Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2019 tăng mạnh | Edu2Review

Đăng ngày 28 June, 2022 bởi admin

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140231D Sư phạm tiếng Anh ( hệ Đại trà ) D01, D96 23,04 2 7210403D Thiết kế đồ họa ( hệ Đại trà ) V01, V02, V07, V08 21,0 3 7210404D Thiết kế thời trang ( hệ Đại trà ) V01, V02 18,44 4 7220201D Ngôn ngữ Anh ( hệ Đại trà ) D01, D96 22,3 5 7340120D Kinh doanh Quốc tế ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 21,6 6 7340122D Thương mại điện tử ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 22,4 7 7340301C Kế toán ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 19,0 8 7340301D Kế toán ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 21,1 9 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính ( hệ Chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 20,35 10 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 21,2 11 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 22,9 12 7480201A Công nghệ tin tức ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 21,8 13 7480201C Công nghệ tin tức ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 22,3 14 7480201D Công nghệ tin tức ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 23,9 15 7480203D Kỹ thuật tài liệu ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 22,2 16 7510102A Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 17,8 17 7510102C Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 18,6 18 7510102D Công nghệ kỹ thuật khu công trình thiết kế xây dựng ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 21,3 19 7510106D Hệ thống kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 19,2 20 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 20,5 21 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 21,4 22 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 22,9 23 7510202A Công nghệ chế tạo máy ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 19,5 24 7510202C Công nghệ chế tạo máy ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 20,7 25 7510202D Công nghệ chế tạo máy ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 21,9 26 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 21,0 27 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 21,7 28 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 23,1 29 7510205A Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 21,8 30 7510205C Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 22,7 31 7510205D Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 23,7 32 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 18,05 33 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 19,7 34 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 21,5

35

7510208D Năng lượng tái tạo ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 21,0 36 7510209D Robot và trí tuệ tự tạo ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 25,2 37 7510301A Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 19,3 38 7510301C Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 21,0 39 7510301D Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 22,8 40 7510302A Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 18,4 41 7510302C Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 19,5 42 7510302D Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 21,7 43 7510303A Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 21,5 44 7510303C Công nghệ Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 22,2 45 7510303D Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 23,5 46 7510401D Công nghệ Kỹ thuật Hóa học ( hệ Đại trà ) A00, B00, D07, D90 22,4 47 7510402D Công nghệ vật tư ( hệ Đại trà ) A00, A01, D07, D90 18,55 48 7510406C Công nghệ Kỹ thuật môi trường tự nhiên ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, B00, D07, D90 17,0 49 7510406D Công nghệ Kỹ thuật môi trường tự nhiên ( hệ Đại trà ) A00, B00, D07, D90 19,0 50 7510601A Quản lý công nghiệp ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 18,5 51 7510601C Quản lý công nghiệp ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 20,2 52 7510601D Quản lý công nghiệp ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 22,2 53 7510605D Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 23,3 54 7510801C Công nghệ Kỹ thuật in ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 18,2 55 7510801D Công nghệ Kỹ thuật in ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 20,3 56 7520117D Kỹ thuật công nghiệp ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 19,8 57 7520212D Kỹ thuật Y sinh ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 20,75 58 7540101A Công nghệ thực phẩm ( hệ chất lượng cao tiếng Anh ) A00, B00, D07, D90 18,45 59 7540101C Công nghệ thực phẩm ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, B00, D07, D90 20,0 60 7540101D Công nghệ thực phẩm ( hệ Đại trà ) A00, B00, D07, D90 22,2 61 7540203D Công nghệ vật tư dệt may ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 18,0 62 7540204C Công nghệ may ( hệ chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 18,2 63 7540204D Công nghệ may ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 21,1 64 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất bên trong ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 18,5 65 7580101D Kiến trúc ( hệ Đại trà ) V03, V04, V05, V06 20,33 66 7580205D Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 18,4 67 7580302D Quản lý thiết kế xây dựng ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 20,3 68 7810202D Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ siêu thị nhà hàng ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D07 21,4 69

7810502D

Kỹ thuật nữ công ( hệ Đại trà ) A00, B00, D01, D07 18,0

Source: https://vh2.com.vn
Category: Kỹ Thuật