởi động Tux Paint. – Báo cáo tác dụng. – Nhận xét. – Quan sát. – Làm theo giáo viên. – Thực hành theo y / c. – Quan sát. – Trả lời. – Nhắc lại những bước. – Thực hành. – Báo cáo hiệu quả. – Nhận xét. – Lắng nghe. – Quan sát. – Trả lời. – Nhắc lại những bước. – Thực hành. – Quan sát. – Nhận xét. – Báo cáo hiệu quả. – Trả lời. – Lắng nghe. – Làm theo y / c. – Lắng nghe. Đọc ghi nhớ. Bình chọn. Tuyên dương. – Lắng nghe. * SỬA CHỮA – BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tuần 16 _Tiết 32 HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH TẬP VẼ VỚI PHẦN MÊM TUX PAINT ( tt ) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết cách sử dụng những công cụ vẽ hình, vẽ được một bức tranh hoàn hảo trong ứng dụng Tux Paint. 2. Kĩ năng : Sử dụng những công cụ vẽ hình, vẽ được một bức tranh hoàn hảo trong ứng dụng Tux Paint. 3. Thái độ : Học sinh có thái độ học tập trang nghiêm. II. CHUẨN BỊ : – Giáo viên : Giáo án, sgk, phòng máy. – Học sinh : Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ’ 30 ’ 4 ’ 1 ’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : – Y / c hs khởi động Tux Paint rồi vẽ một bông hoa ? – Nhận xét, nhìn nhận. 3. Bài mới * Giới thiệu bài mới : “ Tập vẽ với ứng dụng Tux Paint ” ( tt ). A. Phần mềm A. 4. Trao đổi với bạn để điền tính năng đúng với nút lệnh vào bảng sau : – Y / c hs bàn luận nhóm để làm bài tập. – Nhận xét, nhìn nhận. Nút lệnh Chức năng B. Thực hành – Y / c hs thực hành thực tế vẽ 1 bức tranh tự do, sau đó lưu lại. – Quan sát, trợ giúp học viên thực hành thực tế. – Trình chiếu loại sản phẩm học viên. 4. Củng cố : – Củng cố kỹ năng và kiến thức. – Đọc ghi nhớ. – Bình chọn hs học tốt => Tuyên dương. – Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : – Về nhà học và chuẩn bị sẵn sàng bài tiếp theo. – Báo cáo sỉ số lớp. – Đọc, xác lập y / c. – 1 Thực hành theo y / c. – Cả lớp quan sát. Nhắc lại tựa bài. – Đọc, xác lập y / c. – Thảo luận nhóm để làm bt. – Trình bày tác dụng. – Lắng nghe. – Thực hành theo y / c. – Trình bày hiệu quả. Đọc ghi nhớ. Bình chọn. Tuyên dương. – Lắng nghe. * SỬA CHỮA – BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tuần 17 _Tiết 33 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Ôn lại tổng thể những kỹ năng và kiến thức của chủ đề 1. Làm quen với máy tính, chủ đề 2. Em tập vẽ. 2. Kĩ năng : Nhớ, nắm lại những kĩ năng về tạo thư mục, vẽ những hình đơn thuần. 3. Thái độ : Học sinh có thái độ học tập tráng lệ. II. CHUẨN BỊ : – Giáo viên : Giáo án, sgk, phòng máy. – Học sinh : Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ’ 30 ’ 10 ’ 20 ’ 4 ’ 1 ’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : * Giới thiệu bài mới : “ Ôn tập học kì I ”. A. Lý thuyết. – Y / c học viên làm những câu trắc nghiệm sau : Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng : 0,5 điểm. Câu A. 1 : Máy tính để bàn gồm mấy bộ phận ? 