Cần làm gì khi máy giặt Electrolux báo lỗi E-54? https://appongtho.vn/may-giat-electrolux-bao-loi-e54-tin-hieu-cap-dien-cho-motor Máy giặt Electrolux của bạn đang gặp lỗi E-54? Hướng dẫn quy trình tự sửa lỗi E-54 máy giặt...
Bài tập hệ điều hành
Ngày đăng: 19/08/2013, 09:35
BÀI TẬP CHƯƠNG II QUẢN LÍ TIẾN TRÌNH 1./ Xét tập hợp các tiến trình sau: Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian CPU Độ ưu tiên P 1 0 10 3 P 2 1 1 1 P 3 2.5 2 3 P 4 3 1 4 P 5 4.5 5 2 Hãy cho biết kết quả điều phối theo các chiến lược • FCFS • SJF • Round Robin với q = 2 • Độ ưu tiên độc quyền • Độ ưu tiên không độc quyền • tính thời gian chờ cho từng tiến trình và thời gian chờ trung bình trong các chiến lược trên. Giải a./ FCFS P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 Thời gian chờ: P 1 : 0 P 2 : 10 – 1 = 9 P 3 : 11 – 2.5 = 8.5 P 4 : 13 – 3 = 10 P 5 : 14 – 4.5 = 9.5 b./ SJF P 1 P 2 P 4 P 3 P 5 Thời gian chờ: P 1 : 0 P 2 : 10 – 1 = 9 P 3 : 12 – 2.5 = 9.5 P 4 : 11 – 3 = 8 P 5 : 14 – 4.5 = 9.5 ⇒ Thời gian chờ trung bình = 37 7.45 5 = ⇒ Thời gian chờ trung bình = 36 7.2 5 = 0 10 11 12 14 19 P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 0 10 11 13 14 19 P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 c./ Round Robin P 1 P 2 P 1 P 3 P 4 P 5 P 1 P 5 P 1 P 5 P 1 Thời gian chờ: P 1 : 1 + 5 + 2 + 1 = 9 P 2 : 2 – 1 = 1 P 3 : 5 – 2.5 = 2.5 P 4 : 7 – 3 = 4 P 5 : 8 + 2 + 2 – 4.5 = 7.5 d./ Độ ưu tiên độc quyền P 1 P 2 P 5 P 3 P 4 Thời gian chờ: P 1 : 0 P 2 : 10 – 9 = 1 P 3 : 16 – 2.5 = 13.5 P 4 : 18 – 3 = 5 P 5 : 11 – 4.5 = 6.5 e./ Độ ưu tiên không độc quyền P 1 P 2 P 1 P 5 P 3 P 1 P 4 Thời gian chờ: P 1 : 1 + 7 = 8 P 2 : 0 P 3 : 9.5 – 2.5 = 7 P 4 : 18 – 3 = 15 P 5 : 0 2./ Cho các tiến trình sau: Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian CPU P 1 0 8 P 2 0.4 4 P 3 1 1 Hãy cho biết các kết quả điều phối chiến lược FCFS và SJF và thời gian chờ của từng chiến lược 19 P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 2 12 0 10 14 3 5 7 8 16 17 ⇒ Thời gian chờ trung bình = 25 5 5 = 0 10 11 16 18 19 P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 ⇒ Thời gian chờ trung bình 44 8.8 5 = = ⇒ Thời gian chờ trung bình 25 5 5 = = 0 9.5 11.5 18 19 P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 1 2 4.5 Giải a./ FCFS P 1 P 2 P 3 Thời gian chờ P 1 : 0 P 2 : 8 – 0.4 = 7.6 P 3 : 12 – 1 = 11 b./ SJF P 1 P 3 P 2 P 1 : 0 P 2 : 9 – 0.4 = 8.6 P 3 : 8 – 1 = 7 3./ Điều phối các tiến trình sau theo chiến lược điều phối độ ưu tiên độc quyền. Tiến trình Chiều dài CPU burst Thời điểm vào RL Độ ưu tiên P 1 2 0 2 P 2 5 1 3 P 3 3 2 1 P 4 4 3 0 Tính thời gian chờ cho từng tiến trình và thời gian chờ trung bình. Giải P 1 P 3 P 4 P 2 