Máy Giặt Electrolux Lỗi E-45 Nguy Cơ Lớn Nếu Không Sửa! Tại sao máy giặt Electrolux hiện lỗi E-45? Nguyên nhân, dấu hiệu, cách khắc phục lỗi E-45 máy giặt...
Giá xe máy Honda Việt Nam 04/2023 tại đại lý giảm mạnh
Bảng giá xe máy Honda Việt Nam 2023 mới nhất
Honda đã khởi đầu cho ra đời những phiên bản xe máy 2023 mới, từ cuối tháng 12 năm 2022. Cùng theo dõi những update về giá xe máy Honda mới nhất dưới đây.
Bảng giá xe tay ga Honda 2023 mới nhất |
|||
Giá Honda Vision 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey | 30.721.091 đ | 32.000.000 đ | 37.602.055 đ |
Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey | 32.390.182 đ | 33.000.000 đ | 38.685.509 đ |
Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey | 33.764.727 đ | 34.000.000 đ | 39.754.236 đ |
Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey | 35.924.727 đ | 37.000.000 đ | 42.862.236 đ |
Giá Honda Air Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt | 57.190.000 đ | 63.000.000 đ | 69.925.500 đ |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn | 55.990.000 đ | 60.000.000 đ | 66.865.500 đ |
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt | 42.502.909 đ | 51.300.000 đ | 57.491.145 đ |
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn | 41.324.727 đ | 48.000.000 đ | 54.132.236 đ |
Giá Honda Lead 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương) | 41.226.545 đ | 40.500.000 đ | 46.627.327 đ |
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám) | 39.066.545 đ | 43.500.000 đ | 49.519.327 đ |
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng) | 42.306.545 đ | 45.000.000 đ | 51.181.327 đ |
Giá Honda SH Mode 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS | 56.641.091 đ | 64.500.000 đ | 71.398.055 đ |
SH Mode 2023 bản Thể thao ABS | 63.317.455 đ | 80.000.000 đ | 87.231.873 đ |
SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS | 62.826.545 đ | 77.500.000 đ | 84.707.327 đ |
SH Mode 2023 bản Cao cấp | 61.648.363 đ | 76.000.000 đ | 83.148.418 đ |
Giá Honda SH 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
|
73.430.182 đ | 88.000.000 đ | 95.737.509 đ |
Honda SH 125 i 2023 bản Cao cấp | 81.284.727 đ | 94.500.000 đ | 102.630.236 đ |
Honda SH 125 i 2023 bản Đặc biệt | 82.462.909 đ | 96.000.000 đ | 104.189.145 đ |
Honda SH 125 i 2023 bản Thể thao | 82.953.818 đ | 96.500.000 đ | 104.713.691 đ |
Honda SH 160 i 2023 bản Tiêu chuẩn | 91.790.000 đ | 108.000.000 đ | 116.655.500 đ |
Honda SH 160 i 2023 bản Cao cấp | 99.790.000 đ | 119.000.000 đ | 128.055.500 đ |
Honda SH 160 i 2023 bản Đặc biệt | 100.990.000 đ | 122.000.000 đ | 131.115.500 đ |
Honda SH 160 i 2023 bản Thể thao | 101.490.000 đ | 124.000.000 đ | 133.140.500 đ |
Giá Honda SH350i 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Honda SH 350 i 2023 bản Cao Cấp | 148.990.000 đ | 129.000.000 đ | 140.515.500 đ |
Honda SH 350 i 2023 bản Đặc Biệt | 149.990.000 đ | 135.000.000 đ | 146.515.500 đ |
Honda SH 350 i 2023 bản Thể Thao | 150.490.000 đ | 140.000.000 đ | 151.515.500 đ |
Bảng giá xe số Honda 2023 mới nhất |
|||
Giá Honda Wave 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc) | 17.859.273 đ | 20.000.000 đ | 24.958.964 đ |
Wave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ) | 18.448.364 đ | 20.900.000 đ | 25.888.418 đ |
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ | 21.688.363 đ | 25.920.000 đ | 31.070.418 đ |
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa | 22.670.182 đ | 28.080.000 đ | 33.279.509 đ |
Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa | 24.633.818 đ | 29.160.000 đ | 34.457.691 đ |
Giá Honda Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.841.091 đ | 18.500.000 đ | 22.851.091 đ |
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.822.909 đ | 19.500.000 đ | 23.832.909 đ |
Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.295.637 đ | 20.800.000 đ | 25.205.637 đ |
Giá Honda Future 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Future phiên bản Cao Cấp vành đúc | 31.506.545 đ | 36.058.672 đ | 41.699.999 đ |
Future phiên bản Đặc Biệt vành đúc | 31.997.455 đ | 36.534.127 đ | 42.200.000 đ |
Future phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa | 30.328.363 đ | 34.217.581 đ | 39.799.999 đ |
Giá xe Honda Super Cub C125 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Super Cub C125 phiên bản Đặc biệt | 86.782.909 đ | 116.594.855 đ | 125.000.000 đ |
Super Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn | 85.801.091 đ | 115.643.945 đ | 124.000.000 đ |
Bảng giá xe côn tay Honda 2023 mới nhất |
|||
Giá Winner X 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Winner X phiên bản Đặc biệt | 50.060.000 đ | 38.500.000 đ | 45.069.000 đ |
Winner X phiên bản Thể thao (ABS) | 50.560.000 đ | 37.000.000 đ | 43.594.000 đ |
Winner X phiên bản Tiêu chuẩn | 46.160.000 đ | 35.000.000 đ | 41.374.000 đ |
Giá Honda CBR150R 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn | 71.290.000 đ | 72.000.000 đ | 76.900.000 đ |
CBR150R 2023 phiên bản Thể thao | 72.790.000 đ | 72.800.000 đ | 77.600.000 đ |
CBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt | 72.290.000 đ | 72.300.000 đ | 77.100.000 đ |
Giá Honda CB150R The Streetster | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
CB150R The Streetster | 105.500.000 đ | 99.859.000 đ | 109.200.000 đ |
Bảng giá xe mô tô Honda 2023 mới nhất |
|||
Giá Honda Rebel 300 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Rebel 300 | 125.000.000 đ | 119.484.000 đ | 129.800.000 đ |
Giá Honda Rebel 500 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
Rebel 500 | 180.800.000 đ | 172.694.000 đ | 185.800.000 đ |
Giá Honda CB300R 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý nguyên xe | Giá đại lý bao giấy |
CB300R | 140.000.000 đ | 134.734.000 đ | 145.800.000 đ |
Cùng theo dõi thêm những nâng cấp cải tiến điển hình nổi bật, những nhìn nhận cụ thể hơn về giá tiền của những loại xe máy Honda ngay bên dưới.
Giá xe tay ga Honda 2023 mới nhất
Dưới đây là bảng giá cụ thể cùng những review về ưu, điểm yếu kém của từng dòng xe ga Honda.
1. Giá xe Honda SH mới nhất
Xe SH phiên bản 2023 đã được hãng xe Honda chính thức ra đời thị trường Nước Ta thời hạn gần đây. Giá xe Honda SH trên thị trường lúc bấy giờ đang xê dịch từ 73,4 đến hơn 100 triệu đồng .
Xe Honda SH 2023 Dưới đây là giá SH bản 2023 cho từng phiên bản 125 i và 160 i mới nhất.
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Honda SH 125i 2023 bản Tiêu Chuẩn | 73.430.182 đ | 95.737.509 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Cao Cấp | 81.284.727 đ | 102.630.236 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Đặc Biệt | 82.462.909 đ | 104.189.145 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Thể Thao | 82.953.818 đ | 104.713.691 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Tiêu Chuẩn | 91.790.000 đ | 116.655.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Cao Cấp | 99.790.000 đ | 128.055.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Đặc Biệt | 100.990.000 đ | 131.115.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Thể Thao | 101.490.000 đ | 133.140.500 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Thiết kế mới mẻ và cá tính hơn, làm tôn nên vẻ đẹp của người sử dụng.
- Vẫn được trang bị hệ thống khóa thông minh Smart Key cùng thiết bị điều khiển xe từ xa FOB.
- Hệ thống cụm đèn pha của phiên bản SH 2023 được chuyển xuống dưới và nâng cấp thành đèn pha LED đôi.
- Cụm công tắc 4 chiều trên SH mới nhất 2023 có khả năng kết nối bluetooth với các thiết bị di động.