31 B. 2 C. 3 D. 4 Câu A. 2 : Các thao tác sử dụng chuột là ? A. Nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột. B. Nháy đúp chuột, nháy nút phải chuột, kéo thả chuột. C. Di chuyển chuột, vận động và di chuyển chuột, nháy nút chuột phải. D. Nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy nút chuột phải, vận động và di chuyển chuột, kéo thả chuột. Câu A. 3 : Khi gõ bàn phím bằng 10 ngón, ngón trỏ bàn tay trái sẽ gõ những phím ? A. 4, R, F, V, 5, T, G, B B. 4, R, F, V, 5, T, G C. 1, Q, A, Z D. Shift Câu A. 4 : Để tạo thư mục bằng cách nhát nút chuột phải rồi chọn New -> Folder thì còn có một cách nữa là ? A. Nhấn phím F2 -> Chọn Yes B. Nhấn phím Delete -> Chọn Yes C. Nhấn phím ESC D. Nháy nút New Folder trên thanh menu -> Đặt tên thư mục -> Nhấn phím Enter. Câu A. 5 : Trên bàn phím có 2 phím có gai là ? A. G, H B. G, K C. F, J D. F, G Câu A. 6 : Em hãy cho biết hình vẽ sau đây, em sử dụng công cụ nào để vẽ ? A. Đường cong B. Đường thẳng C. Bút chì D. Đường cong, đường thẳng. Câu A. 7 : Khi sao chép hình, để hình vẽ không bị che khuất thì em làm thế nào ? A. Đánh dấu vào Select All trong Select. B. Đánh dấu vào Invert Selection trong Select. C. Đánh dấu vào Pransparent Selection trong Select. D. Đánh dấu vào Delete trong Select. Câu A. 8 : Khi vẽ xong tranh vẽ, em sử dụng công cụ nào để tô ? A. B. C. D. – Lần lược gọi học viên đọc câu hỏi, sau đó vấn đáp. – Nhận xét, nhìn nhận. B. Thực hành – Câu 1 : Y / c học viên tạo thư mục trong ổ đĩa máy tính với tên là Họ và tên của em gõ không dấu. – Câu 2 : Y / c học viên vẽ lại hình cây thông ở SGK trang 53. – Trình chiếu loại sản phẩm học viên. – Nhận xét, nhìn nhận. 4. Củng cố : – Nhắc lại những bước để vẽ đường cong ? – Nhắc lại những cách để xóa hình vẽ ? – Có mấy cách để sao chép hình ? Kể ra ? – Bình chọn hs học tốt => Tuyên dương. – Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : – Về nhà học và chuẩn bị sẵn sàng bài tiếp theo. – Báo cáo sỉ số lớp. Nhắc lại tựa bài. Đọc, vấn đáp thắc mắc. Nhận xét. Đọc, xác lập y / c. Lần lược thực hành thực tế tạo thư mục. Lần lược thực hành thực tế theo y / c. Đọc, xác lập y / c. Lần lược vấn đáp thắc mắc. Nhận xét. – Lắng nghe. Bình chọn. Tuyên dương. – Lắng nghe. * SỬA CHỮA – BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tuần 17 _Tiết 34 ÔN TẬP HỌC KÌ I ( tt ) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Ôn lại toàn bộ những kỹ năng và kiến thức của chủ đề 1. Làm quen với máy tính, chủ đề 2. Em tập vẽ. 2. Kĩ năng : Nhớ, nắm lại những kĩ năng về tạo thư mục, vẽ những hình đơn thuần. 3. Thái độ : Học sinh có thái độ học tập tráng lệ. II. CHUẨN BỊ : – Giáo viên : Giáo án, sgk, phòng máy. – Học sinh : Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ’ 3 ’ 30 ’ 1 ’ 29 ’ 4 ’ 1 ’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : – Em hãy sử dụng những công cụ đã học để vẽ và tô màu lại chiếc màn hình hiển thị máy tính ở SGK trang 54. – Nhận xét, nhìn nhận. 3. Bài mới : * Giới thiệu bài mới : “ Ôn tập học kì I ( tt ) ”. B. Thực hành – Y / c học viên vận dụng những kỹ năng và kiến thức đã học để vẽ, tô màu lại khu vườn của em, trong khu vườn em hoàn toàn có thể vẽ cây, hoa, cỏ, ngôi nhà, ông mặt trời, mây. Nếu bạn nào có năng khiếu sở trường hoàn toàn có thể vẽ thêm người, … – Trình chiếu mẫu sản phẩm học viên. – Nhận xét, nhìn nhận. 4. Củng cố : – Em hãy vẽ và tô màu ngôi nhà của em bằng những công cụ đã học. – Quan sát. – Nhận xét, nhìn nhận. – Bình chọn hs học tốt => Tuyên dương. – Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : – Về nhà học và chuẩn bị sẵn