Thời gian chờ: P 1 : 0 P 2 : 9 – 1 = 8 P 3 : 0 P 4 : 5 – 3 = 2 Chú ý: – FCFS vào trước thực hiện trước. – SJF tiến trình nào có chiều dài CPU burst ngắn thì thực hiện trước. P 1 P 2 P 3 8 13 0 12 ⇒ Thời gian chờ trung bình 18.6 6.2 3 = = P 1 P 2 P 3 8 13 0 9 ⇒ Thời gian chờ trung bình 15.6 5.2 3 = = P 1 P 2 P 3 2 140 5 P 4 9 ⇒ Thời gian chờ trung bình 10 2.5 4 = = – RR mỗi tiến trình chỉ được thực hiện trong một thời gian q nhất định, các tiến trình lần lượt thực hiện xoay vòng. – Điều phối theo độ ưu tiên độc quyền: có độ ưu tiên nhỏ thực hiện trước. – Điều phối ưu tiên không độc quyền: giống như trên nhưng nếu đang thực hiện mà xuất hiện tiến trình có độ ưu tiên nhỏ hơn thì phải dừng để nhường cho tiến trình kia thực hiện. BÀI TẬP CHƯƠNG IV QUẢN LÍ BỘ NHỚ CHÍNH 1./ Trong mô hình cấp phát bộ nhớ liên tục, có năm phân mảnh bộ nhớ theo thứ tự với kích thước là 600KB, 500KB, 200KB, 300KB. Giả sử có 4 tiến trình đang chờ cấp phát bộ nhớ theo thứ tự P1, P2, P3, P4. Kích thước tương ứng của các tiến trình trên là: 212KB, 417KB, 112KB, 426KB. Hãy cấp phát bộ nhớ cho các tiến trình trên theo thuật toán First-fit, Best-first, Worst-fit. Giải First – fit P4 chờ Best – fit Worst – fit P4 chờ 2./ (đề kiểm tra) Trong mô hình cấp phát bộ nhới liên tục, có 5 phân mảnh bộ nhớ với kích thước là 200KB, 400KB, 600KB, 300KB, 500KB. Giả sử có 4 tiến trình đang chờ cấp phát bộ nhớ theo thứ tự P1, P2, P3, P4. Kích thước tương ứng các tiến trình trên là: 220KB, 250KB, 550KB, 320KB. Hãy cấp phát bộ nhớ cho các tiến trình trên theo thuật toán First – fit và Best – fit. Giải First – fit P1 P3 P2 P4 P2 P3 P1 P1 P3 P2 P1 P2 P4 600KB 426KB 174KB 500KB 200KB 300KB 600KB 212KB 112KB 276KB 500KB 200KB 300KB 600KB 212KB 112KB 276KB 500KB 417KB 83KB 200KB 300KB 417KB 83KB 88KB 112KB 88KB212KB 400KB 600KB 300KB 500KB 220KB 250KB 320KB 200KB 417KB 83KB P3 đang chờ Best – fit Chú ý: – First – fit :tìm vùng nhớ đầu tiên đủ lớn để chứa tiến trình – Best – fit: tìm vùng nhớ nhỏ nhất mà có thể chứa tiến trình – Worst – fit:tìm vùng nhớ lớn nhất cấp cho tiến trình. 3./ Một tiến trình được nạp vào bộ nhớ theo mô hình phân trang với kích thước trang là 1024 byte. Bảng trang như sau: Hãy chuyển các địa chỉ logic sau thành địa chỉ vật lý: a) 1251; b) 3249 1 5 3 6 Giải a) a = 1521 p = 1521 div 1024 = 1 d = 1521 mod 1024 = 497 f = 5 (dựa vào bảng trang vì p = 1) A=5*1024 + 497 = 5617 b) a = 3249 p = 3249 div 1024 = 3 d = 1521 mod 1024 = 177 f = 6 (dựa vào bảng trang vì p = 3) A=6*1024 + 177 = 6321 4./ Một tiến trình được nạp vào bộ nhớ theo mô hình phân trang với kích thước trang là 512byte. Bảng trang như sau: Hãy chuyển các địa chỉ logic sau thành địa chỉ vật lý: a) 689; b) 1613 2 