- Cụm đồng hồ LCD được thiết kế mới chia thành 4 phần khác nhau, tối ưu trải nghiệm quan sát của người dùng.
- Cụm đèn hậu trên SH 2023 cũng sẽ thay đổi hoàn toàn khi được chia làm 2 tầng bởi viền mạ crom.
Nhược điểm:
- Yên Sh không được thoải mái: Phần yên trước và yên sau chênh lệch nhau từ 7 – 8 cm, tạo nên cảm giác khá “cheo leo” khi ngồi.
- Nếu người dùng cầm bộ điều khiển FOB vẫn đứng trong phạm vi 2m, thì xe vẫn giống như tắt máy nhưng vẫn quên chìa, dễ dàng bị nổ máy bị mất trộm.
2. Giá xe Honda SH Mode mới nhất
Honda Nước Ta vừa cho ra đời phiên bản SH Mode mang nhiều những tiện ích cải tiến vượt bậc cùng công nghệ tiên tiến tiên tiến và phát triển tiêu biểu vượt trội, giúp tối ưu thưởng thức lái cho mọi người mua. Giá xe SH Mode bản 2023 trên thị trường lúc bấy giờ đang xê dịch từ 56,6 đến 63,3 triệu đồng .
Xe Honda SH Mode 2023 Dưới đây là giá SH Mode bản 2023 được update mới nhất :
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS | 56.641.091 đ | 71.398.055 đ |
SH Mode 2023 bản Thể thao ABS | 63.317.455 đ | 87.231.873 đ |
SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS | 62.826.545 đ | 84.707.327 đ |
SH Mode 2023 bản Cao cấp | 61.648.363 đ | 83.148.418 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước.
- Tích hợp cổng sạc USB phía trước xe, thay đổi mâm xe 12 cây phong cá tính hơn cho người sở hữu.
- Cũng được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey với thiết bị điều khiển FOB thông minh.
- Động cơ được trang bị động cơ thông minh thế hệ mới eSP+, 4 van, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch.
- Được tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất bao gồm: Công nghệ phun xăng điện tử PGM – FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng Evapo.
Nhược điểm:
- Nắp bình xăng được thiết kế nằm phía dưới yên chứ không phải phần trước của xe, khá bất tiện.
- Phần cốp xe khá nhỏ so với một số dòng xe ga khác, với dung tích 18 lít, chỉ để vừa 1 mũ bảo hiểm.
- Chi tiết phần đầu xe và góc bẻ lái của xe còn khá hẹp, khiến xe hơi khó điều khiển ở những cung đường hẹp.
3. Giá xe Honda SH350i mới nhất
Đây là dòng xe tay ga hạng sang, được nâng cấp cải tiến và tăng cấp hàng loạt từ phong cách thiết kế cho đến động cơ, công nghệ tiên tiến. Giá SH 350 i trên thị trường lúc bấy giờ đang xê dịch xấp xỉ 150 triệu tùy từng phiên bản .
Xe Honda SH350i Dưới đây là giá SH350i lúc bấy giờ được update mới nhất :
Phiên bản |
Giá đề xuất của hãng |
Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ |
Honda SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 đ | 140.515.500 đ |
Honda SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 đ | 146.515.500 đ |
Honda SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 đ | 151.515.500 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Được trang bị động cơ eSP hoàn toàn mới.
- SOHC xy lanh đơn 4 van, dung tích 329cc, phun xăng điện tử PGM-Fi.
- Cho công suất tối đa 21,5 KW/7500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 31,8 Nm/5250 vòng/phút.
Nhược điểm:
- Xe to và cao, với khối lượng lên đến 172kg và chiều cao lên tới 810mm. Honda SH350i thực sự chỉ phù hợp với những người có tầm vóc.
- Công suất của xe lớn, trên 175cc, nên Honda SH350i đòi hỏi người điều khiển phải có bằng lái hạng A2.
- Khá tốn xăng vì dung tích xy-lanh là 329cc.
4. Giá xe Honda Lead mới nhất
Honda Lead là dòng xe tay ga nhận được nhiều sự tin yêu của người mua Việt từ trước đến nay, với phong cách thiết kế ấn tượng, cùng năng lực quản lý và vận hành can đảm và mạnh mẽ. Giá xe Honda Lead tại đại lý lúc bấy giờ đang giao động từ 39 triệu cho đến 42,3 triệu đồng .
