Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM từ 18 trở lên

Đăng ngày 09 July, 2022 bởi admin

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang 30)

D01, D96 25 Thiết kế thời trang ( đã quy về thang 30 ) V01, V02 20 Ngôn ngữ Anh ( đã quy về thang 30 ) D01, D96 24.75 Thương mại điện tử ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 23.25 Kế toán ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 18.75 Kế toán ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 22.75 Kỹ thuật tài liệu ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 21 Công nghệ Thông Tin ( hệ Chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 21.25 Công nghệ Thông Tin ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 22.25 Công nghệ Thông Tin ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 25 Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( hệ Chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 19.5 Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 20.25 Công nghệ kỹ thuật khu công trình kiến thiết xây dựng ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 23.5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( hệ Chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 21 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 22.25 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 24.75 Công nghệ chế tạo máy ( hệ Chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 20 Công nghệ chế tạo máy ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 21.5 Công nghệ chế tạo máy ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 24.25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( hệ Chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 21 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 22.75 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 25.25 Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( hệ Chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 22.25 Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 23.75 Công nghệ kỹ thuật xe hơi ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 25.5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 20 Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 23.5 Công Nghệ kỹ thuật điện – điện tử ( hệ Chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 20.25

Công Nghệ kỹ thuật điện – điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90 22.25 Công Nghệ kỹ thuật điện – điện tử ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 25 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Truyền thông ( hệ Chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 19 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Truyền thông ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 20 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Truyền thông ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 23.75 Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá ( hệ Chất lượng cao tiếng Anh ) A00, A01, D01, D90 21.75 Công nghệ kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 22.75 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hoá ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 25 Công nghệ kỹ thuật máy tính ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 21 Công nghệ kỹ thuật máy tính ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 23.75 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học ( hệ Đại trà ) A00, B00, D07, D90 25 Công nghệ vật tư ( hệ Đại trà ) A00, A01, D07, D90 21.75 Công nghệ kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, B00, D07, D90 18 Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ( hệ Đại trà ) A00, B00, D07, D90 21.5 Công nghệ in ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 18.25 Công nghệ in ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 22.75 Quản lý Công nghiệp ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 19.75 Quản lý Công nghiệp ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 24 Kỹ thuật Công nghiệp ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 22.75 Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 24.5 Kỹ thuật Y sinh ( Điện tử Y sinh ) ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 23.25 Công nghệ Thực phẩm ( hệ Chất lượng cao tiếng Anh ) A00, B00, D07, D90 20.5 Công nghệ Thực phẩm ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, B00, D07, D90 21.75 Công nghệ Thực phẩm ( hệ Đại trà ) A00, B00, D07, D90 25 Công nghệ may ( hệ Chất lượng cao tiếng Việt ) A00, A01, D01, D90 19.75 Công nghệ may ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 24 Công nghệ chế biến lâm sản ( Chế biến gỗ ) ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90 18.5 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải ( hệ Đại trà ) A00, A01, D01, D90

21.5

Kinh tế mái ấm gia đình ( hệ Đại trà ) A00, B00, D01, D07 19.75

Source: https://vh2.com.vn
Category: Kỹ Thuật