Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn của trường đại học giao thông vận tải năm 2022

Đăng ngày 28 June, 2022 bởi admin

Trường Đại học Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

> THAM KHẢO : tin tức tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải 2022Điểm sàn nhận hồ sơ ĐK xét tuyển vào Đại học Giao thông Vận tải năm 2021 như sau :

Xét bổ sung đợt 2

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 như sau :Lưu ý : Tiêu chí phụ chỉ vận dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm chuẩn .

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Giao thông vận tải năm 2020 như sau:

Ngành xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Điểm toán xét NV
Quản trị kinh doanh 23.3 8.8 5
Kế toán 23.55 8.8 4
Kinh tế 22.8 8.0 3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 7.6 7
Khai thác vận tải 21.95 8.2 2
Kinh tế vận tải 20.7 7.2 3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 9.0 3
Kinh tế xây dựng 20.4 7.6 4
Toán ứng dụng 16.4 6.4 1
Công nghệ thông tin 24.75 9.0 3
Kỹ thuật môi trường 16.05 5.2 5
Công nghệ kỹ thuật giao thông 18 7.6 2
Kỹ thuật cơ khí 23.1 8.6 6
Kỹ thuật cơ điện tử 23.85 7.8 2
Kỹ thuật nhiệt 21.05 8.8 1
Nhóm chuyên ngành:
– Máy xây dựng;
– Cơ giới hóa xây dựng cầu đường;
– Cơ khí giao thông công chính;
16.7 5.8 1
Nhóm chuyên ngành:
– Kỹ thuật phương tiện đường sắt;
– Tàu điện – metro;
– Đầu máy – Toa xe;
16.35 3.6 1
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 19.4 7.4 3
Kỹ thuật ô tô 24.55 8.8 4
Kỹ thuật điện 21.45 7.2 2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.4 8.6 7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.05 8.8 4
Kỹ thuật xây dựng 17 7.4 2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.55 5.0 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Chuyên ngành Cầu đường bộ 17.1 7.4 1
Nhóm chuyên ngành:
– Đường bộ;
– Kỹ thuật giao thông đường bộ;
17.15 6 1
Nhóm chuyên ngành:
– Cầu hầm;
– Đường hầm và Metro;
16.75 6.0 3
Nhóm chuyên ngành:
– Đường sắt;
– Cầu – Đường sắt;
– Đường sắt đô thị;
17.2 6.2 1
Nhóm chuyên ngành:
– Đường ô tô và sân bay;
– Cầu – Đường ô tô và Sân bay;
16.2 6 1
Nhóm chuyên ngành:
– Công trình giao thông công chính;
– Công trình giao thông đô thị;
16.15 6.2 2
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 16.45 5.8 2
Nhóm chuyên ngành:
– Địa kỹ thuật;
– Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình;
16.1 7.0 1
Quản lý xây dựng 17.2 6.2 4
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC:
– Cầu – Đường bộ Việt – Pháp;
– Cầu – Đường bộ Việt – Anh;
– Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật;
16.25 6.6 1
Công nghệ thông tin 23.3 8.4 1
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 20.7 8.2 9
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.2 4.8 3
Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp 16.25 6.0 1
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 16.6 7.6 2
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 19.6 7.6 1

PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH

 

 

Kỹ thuật cơ khí động lực 21.2 6.2 5
Kỹ thuật cơ điện tử 20.8 7.2 1
Kỹ thuật ô tô 22.95 7.2 1
Kỹ thuật điện 20.6 7.4 5
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 19 7.4 7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.55 6.8 3
Công nghệ thông tin 22.3 7.6 3
Kế toán 22 7.4 4
Kinh tế 21.4 7.4 4
Kinh tế vận tải 22.4 7.4 1
Kinh tế xây dựng 19.8 7.6 2
Kỹ thuật xây dựng 19.2 6.6 1
Quản trị kinh doanh 22.15 7.4 2
Khai thác vận tải 23.65 7.2 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.05 5.8 2
Quản lý xây dựng 19.25 6.4 8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.4 8.2 3
Kiến trúc 16.1 5.8 5

Source: https://vh2.com.vn
Category: Giao Thông