sàng bài tiếp theo. – Báo cáo sỉ số lớp. – 1 hs thực hành thực tế, cả lớp quan sát. – Nhận xét. – Lắng nghe. Nhắc lại tựa bài. Đọc, xác lập y / c. Thực hành theo y / c. Nhận xét. Lắng nghe. Đọc, xác lập y / c. Thực hành theo y / c. Nhận xét. – Lắng nghe. Bình chọn. Tuyên dương. – Lắng nghe. * SỬA CHỮA – BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tuần 18 _Tiết 35 KIỂM TRA HỌC KÌ I ( THỰC HÀNH TIẾT 1 ) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Vận tổng thể những kiến thức và kỹ năng đã học để làm bài thực hành thực tế. 2. Kĩ năng : Vận tổng thể những kĩ năng đã học để làm bài thực hành thực tế. 3. Thái độ : Học sinh có thái độ tráng lệ khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ : – Giáo viên : Đề kiểm tra, phòng máy. – Học sinh : Kiến thức đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ’ 30 ’ 1 ’ 29 ’ 1 ’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : * Giới thiệu bài mới : “ Kiểm tra học kì I ”. B. Kiểm tra thực hành thực tế – Kiểm tra list lớp học. – Chia làm 2 nhóm : Nhóm 1 và nhóm 2. – Đọc tên nhóm 1 rồi cho vào phòng. – Nhóm còn lại về phòng dò bài, chuẩn bị sẵn sàng tiết sau để kiểm tra. – Phát đề cho học viên. – Quan sát học viên làm bài. – Kiểm tra xem học viên có lưu bài vào máy tính không ? 4. Dặn dò : – Về nhà học và chuẩn bị sẵn sàng tiết sau nhóm 2 thực hành thực tế. – Báo cáo sỉ số lớp. Xếp hàng vào lớp. Nhận đề kiểm tra từ giáo viên. Tập trung làm bài. – Lưu bài vào máy tính, – Lắng nghe. * SỬA CHỮA – BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tuần 18 _Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I ( THỰC HÀNH TIẾT 2 ) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Vận tổng thể những kiến thức và kỹ năng đã học để làm bài thực hành thực tế. 2. Kĩ năng : Vận tổng thể những kĩ năng đã học để làm bài thực hành thực tế. 3. Thái độ : Học sinh có thái độ tráng lệ khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ : – Giáo viên : Đề kiểm tra, phòng máy. – Học sinh : Kiến thức đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ’ 30 ’ 1 ’ 29 ’ 1 ’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : * Giới thiệu bài mới : “ Kiểm tra học kì I ”. B. Kiểm tra thực hành thực tế – Kiểm tra list lớp học. – Chia làm 2 nhóm : Nhóm 1 và nhóm 2. – Đọc tên nhóm 2 rồi cho vào phòng. – Nhóm 1 về phòng. – Phát đề cho học viên. – Quan sát học viên làm bài. – Kiểm tra xem học viên có lưu bài vào máy tính không ? 4. Dặn dò : – Về nhà học và chuẩn bị sẵn sàng tiết sau nhóm 2 thực hành thực tế. – Báo cáo sỉ số lớp. Xếp hàng vào lớp. Nhận đề kiểm tra từ giáo viên. Tập trung làm bài. – Lưu bài vào máy tính, – Lắng nghe. * SỬA CHỮA – BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tuần 19 _Tiết 37 CHỦ ĐỀ 3. SOẠN THẢO VĂN BẢN BÀI 1. BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO VĂN BẢN I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Bước đầu làm quen với những kiến thức và kỹ năng về lưu, mở, soạn thảo, trình diễn văn bản. 2. Kĩ năng : Thực hiện những thao tác về lưu và mở văn bản đã có sẵn, soạn thảo và trình diễn văn bản ngắn trên ứng dụng Word. 3. Thái độ : Học sinh có thái độ trang nghiêm trong học tập. II. CHUẨN BỊ : – Giáo viên : Giáo án, phòng máy. – Học