Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Câu hỏi ôn tập tin học văn phòng và môn tin học lớp 10 – Tài liệu text

Đăng ngày 09 September, 2022 bởi admin

Câu hỏi ôn tập tin học văn phòng và môn tin học lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.24 KB, 17 trang )

Trường THPT Việt Yên 2

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TIN HỌC
Bài 14
1. Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ____.
A. hệ thống
B. ứng dụng
C. tin học
D. soạn thảo
2. Hệ soạn thảo văn bản cho phép:
A. nhập văn bản
B. chỉnh sửa văn bản C. lưu trữ và in ấn văn bản
D. Cả a, b, c
3. Trình bày văn bản bao gồm chức năng:
A. định dạng kí tự
B. định dạng đoạn văn bản
C. định dạng trang văn bản
D. Tất cả đều đúng
4. Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất?
A. Kí tự
B. Từ
C. Câu
D. Đoạn
5. Đơn vị xử lí văn bản nào là lớn nhất?
A. Kí tự
B. Từ
C. Câu
D. Đoạn
6. Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn:
a. Kí tự – Từ – Câu – Đoạn
b. Từ – Kí tự – Câu – Đoạn

c. Đoạn – Kí tự – Câu – Từ
d. Đoạn – Câu – Từ – Kí tự
7. Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ:
a. Kí tự – Từ – Câu – Đoạn
b. Từ – Kí tự – Câu – Đoạn
c. Đoạn – Kí tự – Câu – Từ
d. Đoạn – Câu – Từ – Kí tự
8. Kiểu gõ nào sử dụng các phím số để bỏ dấu cho chữ?
A. VNI
B. TELEX
C. TCVN3
D. ABC
9. Kiểu gõ nào sử dụng các phím chữ để bỏ dấu cho chữ?
A. VNI
B. TELEX
C. TCVN3
D. ABC
10. Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là ____và ____.
A. VNI – TELEX
B. TCVN3 – TELEX C. VNI – Windows
D. Tất cả đều sai
11. Dòng chữ “Trung taam Tin Hojc” được nhập theo kiểu gõ ___.
A. TELEX
B. TCVN3
C. VNI
D. UNICODE
12. Dòng chữ “Trung ta6m Tin Ho5c” được nhập theo kiểu gõ ___.
A. TELEX
B. TCVN3
C. VNI

D. UNICODE
13. UNICODE là bộ mã ___.
a. chuẩn Quốc tế
b. chuẩn Việt Nam
c. chuẩn mã 32 bit
d. không được sử dụng
14. VNI là bộ mã ___.
a. chuẩn Quốc tế
b. chuẩn Việt Nam
c. chuẩn mã 32 bit
d. không được sử dụng
15. Font chữ: .VnArial, .VnTimes,…tương ứng với bộ mã ___.
a. TELEX
b. VNI
c. TCVN3
d. UNICODE
16. Font chữ: Arial, Times New Roman,…tương ứng với bộ mã ___.
a. TELEX
b. VNI
c. TCVN3
d. UNICODE
17. Font chữ : VNI-Avo, VNI-Times,… tương ứng với bộ mã ____.
a. TELEX
b. VNI
c. TCVN3
d. UNICODE
18. Phần mềm gõ tiếng Việt gồm:
a. Unikey
b. Vietkey
c. Cả hai câu đều đúng

d. Cả hai câu đều sai
19. Để soạn thảo được tiếng Việt, cần:
A. Font chữ tiếng Việt
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
c. Cả hai câu đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
20. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: “Chuwcs mungf nawm mowis”
A. Chúc mừng năm mới
B. Chúc mùng nằm mơi
C. Chúc mừng nam mói
D. Chức mùng năm mới
21. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: “Nam5 moi34 phat1 tai5”
A. Năm mới phát tài
B. Nạm mõi phát tại
C. Năm mỏi phát tai
D. Năm mõi phát tài
22. Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift
B. End
C. Delete
Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10

D. Back Space
1

Trường THPT Việt Yên 2
23. Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa
B. Sao chép

C. Cách khoảng

Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10

D. Kết thúc một đoạn văn

2

Trường THPT Việt n 2

Bài 15
Câu 1. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng
B. Word là phần mềm hệ thống
C. Word là phần mềm tiện ích
D. Word là phần mềm soạn thảo
Câu 2: Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào?
A. Dòng lệnh
B. Bảng chọn
C. Cả A và B
D. Đáp án khác
Câu 3: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Mất nhiều thời gian
B. Nhanh hơn
C. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
D. Chậm hơn sử dụng lệnh
Câu 4: Trong Word, để mở mới một văn bản, ta có thể nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+N
B. Ctrl+O

C. Ctrl+Q
D. Ctrl+P
Câu 5: Muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:
A. nháy chuột vào
B. chọn lệnh Edit – Undo
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl – Z
D. Tất cả các thao tác trên
Câu 6: Có thể lưu văn bản với nhiều tên khác nhau được khơng?
A. Được
B. Khơng
Câu 7: Phím Insert trong soạn thảo văn bản có tác dụng gì?
A. Bật chế độ gõ đè văn bản
B. Bật chế độ gõ chèn văn bản
C. Định dạng văn bản
D. Khơng có tác dụng gì
Câu 8: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta.
A. chọn lệnh Edit – Paste
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl – V
Câu 9: Cách khởi động Word:

C. nháy nút
trên thanh cơng cụ
D. Tất cả các thao tác trên

A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng
trên màn hình nền
B. Start  All Programs  Microsoft PowerPoint
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình nền
D. Start  All Programs  Microsoft Excel
Câu 10: Để đóng MS-Word, ta dùng lệnh/phím tắt.

A. File/Close
B. Tools/Exit
C. Alt-F4
D.Tất cả đều sai
Câu 11: Cách tạo mới một văn bản:
A. Ấn tổ hợp Ctrl + N
B. Nháy chuột vào nút
lệnh
C. File  New…
D. Cả 3 cách đều đúng
Câu 12: Trong Word, tổ hợp phím Ctrl – X được dùng để:
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Sao chép một đoạn văn bản
C. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
D. Dán một đoạn văn bản
Câu 13: Phím Home có chức năng:
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng
B. Di chuyển
con trỏ chuột về đầu dòng
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng
D. Di chuyển con trỏ
soạn thảo về đầu văn bản
Câu 14: Với cơng việc nào sau đây trong Word 2003 thì dùng bảng chọn VIEW – Toolbars:
A. Khi muốn tạo một bảng biểu (table)
B. Khi muốn thay đổi phơng chữ
C. Khi muốn sao chép văn bản
D. Khi muốn mở hoặc tắt một thanh cơng cụ
Câu 15: Chức năng của nút lệnh
A. Lưu tệp đang mở B. Đóng tệp đang mở
D. Mở tệp đã có

C. In tệp đang mở

Câu 16: Chức năng của nút lệnh
Câu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 10

3

Trường THPT Việt n 2
A. In tệp văn bản đang mở
B. Sao chép văn
bản
C. Lưu tệp đang mở
D. Mở tệp đã có
Câu 17: Khi thốt khỏi MS Word, hộp thoại sau xuất hiện khi:
A. Văn bản chưa lưu lần nào
B. Văn bản chưa lưu lần cuối
C. Văn bản chỉ mới lưu 1 lần
D. Ms Word khơng có hộp thoại này

Câu 18: Chức năng của nút lệnh
A. Xem văn bản trước khi in
B. Tạo tệp mới
C. In tệp văn bản
D. Tìm kiếm tệp tin
Câu 19: Cách mở một văn bản có sẵn trên đóa:
A. Ấn tổ hợp Ctrl+O
B. File  Open…
C. Nháy chuột vào

D. Cả ba cách trên
Câu 20: Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực
hiện:
A. File  Save As…
B. File  Save
C. Edit  Save As… D. File 
Open…
Câu 21:
a. New

Biểu tượng bên chứa các lệnh:
b. Open

c. Save

d. Tất cả các đều đúng

Câu 22: Phím End có chức năng:
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng
B. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng
D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản
Câu 23: Để sao chép khối văn bản, ta chọn khối văn bản rồi
thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút lệnh
B. Ấn tổ hợp Ctrl+C
C. Edit  Copy
D. Cả ba cách đều đúng
Câu 24. Để chọn (qt khối) văn bản, ta sử dụng ____ để thực hiện thao tác.
a. chuột

b. bàn phím
c. bàn phím kết hợp với chuột
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 25. Để chọn một từ, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục.
a. 2
b. 1
c. 3
d. 4
Câu 26. Để chọn một đoạn văn bản, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục.
a. 3
b. 1
c. 2
d. 4
Câu 27. Thao tác lưu tập tin được thực hiện bằng tổ hợp phím ____.
a. Ctrl + N
b. Ctrl + O
c. Ctrl + S
d. Ctrl + A
Câu 28. Để lưu tập tin đã có với một tên khác, ta nhấn ____.
a. F12
b. Ctrl+S
c. Ctrl+O
d. Ctrl+N
Câu 29. Biểu tượng
được sử dụng khi thực hiện thao tác ____.
a. Sao chép văn bản
b. In nhanh tập tin
c. Di chuyển văn bản d. Dán văn bản
Câu 30. Biểu tượng
tương ứng với thao tác nhấn tổ hợp phím ____.

a. Ctrl+C
b. Ctrl+V
c. Ctrl+X
d. Ctrl+E
Câu 31. Để hiển thị thanh thước kẻ trong Word 2007, thực hiện thao tác _____.
a. View – Show/Hide – Ruler
b. Review – Show/Hide – Ruler
c. Show/Hide – View – Ruler
d. Show/Hide – Review – Ruler

Câu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 10

4

Trường THPT Việt Yên 2

Bài 16
1. Để thực hiện định dạng kí tự, thực hiện lệnh ___.
a. Format – Font
b. Page Layout – Font
c. Design – Font
d. Insert – Font
2. Để thực hiện định dạng đoạn văn bản, thực hiện lệnh ___.
a. Format – Paragraph
b. Insert – Paragraph
c. File – Paragraph
d. Paragraph – Paragraph
3. Để thực hiện định dạng trang in, thực hiện lệnh ___.
a. Page Layout – Page Setup

b. File – Page Setup
c. Format – Page Setup
d. Insert – Page Setup
4. Để mở hộp thoại Font, ta dùng tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+A
b. Ctrl+B
c. Ctrl+C
d. Ctrl+D
5. Biểu tượng
tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+B
b. Ctrl+I
c. Ctrl+U
d. Ctrl+D
6. Biểu tượng
a. Ctrl+B

tương ứng với tổ hợp phím ___.
b. Ctrl+I

c. Ctrl+U

d. Ctrl+D

7. Biểu tượng
a. Ctrl+B

tương ứng với tổ hợp phím ___.
b. Ctrl+I

c. Ctrl+U

d. Ctrl+D

8. Biểu tượng
a. Ctrl+“=”

tương ứng với tổ hợp phím ____.
b. Ctrl+Shift+“=”

c. Ctrl+Alt+“=”

d. Shift+“=”