6 5 3 a) a = 689 p = 689 div 512 = 1 d = 689 mod 512 = 177 f = 6 (dựa vào bảng trang vì p = 1) A=6*512 + 177 = 3249 b) a = 1613 p = 1613 div 512 = 3 d = 1613 mod 512 = 77 f = 3 (dựa vào bảng trang vì p = 3) A=3*512 + 77 = 1613 Chú ý: Ta có các công thức sau đây: P = a div ps d = a mod ps P2 P3 P1 P4 200KB 400KB 600KB 300KB 220KB 250KB 320KB 550KB 500KB Từ p và bảng trang để tìm f A = f*ps + d BÀI TẬP CHƯƠNG V QUẢN LÍ BỘ NHỚ CHÍNH 1./ Xét chuỗi truy xuất bộ nhớ sau: 1, 2, 3, 4, 2, 1, 5, 6, 2, 1, 2, 3, 7, 6, 3 Giả sử bộ nhớ vật lí có 4 khung trang. Minh họa kết quả trình thay thế trang với các thuật toán thay thế sau: a) FIFO b) OPT c) LRU Giải a) FIFO 1 2 3 4 2 1 5 6 2 1 2 3 7 6 3 * * * * * * * * * * * 1 1 1 1 1 5 5 5 5 3 3 3 2 2 2 2 2 6 6 6 6 7 7 3 3 3 3 3 2 2 2 2 6 BÀI TẬP CHƯƠNG VI HỆ THỐNG TẬP TIN 1./ Một ổ đĩa C: được định dạng dưới dạng FAT16 gồm có 15 cluster. Kích thước của mỗi cluster là 512 byte, giả sử có bảng FAT sau: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 -1 0 5 6 8 7 -1 -1 -1 -1 12 -1 10 0 Thư mục gốc bắt đầu tại cluster 0, tại cluster 0 và cluster 9 xem được các entry như sau: Hãy vẽ cây thư mục và cho biết các số liệu cluster của từng file và thư mục Giải – hdh: HDH – HinhAnh: HA – Pascal: PC – Hoguom: HG – Halong: HL Cluster Cây thư mục: Các số hiệu cluster của từng file và thư mục: – hdh: 11, 12 – HinhAnh: 9 – Pascal: 4, 6, 7 – HG: 3, 5, 8 – HL: 13, 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 R R HG1 PC1 HG2 PC2 PC3 HG3 HA HL2 HDH1 HDH2 HL1 Filename Ext attrib Start cluster size Hoguom Jpg 3 1200 Halong Jpg 13 700 Filename Ext attrib Start cluster size Hdh doc 11 800 HinhAnh D 9 pascal doc 4 1200 \ HinhAnh hd h Pascal Hoguom Halong 2./ Một ổ đĩa có 17 cluster, kích thước của mỗi cluster là 1024 byte. Giả sử 17 phần tử đầu của bảng FAT có giá trị cho ở bảng sau: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 2 3 -1 0 0 13 8 9 -1 0 12 -1 14 16 0 -1 Và 3 entry đầu của Root Dir có giá trị sau: a) Cho biết các cluster dữ liệu của thư mục music, tập tin autoxec.bat và vidu.txt b) Cho biết nội dung 17 phần tử đầu bảng FAT và 3 entry đầu của Root dir nếu tập tin autoexec.bat và thêm vào tập tin boot.ini có kích thước 4318 byte. Giải a./ Music: MS Autoexec: AT Vidu: VD Root: R Cluster Các số hiệu cluster của từng file và thư mục: MS: 11, 12 AT: 6, 13, 14, 16 VD: 7, 8, 9 b./ FAT: Cluster 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 R R R R B1 B2 B3 VD1 VD2 VD3 B4 MS1 MS2 B5 AT3 AT4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 2 3 -1 5 6 10 8 9 -1 13 12 -1 -1 0 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 R R R R AT1 VD1 VD2 VD3 MS1 MS2 AT2 AT3 AT4 Filename Ext attrib Start