sinh : Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ’ 30 ’ 1 ’ 29 ’ 4 ’ 1 ’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : * Giới thiệu bài mới : “ Bài 1. Bước đầu soạn thảo văn bản ”. A. Hoạt động cơ bản A. 1. Giới thiệu ứng dụng Word – Phần mềm Word giúp em làm gì ? – Đầu là hình tượng của ứng dụng Word trên màn hình hiển thị nền ? – Em hãy nêu cách khởi động ứng dụng Word nếu có hình tượng trên màn hình hiển thị nền ? – Nhận xét, Tóm lại : – Phần mềm Word giúp em soạn thảo trên máy tính. – Đây là hình tượng Word trên màn hình hiển thị nền. – Em nháy đúp chuột lên hình tượng Word trên màn hình hiển thị nền. – Y / c học viên khởi động ứng dụng và tìm hiểu và khám phá xem đâu là bảng chọn, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo ? – Giới thiệu bảng chọn, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo. – Gọi 1 vài học viên vấn đáp. – Nhận xét, Kết luận : * Chú ý : – Con trỏ soạn thảo nháy ở vùng soạn thảo. Khi gõ phím, kí tự hoặc vần âm Open tại vị trí con trỏ, đồng thời con trỏ sẽ di dời về phía bên phải kí tự đó. – Để gõ chữ hoa, em nhấn giữ phím Shift, đồng thời gõ chữ. – Khi muốn chuyển sang một đoạn mới em nhấn phím Enter. – Hướng đơn cử để học viên gõ được chữ hoa. A. 2. Soạn thảo văn bản Trao đổi với bạn rồi triển khai gõ nội dung sau vào trang soạn thảo. – Y / c hs đọc, xác lập y / c bài tập. * Có hai cách để xóa kí tự : – Cách 1 : Nhấn phím Delete xóa kí tự bên phải con trỏ. – Cách 2 : Nhấn phím Backspace xóa kí tự bên trái con trỏ. – Quan sát học viên thực hành thực tế. – Trình chiếu mẫu sản phẩm học viên. – Nhận xét, nhìn nhận. A. 3. Lưu văn bản – Giáo viên lưu mẫu văn bản đang soạn thảo vào thư mục máy tính và học viên quan sát. – Có mấy bước để lưu văn bản đang soạn thảo vào thư mục máy tính ? – Em hãy nêu những bước lưu văn bản vào thư mục máy tính ? – Nhận xét, nhìn nhận : Có 4 bước – Bước 1 : Chọn. – Bước 2 : Chọn. – Bước 3 : Đặt tên cho văn bản rồi chọn nơi cần lưu văn bản. – Bước 4 : Chọn Save để lưu văn bản. * Chú ý : Máy tính sẽ mặc định lấy những vần âm tiên phong trong văn bản vào tên văn bản. A. 4. Đóng trang soạn thảo – Làm sao để đóng trang soạn thảo văn bản ? – Nhận xét, Tóm lại : Nháy nút nằm ở góc trên bên phải hành lang cửa số soạn thảo. 4. Củng cố – Em hãy nhắc lại cách gõ chữ hoa ? – Em nhắc lại 2 cách xóa kí tự trong văn bản ? – Em hãy nhắc lại cách lưu văn bản ? – Nhận xét, nhìn nhận. 5. Dặn dò : – Về nhà học và sẵn sàng chuẩn bị tiết sau. – Báo cáo sỉ số lớp. Nhắc lại tựa bài. Hs lần lượt vấn đáp những câu hỏi của giáo viên. Nhận xét. Lắng nghe. Khởi động ứng dụng và khám phá. Trả lời. Học sinh đọc. Đọc, xác lập y / c. Đọc quan tâm. Nhắc lại. Thực hành theo y / c. Nhận xét. Quan sát. Trả lời. Trả lời. Vài học viên nhắc lại. Y / c học viên thực hành thực tế lưu văn bản vừa soạn thảo vào thư mục máy tính. Lắng nghe. Trả lời. Đóng trang văn bản đang soạn thảo. Học sinh lần lượt vấn đáp những câu hỏi. Nhận xét. * SỬA CHỮA – BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tuần 19 _Tiết 38 CHỦ ĐỀ 3. SOẠN THẢO VĂN BẢN BÀI 1. BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO VĂN BẢN ( tt ) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Bước đầu làm quen với những kỹ năng và kiến thức về lưu, mở, soạn thảo, trình diễn văn bản. 2. Kĩ năng : Thực hiện những thao tác về lưu và mở văn bản đã có sẵn, soạn thảo và trình diễn văn bản ngắn trên ứng dụng Word. 3. Thái độ : Học sinh có thái độ tráng lệ trong học tập. II. CHUẨN BỊ : – Giáo viên : Giáo án, phòng máy. – Học sinh : Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ’ 4 ’ 30 ’ 1 ’ 29 ’ 4 ’ 1 ’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : – Câu 1 : Em hãy nhắc lại cách gõ chữ hoa ? – Câu 2 : Em nhắc lại 2 cách xóa kí tự trong văn bản ? – Câu 3 : Em hãy gõ lại dòng chữ “ Que hương em ” và lưu văn bản vừa soạn thảo vào thư mục máy tính. – Nhận xét, nhìn nhận. 3. Bài mới : * Giới thiệu bài mới : “ Bài 1. Bước đầu soạn thảo văn bản ( tt ) ”. A. Hoạt động cơ bản A. 5. Mở văn bản có sẵn – Giáo viên mở mẫu văn bản có sẵn trong thư mục máy tính và học viên quan sát. – Có mấy bước để lưu văn bản đang soạn thảo vào thư mục máy tính ? – Em hãy nêu những bước lưu văn bản vào thư mục máy tính ? – Nhận xét, nhìn nhận : Có 4 bước – Bước 1 : Chọn. – Bước 2 : Chọn. – Bước 3 : Đặt tên cho văn bản rồi chọn nơi cần lưu văn bản. – Bước 4 : Chọn Save để lưu văn bản. * Chú ý : Máy tính sẽ mặc định lấy những vần âm tiên phong trong văn bản vào tên văn bản. phải hành lang cửa số soạn thảo. Hoạt động thực hành thực tế Trao đổi với bạn rồi triển khai những nhu yếu sau : Khởi động chương trình Word. Tập gõ không dấu nội dung sau vào trang soạn thảo. Trời cao trong xanh sương sớm lộng lẫy mặt nước xanh xanh cành lá rung rinh. Bầy chim non Hát ca vang Đàn bướm múa tung tăng lượn. Theo bước chân đi tới trường. ( Trích Ca ngợi Tổ Quốc – Hoàng Vân ) Đặt tên cho văn bản rồi lưu vào thư mục máy tính. Đóng trang soạn thảo văn bản. Mở văn bản vừa soạn thảo để kiểm tra nội dung, gõ thêm vài dòng theo ý em rồi lưu văn bản. – Y / c hs đọc, xác lập y / c bài tập. * Chú ý : Để gõ chữ hoa, em hoàn toàn có thể nhấn phím Caps Lock trên bàn phím, nhấn thêm một lần nữa để chuyển về chính sách gõ chữ thường. – Quan sát học viên thực hành thực tế. – Trình chiếu mẫu sản phẩm học viên. – Nhận xét, nhìn nhận. 4. Củng cố – Y / c học viên khởi động Word rồi gõ trang soạn thảo theo mẫu sau : Có công mài sắc, có ngày nên kim – Sau đó em hãy lưu văn bản vào thư mục của em trên máy tính. – Đóng văn bản lại. – Em hãy mở văn bản đã lưu vừa qua từ thư mục máy tính. – Nhận xét, nhìn nhận. – Giáo viên nhận xét, nhìn nhận. 5. Dặn dò : – Về nhà học và chuẩn bị sẵn sàng “ bài 2. Gõ những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư ”. – Báo cáo sỉ số lớp. – 1 Vài học viên vấn đáp. – Thực hành theo y / c. – Nhận xét. Nhắc lại tựa bài. Quan sát. Hs lần lượt vấn đáp những câu hỏi của giáo viên. Nhận xét. Lắng nghe. Khởi động ứng dụng và tìm hiểu và khám phá. Trả lời. Học sinh đọc. Đọc, xác lập y / c. Đọc quan tâm. Nhắc lại. Thực hành theo y / c. Nhận xét. 1 học viên thực hành thực tế trên sever, cả lớp quan sát. Nhận xét. Lắng nghe. * SỬA CHỮA – BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tuần 20 _Tiết 39 BÀI 2. GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết cách gõ những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư theo kiểu gõ Telex hoặc Vni, soạn thảo được một đoạn văn bản có