9. Biểu tượng
a. Ctrl+“=”

tương ứng với tổ hợp phím ____.
b. Ctrl+Shift+“=”

c. Ctrl+Alt+“=”

d. Shift+“=”

10. Biểu tượng lệnh
có chức năng ___.
a. Tô màu chữ
b. Thay đổi kích thước chữ
c. Chọn font chữ
d. Tất cả đều sai

11. Biểu tượng
tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+L
b. Ctrl+E
c. Ctrl+R
12. Biểu tượng
tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+L
b. Ctrl+E
c. Ctrl+R
13. Biểu tượng
tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+L
b. Ctrl+E
c. Ctrl+R
14. Biểu tượng
tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+L
b. Ctrl+E
c. Ctrl+R
15. Tổ hợp phím Ctrl+C tương ứng với biểu tượng lệnh nào?
a.

b.

c.

d. Ctrl+J
d. Ctrl+J
d. Ctrl+J

d. Ctrl+J
d. Tất cả đều sai

16. Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải:
A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đó
B. Chọn một dòng thuộc văn bản đó
C. Chọn toàn bộ văn bản đó
D. Tất cả đều đúng

17. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ (Font)
B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Kiểu chữ (Style)
D.Tất cả đều đúng
18. Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit – Page Setup
C. File – Page Setup

B. Format – Page Setup
D. File – Print Setup

19. Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn
B. Sửa chính tả
C. Chọn cỡ chữ
D. Thay đổi hướng giấy
20. Trong hộp thoại Page Setup – trang Margins – Margins dùng để thực hiện ____.
Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10

5

Trường THPT Việt Yên 2
a. chọn khổ giấy
b. canh lề trang in
c. chọn định hướng trang in
d. in văn bản
c. chọn định hướng trang in
d. in văn bản
21. Trong hộp thoại Page Setup – trang Margins – Orentation dùng để thực hiện ____.
a. chọn khổ giấy
b. canh lề trang in
c. chọn định hướng trang in
d. in văn bản
22. Khi chọn định hướng trang in là khổ dọc, lề nào thường được chừa khoảng cách nhiều nhất?
a. lề trái
b. lề phải
c. lề trên
d. lề dưới
23. Trong hộp thoại Page Setup – trang Margins – Orentation chọn Portrait dùng để thực hiện:
a. chọn khổ giấy
b. chọn hướng giấy đứng
c. chọn hướng giấy ngang
d. in văn bản
24. Trong hộp thoại Page Setup – trang Margins – Orentation chọn Landscape dùng để thực hiện:
a. chọn khổ giấy
b. chọn hướng giấy đứng
c. chọn hướng giấy ngang
d. in văn bản
25. Trong MS Word, hướng giấy nào là mặc định:

A. Dọc (Portrait)
B. Ngang (Landscape)
C. A4
D. Không có câu nào đúng
——————————————————————————————————————————

Bài 17
1. Muốn đánh số trang văn bản ta thực hiện:
A. Insert Page Numbers…
B. Insert Symbol…
C. Insert Break…
D. Insert Picture
2. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. File – Bullets and Numbering
B. Tools – Bullets and Numbering
C. Format – Bullets and Numbering
D. Edit – Bullets and Numbering
3. Muốn ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản ta thực hiện:
A. Insert Break…
B. Insert Table…
C. Insert Page Numbers…
D. Insert Insert Table…
4. Trong word, khi cần in trang hiện hành ta chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây?
A. All B. Pages
C. Current Page D. Selection
5. Trong word, khi cần in tất cả ta chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây?
A. All B. Pages
C. Current Page D. Selection
6. Trong word, khi cần in số trang chỉ định, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây?
A. All B. Pages

C. Current Page D. Selection
7. Trong word, khi cần in đoạn văn bản được chọn, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây?
A. All B. Pages
C. Current Page D. Selection
8. Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện:
A. Chọn File – Print
C. Chọn View – Print Layout
9. Muốn xem văn bản trước khi in, thực hiện lệnh:
a. File – Print Preview
Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10

B. Chọn File – Print Preview
D. Không có câu nào đúng
b. Edit – Print Preview
6

Trường THPT Việt Yên 2
c. View – Print Preview

Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10

d. Format – Print Preview

7

Trường THPT Việt n 2
10. Hãy cho biết hình ảnh sau có cơng dụng gì ?
A. In tất cả

B. Đánh số trang ở trên và căn lề ở giữa
C. Đánh số trang ở dưới và căn lề trái
D. Đánh số trang ở dưới và căn lề ở giữa

11. Hãy cho biết vị trí khoanh tròn trong ảnh bên có

cơng dụng gì ?
A. Đánh số trang đầu tiên
B. Đánh số trang ở trên và căn lề ở giữa
C. Đánh số trang ở dưới và căn lề trái
D. Đánh số trang ở dưới và căn lề ở giữa
12. Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng số thứ tự ta dùng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
13. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang đoạn mới
A. Nhấn tổ hợp phím Shift – Enter
B. Word tự động, khơng cần bấm phím
C. Bấm phím Enter
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
14. Muốn đònh dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng kí hiệu ta
dùng nút lệnh:
A.
B.
C.
15. Nút lênh Print Preview nằm ở đâu?
A. Thanh trạng thái
B. Thanh cơng cụ in
C. Thanh cơng cụ chuẩn

D. Thanh cơng cụ định dạng
16. Trong Word, sử dụng lệnh File – Print để
A. Di chuyển văn bản
B. Sao chép văn bản
C. Xem trước khi in
D. In văn bản
17. Phím tổ hợp Ctrl – P có cơng dụng gì?
A. Di chuyển văn bản
B. Sao chép văn bản
C. Xem trước khi in
D. In văn bản
18. Biểu tượng
có cơng dụng gì?
A. Di chuyển văn bản
B. Sao chép văn bản
C. Xem trước khi in
D. In văn bản

D.

19. Trong hộp thoại Print Preview, nút lệnh
có cơng dụng gì?
a. In văn bản
b. Phóng to hoặc thu nhỏ trang in
c. Xem trước khi in
d. Đóng cửa sổ Print Preview
20. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:
A. Insert/ Print…xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
B. File/ Print…xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
C. Edit/ Print…xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK

D. Format/ Print…xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
——————————————————————————————————————————-

Bài 18
1. Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Hồng”, ta thực hiện:
A.Lệnh Edit – Goto…;
Câu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 10

8

Trường THPT Việt Yên 2
B.Lệnh Edit – Search;
C.Lệnh Edit – Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +H
D.Lệnh Edit – Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Alt +H
2. Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế.
B. Gõ tắt và sữa lỗi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
3. Phím tổ hợp Ctrl – F có công dụng gì?
a. Tìm kiếm
b. Thay thế
c. Thực hiện tính năng gõ tắt
d. Đặt mật khẩu bảo vệ văn
bản
4. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy?

A. Thi
B. THI và Thi

C. thi
D. Thi, THI và thi
5. Lệnh nào sau đây có công dụng tìm kiếm?
a. Edit – Find
b. Edit – Replace
c. Tools – Findd. Tools – Replace
6. Lệnh nào sau đây có công dụng thay thế?
a. Edit – Find
b. Edit – Replace
c. Tools – Find
d. Tools – Replace
7. Trong hộp thoại Find and Replace, nếu muốn tìm kiếm có phân biệt chữ hoa hay chữ thường, ta
chọn:
a. Match case
b. Find whole words only c. Use wildcards d. Sounds like
8. Trong hộp thoại Auto Correct Options…, chọn Replace text as you type có công dụng gì?
a. thay thế trong khi gõ
b. tự động đổi chữ cái đầu câu thành chữ in hoa
c. tự động đổi chữ cái đầu câu thành chữ in thường
d. tự động đổi tên ngày(tiếng Anh) sang chữ in hoa
9. Lệnh nào sau đây có công dụng gõ tắt và sữa lỗi trong văn bản?
a. Format – AutoCorrect Options…
b. Format – Options…- Security
c. Tool – AutoCorrect Options…
d. Tool – Options…- Security
10. Trong Word, trong khi đang thực hiện chức năng tìm kiếm.
a. ta không thể thực hiện chỉnh sửa cùng lúc với tìm kiếm
b. ta có thể nháy vào văn bản để thực hiện các thao tác chỉnh sửa.
c. ta có thể thực hiện chỉnh sửa văn bản chỉ với điều kiện phải đóng hộp thoại Find and Replace
trước.

d. tất cả đều sai.
11. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế như sau, những cụm từ nào trong văn bản sẽ được
thay thế?

A. tin học

B. Tin Học

Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10

C. TH

D. th
9

Trường THPT Việt Yên 2
12. Trong hộp thoại Find and Replace, nếu muốn tìm kiếm những từ hoàn chỉnh, ta chọn:
a. Match case
b. Find whole words only c. Use wildcards d. Sounds like
————————————————————————————————————————–

Bài 19
1. Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert → Table
B. Table → Insert → Table
C. Insert → Insert → Table
D. Tools → Insert → Table
2. Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
A. Chèn các dòng

B. Chèn các cột
C. Xóa các dòng
D. Xóa các cột
3. Để gộp các ô liền kề nhau thành một ô, sau khi chọn các ô ta dùng lệnh:
A. TableSelect.
B. TableSplit Cells. C. TableCells.D. TableMerge Cells
4. Trong word,muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:
A. Table/ Meger cells
B. Table/ insert cells
C. Table/ select cells
D. Table/ split cells
5. Để tạo bảng ta thực hiện:
A.Lệnh Table-> insert-> Table…;
B.Lệnh Tools->insert-> Table…;
C.Lệnh insert->Table;
D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.
6. Muốn thao tác với cột trong bảng, sau khi dùng lệnh Tableselect, rồi ta chọn tiếp:
A. Column
B. Row.
C. Cell.
D. Table
7. Muốn thao tác với hàng trong bảng, sau khi dùng lệnh Tableselect, rồi ta chọn tiếp:
A. Column
B. Row.
C. Cell.
D. Table
8. Muốn thao tác với bảng, sau khi dùng lệnh Tableselect, rồi ta chọn tiếp:
A. Column
B. Row.
C. Cell.

