Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Trường ĐH Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn: Cao nhất 21.50 điểm – Tuổi Trẻ Online

Đăng ngày 28 June, 2022 bởi admin
Tiêu chí phụ ( vận dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển )

I

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI ( Trụ sở chính tại Thành Phố Hà Nội ) ( GHA ) 1 Ngành Quản trị kinh doanh thương mại ( gồm 4 chuyên ngành : Quản trị doanh nghiệp thiết kế xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh thương mại giao thông vận tải, Quản trị Logistics ) GHA-01 A00, A01, D01, D07 20.45 6.60 £ 4 2 Ngành Kế toán ( chuyên ngành Kế toán tổng hợp ) GHA-02 A00, A01, D01, D07 20.35 6.60 £ 1 3 Ngành Kinh tế ( chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông ) GHA-03 A00, A01, D01, D07 18.95 7.00 £ 2 4 Ngành Khai thác vận tải ( gồm 5 chuyên ngành : Khai thác vận tải đường tàu đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức, Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản trị GTVT đô thị, Logistics ) GHA-04 A00, A01, D01, D07 19.10 6.40 £ 2 5 Ngành Kinh tế vận tải ( gồm 3 chuyên ngành : Kinh tế vận tải xe hơi, Kinh tế vận tải đường tàu, Kinh tế vận tải và du lịch ) GHA-05 A00, A01, D01, D07 15.65 5.40 £ 2 6 Ngành Toán ứng dụng ( chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng ) GHA-06 A00, A01, D07 14.80 4.80 £ 1 7 Ngành Công nghệ thông tin GHA-07 A00, A01, D07 21.50 8.00 £ 2 8 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông ( chuyên ngành Kỹ thuật bảo đảm an toàn giao thông ) GHA-08 A00, A01, D01, D07 14.60 4.60 £ 3 9 Ngành Kỹ thuật môi trường tự nhiên ( chuyên ngành Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường giao thông ) GHA-09 A00, B00, D01, D07 14.65 7.40 £ 1 10 Ngành Kỹ thuật cơ khí ( gồm 2 chuyên ngành : Công nghệ sản xuất cơ khí, Tự động hóa phong cách thiết kế cơ khí ) GHA-10 A00, A01, D01, D07 19.70 7.20 £ 3 11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử ( chuyên ngành Cơ điện tử ) GHA-11 A00, A01, D01, D07 19.95 7.20 £ 3 12 Ngành Kỹ thuật nhiệt ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió khu công trình thiết kế xây dựng ) GHA-12 A00, A01, D01, D07 16.55 6.80 £ 3 13 Chuyên ngành Máy kiến thiết xây dựng GHA-13 A00, A01, D01, D07 14.65 5.40 £ 3 14 Nhóm chuyên ngành : Cơ giới hóa kiến thiết xây dựng cầu đường giao thông, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro ) GHA-14 A00, A01, D01, D07 14.60 7.60 £ 3 15 Ngành Kỹ thuật xe hơi ( chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) GHA-15 A00, A01, D01, D07 20.95 7.20 £ 4 16 Ngành Kỹ thuật điện ( gồm 2 chuyên ngành : Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp ) GHA-16 A00, A01, D07 16.30 5.80 £ 3 17 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( gồm 3 chuyên ngành : Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông online, Kỹ thuật viễn thông ) GHA-17 A00, A01, D07 18.45 6.20 £ 3 18 Ngành Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa ) GHA-18 A00, A01, D07 20.95 6.20

£ 2 19 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( gồm 4 chuyên ngành : Xây dựng gia dụng và công nghiệp, Kết cấu kiến thiết xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ tiên tiến kiến thiết xây dựng ) GHA-19 A00, A01, D01, D07 15.05 6.40 £ 2 20 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy GHA-20 A00, A01, D01, D07 14.50 6.00 £ 2 21 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( Chuyên ngành Cầu đường bộ ) GHA-21 A00, A01, D01, D07 15.00 6.00 £ 1 22 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( Nhóm chuyên ngành : Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường đi bộ ) GHA-22 A00, A01, D01, D07 15.00 5.00 £ 1 23 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( Nhóm chuyên ngành : Cầu hầm, Đường hầm và metro ) GHA-23 A00, A01, D01, D07 14.55 5.00 £ 1 24 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( Nhóm chuyên ngành : Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị ) GHA-24 A00, A01, D01, D07 14.93 5.60 £ 1 25 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( Nhóm chuyên ngành : Đường xe hơi – Sân bay, Cầu – Đường xe hơi – Sân bay ) GHA-25 A00, A01, D01, D07 14.65 5.20 £ 1 26 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( Nhóm chuyên ngành : Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính ) GHA-26 A00, A01, D01, D07 14.60 4.60 £ 4 27 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( Nhóm chuyên ngành : Tự động hóa thiết kế cầu đường giao thông, Địa kỹ thuật khu công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa khu công trình ) GHA-27 A00, A01, D01, D07 14.70 4.20 £ 4 28 Ngành Kinh tế kiến thiết xây dựng ( gồm 2 chuyên ngành : Kinh tế quản trị khai thác cầu đường giao thông, Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ) GHA-28 A00, A01, D01, D07 15.25 3.80 £ 1 29 Ngành Quản lý thiết kế xây dựng GHA-29 A00, A01, D01, D07 15.00 6.20 £ 1 30 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp ) GHA-30 A00, A01, D01, D03 14.55 4.80 £ 1 31 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh ) GHA-31 A00, A01, D01, D07 14.60 6.00 £ 1 32 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật ) GHA-32 A00, A01, D01, D07 15.45 6.20 £ 1 33 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ) GHA-33 A00, A01, D01, D07 14.65 5.80 £ 1 34 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp ) GHA-34 A00, A01, D01, D03 15.25 5.00 £ 1 35 Ngành Kinh tế kiến thiết xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế kiến thiết xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) GHA-35 A00, A01, D01, D07 14.90 5.20 £ 1 36 Ngành Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh ) GHA-36 A00, A01, D01, D07 17.35 6.60

£ 2

Source: https://vh2.com.vn
Category: Giao Thông