những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư. 2. Kĩ năng : Thực hiện những thao tác gõ những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư theo kiểu gõ Telex hoặc Vni, soạn thảo được một đoạn văn bản có những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư. 3. Thái độ : Học sinh có thái độ trang nghiêm trong học tập. II. CHUẨN BỊ : – Giáo viên : Giáo án, phòng máy. – Học sinh : Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ’ 4 ’ 30 ’ 1 ’ 29 ’ 4 ’ 1 ’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : – Câu 1 : Em nhắc lại 2 cách xóa kí tự trong văn bản ? – Câu 2 : Em hãy gõ lại dòng chữ “ chăm ngoan, học giỏi ” và lưu văn bản vừa soạn thảo vào thư mục máy tính. – Nhận xét, nhìn nhận. 3. Bài mới : * Giới thiệu bài mới : “ Bài 2. Gõ những chữ â, ă, đ, ê, ô, ơ, ư ”. A. Hoạt động cơ bản A. 1. Gõ những vần âm tiếng Việt theo kiểu gõ Telex a ) Trao đổi với bạn để tìm xem trên bàn phím có những chữ â, ă, đ, ê, ô, ơ, ư hay không. Làm thế nào để những chữ này hiện trên trang soạn thảo ? – Thảo luận nhóm đôi làm câu a. b ) Phần mềm Unikey giúp những em gõ vần âm tiếng Việt. Để gõ vần âm tiếng Việt em nháy đúp lên hình tượng trên màn hình hiển thị nền, sau đó chọn kiểu Telex rồi chọn. Chọn kiểu Telex Bảng mã Unucode – Y / c học viên khởi động Unikey rồi chọn kiểu gõ Telex rồi đóng lại. c ) Tìm hiểu và lý giải với bạn cách gõ những vần âm tiếng Việt theo kiểu gõ Telex theo hướng dẫn. Chữ cần có Cách gõ â aa ô oo ê ee đ dd ơ ow ư uw ă aw * Chú ý : Muốn thêm mũ cho những chữ a, o, e, cần gõ hai lần chữ đó ( Ví dụ : aa -> â ) Gõ thêm chữ w sau những chữ a, o, u để được những chữ ă, ơ, ư. ( Ví dụ : aw -> ă ) d ) Gõ những từ và chữ sau theo kiểu Telex, quan sát tác dụng trên màn hình hiển thị. – Y / c học viên đọc, xác lập y / c. – Y / c 1 học viên nào làm được lên sever làm mẫu hoặc giáo viên làm mẫu cho cả lớp quan sát. – Y / c học viên thực hành thực tế. – Quan sát, trợ giúp học viên thực hành thực tế. – Trình chiếu loại sản phẩm của học viên. – Nhận xét, nhìn nhận. A. 2. Gõ những vần âm tiếng Việt theo kiểu Vni a ) Tìm hiểu và lý giải với bạn cách gõ những vần âm tiếng Việt theo kiểu gõ Vni theo hướng dẫn. – Khởi động chương trình Unikey, chọn kiểu gõ Vni rồi chọn. – Cách gõ những vần âm tiếng Việt kiểu Vni : Chữ cần có â ô ê ơ ư ă đ Cách gõ a6 o6 e6 o7 u7 a8 d9 b ) Gõ những chữ ở hoạt động giải trí 1 d theo kiểu Vni, quan sát hiệu quả trên màn hình hiển thị. – Y / c học viên thực hành thực tế. – Quan sát, giúp sức học viên thực hành thực tế. – Trình chiếu mẫu sản phẩm của học viên. – Nhận xét, nhìn nhận. 4. Củng cố – Y / c 1 học viên gõ lại những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư kiểu Telex – Y / c 1 học viên gõ lại những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư kiểu Vni – Nhận xét, nhìn nhận. 5. Dặn dò : – Về nhà học và sẵn sàng chuẩn bị “ bài 2. Gõ những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư ( tt ) ”. – Báo cáo sỉ số lớp. – 1 Vài học viên vấn đáp. – Thực hành theo y / c. – Nhận xét. Nhắc lại tựa bài. Đọc, xác lập nhu yếu. Thảo luận nhóm đôi. Lắng nghe. Hoạt động nhóm để khám phá quy tắc gõ những vần âm theo kiểu Telex. 