Xe Honda Lead 2023 Dưới đây là giá Lead bản 2023 lúc bấy giờ được update mới nhất :
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương) | 41.226.545 đ | 46.627.327 đ |
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám) | 39.066.545 đ | 49.519.327 đ |
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng) | 42.306.545 đ | 51.181.327 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Được trang bị Smartkey.
- Cốp đựng đồ lớn đến 37 lít.
- Động cơ eSP 4 Vale, tăng cam thủy lực.
Nhược điểm:
- Việc lược bỏ nút bật/tắt đèn pha của xe máy Honda Lead, gây không ít rắc rối trong quá trình sử dụng.
- Phuộc sau khá yếu, khi đi qua những chỗ có gờ giảm tốc rất xóc.
- Yên xe hơi cứng, di chuyển quãng đường dài sẽ gây đau mỏi, khó chịu cho cả người lái lẫn người ngồi sau.
5. Giá xe Honda Air Blade mới nhất
Honda Air Blade phiên bản 2023 thế hệ mới đã chính thức có mặt tại các đại lý Honda, với nhiều cải tiến đột phá.
Xem thêm: Giám đốc Marketing – Điện máy HC
Giá xe Honda Air Blade tại đại lý đang xê dịch từ 41,3 triệu đến 57,1 triệu .
xe Honda Air Blade 2023 Dưới đây là giá Air Blade bản 2023 được update mới nhất :
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt | 57.190.000 đ | 69.925.500 đ |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn | 55.990.000 đ | 66.865.500 đ |
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt | 42.502.909 đ | 57.491.145 đ |
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn | 41.324.727 đ | 54.132.236 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Nâng cấp động cơ ePS+ 4 van, phun xăng điện tử.
- Xe được nâng cấp cổng sạc USB.
- Khóa Smartkey đời mới, cốp xe rộng hơn.
- Được trang bị hệ thống đèn full led, mặt đồng hồ full LCD.
- Có ổ cắm USB và phanh ABS bánh trước cho phiên bản động cơ 160cc.
Nhược điểm:
- Không có nút tắt đèn pha, khá bất tiện.
- Thiết kế chắn bùn trước và sau của Honda Air Blade nằm quá sát lốp, dễ bị kẹt đất, đá bên trong tấm chắn bùn.
- Honda Air Blade khó tháo lắp khi cần sửa chữa.
- Phần để chân hơi bất tiện cho nữ giới khi mặc váy.
6. Báo giá xe Honda Vision mới nhất
Sau khi tối ưu được nguồn cung, giá Honda Vision tại đại lý đã không còn cao ngất ngưởng như thời gian tháng 6, tháng 7. Tất cả những phiên bản Honda Vision tại những đại lý đang giảm mạnh .
Xe Honda Vision 2023
Dưới đây là giá Vision bản 2023 được update mới nhất :
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey | 30.721.091 đ | 37.602.055 đ |
Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey | 32.390.182 đ | 38.685.509 đ |
Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey | 33.764.727 đ | 39.754.236 đ |
Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey | 35.924.727 đ | 42.862.236 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey.
- Mặt đồng hồ mới với thiết kế tối ưu hơn.
- Động cơ thông minh thế hệ mới eSP, phun xăng điện tử (PGM – FI).
- Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop).
- Bộ đề tích hợp ACG.
Nhược điểm:
- Động cơ của Honda Vision được đánh giá là yếu hơn dòng xe Yamaha.
- Tay ga chưa thật sự thoải mái bởi còn khá cứng và thô, gây khó khăn cho việc lên ga.
- Thiết kế bình xăng dưới chân người lái mang đến nhiều bất tiện. Mỗi lần đổ xăng lại phải lật thảm để chân lên.
Giá xe số Honda 2023 mới nhất
Cùng theo dõi bảng giá xe số Honda chi tiết cụ thể cùng những review về ưu điểm yếu kém của từng dòng xe.
1. Giá xe Wave Alpha mới nhất
Giá xe Wave Alpha tại đại lý hiện vẫn chênh cao hơn so với mức giá niêm yết của hãng .
