Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Đơn vị của năng lượng là gì

Đăng ngày 07 July, 2022 bởi admin
Có rất nhiều đơn vị được sử dụng trong việc đo đạc năng lượng, nhưng thường được chia làm hai dạng chính : dạng ” đơn vị cơ bản ” được định nghĩa và sử dụng mà không dựa theo một dạng nguyên vật liệu đơn cử nào, dạng thứ hai được định nghĩa và đặc trưng cho một loại nguyên vật liệu đơn cử, dạng này thường được sử dụng để đo năng lượng điện tiêu thụ. [ 1 ]Nội dung chính

  • Mục lục
  • Joule (J)Sửa đổi
  • Ca-lo (cal)Sửa đổi
  • Kilôwatt giờ (kWh)Sửa đổi
  • British thermal unit (Btu)Sửa đổi
  • Chú thíchSửa đổi

Mục lục

  • 1 Joule (J)
  • 2 Ca-lo (cal)
  • 3 Kilôwatt giờ (kWh)
  • 4 British thermal unit (Btu)
  • 5 Chú thích

Joule (J)Sửa đổi

Joule (đọc là “Jun”) là đơn vị đo năng lượng được sử dụng trong Hệ đo lường quốc tế SI. Về mặt đơn vị 1 J bằng 1 Nm (Newton nhân mét), hoặc bằng:  1 J = 1 k g ( m s ) 2 = 1 k g m 2 s 2 {\displaystyle 1\ \mathrm {J} =1\ \mathrm {kg} \left({\frac {\mathrm {m} }{\mathrm {s} }}\right)^{2}=1\ {\frac {\mathrm {kg} \cdot \mathrm {m} ^{2}}{\mathrm {s} ^{2}}}}

Ca-lo (cal)Sửa đổi

Ca-lo là đơn vị dùng để đo nhiệt lượng do một vật chất hấp thụ hay tỏa ra. Theo định nghĩa truyền thống, 1 ca-lo bằng nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 gram nước để tăng nhiệt độ thêm 1 độ C, từ 14,5°C lên 15,5°C (Đôi khi người ta gọi là 15°C ca-lo). Do đó việc quy đổi đơn vị giữa Ca-lo và Joule có nhiều cách, cụ thể như sau:[1]

  • Trong nhiệt hoá học: 1 cal = 4,184 J
  • 15°C Ca-lo: 1 cal = 4,1858 J
  • Theo bảng Ca-lo quốc tế: 1 cal = 4,1868 J
  • Giá trị trung bình: 1 cal = 4,1900 J

Ca-lo được sử dụng để đo năng lượng [ 2 ] mà thức ăn cung ứng cho khung hình, về mặt định lượng, đơn vị được sử dụng là kilo ca-lo ( viết tắt kCal ), theo đó 1 kCal = 1000 cal. Tuy vậy, trong trong thực tiễn người ta thường chỉ gọi đơn thuần là calo. Ví dụ, nói một cốc sữa có 15 calo, có nghĩa là nó cung ứng 15 kilo calo ( = 15000 Calo ) năng lượng cho những hoạt động giải trí của khung hình. [ 3 ]

Kilôwatt giờ (kWh)Sửa đổi

Kilôwatt giờ ( ký hiệu : kWh ) là đơn vị tiêu chuẩn được sử dụng trong sản xuất và tiêu thụ điện năng. Theo định nghĩa 1 kWh = 3,6 x 106 J. [ 4 ] Ok

British thermal unit (Btu)Sửa đổi

Btu là đơn vị của Hệ thống kê giám sát Anh. 1 Btu = 251,9958 cal. [ 5 ]

Chú thíchSửa đổi

  1. ^ a b Energy Units
  2. ^ Cách tính CALO. Bora Cosmetics. 25 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ Calories[liên kết hỏng]
  4. ^ Definition of Kilowatt per Hour. Saveenergy.about.com. ngày 17 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
  5. ^ British Thermal Unit (BTU), MBTU, MMBTU. Energyvortex.com. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.