cluster size Music D 11 Autoexec bat 6 4032 Vidu txt R 7 3018 Bảng giá trị các entry như sau: 3./ Một ổ đĩa C: được được định dạng dưới dạng FAT 16 gồm có 15 cluster. Kích thước của mỗi cluster là 512 byte. Giả sử có cây thư mục sau (trong ngoặc là kích thước mớc file): Một entry trong bảng thư mục chiếm 32 byte. Hãy lập 1 phương án lưu trữ cây thư mục trên bằng cách: a./ Cho biết nội dung 15 phần tử của bảng FAT. b./ Cho biết nội dung 5 thuộc tính: filename, fileext, attribute, start cluster, sixe của entry trong thư mục gốc và thư mục Amnhac. Giải FAT: Cluster Nội dung của các entry trong thư mục gốc và thư mục Amnhac Filename Ext attrib Start cluster size Music D 11 @Autoexec bat 6 4032 Vidu txt R 7 3018 boot ini 4 4318 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 -1 -1 3 -1 5 6 7 -1 9 10 -1 12 13 -1 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 R AN HL1 HL2 HN1 HN2 HN3 HN4 TC1 C2 TC3 NT1 NT2 NT3 Filename Ext attrib Start cluster size Amnhac D 1 Hello ccp 2 824 hanoi Ccp R 4 1721 \ Hanoi.cpp (1721) Tcson.mp3 (1489) Ntmien.mp3 (1320) Amnhac Hello.cpp(824 ) Amnhac 4./ Một ổ đĩa C: được được định dạng dưới dạng FAT 16 gồm có 15 cluster. Kích thước của mỗi cluster là 512 byte. Giả sử có cây thư mục sau (trong ngoặc là kích thước mớc file): Một entry trong bảng thư mục chiếm 32 byte. Hãy lập 1 phương án lưu trữ cây thư mục trên bằng cách: a./ Cho biết nội dung 15 phần tử của bảng FAT trong phương án của bạn b./ Cho biết nội dung 5 thuộc tính: filename, fileext, attribute, start cluster, sixe của entry trong thư mục gốc và thư mục PhimAnh. Giải a./ FAT: Cluster Filename Ext attrib Start cluster size Tcson Mp3 8 1489 ntmien Mp3 12 1320 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 -1 -1 3 4 -1 6 7 -1 9 10 11 -1 0 14 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 R PA HL1 HL2 HL3 HN1 HN2 HN3 0071 0072 0073 0074 KK1 KK2 \ Hanoi.cpp (1421) 007.avi (1789) Kkong.avi (900) PhimAnh Hello.cpp(1324)) . thế. – Thuật toán LRU: Chọn trang lâu nhất chưa được sử dụng BÀI TẬP CHƯƠNG VI HỆ THỐNG TẬP TIN 1./ Một ổ đĩa C: được định dạng dưới dạng FAT16 gồm có. BÀI TẬP CHƯƠNG II QUẢN LÍ TIẾN TRÌNH 1./ Xét tập hợp các tiến trình sau: Tiến trình Thời điểm vào
./ Xét tập hợp các tiến trình sau:Tiến trìnhThời điểm vào RLThời gian CPUĐộ ưu tiênP10103P2111P32.523P4314P54.552Hãy cho biết kết quả điều phối theo các chiến lược •FCFS•SJF•Round Robin với q = 2•Độ ưu tiên độc quyền•Độ ưu tiên không độc quyền•tính thời gian chờ cho từng tiến trình và thời gian chờ trung bình trong các chiến lược trên.Giảia./ FCFSP1P2P3P4P5Thời gian chờ:P1: 0P2: 10 – 1 = 9 P3: 11 – 2.5 = 8.5P4: 13 – 3 = 10P5: 14 – 4.5 = 9.5b./ SJFP1P2P4P3P5Thời gian chờ:P1: 