Xe Wave Alpha 2023
Các phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc) | 17.859.273 đ | 24.958.964 đ |
Wave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ) | 18.448.364 đ | 25.888.418 đ |
Ưu điểm:
- Được trang bị động cơ 110cc hoàn toàn mới, với hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo được khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
- Được áp dụng hàng loạt các cải tiến giúp giảm thiểu ma sát và tối ưu hoạt động buồng đốt.
- Được trang bị ổ khóa đa năng 3 trong 1, bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ.
Nhược điểm:
- Vẫn sử dụng động cơ chế hòa khí thay vì phun xăng điện tử, khiến khó khởi động xe khi trời lạnh.
- Chỉ có phanh tang trống, lực phanh hơi yếu.
2. Giá xe Wave RSX
Giá Wave RSX trên thị trường lúc bấy giờ giao động trong khoảng chừng từ 25,9 đến 29,1 triệu đồng, tùy từng phiên bản .
Xe Wave RSX phiên bản 2023
Các phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ | 21.688.363 đ | 31.070.418 đ |
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa | 22.670.182 đ | 33.279.509 đ |
Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa | 24.633.818 đ | 34.457.691 đ |
Ưu điểm nổi bật:
- Phiên bản đặc biệt được cho ra mắt thêm phiên bản màu nhám đen hiện đại, nam tính.
- Được trang bị động cơ 110cc, phun xăng điện tử, 4 kỳ, xi lanh đơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Không chỉ tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo được sự bền bỉ và vận hành mạnh mẽ.
- Hệ thống phun xăng điện tử được tích hợp trên tất cả các phiên bản, cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành và giúp tiết kiệm nhiên liệu.
- Ổ khóa hiện đại 4 trong 1 bao gồm, khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa cốp.
Nhược điểm:
- Độ dày của vỏ xe trước và sau kém hơn các phiên bản Honda trước đó.
- Động cơ mạnh mẽ nhưng khi chở 2 người thì cũng hơi đuối.
- Hộp U box hơi nhỏ, gây bất tiện.Trọng lượng xe nhẹ, khi chạy không cho cảm giác chắc chắn, đầm xe.
3. Giá xe Blade mới nhất
Với phong cách thiết kế tem xe mới và một vài nâng cấp cải tiến về công nghệ tiên tiến, giá Honda Blade trên thị trường lúc bấy giờ có khunh hướng tăng nhẹ .
Xe Blade 2023
Các phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.841.091 đ | 22.851.091 đ |
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.822.909 đ | 23.832.909 đ |
Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.295.637 đ | 25.205.637 đ |
Ưu điểm:
- Thiết kế mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài xe, giúp tổng thể xe trông thanh thoát hơn.
- Động cơ được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu, có độ bền cao, vận hành ổn định. Đồng thời còn đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 3, thân thiện với môi trường.
- Sang số êm ái, dễ dàng nhờ việc rút ngắn hành trình thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số.
- Ổ khóa được thiết kế đa năng 3 trong 1 gồm, khóa điện, khóa cổ và khóa từ, tăng tính an toàn cho xe.
- Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng, đảm bảo cho người sử dụng luôn có tầm nhìn tốt, hạn chế tình trạng quên bật đèn xe.
Nhược điểm:
- Hơi bị rung tay lái khi di chuyển ở tốc độ cao, trên 60km/h.
- Cảm giác lái không được đầm và chắc khi di chuyển với tốc độ cao vì trọng lượng xe khá nhẹ.
4. Giá xe Future mới nhất
Future là một trong những dòng xe số được ưu thích nhất lúc bấy giờ. Bên cạnh hàng loạt những ưu điểm về phong cách thiết kế, động cơ và trang bị, mẫu xe còn mê hoặc người dùng bởi mức giá khá ” mềm ” .
Xe Future 2023 Tuy nhiên, giá xe Future tại những đại lý lúc bấy giờ vẫn nhỉnh hơn một chút ít so với giá yêu cầu của hãng.
Các phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Future phiên bản Cao Cấp vành đúc | 31.506.545 đ | 41.699.999 đ |
Future phiên bản Đặc Biệt vành đúc | 31.997.455 đ | 42.200.000 đ |
Future phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa | 30.328.363 đ | 39.799.999 đ |
Ưu điểm:
- Động cơ 125cc mạnh mẽ, hiệu suất vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
- Đèn pha với thiết kế nổi bật, được trang bị LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm nhiên liệu, cường độ ánh sáng mạnh.