D. Table
9. Quan sát hai bảng sau đây:

Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây:
A. Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữa
B. Chọn ba ô hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Split Cells rồi căn giữa
C. Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa
D. Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment
10. Để chèn thêm một cột ngay trước cột có vị trí con trỏ, ta thực hiện lệnh nào sau?
A. Table -> Insert -> Columns to the Right
B. Table -> Insert -> Columns to the Left
C. Table -> Insert -> Rows Above
D. Table -> Insert -> Rows Below
11. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra?

A. Bảng vẫn như cũ
B. Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng
C. Xóa dòng được chọn
D. Xóa toàn bộ bảng
12. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Insert -> Rows Below thì điều gì sẽ xảy ra?

Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10

10

Trường THPT Việt n 2

A. Chỉ tạo thêm 1 hàng dưới hàng 3
B. Bảng vẫn như cũ

C. Tạo thêm 2 hàng dưới hàng 3
D. Tạo thêm 2 hàng trên hàng 2
13. Trong các cách dưới đây, cách nào nên dùng để căn chỉnh
nội dung trong một ô xuống sát đáy ô?
a. Dùng các khoảng trống trước nội dung
b. Nhấn nhiều lần
phím Enter
c. Chọn nút lệnh Cell Alignment(
) d.. Nhấn phím Tab – Enter
14. Nút lệnh này có tác dụng gì?
a. Thêm bảng biểu vào tài liệu
b. chèn bảng từ Excel
c. Tách ơ
d. Gộp ơ
15. Nút lệnh này
có cơng dụng gì?
a. Bậc/tắt thanh cơng cụ Standard
b. Bậc/tắt thanh cơng cụ Tables and Border
c. Bậc/tắt thanh cơng cụ Formatting
d. Bậc/tắt thanh cơng cụ Drawing
16. Để chọn một cột, thực hiện thao tác ___.
a. nhấp chuột ở đường viền trên của cột
b. nhấp chuột ở cạnh trái của cột
c. nhấp chuột ở cạnh phải của cột
d. nhấp chuột ở cạnh dưới của cột
17. Trong Word, khi chọn lệnh Table – Delete – Cells…, xuất hiện hộp thoại Delete Cells và trong
hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào sau đây để xố cả hàng?
a. Shift cells left
b. Shift cells up
c. Delete entire row

d. Delete entire column
18. Muốn xố cột của table trong Word ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau:
a. Table  Delete Columns
b. Table  Delete Rows
c. Table  Insert Columns
d. Table  Select Columns
19. Để chọn một hàng, thực hiện thao tác ____.
a. nhấp chuột tại cạnh trái hàng đó
b. nhấp chuột tại cạnh trên hàng đó
c. nhấp đơi chuột trong hàng đó
d. nhấp đơi chuột tại cạnh dưới hàng đó
20. Phím nào sau đây có cơng dụng xóa hàng hay cột trong bảng?
a. Delete
b. Backspace
c. Space bar
d. a, b, c sai
————————————————————————————————————————-

Bài 20
1. Mạng máy tính bao gồm:
a. Các máy tính
b. Các thiết bị mạng c. Phần mềm d. Tất cả các câu trên đều đúng
2. Việc kết nối các máy tính lại với nhau nhằm mục đích:
a. Sao chép, truyền dữ liệu
b. Chia sẻ tài ngun hệ thống
c. Tạo thành hệ thống tính tốn lớn
d. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Phương tiện truyền thơng để kết nối máy tính gồm:
a. Kết nối có dây và kết nối khơng dây
b. Các máy tính và thiết bị mạng

c. Thiết bị mạng và card khơng dây
d. Card mạng và Hub
4. Giao thức truyền thơng là:
a. Bộ quy tắc phải tn thủ trong việc trao đổi thơng tin giữa thiết bị nhận và truyền dữ liệu trong
mạng.
b. Ngơn ngữ viết ra phần mềm giao tiếp giữa các máy tính trong mạng.
c. Bộ quy tắc phải tn thủ để kết nối mạng máy tính.
d. Bộ các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế mạng máy tính.
5. Các thiết bị dùng để kết nối mạng khơng dây gồm:
a. Thiết bị WAP và card mạng khơng dây.
b. Mạng cục bộ và mạng diện rộng.
c. Card mạng, jack cắm, cáp mạng, Hub, Swith.
d. Router và Repeater
6. Các thiết bị dùng để kết nối mạng có dây gồm:
Câu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 10

11

Trường THPT Việt Yên 2
a. Card mạng
b. Cáp mạng
c. Jack cắm
d. Tất cả câu trên đều đúng
7. TCP/IP là chữ viết tắt của:
a. Bộ giao thức truyền thông được dùng phổ biến trong các mạng.
b. Thiết bị phần cứng máy tính.
c. Thiết bị kết nối có dây.
d. Tên của một loại mạng.
8. TCP/IP là chữ viết tắt của:

a. Transmission Control Protocol/Internet Protocol
b. Transfer Control Protocol/Internet Protocol
c. Transmission Control Protocol/Internet Program
d. Transfer Control Protocol/Internet Program
9. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là:
a. Mạng cục bộ.
b. Mạng diện rộng.
c. Mạng toàn cầu.
d. Mạng không dây
10. Mạng diện rộng (WAN) là mạng:
a. Kết nối các máy tính ở khoảng cách lớn
b. Kết nối các máy tính ở gần nhau.
c. Kết nối không dây
d. Không có kiểu mạng này.
11. Phân loại mạng máy tính theo kiểu bố trí các máy tính trong mạng gồm:
a. Đường thẳng; vòng và hình sao.
b. Cục bộ và diện rộng.
c. Không dây và có dây.
d. Tất cả đều sai
12. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:
a. Vòng tròn
b. Đường thẳng
c. Ngôi sao
d. Tất cả đều sai
13. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:
a. Vòng tròn
b. Đường thẳng
c. Ngôi sao
d. Tất cả đều sai
14. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:

a. Vòng tròn
b. Đường thẳng
c. Ngôi sao
d. Tất cả đều sai
15. Trong mạng không dây các máy tính cần bố trí theo dạng
___.
a. hình sao
b. đường thẳng
c. Không cần phải bố trí
d. vòng tròn
16. Trong mạng không dây, các máy tính có cần được bố trí như mạng có dây?
a. có
b. không
17. Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:
A. WAN, Mạng diện rộng
B. Cục bộ, LAN
C. LAN, WAN
D. Khách – Chủ, ngang hàng
18. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
19. Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub.
D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông
20. Việc thiết kế, bố trí máy tính trong mạng phụ thuộc các yếu tố nào?
Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10

12

Trường THPT Việt n 2
a. Số lượng máy tính tham gia mạng, tốc độ truyền trong mạng, địa điểm lắp đặt mạng, khả năng tài
chính
b. Địa điểm lắp đặt mạng, khả năng tài chính
c. Số lượng máy tính tham gia mạng, tốc độ truyền trong mạng, khả năng tài chính
d. Số lượng máy tính tham gia mạng, tốc độ truyền trong mạng, địa điểm lắp đặt mạng
21. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập khơng dây đều được tích hợp trong bộ định tuyến khơng dây
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng khơng dây với mạng có dây
C. WAP khơng cho phép kết nối mạng khơng dây vào mạng có dây
D. A và B sai
————————————————————————————————————————-

Bài 21: Mạng thơng tin tồn cầu Internet
Câu 1: Internet là gì?
A. Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng triệu máy tính và
mạng máy tính trên thế giới.
B. Là một bộ giao thức truyền thông.
C. Là mạng diện rộng kết nối các máy tính ở cách xa nhau một
khoảng cách lớn.
D. Là mạng cục bộ kết nối các máy tính ở gần nhau.
Câu 2: TCP/IP là:
A. Phương tiện truyền thơng.
B. Cách kết nối internet.
C. Bộ giao thức truyền thơng.
D. Địa chỉ của máy tính trên mạng

Câu 3: Phương thức kết nối Internet nào sau đây đang được nhiều
khách hàng lựa chọn?
A. ADSL
B. Sử dụng đường truyền
riêng
C. Sử dụng môdem qua đường điện thoại
D. Kết nối
không dây
Câu 4: Để kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần có :
A. Modem
B. Máy tính phải cài đặt modem
C. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ
D. Cả A, B, C
Câu 5: Hiện nay, mạng Internet đang sử dụng bộ giao thức truyền
thông nào?
A. TCP/IP
B. ADSL
C. IP
D. TCP
Câu 6: Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng?
A. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng
B. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP
C. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP
D. Các máy tính tham gia váo mạng Internet khơng cần địa chỉ IP.
Câu 7: Công dụng của mạng Internet là:
A. Cung cấp các dòch vụ nhanh, rẻ, tiết kiệm nhiều thời gian.
B. Đảm bảo một phương thức giao tiếp hoàn toàn mới.
C. Cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ và vô tận.
D. Cả ba công dụng.
Câu 8: Ứng dụng của Internet: Tổ chức hội thảo, diễn đàn

A. Đúng
B. Sai
Câu 9: Thực chất giao thức truyền thơng là…….. chun dụng thực hiện việc truyền thơng trong
mạng:
A. Ngơn ngữ
B. Phần mềm
C. Gói tin
D. Giao thức
Câu 10: Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các ………. có kích thước xác định
A. Ngơn ngữ
B. Phần mềm
C. Gói tin
D. Giao thức
Câu 11. Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?
A. Giáo dục
B. Kinh doanh thương mại
C. Y tế
D. Cả A, B, C
13
Câu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 10

Trường THPT Việt Yên 2
Câu 12. Chủ sở hữu mạng Internet là ai?
A. Các tập đoàn viễn thông
B. Chính Phủ
C. Mỹ
D. Không ai cả
Câu 13. Nội dung gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ nhận, gửi

B. Dữ liệu, độ dài
C. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khác
D. Cả A, B, C
Câu 14. Người dùng có thể kết nối Internet bằng cách nào?
A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại
B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL
D. Cả A, B, C đều được
Câu 15. Internet được thiết lập vào năm nào?
a. 1979
b. 1983
c. 1969
d. 1997
Câu 16. Việt Nam chính thức gia nhập Internet toàn cầu vào năm nào?
a. 1979
b. 1983
c. 1969
d. 1997
Câu 17. Tên miền” là:
A. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự.
B. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu.
C. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự.
D. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số.
18. Địa chỉ IP trong Internet là một dãy gồm 4 số nguyên, được phân cách nhau bởi dấu phẩy (,)
đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
————————————————————————————————————————–