0P2: 10 – 1 = 9 P3: 12 – 2.5 = 9.5P4: 11 – 3 = 8P5: 14 – 4.5 = 9.5c./ Round Robin P1P2P1P3P4P5P1P5P1P5P1Thời gian chờ:P1: 1 + 5 + 2 + 1 = 9P2: 2 – 1 = 1 P3: 5 – 2.5 = 2.5P4: 7 – 3 = 4P5: 8 + 2 + 2 – 4.5 = 7.5d./ Độ ưu tiên độc quyềnCHƯƠNG II QUẢN LÍ TIẾN TRÌNH 1./ Xéthợp các tiến trình sau: Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian CPU Độ ưu tiên P 1 0 10 3 P 2 1 1 1 P 3 2.5 2 3 P 4 3 1 4 P 5 4.5 5 2 Hãy cho biết kết quảphối theo các chiến lược • FCFS • SJF • Round Robin với q = 2 • Độ ưu tiên độc quyền • Độ ưu tiên không độc quyền • tính thời gian chờ cho từng tiến trình và thời gian chờ trung bình trong các chiến lược trên. Giải a./ FCFS P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 Thời gian chờ: P 1 : 0 P 2 : 10 – 1 = 9 P 3 : 11 – 2.5 = 8.5 P 4 : 13 – 3 = 10 P 5 : 14 – 4.5 = 9.5 b./ SJF P 1 P 2 P 4 P 3 P 5 Thời gian chờ: P 1 : 0 P 2 : 10 – 1 = 9 P 3 : 12 – 2.5 = 9.5 P 4 : 11 – 3 = 8 P 5 : 14 – 4.5 = 9.5 ⇒ Thời gian chờ trung bình = 37 7.45 5 = ⇒ Thời gian chờ trung bình = 36 7.2 5 = 0 10 11 12 14 19 P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 0 10 11 13 14 19 P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 c./ Round Robin P 1 P 2 P 1 P 3 P 4 P 5 P 1 P 5 P 1 P 5 P 1 Thời gian chờ: P 1 : 1 + 5 + 2 + 1 = 9 P 2 : 2 – 1 = 1 P 3 : 5 – 2.5 = 2.5 P 4 : 7 – 3 = 4 P 5 : 8 + 2 + 2 – 4.5 = 7.5 d./ Độ ưu tiên độc quyền P 1 P 2 P 5 P 3 P 4 Thời gian chờ: P 1 : 0 P 2 : 10 – 9 = 1 P 3 : 16 – 2.5 = 13.5 P 4 : 18 – 3 = 5 P 5 : 11 – 4.5 = 6.5 e./ Độ ưu tiên không độc quyền P 1 P 2 P 1 P 5 P 3 P 1 P 4 Thời gian chờ: P 1 : 1 + 7 = 8 P 2 : 0 P 3 : 9.5 – 2.5 = 7 P 4 : 18 – 3 = 15 P 5 : 0 2./ Cho các tiến trình sau: Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian CPU P 1 0 8 P 2 0.4 4 P 3 1 1 Hãy cho biết các kết quảphối chiến lược FCFS và SJF và thời gian chờ của từng chiến lược 19 P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 2 12 0 10 14 3 5 7 8 16 17 ⇒ Thời gian chờ trung bình = 25 5 5 = 0 10 11 16 18 19 P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 ⇒ Thời gian chờ trung bình 44 8.8 5 = = ⇒ Thời gian chờ trung bình 25 5 5 = = 0 9.5 11.5 18 19 P 1 P 2 P 3 P 4 P 5 1 2 4.5 Giải a./ FCFS P 1 P 2 P 3 Thời gian chờ P 1 : 0 P 2 : 8 – 0.4 = 7.6 P 3 : 12 – 1 = 11 b./ SJF P 1 P 3 P 2 P 1 : 0 P 2 : 9 – 0.4 = 8.6 P 3 : 8 – 1 = 7 3./phối các tiến trình sau theo chiến lượcphối độ ưu tiên độc quyền. Tiến trình Chiều dài CPU burst Thời điểm vào RL Độ ưu tiên P 1 2 0 2 P 2 5 1 3 P 3 3 2 1 P 4 4 3 0 Tính thời gian chờ cho từng tiến trình và thời gian chờ trung bình. Giải P 1 P 3 P 4 P 2 Thời gian chờ: P 1 : 0 P 2 : 9 – 1 = 8 P 3 : 0 P 4 : 5 – 3 = 2 Chú ý: – FCFS vào trước thực hiện trước. – SJF tiến