- Ổ khóa đa năng, tích hợp 4 trong 1 gồm, khóa điện, khóa từ, khóa cổ, khóa yên.
Nhược điểm:
- Chiều cao yên khá cao, với thiết kế 2 tầng, hơi bất tiện cho các bạn nữ khi diện váy.
- Phần yếm xe hẹp nên khả năng chắn nước không được tốt.
Giá xe côn tay Honda 2023 mới nhất
1. Giá xe Honda CBR150R mới nhất
Honda Nước Ta vừa cho ra đời xe côn tay thể thao CBR150R 2023, với phong cách thiết kế đậm chất thể thao, đậm chất ngầu .
Xe Honda CBR150R Dưới đây là giá CBR150R bản 2023 được update mới nhất :
Phiên bản |
Giá đề xuất của hãng |
Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ |
CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn | 71.290.000 đ | 76.900.000 đ |
CBR150R 2023 phiên bản Thể thao | 72.790.000 đ | 77.600.000 đ |
CBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt | 72.290.000 đ | 77.100.000 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Được nâng cấp hệ thống phanh ABS 2 kênh.
- Được trang bị động cơ có dung tích xy-lanh 149,2 cc, sản sinh công suất 17,1 mã lực tại 9000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 13,7Nm tại 7000 vòng/phút.
- Hộp số 6 cấp với bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt khi về số gấp.
- Được trang bị bộ mâm thể thao 17 inch, phanh đĩa trước sử dụng mâm đĩa 276mm và mâm đĩa sau cỡ 220 mm.
Nhược điểm:
- Khi đi qua những đoạn đường gồ ghề, phần yên ngồi sau sẽ phát ra những tiếng kêu vè vè khó chịu.
- Cặp phuộc trên CBR150R được nhận xét là chưa thực sự an toàn khi bạn đi với tốc độ trên 80 km/h.
- Vẫn còn duy trì bộ nhông xích nhanh nhão, trùng, và có tiếng kêu.
- Không có phớt cao su như trên mẫu xe Winner V3. Không có nút tắt mở động cơ, vẫn dùng chìa khóa cơ.
- Chân chống khá yếu, dễ bị cong.
2. Giá xe Honda Winner X 150 mới nhất
Xe Winner X phiên bản 2023 mới với sự lột xác ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn tính năng. Giá xe Winner X trên thị trường lúc bấy giờ đang xê dịch từ 46,1 đến 50,5 triệu đồng .
Xe Honda Winner X 150
Dưới đây là giá Winner X được cập nhật mới nhất:
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Winner X phiên bản Đặc biệt | 50.060.000 đ | 45.069.000 đ |
Winner X phiên bản Thể thao (ABS) | 50.560.000 đ | 43.594.000 đ |
Winner X phiên bản Tiêu chuẩn | 46.160.000 đ | 41.374.000 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Thiết kế hiện đại với mặt đồng hồ LCD, đèn pha Full Led.
- Hệ thống phanh ABS.
- Công tắc được tích hợp mở khóa yên, đèn passing.
- Được trang bị động cơ phun xăng điện tử PGM-Fi 150cc, 4 kỳ xi lanh đơn, hộp số 6 cấp, cam đôi DOHC 4 van, làm mát bằng dung dịch.
Nhược điểm:
- Cốp xe Winner X không lớn, ổ khóa của yên được đặt ở hộc nhỏ phần thân xe. Gây bất tiện, khó tìm đối với những người chưa từng sử dụng xe.
- Dung tích bình xăng nhỏ, chỉ khoảng 4,5 lít.
- Phần yên khá mỏng và cứng.
- Tăng cam có dấu hiệu đuối sau 700km, phát ra những tiếng lọc cọc trong động cơ sau.
Trên đây là bảng giá xe máy Honda 2023 mới nhất trên thị trường Nước Ta. Nên tìm hiểu thêm giá kinh doanh nhỏ từ nhiều đại lý để mua được mẫu sản phẩm với mức giá tương thích nhất.
Source: https://vh2.com.vn
Category : Điện Máy