Bài 22

1. Để truy cập vào hệ thống www ta cần có:
A. Tài khoản
B. Trình duyệt web
C. Hộp thư điện tử
D. Giao thức truyền tin
2. WWW là dịch vụ:
A. cho phép hội thảo trực tuyến thông qua bàn phím
B. cho phép trực tiếp gửi đi và nhận lại các tập tin
C. cho phép truyền, tìm và kết nối nhiều nguồn tài liệu trong các trang Web
D. cho phép một nhóm thảo luận về một chủ đề
3. Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng:
A. video
B. liên kết
C. văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. siêu văn bản
4. Trang web truongthpttanke.com gồm có nhiều trang Web trong hệ thống WWW gọi chung là:
A. Website
B. Trang chủ
C. Trình duyệt Web
D. Web
5. Bạn Minh muốn tìm kiếm thông tin về giải Nobel trên Internet nhưng không biết địa chỉ trang
web, bạn nên sử dụng……….để tìm kiếm.
A. Website
B. Máy tìm kiếm
C. Máy chủ DNS
D. Gõ trực tiếp chữ “giải Nobel” vào thanh địa chỉ
6. Chỉ ra đâu là trình duyệt web?
A. E-mail
B. Google
C. BKAV

D. Internet Explorer
7. Bạn Hoa có một địa chỉ Email là [email protected], hãy cho biết tên truy cập của bạn Hoa là
gì?
A. honghoa
B. yahoo.com.vn
C. gmail.com
D. tùy vào tên bạn Hoa đặt.
8. Nội dung nào dưới đây là không quan trọng mà em biết khi sử dụng Internet?
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.
B. Nguy cơ lây nhiễm virus.
C. Kiểu bố trí các máy trong mạng.
D. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet.
9. Hệ thống WWW là được viết tắc của 3 từ sau:
A. World Wide Web
B. Word Wide Web
C. Work Wide Web
D. Worlk Wide Website
10. Siêu văn bản là văn bản được tích hợp bởi các phương tiên sau:
14
Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10

Trường THPT Việt Yên 2
A. Văn bản, hình ảnh, video và liên kết với các siêu văn bản khác.
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh và liên kết với các siêu văn bản khác.
C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video … và liên kết với các siêu văn bản khác.
D. Văn bản, âm thanh, video và liên kết với các siêu văn bản khác.
11. Trang Web là siêu văn bản được:
A. Gán 1 địa chỉ truy cập
B. Gán 2 địa chỉ truy cập

C. Gán 3 địa chỉ truy cập
D. Gán 4 địa chỉ truy cập
12. Trang Web tĩnh là trang Web:
A. Thay đổi được nội dung trang Web.
B. Cho phép người dùng giao tiếp với máy chủ
C. Cho phép người dùng thay đổi hệ thống
D. Không thay đổi được nội dung trang Web.
13. Trang web động là trang web
a. Có âm thanh, hình ảnh động
b. Chưa có sẵn mà máy phục vụ phải làm công việc tạo trang web theo yêu cầu sau đó gửi về cho
máy người dùng
c. Viết bằng các cặp thẻ động của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML)
d. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang Web
14. Trình duyệt Web là chương trình:
A. Giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW.
B. Giúp người dùng thay đổi với hệ thống WWW.
C. Giúp người dùng quản lý với hệ thống WWW.
D. Giúp người dùng sửa đổi với hệ thống WWW.
15. Phát biểu nào sau đây về Website là phù hợp nhất:
a. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web
b. Là một trang chủ
c. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
d. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm
16. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet.
B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng
D. Để xác định máy đang truy cập
17. Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet

B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet
D. Cả A, B, C
18. Qua dịch vụ web, người dùng có thể thực hiện được việc:
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử miễn phí
B. Nghe nhạc online
C. Đăng ký vé máy bay
D. Tất cả đều đúng
19. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện
A. Có thể chuyển lượng văn bản lớn
B. Tốc độ chuyển thư nhanh
C. Luôn luôn được phân phát
D. A và B đúng
20. Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:
A. Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư
B. Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư
C. Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư
D. Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư
21. Trang web có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
22. Thư điện tử là:
a. Là việc chuyển thông tin trên Internet thông qua hộp thư điện tử
b. Thông tin được chuyển trên truyền hình
c. Chuyển thông tin qua bưu điện
d. Thông tin không chuyển đi được
23. Khi gửi E-mail:
a. Có thể đính kèm các tệp và nội dung thư

b. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail
c. Không gửi được tệp hình ảnh
d. Không gửi được tệp âm thanh
Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10

15

Trường THPT Việt n 2
24. Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?
A. Giáo dục
B. Kinh doanh thương mại
C. Y tế
D. Cả A, B, C
25. Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?
A. Trên máy chủ của nhà cung cấp
B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website thư điện tử
D. Trên trang web vừa mới duyệt
26. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
a. Ln chạy phần mềm duyệt virus và cập nhập thường xun
b. Khơng mở các tệp đính kèm thư điện tử khi khơng chắc chắn an tồn
c. Khơng cung cấp các thơng tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
d. Cả A, B, C
27. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet.
b. Để truy cập một trang Web nào đó trong một Website thì phải truy cập qua trang chủ.
c. Trang Web động khác với trang Web tĩnh vì nội dung của nó ln được cập nhật đổi mới.
d. Trang Web tra cứu điểm thi đại học là trang Web động vì ta có thể tương tác với nó để nhận được
các thơng tin cần thiết.

28. Ngơn ngữ nào là ngơn ngữ chun dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình
duyệt Web?
a. Pascal
b. HTML
c. Java
d. C
29. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Nếu khơng biết địa chỉ của một trang Web nào đó thì khơng thể có cách nào để truy cập đến trang
Web đó.
B. Trình duyệt Web khơng có chức năng hiển thị thơng tin.
C. Trình duyệt Web là phần mềm chun dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW.
30. Mã hóa dữ liệu với mục đích:
a. Tăng cường bảo mật thơng tin
b. Giúp người dùng dễ dàng truy cập thơng tin
c. Giúp người dùng dễ dàng duyệt virut
d. Gửi mail dễ dàng

Một số câu hỏi tự luận:
PHẦN B – ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG (1 Đ)
B1. Để lưu văn bản ta thực hiện lệnh _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ File → Save _ _ _ _ _ _ _ _
B2. Lệnh Insert → Break → Page break dùng để _ _ _ Ngắt trang _ _ _ _ _ _ _ _
B3. Để mở hộp thoại Find and Replace ta nhấn tổ hợp phím _ _ _ _ Ctrl + F
____
B4. Mạng Wide Area Network là mạng _ _ _ _ _ _ _ Diện rộng _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
B5. Internet Explore và Google Chrome là các _ _ Trình duyệt web/ chương trình
giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW. _ _
PHẦN C – TỰ LUẬN (3.0 Đ)

Câu 1: Nêu một số đều lưu ý khi sử dụng Internet.
Một số điều lưu ý khi sử dụng Internet

– Ln chạy phần mềm diệt virut và cập nhật thường xun
– Khơng mở các tệp kèm thư điện tử khi khơng chắc chắn an tồn
– Chỉ nhận tệp từ những website tin cậy
– Khi dùng mật khẩu nên dùng mật khẩu dài hơn tám kí tự nên bao gồm kí tự và số
– Khơng cung cấp các thơng tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
– Lưu ý bản quyền khi sử dụng Internet
Câu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 10

16

Trường THPT Việt n 2

Câu 2: Kể tên 6 máy tìm kiếm mà em biết:
Sáu mày tìm kiếm gợi ý:
– Google
– Altavista
– Yahoo!
– Netscape
– MSN search
– Excite
– Overture
– Inktomi
– AOL Search
– Ask jeeves
Câu 3: Phân biệt trang web tónh và trang web động:

Trang web tĩnh
Trang web động
– Có thể xem là siêu văn bản. – Mở ra tương tác giữa người dùng mới

máy chủ chứa trang web.
– Thực hiện tìm kiếm và tạo trang web
– Nội dung khơng thay đổi
đúng theo u cầu rồi gửi về cho máy
người dùng.
Câu 4: Internet là gì? Nêu 3 cách kết nối Internet mà em biết:
– Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối máy tính và hàng triệu máy tính trên
khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thơng TCP/IP.
Ba cách kết nối: Sử dụng đường truyền Leased Line, sử dụng mơđem qua đường điện
thoại, sử dụng đường truyền ADSL hoặc sử dụng Wifi.

