Networks Business Online Việt Nam & International VH2

50+ từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thông dụng nhất

Đăng ngày 12 August, 2022 bởi admin

Thông thường, đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh chúng mình thường khuyên mọi người nên bắt đầu học từ vựng. Đặc biệt là những từ thông dụng và gần gũi. Một trong những chủ đề từ vựng đầu tiên mà các bạn có thể tìm hiểu đó là từ vựng về đồ gia dụng. Cùng Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng ngay nào.

Từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng

Để có thể giao tiếp tiếng Anh tốt hơn thì các bạn cần chuẩn bị cho mình vốn từ vựng nhất định. 

Dưới đây chúng mình đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thông dụng nhất .

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

cupboard Tủ chén
armchair Ghế có tay tựa
bed giường
bookcase Giá sách
pot Nồi
Furnace bar Vỉ nướng
non-stick pan Chảo chống dính
Bowl Bát
Chopsticks Đũa
Gas stove Bếp ga

Induction cooker

Bếp từ
Dishwasher Máy rửa bát
Washing machine Máy giặt
Dryer Máy sấy
Iron Bàn là
Fan Quạt
Air conditioning Điều Hòa
fridge Tủ lạnh
television TiVi
oven Lò nướng
Electric cooker Nồi cơm điện
Pressure cooker Nồi áp suất
Light bulb Bóng đèn
Table Bàn
Chair Ghế tựa
Broom Chổi
Vase Bình hoa
Blanket Chăn

Pillow

Gối
Heater Lò sưởi
power outlet Ổ điện
Flashlight Đèn pin
water tap Vòi nước
dustbin Thùng rác
coat stand Cây treo quần áo
Shoe cabinet Tủ đựng giày
Foot cleaning mat Thảm lau chân
Bookshelves Giá sách
Clocks Đồng hồ
Mirror Gương
Pump Máy bơm
mop Cây lau nhà
Blender Máy xay
coffee maker Máy pha cafe
knife Dao
The scissors Kéo
Cup Cốc

Từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng

Đoạn văn sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng

Để hoàn toàn có thể nhớ và sử dụng những từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thì những bạn hoàn toàn có thể ứng dụng những từ vựng này trong tiếp xúc hằng ngày. Khi nhìn thấy những vật phẩm này thì hãy liên tưởng đến từ tiếng Anh Của nó .Dưới đây là một đoạn đoạn hội thoại của hai mẹ con và sử dụng từ vựng tiếng ANh về độ gia dụng để những bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm nhé .

Mom: Một vài người khách sẽ đến nhà mình vào ít phút nữa.
Một vài người khách sẽ đến nhà mình vào ít phút nữa.

Lily: Do you need any help from me?
Mẹ cần con giúp gì không?

Mom: You can help mom with cooking. Can you help me with the beef in the refrigerator?
Con có thể hỗ trợ mẹ nấu ăn. Con có thể lấy giúp mẹ miếng thịt bò bên trong tủ lạnh không?

Lily: What will you do with this beef?
Con sẽ làm gì với miếng thịt bò này?

Mom: Please take it to thaw and marinate it to bake
Con hãy mang nó đi giã đông và ướp gia vị để nướng nhé.

Lily: Looks like our oven is broken.
Hình như chiếc lò nướng nhà mình bị hỏng rồi.

Mom: Can you check if the car is plugged in and switched on?
Con kiểm tra xe đã cắm điện và bật công tắc chưa?

Lily: Oh! It turned out that I was not plugged in.
Ồ! Hóa ra là do con chưa cắm điện.

Mom: Can you see my knife?
Con có nhìn thấy  con dao của mẹ không?

Lily: It’s next to the Induction cooker there.
Nó ở cạnh chiếc bếp từ đó.

Mom: Oh. I’m so absent-minded.
Ồ. Mẹ thật đãng trí.

Lily: I will prepare plates, spoons, and tables.
Con sẽ chuẩn bị đĩa, thìa, ra bàn ăn.

Mom: Can you prepare me for some glasses?
Con có thể chuẩn bị giúp mẹ một vài chiếc ly không?

Lily: No problem. How many do you need?
Không vấn đề. Mẹ cần bao nhiêu cái?

Mom: Six.
6 cái nhé.

Lily: Tonight I will go to school to attend a year-end party.
Tối nay con sẽ đến trường tham gia tiệc cuối năm.

Mom: Remember to come back soon!
Nhớ về sớm nhé!

Lily: Yes, of course!
Dĩ nhiên rồi ạ!

 

Trên đây chúng mình đã liệt kê những từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thông dụng nhất trong đời sống hằng ngày. Khi khởi đầu với tiếng Anh những bạn đừng bỏ lỡ những từ vựng đơn thuần và có ích này nhé ! Chúc những bạn học tập tốt !