trình nào có chiều dài CPU burst ngắn thì thực hiện trước. P 1 P 2 P 3 8 13 0 12 ⇒ Thời gian chờ trung bình 18.6 6.2 3 = = P 1 P 2 P 3 8 13 0 9 ⇒ Thời gian chờ trung bình 15.6 5.2 3 = = P 1 P 2 P 3 2 140 5 P 4 9 ⇒ Thời gian chờ trung bình 10 2.5 4 = = – RR mỗi tiến trình chỉ được thực hiện trong một thời gian q nhất định, các tiến trình lần lượt thực hiện xoay vòng. -phối theo độ ưu tiên độc quyền: có độ ưu tiên nhỏ thực hiện trước. -phối ưu tiên không độc quyền: giống như trên nhưng nếu đang thực hiện mà xuất hiện tiến trình có độ ưu tiên nhỏ hơn thì phải dừng để nhường cho tiến trình kia thực hiện.CHƯƠNG IV QUẢN LÍ BỘ NHỚ CHÍNH 1./ Trong mô hình cấp phát bộ nhớ liên tục, có năm phân mảnh bộ nhớ theo thứ tự với kích thước là 600KB, 500KB, 200KB, 300KB. Giả sử có 4 tiến trình đang chờ cấp phát bộ nhớ theo thứ tự P1, P2, P3, P4. Kích thước tương ứng của các tiến trình trên là: 212KB, 417KB, 112KB, 426KB. Hãy cấp phát bộ nhớ cho các tiến trình trên theo thuật toán First-fit, Best-first, Worst-fit. Giải First – fit P4 chờ Best – fit Worst – fit P4 chờ 2./ (đề kiểm tra) Trong mô hình cấp phát bộ nhới liên tục, có 5 phân mảnh bộ nhớ với kích thước là 200KB, 400KB, 600KB, 300KB, 500KB. Giả sử có 4 tiến trình đang chờ cấp phát bộ nhớ theo thứ tự P1, P2, P3, P4. Kích thước tương ứng các tiến trình trên là: 220KB, 250KB, 550KB, 320KB. Hãy cấp phát bộ nhớ cho các tiến trình trên theo thuật toán First – fit và Best – fit. Giải First – fit P1 P3 P2 P4 P2 P3 P1 P1 P3 P2 P1 P2 P4 600KB 426KB 174KB 500KB 200KB 300KB 600KB 212KB 112KB 276KB 500KB 200KB 300KB 600KB 212KB 112KB 276KB 500KB 417KB 83KB 200KB 300KB 417KB 83KB 88KB 112KB 88KB212KB 400KB 600KB 300KB 500KB 220KB 250KB 320KB 200KB 417KB 83KB P3 đang chờ Best – fit Chú ý: – First – fit :tìm vùng nhớ đầu tiên đủ lớn để chứa tiến trình – Best – fit: tìm vùng nhớ nhỏ nhất mà có thể chứa tiến trình – Worst – fit:tìm vùng nhớ lớn nhất cấp cho tiến trình. 3./ Một tiến trình được nạp vào bộ nhớ theo mô hình phân trang với kích thước trang là 1024 byte. Bảng trang như sau: Hãy chuyển các địa chỉ logic sau thành địa chỉ vật lý: a) 1251; b) 3249 1 5 3 6 Giải a) a = 1521 p = 1521 div 1024 = 1 d = 1521 mod 1024 = 497 f = 5 (dựa vào bảng trang vì p = 1) A=5*1024 + 497 = 5617 b) a = 3249 p = 3249 div 1024 = 3 d = 1521 mod 1024 = 177 f = 6 (dựa vào bảng trang vì p = 3) A=6*1024 + 177 = 6321 4./ Một tiến trình được nạp vào bộ nhớ theo mô hình phân trang với kích thước trang là 512byte. Bảng trang như sau: Hãy chuyển các địa chỉ logic sau thành địa chỉ vật lý: a) 689; b) 1613 2 6 5 3 a) a = 689 p = 689 div 512 = 1 d = 689 mod 512 = 177 f = 6 (dựa vào bảng trang vì p = 1) A=6*512 + 177 = 3249 b) a = 1613 p = 