Câu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 10

17

c. Đoạn – Kí tự – Câu – Từd. Đoạn – Câu – Từ – Kí tự7. Sắp xếp đơn vị chức năng xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ : a. Kí tự – Từ – Câu – Đoạnb. Từ – Kí tự – Câu – Đoạnc. Đoạn – Kí tự – Câu – Từd. Đoạn – Câu – Từ – Kí tự8. Kiểu gõ nào sử dụng những phím số để bỏ dấu cho chữ ? A. VNIB. TELEXC. TCVN3D. ABC9. Kiểu gõ nào sử dụng những phím chữ để bỏ dấu cho chữ ? A. VNIB. TELEXC. TCVN3D. ABC10. Có hai kiểu gõ tiếng Việt thông dụng là ____và ____. A. VNI – TELEXB. TCVN3 – TELEX C. VNI – WindowsD. Tất cả đều sai11. Dòng chữ “ Trung taam Tin Hojc ” được nhập theo kiểu gõ ___. A. TELEXB. TCVN3C. VNID. UNICODE12. Dòng chữ “ Trung ta6m Tin Ho5c ” được nhập theo kiểu gõ ___. A. TELEXB. TCVN3C. VNID. UNICODE13. UNICODE là bộ mã ___. a. chuẩn Quốc tếb. chuẩn Việt Namc. chuẩn mã 32 bitd. không được sử dụng14. VNI là bộ mã ___. a. chuẩn Quốc tếb. chuẩn Việt Namc. chuẩn mã 32 bitd. không được sử dụng15. Font chữ :. VnArial ,. VnTimes, … tương ứng với bộ mã ___. a. TELEXb. VNIc. TCVN3d. UNICODE16. Font chữ : Arial, Times New Roman, … tương ứng với bộ mã ___. a. TELEXb. VNIc. TCVN3d. UNICODE17. Font chữ : VNI-Avo, VNI-Times, … tương ứng với bộ mã ____. a. TELEXb. VNIc. TCVN3d. UNICODE18. Phần mềm gõ tiếng Việt gồm : a. Unikeyb. Vietkeyc. Cả hai câu đều đúngd. Cả hai câu đều sai19. Để soạn thảo được tiếng Việt, cần : A. Font chữ tiếng ViệtB. Phần mềm gõ tiếng Việtc. Cả hai câu đều đúngd. Cả hai câu đều sai20. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau : ” Chuwcs mungf nawm mowis ” A. Chúc mừng năm mớiB. Chúc mùng nằm mơiC. Chúc mừng nam móiD. Chức mùng năm mới21. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau : ” Nam5 moi34 phat1 tai5 ” A. Năm mới phát tàiB. Nạm mõi phát tạiC. Năm mỏi phát taiD. Năm mõi phát tài22. Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phímA. ShiftB. EndC. DeleteCâu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10D. Back SpaceTrường THPT Việt Yên 223. Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi : A. Đánh chữ hoaB. Sao chépC. Cách khoảngCâu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10D. Kết thúc một đoạn vănTrường trung học phổ thông Việt n 2B ài 15C âu 1. Câu nào đúng trong những câu sau ? A. Word là ứng dụng ứng dụngB. Word là ứng dụng hệ thốngC. Word là ứng dụng tiện íchD. Word là ứng dụng soạn thảoCâu 2 : Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào ? A. Dòng lệnhB. Bảng chọnC. Cả A và BD. Đáp án khácCâu 3 : Những phát biểu nào sau đây là đúng so với việc sử dụng tổng hợp phím tắt ? A. Mất nhiều thời gianB. Nhanh hơnC. Cần phải mở bảng chọn tương ứng. D. Chậm hơn sử dụng lệnhCâu 4 : Trong Word, để mở mới một văn bản, ta hoàn toàn có thể nhấn tổng hợp phím : A. Ctrl + NB. Ctrl + OC. Ctrl + QD. Ctrl + PCâu 5 : Muốn hủy bỏ thao tác vừa thực thi, ví dụ điển hình xóa nhầm một kí tự, ta : A. nháy chuột vàoB. chọn lệnh Edit – UndoC. nhấn tổng hợp phím Ctrl – ZD. Tất cả những thao tác trênCâu 6 : Có thể lưu văn bản với nhiều tên khác nhau được khơng ? A. ĐượcB. KhơngCâu 7 : Phím Insert trong soạn thảo văn bản có tính năng gì ? A. Bật chính sách gõ đè văn bảnB. Bật chính sách gõ chèn văn bảnC. Định dạng văn bảnD. Khơng có tính năng gìCâu 8 : Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta. A. chọn lệnh Edit – PasteC. nhấn tổng hợp phím Ctrl – VCâu 9 : Cách khởi động Word : C. nháy núttrên thanh cơng cụD. Tất cả những thao tác trênA. Nháy đúp chuột vào biểu tượngtrên màn hình hiển thị nềnB. Start  All Programs  Microsoft PowerPointC. Nháy đúp chuột vào hình tượng Microsoft Excel trên màn hình hiển thị nềnD. Start  All Programs  Microsoft ExcelCâu 10 : Để đóng MS-Word, ta dùng lệnh / phím tắt. A. File / CloseB. Tools / ExitC. Alt-F4D. Tất cả đều saiCâu 11 : Cách tạo mới một văn bản : A. Ấn tổng hợp Ctrl + NB. Nháy chuột vào nútlệnhC. File  New … D. Cả 3 cách đều đúngCâu 12 : Trong Word, tổng hợp phím Ctrl – X được dùng để : A. Cắt một đoạn văn bảnB. Sao chép một đoạn văn bảnC. Cắt và sao chép một đoạn văn bảnD. Dán một đoạn văn bảnCâu 13 : Phím Home có tính năng : A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòngB. Di chuyểncon trỏ chuột về đầu dòngC. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòngD. Di chuyển con trỏsoạn thảo về đầu văn bảnCâu 14 : Với cơng việc nào sau đây trong Word 2003 thì dùng bảng chọn VIEW – Toolbars : A. Khi muốn tạo một bảng biểu ( table ) B. Khi muốn biến hóa phơng chữC. Khi muốn sao chép văn bảnD. Khi muốn mở hoặc tắt một thanh cơng cụCâu 15 : Chức năng của nút lệnhA. Lưu tệp đang mở B. Đóng tệp đang mởD. Mở tệp đã cóC. In tệp đang mởCâu 16 : Chức năng của nút lệnhCâu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 10T rường trung học phổ thông Việt n 2A. In tệp văn bản đang mởB. Sao chép vănbảnC. Lưu tệp đang mởD. Mở tệp đã cóCâu 17 : Khi thốt khỏi MS Word, hộp thoại sau Open khi : A. Văn bản chưa lưu lần nàoB. Văn bản chưa lưu lần cuốiC. Văn bản chỉ mới lưu 1 lầnD. Ms Word khơng có hộp thoại nàyCâu 18 : Chức năng của nút lệnhA. Xem văn bản trước khi inB. Tạo tệp mớiC. In tệp văn bảnD. Tìm kiếm tệp tinCâu 19 : Cách mở một văn bản có sẵn trên đóa : A. Ấn tổng hợp Ctrl + OB. File  Open … C. Nháy chuột vàoD. Cả ba cách trênCâu 20 : Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thựchiện : A. File  Save As … B. File  SaveC. Edit  Save As … D. File  Open … Câu 21 : a. NewBiểu tượng bên chứa những lệnh : b. Openc. Saved. Tất cả những đều đúngCâu 22 : Phím End có tính năng : A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòngB. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòngC. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòngD. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bảnCâu 23 : Để sao chép khối văn bản, ta chọn khối văn bản rồithực hiện : A. Nháy chuột vào nút lệnhB. Ấn tổng hợp Ctrl + CC. Edit  CopyD. Cả ba cách đều đúngCâu 24. Để chọn ( qt khối ) văn bản, ta sử dụng ____ để triển khai thao tác. a. chuộtb. bàn phímc. bàn phím tích hợp với chuộtd. Tất cả những câu trên đều đúngCâu 25. Để chọn một từ, ta thực thi thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục. a. 2 b. 1 c. 3 d. 4C âu 26. Để chọn một đoạn văn bản, ta thực thi thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục. a. 3 b. 1 c. 2 d. 4C âu 27. Thao tác lưu tập tin được thực thi bằng tổng hợp phím ____. a. Ctrl + Nb. Ctrl + Oc. Ctrl + Sd. Ctrl + ACâu 28. Để lưu tập tin đã có với một tên khác, ta nhấn ____. a. F12b. Ctrl + Sc. Ctrl + Od. Ctrl + NCâu 29. Biểu tượngđược sử dụng khi thực thi thao tác ____. a. Sao chép văn bảnb. In nhanh tập tinc. Di chuyển văn bản d. Dán văn bảnCâu 30. Biểu tượngtương ứng với thao tác nhấn tổng hợp phím ____. a. Ctrl + Cb. Ctrl + Vc. Ctrl + Xd. Ctrl + ECâu 31. Để hiển thị thanh thước kẻ trong Word 2007, triển khai thao tác _____. a. View – Show / Hide – Rulerb. Review – Show / Hide – Rulerc. Show / Hide – View – Rulerd. Show / Hide – Review – RulerCâu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 10T rường trung học phổ thông Việt Yên 2B ài 161. Để thực thi định dạng kí tự, triển khai lệnh ___. a. Format – Fontb. Page Layout – Fontc. Design – Fontd. Insert – Font2. Để triển khai định dạng đoạn văn bản, thực thi lệnh ___. a. Format – Paragraphb. Insert – Paragraphc. File – Paragraphd. Paragraph – Paragraph3. Để thực thi định dạng trang in, triển khai lệnh ___. a. Page Layout – Page Setupb. File – Page Setupc. Format – Page Setupd. Insert – Page Setup4. Để mở hộp thoại Font, ta dùng tổng hợp phím ___. a. Ctrl + Ab. Ctrl + Bc. Ctrl + Cd. Ctrl + D5. Biểu tượngtương ứng với tổng hợp phím ___. a. Ctrl + Bb. Ctrl + Ic. Ctrl + Ud. Ctrl + D6. Biểu tượnga. Ctrl + Btương ứng với tổng hợp phím ___. b. Ctrl + Ic. Ctrl + Ud. Ctrl + D7. Biểu tượnga. Ctrl + Btương ứng với tổng hợp phím ___. b. Ctrl + Ic. Ctrl + Ud. Ctrl + D8. Biểu tượnga. Ctrl + “ = ” tương ứng với tổng hợp phím ____. b. Ctrl + Shift + “ = ” c. Ctrl + Alt + “ = ” d. Shift + “ = ” 9. Biểu tượnga. Ctrl + “ = ” tương ứng với tổng hợp phím ____. b. Ctrl + Shift + “ = ” c. Ctrl + Alt + “ = ” d. Shift + “ = ” 10. Biểu tượng lệnhcó tính năng ___. a. Tô màu chữb. Thay đổi kích cỡ chữc. Chọn font chữd. Tất cả đều sai11. Biểu tượngtương ứng với tổng hợp phím ___. a. Ctrl + Lb. Ctrl + Ec. Ctrl + R12. Biểu tượngtương ứng với tổng hợp phím ___. a. Ctrl + Lb. Ctrl + Ec. Ctrl + R13. Biểu tượngtương ứng với tổng hợp phím ___. a. Ctrl + Lb. Ctrl + Ec. Ctrl + R14. Biểu tượngtương ứng với tổng hợp phím ___. a. Ctrl + Lb. Ctrl + Ec. Ctrl + R15. Tổ hợp phím Ctrl + C tương ứng với hình tượng lệnh nào ? a. b. c. d. Ctrl + Jd. Ctrl + Jd. Ctrl + Jd. Ctrl + Jd. Tất cả đều sai16. Khi muốn đổi khác định dạng văn bản, thứ nhất phải : A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đóB. Chọn một dòng thuộc văn bản đóC. Chọn hàng loạt văn bản đóD. Tất cả đều đúng17. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có : A. Phông chữ ( Font ) B. Cỡ chữ và màu sắcC. Kiểu chữ ( Style ) D.Tất cả đều đúng18. Định dạng trang, ta cần thực thi lệnh : A. Edit – Page SetupC. File – Page SetupB. Format – Page SetupD. File – Print Setup19. Khi trình diễn văn bản, không hề thực thi việc nào sau đây ? A. Thay đổi khoảng cách giữa những đoạnB. Sửa chính tảC. Chọn cỡ chữD. Thay đổi hướng giấy20. Trong hộp thoại Page Setup – trang Margins – Margins dùng để thực thi ____. Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10T rường trung học phổ thông Việt Yên 2 a. chọn khổ giấyb. canh lề trang inc. chọn xu thế trang ind. in văn bảnc. chọn khuynh hướng trang ind. in văn bản21. Trong hộp thoại Page Setup – trang Margins – Orentation dùng để thực thi ____. a. chọn khổ giấyb. canh lề trang inc. chọn xu thế trang ind. in văn bản22. Khi chọn khuynh hướng trang in là khổ dọc, lề nào thường được chừa khoảng cách nhiều nhất ? a. lề tráib. lề phảic. lề trênd. lề dưới23. Trong hộp thoại Page Setup – trang Margins – Orentation chọn Portrait dùng để thực thi : a. chọn khổ giấyb. chọn hướng giấy đứngc. chọn hướng giấy ngangd. in văn bản24. Trong hộp thoại Page Setup – trang Margins – Orentation chọn Landscape dùng để triển khai : a. chọn khổ giấyb. chọn hướng giấy đứngc. chọn hướng giấy ngangd. in văn bản25. Trong MS Word, hướng giấy nào là mặc định : A. Dọc ( Portrait ) B. Ngang ( Landscape ) C. A4D. Không có câu nào đúng——————————————————————————————————————————Bài 171. Muốn đánh số trang văn bản ta thực thi : A. Insert Page Numbers … B. Insert Symbol … C. Insert Break … D. Insert Picture2. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu list, ta triển khai : A. File – Bullets and NumberingB. Tools – Bullets and NumberingC. Format – Bullets and NumberingD. Edit – Bullets and Numbering3. Muốn ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản ta thực thi : A. Insert Break … B. Insert Table … C. Insert Page Numbers … D. Insert Insert Table … 4. Trong word, khi cần in trang hiện hành ta chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây ? A. All B. PagesC. Current Page D. Selection5. Trong word, khi cần in toàn bộ ta chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây ? A. All B. PagesC. Current Page D. Selection6. Trong word, khi cần in số trang chỉ định, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây ? A. All B. PagesC. Current Page D. Selection7. Trong word, khi cần in đoạn văn bản được chọn, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây ? A. All B. PagesC. Current Page D. Selection8. Để xem văn bản trước khi in ta triển khai : A. Chọn File – PrintC. Chọn View – Print Layout9. Muốn xem văn bản trước khi in, thực thi lệnh : a. File – Print PreviewCâu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10B. Chọn File – Print PreviewD. Không có câu nào đúngb. Edit – Print PreviewTrường THPT Việt Yên 2 c. View – Print PreviewCâu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10 d. Format – Print PreviewTrường THPT Việt n 210. Hãy cho biết hình ảnh sau có cơng dụng gì ? A. In tất cảB. Đánh số trang ở trên và căn lề ở giữaC. Đánh số trang ở dưới và căn lề tráiD. Đánh số trang ở dưới và căn lề ở giữa11. Hãy cho biết vị trí khoanh tròn trong ảnh bên cócơng dụng gì ? A. Đánh số trang đầu tiênB. Đánh số trang ở trên và căn lề ở giữaC. Đánh số trang ở dưới và căn lề tráiD. Đánh số trang ở dưới và căn lề ở giữa12. Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng số thứ tự ta dùng nút lệnh : A.B.C.D. 13. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang đoạn mớiA. Nhấn tổng hợp phím Shift – EnterB. Word tự động hóa, khơng cần bấm phímC. Bấm phím EnterD. Bấm tổng hợp phím Ctrl – Enter14. Muốn đònh dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng kí hiệu tadùng nút lệnh : A.B.C. 15. Nút lênh Print Preview nằm ở đâu ? A. Thanh trạng tháiB. Thanh cơng cụ inC. Thanh cơng cụ chuẩnD. Thanh cơng cụ định dạng16. Trong Word, sử dụng lệnh File – Print đểA. Di chuyển văn bảnB. Sao chép văn bảnC. Xem trước khi inD. In văn bản17. Phím tổng hợp Ctrl – P có cơng dụng gì ? A. Di chuyển văn bảnB. Sao chép văn bảnC. Xem trước khi inD. In văn bản18. Biểu tượngcó cơng dụng gì ? A. Di chuyển văn bảnB. Sao chép văn bảnC. Xem trước khi inD. In văn bảnD. 19. Trong hộp thoại Print Preview, nút lệnhcó cơng dụng gì ? a. In văn bảnb. Phóng to hoặc thu nhỏ trang inc. Xem trước khi ind. Đóng hành lang cửa số Print Preview20. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta triển khai : A. Insert / Print … Open hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4 / OKB. File / Print … Open hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4 / OKC. Edit / Print … Open hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4 / OKD. Format / Print … Open hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4 / OK——————————————————————————————————————————-Bài 181. Để tìm cụm từ “ Hà ” trong đoạn văn bản và sửa chữa thay thế thành “ Hồng ”, ta triển khai : A.Lệnh Edit – Goto … ; Câu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 10T rường trung học phổ thông Việt Yên 2B. Lệnh Edit – Search ; C.Lệnh Edit – Replace … ; hoặc nhấn tổng hợp phím Ctrl + HD.Lệnh Edit – Replace … ; hoặc nhấn tổng hợp phím Alt + H2. Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là : A. Tìm kiếm và thay thế sửa chữa. B. Gõ tắt và sữa lỗi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 3. Phím tổng hợp Ctrl – F có hiệu quả gì ? a. Tìm kiếmb. Thay thếc. Thực hiện tính năng gõ tắtd. Đặt mật khẩu bảo vệ vănbản4. Khi thực thi lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy ? A. ThiB. THI và ThiC. thiD. Thi, THI và thi5. Lệnh nào sau đây có tác dụng tìm kiếm ? a. Edit – Findb. Edit – Replacec. Tools – Findd. Tools – Replace6. Lệnh nào sau đây có tác dụng sửa chữa thay thế ? a. Edit – Findb. Edit – Replacec. Tools – Findd. Tools – Replace7. Trong hộp thoại Find and Replace, nếu muốn tìm kiếm có phân biệt chữ hoa hay chữ thường, tachọn : a. Match caseb. Find whole words only c. Use wildcards d. Sounds like8. Trong hộp thoại Auto Correct Options …, chọn Replace text as you type có hiệu quả gì ? a. thay thế sửa chữa trong khi gõb. tự động hóa đổi vần âm đầu câu thành chữ in hoac. tự động hóa đổi vần âm đầu câu thành chữ in thườngd. tự động hóa đổi tên ngày ( tiếng Anh ) sang chữ in hoa9. Lệnh nào sau đây có hiệu quả gõ tắt và sữa lỗi trong văn bản ? a. Format – AutoCorrect Options … b. Format – Options … – Securityc. Tool – AutoCorrect Options … d. Tool – Options … – Security10. Trong Word, trong khi đang triển khai công dụng tìm kiếm. a. ta không hề triển khai chỉnh sửa cùng lúc với tìm kiếmb. ta hoàn toàn có thể nháy vào văn bản để thực thi những thao tác chỉnh sửa. c. ta hoàn toàn có thể thực thi chỉnh sửa văn bản chỉ với điều kiện kèm theo phải đóng hộp thoại Find and Replacetrước. d. toàn bộ đều sai. 11. Khi triển khai lệnh tìm kiếm và thay thế sửa chữa như sau, những cụm từ nào trong văn bản sẽ đượcthay thế ? A. tin họcB. Tin HọcCâu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10C. THD. thTrường trung học phổ thông Việt Yên 212. Trong hộp thoại Find and Replace, nếu muốn tìm kiếm những từ hoàn hảo, ta chọn : a. Match caseb. Find whole words only c. Use wildcards d. Sounds like————————————————————————————————————————–Bài 191. Trong Word để tạo bảng, ta triển khai : A. Insert → TableB. Table → Insert → TableC. Insert → Insert → TableD. Tools → Insert → Table2. Trong Word, thực thi lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để : A. Chèn những dòngB. Chèn những cộtC. Xóa những dòngD. Xóa những cột3. Để gộp những ô liền kề nhau thành một ô, sau khi chọn những ô ta dùng lệnh : A. Table  Select. B. Table  Split Cells. C. Table  Cells. D. Table  Merge Cells4. Trong word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng : A. Table / Meger cellsB. Table / insert cellsC. Table / select cellsD. Table / split cells5. Để tạo bảng ta thực thi : A.Lệnh Table -> insert -> Table … ; B.Lệnh Tools -> insert -> Table … ; C.Lệnh insert -> Table ; D.Nhấn tổng hợp phím Ctrl + T. 6. Muốn thao tác với cột trong bảng, sau khi dùng lệnh Table  select, rồi ta chọn tiếp : A. ColumnB. Row. C. Cell. D. Table7. Muốn thao tác với hàng trong bảng, sau khi dùng lệnh Table  select, rồi ta chọn tiếp : A. ColumnB. Row. C. Cell. D. Table8. Muốn thao tác với bảng, sau khi dùng lệnh Table  select, rồi ta chọn tiếp : A. ColumnB. Row. C. Cell. D. Table9. Quan sát hai bảng sau đây : Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong những cách dưới đây : A. Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữaB. Chọn ba ô hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Split Cells rồi căn giữaC. Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữaD. Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment10. Để chèn thêm một cột ngay trước cột có vị trí con trỏ, ta triển khai lệnh nào sau ? A. Table -> Insert -> Columns to the RightB. Table -> Insert -> Columns to the LeftC. Table -> Insert -> Rows AboveD. Table -> Insert -> Rows Below11. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra ? A. Bảng vẫn như cũB. Chỉ xóa cột tiên phong của bảngC. Xóa dòng được chọnD. Xóa hàng loạt bảng12. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Insert -> Rows Below thì điều gì sẽ xảy ra ? Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 1010T rường trung học phổ thông Việt n 2A. Chỉ tạo thêm 1 hàng dưới hàng 3B. Bảng vẫn như cũC. Tạo thêm 2 hàng dưới hàng 3D. Tạo thêm 2 hàng trên hàng 213. Trong những cách dưới đây, cách nào nên dùng để căn chỉnhnội dung trong một ô xuống sát đáy ô ? a. Dùng những khoảng trống trước nội dungb. Nhấn nhiều lầnphím Enterc. Chọn nút lệnh Cell Alignment ( ) d. . Nhấn phím Tab – Enter14. Nút lệnh này có tính năng gì ? a. Thêm bảng biểu vào tài liệub. chèn bảng từ Excelc. Tách ơd. Gộp ơ15. Nút lệnh nàycó cơng dụng gì ? a. Bậc / tắt thanh cơng cụ Standardb. Bậc / tắt thanh cơng cụ Tables and Borderc. Bậc / tắt thanh cơng cụ Formattingd. Bậc / tắt thanh cơng cụ Drawing16. Để chọn một cột, thực thi thao tác ___. a. nhấp chuột ở đường viền trên của cộtb. nhấp chuột ở cạnh trái của cộtc. nhấp chuột ở cạnh phải của cộtd. nhấp chuột ở cạnh dưới của cột17. Trong Word, khi chọn lệnh Table – Delete – Cells …, Open hộp thoại Delete Cells và tronghộp thoại Delete Cells, chọn mục nào sau đây để xố cả hàng ? a. Shift cells leftb. Shift cells upc. Delete entire rowd. Delete entire column18. Muốn xố cột của table trong Word ta chọn lệnh nào trong những lệnh sau : a. Table  Delete Columnsb. Table  Delete Rowsc. Table  Insert Columnsd. Table  Select Columns19. Để chọn một hàng, triển khai thao tác ____. a. nhấp chuột tại cạnh trái hàng đób. nhấp chuột tại cạnh trên hàng đóc. nhấp đơi chuột trong hàng đód. nhấp đơi chuột tại cạnh dưới hàng đó20. Phím nào sau đây có cơng dụng xóa hàng hay cột trong bảng ? a. Deleteb. Backspacec. Space bard. a, b, c sai————————————————————————————————————————-Bài 201. Mạng máy tính gồm có : a. Các máy tínhb. Các thiết bị mạng c. Phần mềm d. Tất cả những câu trên đều đúng2. Việc liên kết những máy tính lại với nhau nhằm mục đích mục tiêu : a. Sao chép, truyền dữ liệub. Chia sẻ tài ngun hệ thốngc. Tạo thành mạng lưới hệ thống tính tốn lớnd. Tất cả những câu trên đều đúng3. Phương tiện truyền thơng để liên kết máy tính gồm : a. Kết nối có dây và liên kết khơng dâyb. Các máy tính và thiết bị mạngc. Thiết bị mạng và card khơng dâyd. Card mạng và Hub4. Giao thức truyền thơng là : a. Bộ quy tắc phải tn thủ trong việc trao đổi thơng tin giữa thiết bị nhận và truyền tài liệu trongmạng. b. Ngơn ngữ viết ra ứng dụng tiếp xúc giữa những máy tính trong mạng. c. Bộ quy tắc phải tn thủ để liên kết mạng máy tính. d. Bộ những yếu tố cần chăm sóc khi phong cách thiết kế mạng máy tính. 5. Các thiết bị dùng để liên kết mạng khơng dây gồm : a. Thiết bị WAP và card mạng khơng dây. b. Mạng cục bộ và mạng diện rộng. c. Card mạng, jack cắm, cáp mạng, Hub, Swith. d. Router và Repeater6. Các thiết bị dùng để liên kết mạng có dây gồm : Câu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 1011T rường trung học phổ thông Việt Yên 2 a. Card mạngb. Cáp mạngc. Jack cắmd. Tất cả câu trên đều đúng7. TCP / IP là chữ viết tắt của : a. Bộ giao thức tiếp thị quảng cáo được dùng thông dụng trong những mạng. b. Thiết bị phần cứng máy tính. c. Thiết bị liên kết có dây. d. Tên của một loại mạng. 8. TCP / IP là chữ viết tắt của : a. Transmission Control Protocol / Internet Protocolb. Transfer Control Protocol / Internet Protocolc. Transmission Control Protocol / Internet Programd. Transfer Control Protocol / Internet Program9. Mạng kết nối những máy tính ở gần nhau được gọi là : a. Mạng cục bộ. b. Mạng diện rộng. c. Mạng toàn thế giới. d. Mạng không dây10. Mạng diện rộng ( WAN ) là mạng : a. Kết nối những máy tính ở khoảng cách lớnb. Kết nối những máy tính ở gần nhau. c. Kết nối không dâyd. Không có kiểu mạng này. 11. Phân loại mạng máy tính theo kiểu sắp xếp những máy tính trong mạng gồm : a. Đường thẳng ; vòng và hình sao. b. Cục bộ và diện rộng. c. Không dây và có dây. d. Tất cả đều sai12. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu : a. Vòng trònb. Đường thẳngc. Ngôi saod. Tất cả đều sai13. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu : a. Vòng trònb. Đường thẳngc. Ngôi saod. Tất cả đều sai14. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu : a. Vòng trònb. Đường thẳngc. Ngôi saod. Tất cả đều sai15. Trong mạng không dây những máy tính cần sắp xếp theo dạng___. a. hình saob. đường thẳngc. Không cần phải bố tríd. vòng tròn16. Trong mạng không dây, những máy tính có cần được sắp xếp như mạng có dây ? a. cób. không17. Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm : A. WAN, Mạng diện rộngB. Cục bộ, LANC. LAN, WAND. Khách – Chủ, ngang hàng18. Mạng LAN là mạng liên kết những máy tính : A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớnB. Cùng một hệ điều hànhC. Ở gần nhauD. Không dùng chung một giao thức19. Tìm phát biểu sai về mạng liên kết kiểu hình sao dưới đây : A. Cần ít cáp hơn những mạng liên kết kiểu đường thẳng và mạng liên kết kiểu vòng. B. Dễ lan rộng ra mạngC. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub. D. Nếu Hub bị hỏng thì hàng loạt mạng ngừng truyền thông20. Việc phong cách thiết kế, sắp xếp máy tính trong mạng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Câu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 1012T rường trung học phổ thông Việt n 2 a. Số lượng máy tính tham gia mạng, vận tốc truyền trong mạng, khu vực lắp ráp mạng, năng lực tàichínhb. Địa điểm lắp ráp mạng, năng lực tài chínhc. Số lượng máy tính tham gia mạng, vận tốc truyền trong mạng, năng lực tài chínhd. Số lượng máy tính tham gia mạng, vận tốc truyền trong mạng, khu vực lắp ráp mạng21. Phát biểu nào dưới đây là sai ? A. Mọi công dụng của điểm truy vấn khơng dây đều được tích hợp trong bộ định tuyến khơng dâyB. WAP dùng để liên kết những máy tính trong mạng khơng dây với mạng có dâyC. WAP khơng được cho phép liên kết mạng khơng dây vào mạng có dâyD. A và B sai————————————————————————————————————————-Bài 21 : Mạng thơng tin tồn cầu InternetCâu 1 : Internet là gì ? A. Là mạng máy tính toàn thế giới liên kết hàng triệu máy tính vàmạng máy tính trên quốc tế. B. Là một bộ giao thức tiếp thị quảng cáo. C. Là mạng diện rộng liên kết những máy tính ở cách xa nhau mộtkhoảng cách lớn. D. Là mạng cục bộ liên kết những máy tính ở gần nhau. Câu 2 : TCP / IP là : A. Phương tiện truyền thơng. B. Cách liên kết internet. C. Bộ giao thức truyền thơng. D. Địa chỉ của máy tính trên mạngCâu 3 : Phương thức liên kết Internet nào sau đây đang được nhiềukhách hàng lựa chọn ? A. ADSLB. Sử dụng đường truyềnriêngC. Sử dụng môdem qua đường điện thoạiD. Kết nốikhông dâyCâu 4 : Để liên kết Internet qua đường điện thoại cảm ứng ta cần có : A. ModemB. Máy tính phải thiết lập modemC. Hợp đồng với nhà sản xuất dịch vụD. Cả A, B, CCâu 5 : Hiện nay, mạng Internet đang sử dụng bộ giao thức truyềnthông nào ? A. TCP / IPB. ADSLC. IPD. TCPCâu 6 : Trong những phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng ? A. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính liên kết vào mạngB. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IPC. Các máy tính tham gia vào mạng Internet hoàn toàn có thể có cùng địa chỉ IPD. Các máy tính tham gia váo mạng Internet khơng cần địa chỉ IP.Câu 7 : Công dụng của mạng Internet là : A. Cung cấp những dòch vụ nhanh, rẻ, tiết kiệm chi phí nhiều thời hạn. B. Đảm bảo một phương pháp tiếp xúc trọn vẹn mới. C. Cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ và vô tận. D. Cả ba tác dụng. Câu 8 : Ứng dụng của Internet : Tổ chức hội thảo chiến lược, diễn đànA. ĐúngB. SaiCâu 9 : Thực chất giao thức truyền thơng là … … .. chun dụng thực thi việc truyền thơng trongmạng : A. Ngơn ngữB. Phần mềmC. Gói tinD. Giao thứcCâu 10 : Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức triển khai thành những … … …. có kích cỡ xác địnhA. Ngơn ngữB. Phần mềmC. Gói tinD. Giao thứcCâu 11. Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet ? A. Giáo dụcB. Kinh doanh thương mạiC. Y tếD. Cả A, B, C13Câu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 10T rường trung học phổ thông Việt Yên 2C âu 12. Chủ sở hữu mạng Internet là ai ? A. Các tập đoàn lớn viễn thôngB. Chính PhủC. MỹD. Không ai cảCâu 13. Nội dung gói tin gồm có : A. Địa chỉ nhận, gửiB. Dữ liệu, độ dàiC. Thông tin trấn áp lỗi và những thông tin khácD. Cả A, B, CCâu 14. Người dùng hoàn toàn có thể liên kết Internet bằng cách nào ? A. Sử dụng môđem qua đường điện thoạiB. Sử dụng đường truyền riêngC. Sử dụng đường truyền cáp, ADSLD. Cả A, B, C đều đượcCâu 15. Internet được thiết lập vào năm nào ? a. 1979 b. 1983 c. 1969 d. 1997C âu 16. Việt Nam chính thức gia nhập Internet toàn thế giới vào năm nào ? a. 1979 b. 1983 c. 1969 d. 1997C âu 17. Tên miền ” là : A. Địa chỉ IP quy đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự. B. Địa chỉ IP quy đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu. C. Địa chỉ IP quy đổi từ dạng số sang dạng ký tự. D. Địa chỉ IP quy đổi từ dạng ký tự sang dạng số. 18. Địa chỉ IP trong Internet là một dãy gồm 4 số nguyên, được ngăn cách nhau bởi dấu phẩy (, ) đúng hay sai ? A. ĐúngB. Sai————————————————————————————————————————–Bài 221. Để truy vấn vào mạng lưới hệ thống www ta cần có : A. Tài khoảnB. Trình duyệt webC. Hộp thư điện tửD. Giao thức truyền tin2. WWW là dịch vụ : A. được cho phép hội thảo chiến lược trực tuyến trải qua bàn phímB. được cho phép trực tiếp gửi đi và nhận lại những tập tinC. được cho phép truyền, tìm và liên kết nhiều nguồn tài liệu trong những trang WebD. được cho phép một nhóm tranh luận về một chủ đề3. Thông tin trên Internet được tổ chức triển khai dưới dạng : A. videoB. liên kếtC. văn bản, hình ảnh, âm thanhD. siêu văn bản4. Trang web truongthpttanke.com gồm có nhiều trang Web trong mạng lưới hệ thống WWW gọi chung là : A. WebsiteB. Trang chủC. Trình duyệt WebD. Web5. Bạn Minh muốn tìm kiếm thông tin về giải Nobel trên Internet nhưng không biết địa chỉ trangweb, bạn nên sử dụng ………. để tìm kiếm. A. WebsiteB. Máy tìm kiếmC. Máy chủ DNSD. Gõ trực tiếp chữ ” giải Nobel ” vào thanh địa chỉ6. Chỉ ra đâu là trình duyệt web ? A. E-mailB. GoogleC. BKAVD. Internet Explorer7. Bạn Hoa có một địa chỉ E-Mail là [email protected], hãy cho biết tên truy vấn của bạn Hoa làgì ? A. honghoaB. yahoo.com. vnC. gmail. comD. tùy vào tên bạn Hoa đặt. 8. Nội dung nào dưới đây là không quan trọng mà em biết khi sử dụng Internet ? A. Nguyên tắc bảo mật thông tin khi trao đổi thông tin trên Internet. B. Nguy cơ lây nhiễm virus. C. Kiểu sắp xếp những máy trong mạng. D. Các luật bản quyền tương quan đến sử dụng Internet. 9. Hệ thống WWW là được viết tắc của 3 từ sau : A. World Wide WebB. Word Wide WebC. Work Wide WebD. Worlk Wide Website10. Siêu văn bản là văn bản được tích hợp bởi những phương tiên sau : 14C âu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 10T rường trung học phổ thông Việt Yên 2A. Văn bản, hình ảnh, video và link với những siêu văn bản khác. B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh và link với những siêu văn bản khác. C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video … và link với những siêu văn bản khác. D. Văn bản, âm thanh, video và link với những siêu văn bản khác. 11. Trang Web là siêu văn bản được : A. Gán 1 địa chỉ truy cậpB. Gán 2 địa chỉ truy cậpC. Gán 3 địa chỉ truy cậpD. Gán 4 địa chỉ truy cập12. Trang Web tĩnh là trang Web : A. Thay đổi được nội dung trang Web. B. Cho phép người dùng tiếp xúc với máy chủC. Cho phép người dùng đổi khác hệ thốngD. Không biến hóa được nội dung trang Web. 13. Trang web động là trang weba. Có âm thanh, hình ảnh độngb. Chưa có sẵn mà máy ship hàng phải làm việc làm tạo website theo nhu yếu sau đó gửi về chomáy người dùngc. Viết bằng những cặp thẻ động của ngôn từ lưu lại siêu văn bản ( HTML ) d. Mở ra năng lực tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang Web14. Trình duyệt Web là chương trình : A. Giúp người dùng tiếp xúc với mạng lưới hệ thống WWW.B. Giúp người dùng biến hóa với mạng lưới hệ thống WWW.C. Giúp người dùng quản trị với mạng lưới hệ thống WWW.D. Giúp người dùng sửa đổi với mạng lưới hệ thống WWW. 15. Phát biểu nào sau đây về Website là tương thích nhất : a. Là một sever cung ứng dịch vụ webb. Là một trang chủc. Là một hoặc một số ít website được tổ chức triển khai dưới một địa chỉ truy cậpd. Là website không cung ứng tính năng tìm kiếm16. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi lý giải lí do những máy tính trên Internet phải có địa chỉ : A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng vận tốc tìm kiếmC. Để xác lập duy nhất máy tính trên mạngD. Để xác lập máy đang truy cập17. Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet : A. Nguyên tắc bảo mật thông tin khi trao đổi thông tin trên InternetB. Nguy cơ lây nhiễm virutC. Các luật bản quyền tương quan đến sử dụng InternetD. Cả A, B, C18. Qua dịch vụ web, người dùng hoàn toàn có thể thực thi được việc : A. Đăng ký một thông tin tài khoản thư điện tử miễn phíB. Nghe nhạc onlineC. Đăng ký vé máy bayD. Tất cả đều đúng19. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điệnA. Có thể chuyển lượng văn bản lớnB. Tốc độ chuyển thư nhanhC. Luôn luôn được phân phátD. A và B đúng20. Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc : A. Tên truy vấn @ địa chỉ sever của hộp thưB. Tên truy vấn địa chỉ sever của hộp thưC. Tên máy địa chỉ sever của hộp thưD. Tên máy tính @ địa chỉ sever của hộp thư21. Trang web có mấy loại ? A. 1B. 2C. 3D. 422. Thư điện tử là : a. Là việc chuyển thông tin trên Internet trải qua hộp thư điện tửb. Thông tin được chuyển trên truyền hìnhc. Chuyển thông tin qua bưu điệnd. Thông tin không chuyển đi được23. Khi gửi E-mail : a. Có thể đính kèm những tệp và nội dung thưb. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong hành lang cửa số soạn nội dung E-mailc. Không gửi được tệp hình ảnhd. Không gửi được tệp âm thanhCâu hỏi ôn tập HKII môn Tin Học 1015T rường trung học phổ thông Việt n 224. Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet ? A. Giáo dụcB. Kinh doanh thương mạiC. Y tếD. Cả A, B, C25. Sau khi ĐK hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu ? A. Trên sever của nhà cung cấpB. Trên máy tính cá thể vừa đăng kýC. Trên trang chủ của website thư điện tửD. Trên website vừa mới duyệt26. Khi sử dụng những dịch vụ Internet cần quan tâm đến điều gì ? a. Ln chạy ứng dụng duyệt virus và cập nhập thường xunb. Khơng mở những tệp đính kèm thư điện tử khi khơng chắc như đinh an tồnc. Khơng phân phối những thơng tin cá thể, ảnh khi hội thoại trực tuyếnd. Cả A, B, C27. Chọn câu đúng trong những câu sau : a. Chỉ có HTML mới có năng lực tạo những siêu văn bản trên Internet. b. Để truy vấn một trang Web nào đó trong một Website thì phải truy vấn qua trang chủ. c. Trang Web động khác với trang Web tĩnh vì nội dung của nó ln được update thay đổi. d. Trang Web tra cứu điểm thi ĐH là trang Web động vì ta hoàn toàn có thể tương tác với nó để nhận đượccác thơng tin thiết yếu. 28. Ngơn ngữ nào là ngơn ngữ chun dụng để tạo những tài liệu siêu văn bản xem được bằng trìnhduyệt Web ? a. Pascalb. HTMLc. Javad. C29. Chọn câu đúng trong những câu sau : A. Nếu khơng biết địa chỉ của một trang Web nào đó thì khơng thể có cách nào để truy vấn đến trangWeb đó. B. Trình duyệt Web khơng có công dụng hiển thị thơng tin. C. Trình duyệt Web là ứng dụng chun dụng giúp người dùng tiếp xúc với mạng lưới hệ thống WWW. 30. Mã hóa dữ liệu với mục tiêu : a. Tăng cường bảo mật thông tin thơng tinb. Giúp người dùng thuận tiện truy vấn thơng tinc. Giúp người dùng thuận tiện duyệt virutd. Gửi mail dễ dàngMột số câu hỏi tự luận : PHẦN B – ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG ( 1 Đ ) B1. Để lưu văn bản ta thực thi lệnh _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ File → Save _ _ _ _ _ _ _ _B2. Lệnh Insert → Break → Page break dùng để _ _ _ Ngắt trang _ _ _ _ _ _ _ _B3. Để mở hộp thoại Find and Replace ta nhấn tổng hợp phím _ _ _ _ Ctrl + F____B4. Mạng Wide Area Network là mạng _ _ _ _ _ _ _ Diện rộng _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _B5. Internet Explore và Google Chrome là những _ _ Trình duyệt web / chương trìnhgiúp người dùng tiếp xúc với mạng lưới hệ thống WWW. _ _PHẦN C – TỰ LUẬN ( 3.0 Đ ) Câu 1 : Nêu 1 số ít đều quan tâm khi sử dụng Internet. Một số điều chú ý quan tâm khi sử dụng Internet – Ln chạy ứng dụng diệt virut và update thường xun – Khơng mở những tệp kèm thư điện tử khi khơng chắc như đinh an tồn – Chỉ nhận tệp từ những website an toàn và đáng tin cậy – Khi dùng mật khẩu nên dùng mật khẩu dài hơn tám kí tự nên gồm có kí tự và số – Khơng cung ứng những thơng tin cá thể, ảnh khi hội thoại trực tuyến – Lưu ý bản quyền khi sử dụng InternetCâu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 1016T rường trung học phổ thông Việt n 2C âu 2 : Kể tên 6 máy tìm kiếm mà em biết : Sáu mày tìm kiếm gợi ý : – Google – Altavista – Yahoo ! – Netscape – MSN search – Excite – Overture – Inktomi – AOL Search – Ask jeevesCâu 3 : Phân biệt website tónh và trang web động : Trang web tĩnhTrang web động – Có thể xem là siêu văn bản. – Mở ra tương tác giữa người dùng mớimáy chủ chứa website. – Thực hiện tìm kiếm và tạo website – Nội dung khơng thay đổiđúng theo u cầu rồi gửi về cho máyngười dùng. Câu 4 : Internet là gì ? Nêu 3 cách liên kết Internet mà em biết : – Internet là mạng máy tính khổng lồ, liên kết máy tính và hàng triệu máy tính trênkhắp quốc tế và sử dụng bộ giao thức truyền thơng TCP / IP.Ba cách liên kết : Sử dụng đường truyền Leased Line, sử dụng mơđem qua đường điệnthoại, sử dụng đường truyền ADSL hoặc sử dụng Wifi. Câu hỏi ơn tập HKII mơn Tin Học 1017

Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học