1 Vài học viên nhắc lại. Chú ý. Đọc, xác lập y / c. Quan sát. Thực hành theo y / c. Nhận xét. Lắng nghe, rút kinh nghiệm tay nghề. Thực hiện theo y / c. Nhắc lại. Đọc, xác lập y / c. Thực hành theo y / c. Nhận xét. 1 Học sinh thực hành theo kiểu Telex, 1 Học sinh thực hành theo kiểu Vni. 1 Vài học viên nhận xét. Lắng nghe. * SỬA CHỮA – BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn : / / Ngày dạy : / / Tuần 20 _Tiết 40 BÀI 2. GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư ( tt ) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết cách gõ những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư theo kiểu gõ Telex hoặc Vni, soạn thảo được một đoạn văn bản có những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư. 2. Kĩ năng : Thực hiện những thao tác gõ những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư theo kiểu gõ Telex hoặc Vni, soạn thảo được một đoạn văn bản có những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư. 3. Thái độ : Học sinh có thái độ tráng lệ trong học tập. II. CHUẨN BỊ : – Giáo viên : Giáo án, sgk, phòng máy. – Học sinh : Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ’ 4 ’ 30 ’ 1 ’ 29 ’ 4 ’ 1 ’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : – Câu 1 : Em nhắc lại quy tắc để gõ những chữ â, ă, đ, ê, ô, ơ, ư kiểu Telex ? – Câu 2 : Em nhắc lại quy tắc để gõ những chữ â, ă, đ, ê, ô, ơ, ư kiểu Vni ? – Nhận xét, nhìn nhận. 3. Bài mới : * Giới thiệu bài mới : “ Bài 2. Gõ những chữ â, ă, đ, ê, ô, ơ, ư ( tt ) ”. B. Hoạt động thực hành thực tế B. 1. Viết nội dung còn thiếu vào ô trống. a ) Kiểu gõ Telex – Y / c học viên đọc, xác lập y / c. – Nhận xét, Tóm lại : Các kí tự gõ Kết quả hiện trên màn hình hiển thị soong sông caay cây coong keenh công kênh huwng hưng caay xawng cây xăng dduwowng nhieen đương nhiên xoong xeenh xông xênh sown duwowng sơn dương luaan phieen luân phiên Caay cao ddong dduwa cây cao đong đưa b ) Kiểu gõ Vni – Y / c học viên đọc, xác lập y / c. – Nhận xét, Kết luận : Các kí tự gõ Kết quả hiện trên màn hình hiển thị so6ng sông ca6y cây co6ng ke6nh công kênh hu7ng hưng ca6y xa8ng cây xăng d9u7o7ng nhie6n đương nhiên xo6ng xe6nh xông xênh so7n du7o7ng sơn dương lua6n phie6n luân phiên ca6y cao d9ong d9u7a cây cao đong đưa 2. Em hãy chọn kiểu gõ Telex hoặc Vni để gõ nội dung sau. Không quên Sương tan Em đi lên nương Con sông bát ngát Trăng lên Mưa rơi Hoa lan đung đưa Hươu cao lênh khênh – Y / c học viên đọc, xác lập y / c. – Quan sát, giúp sức học viên thực hành thực tế. – Trình chiếu loại sản phẩm của học viên. – Nhận xét, nhìn nhận. C. Hoạt động ứng dụng, lan rộng ra – Em hãy nêu điểm giống và khác nhau trong khi gõ những vần âm tiếng Việt theo kiểu Telex và Vni. – Nhận xét, Kết luận : + Giống nhau : Đều gõ được chữ tiếng Việt. + Khác nhau : Kiểu Telex : Bỏ dấu bằng chữ. Kiểu Vni : Bỏ dấu bằng số. 4. Củng cố – Y / c học viên nhắc lại quy tắc gõ những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư kiểu Telex – Y / c học viên nhắc lại quy tắc gõ những chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư kiểu kiểu Vni – Nhận xét, nhìn nhận. 5. Dặn dò : – Về nhà học và sẵn sàng chuẩn bị “ bài 3. Gõ c
Các file đính kèm theo tài liệu này :
- lop 3.doc
Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học