1613 div 512 = 3 d = 1613 mod 512 = 77 f = 3 (dựa vào bảng trang vì p = 3) A=3*512 + 77 = 1613 Chú ý: Ta có các công thức sau đây: P = a div ps d = a mod ps P2 P3 P1 P4 200KB 400KB 600KB 300KB 220KB 250KB 320KB 550KB 500KB Từ p và bảng trang để tìm f A = f*ps + dCHƯƠNG V QUẢN LÍ BỘ NHỚ CHÍNH 1./ Xét chuỗi truy xuất bộ nhớ sau: 1, 2, 3, 4, 2, 1, 5, 6, 2, 1, 2, 3, 7, 6, 3 Giả sử bộ nhớ vật lí có 4 khung trang. Minh họa kết quả trình thay thế trang với các thuật toán thay thế sau: a) FIFO b) OPT c) LRU Giải a) FIFO 1 2 3 4 2 1 5 6 2 1 2 3 7 6 3 * * * * * * * * * * * 1 1 1 1 1 5 5 5 5 3 3 3 2 2 2 2 2 6 6 6 6 7 7 3 3 3 3 3 2 2 2 2 6 4 4 4 4 4 1 1 1 1 1 b) OPT 1 2 3 4 2 1 5 6 2 1 2 3 7 6 3 * * * * * * * * * 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 7 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 6 6 6 6 6 6 6 c) LRU 1 2 3 4 2 1 5 6 2 1 2 3 7 6 3 * * * * * * * * * 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 5 5 5 5 3 3 3 4 4 4 6 6 6 6 7 7 Chú ý: – Thuật toán FIFO: Trong các trang đang ở trong bộ nhớ, chọn trang chọn trang được nạp vào bộ nhớ trước nhất để thay thế. – Thuật toán OPT: Chọn trang sẽ lậu được sử dụng nhất trong tương lai để thay thế. – Thuật toán LRU: Chọn trang lâu nhất chưa được sử dụngCHƯƠNG VITHỐNGTIN 1./ Một ổ đĩa C: được định dạng dưới dạng FAT16 gồm có 15 cluster. Kích thước của mỗi cluster là 512 byte, giả sử có bảng FAT sau: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 -1 0 5 6 8 7 -1 -1 -1 -1 12 -1 10 0 Thư mục gốc bắt đầu tại cluster 0, tại cluster 0 và cluster 9 xem được các entry như sau: Hãy vẽ cây thư mục và cho biết các số liệu cluster của từng file và thư mục Giải – hdh: HDH – HinhAnh: HA – Pascal: PC – Hoguom: HG – Halong: HL Cluster Cây thư mục: Các số hiệu cluster của từng file và thư mục: – hdh: 11, 12 – HinhAnh: 9 – Pascal: 4, 6, 7 – HG: 3, 5, 8 – HL: 13, 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 R R HG1 PC1 HG2 PC2 PC3 HG3 HA HL2 HDH1 HDH2 HL1 Filename Ext attrib Start cluster size Hoguom Jpg 3 1200 Halong Jpg 13 700 Filename Ext attrib Start cluster size Hdh doc 11 800 HinhAnh D 9 pascal doc 4 1200 \ HinhAnh hd h Pascal Hoguom Halong 2./ Một ổ đĩa có 17 cluster, kích thước của mỗi cluster là 1024 byte. Giả sử 17 phần tử đầu của bảng FAT có giá trị cho ở bảng sau: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 2 3 -1 0 0 13 8 9 -1 0 12 -1 14 16 0 -1 Và 3 entry đầu của Root Dir có giá trị sau: a) Cho biết các cluster dữ liệu của thư mục music,tin autoxec.bat và vidu.txt b) Cho biết nội dung 17 phần tử đầu bảng FAT và 3 entry đầu của Root dir nếutin autoexec.bat và thêm vàotin boot.ini có kích thước 4318 byte. Giải a./ Music: MS Autoexec: AT Vidu: VD Root: R Cluster Các số hiệu cluster của từng file và thư mục: MS: 11, 12 AT: 6, 13, 14, 16 VD: 7, 8, 9 b./ FAT: Cluster 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 R R R R B1 B2 B3 VD1 VD2 VD3 B4 MS1 MS2 B5 AT3 AT4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 2 3 -1 5 6 10 8 9 -1 13 12 -1 -1 0 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 R R R R AT1 VD1 VD2 VD3 MS1 MS2 AT2 AT3 AT4 Filename Ext attrib Start cluster size Music D 11 Autoexec bat 6 4032 Vidu txt R 7 3018 Bảng giá trị các entry như sau: 3./ Một ổ đĩa C: được được định dạng dưới dạng FAT 16 gồm có 15 cluster. Kích thước của mỗi cluster là 512 byte. Giả sử có cây thư mục sau (trong ngoặc là kích thước mớc file): Một entry trong bảng thư mục chiếm 32 byte. Hãy lập 1 phương án lưu trữ cây thư mục trên bằng cách: a./ Cho biết nội dung 15 phần tử của bảng FAT. b./ Cho biết nội dung 5 thuộc tính: filename, fileext, attribute, start cluster, sixe của entry trong thư mục gốc và thư mục Amnhac. Giải FAT: Cluster Nội dung của các entry trong thư mục gốc và thư mục Amnhac Filename Ext attrib Start cluster size Music D 11 @Autoexec bat 6 4032 Vidu txt R 7 3018 boot ini 4 4318 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 -1 -1 3 -1 5 6 7 -1 9 10 -1 12 13 -1 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 R AN HL1 HL2 HN1 HN2 HN3 HN4 TC1 C2 TC3 NT1 NT2 NT3 Filename Ext attrib Start cluster size Amnhac D 1 Hello ccp 2 824 hanoi Ccp R 4 1721 \ Hanoi.cpp (1721) Tcson.mp3 (1489) Ntmien.mp3 (1320) Amnhac Hello.cpp(824 ) Amnhac 4./ Một ổ đĩa C: được được định dạng dưới dạng FAT 16 gồm có 15 cluster. Kích thước của mỗi cluster là 512 byte. Giả sử có cây thư mục sau (trong ngoặc là kích thước mớc file): Một entry trong bảng thư mục chiếm 32 byte. Hãy lập 1 phương án lưu trữ cây thư mục trên bằng cách: a./ Cho biết nội dung 15 phần tử của bảng FAT trong phương án của bạn b./ Cho biết nội dung 5 thuộc tính: filename, fileext, attribute, start cluster, sixe của entry trong thư mục gốc và thư mục PhimAnh. Giải a./ FAT: Cluster Filename Ext attrib Start cluster size Tcson Mp3 8 1489 ntmien Mp3 12 1320 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 -1 -1 3 4 -1 6 7 -1 9 10 11 -1 0 14 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 R PA HL1 HL2 HL3 HN1 HN2 HN3 0071 0072 0073 0074 KK1 KK2 \ Hanoi.cpp (1421) 007.avi (1789) Kkong.avi (900) PhimAnh Hello.cpp(1324)). thế. – Thuật toán LRU: Chọn trang lâu nhất chưa được sử dụng BÀI TẬP CHƯƠNG VI HỆ THỐNG TẬP TIN 1./ Một ổ đĩa C: được định dạng dưới dạng FAT16 gồm có. BÀI TẬP CHƯƠNG II QUẢN LÍ TIẾN TRÌNH 1./ Xét tập hợp các tiến trình sau: Tiến trình Thời điểm vào
Source: https://vh2.com.vn
Category : Ứng Dụng