Simulacrum, từ simulacrum Latin, là một sự bắt chước, giả mạo hoặc hư cấu. Khái niệm này được liên kết với mô phỏng, đó là hành động mô phỏng .Một...
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019
A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019
– Mặt bằng chung các ngành của Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM tăng 1-2 điểm so với năm 2018.
– Với môn tiếng Anh nhân thông số 2, ngành Ngôn ngữ Anh lấy điểm chuẩn 30, Kinh doanh quốc tế 25 điểm, Quan hệ quốc tế 24 điểm .
– Với thang điểm 30, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có điểm chuẩn cao nhất 20,5 ; tiếp đó là Đông phương học 20,25 .
– Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Luật kinh tế tài chính 15 điểm .
* Điểm chuẩn đơn cử như sau :
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019
I. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 (chỉ tiêu: 70% tổng chỉ tiêu, tương đương 1.500 chỉ tiêu)
1. Thời gian xét tuyển
Theo lao lý hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo .
2. Điều kiện để được xét tuyển
– Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương tự .
– Tham gia kỳ thi trung học phổ thông năm 2019 có điểm 3 môn xét tuyển bảo vệ ngưỡng chất lượng nguồn vào của của trường. Trường sẽ công bố khi có hiệu quả thi trung học phổ thông 2019 ( dự kiến ngày 22/7/2019 ) .
3. Ngành và tổ hợp xét tuyển
S T T |
Mã Ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển (cho cả 2 phương thức) |
Ghi chú |
|
Mã tổ hợp |
Tổ hợp |
||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( Chuyên ngành : Hệ thống thông tin ; Mạng máy tính ; An ninh mạng ; Công nghệ phần mềm ) |
A00 A01 D01 D07 |
Toán, Lý, Hóa ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; |
|
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh ( Chuyên ngành : Biên-Phiên dịch ; Nghiệp vụ văn phòng ; Sư phạm ; Tiếng Anh thương mại ; Song ngữ Anh-Trung ) |
D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh ; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc ( Chuyên ngành : Biên-Phiên dịch ; Nghiệp vụ văn phòng ) |
D01 A01 D04 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Văn, Toán, Tiếng Trung ; Văn, Sử, Tiếng Anh ; |
|
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Marketing ; Quản trị nhân sự ) |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
D01 A01 D07 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế ( Chuyên ngành : Quan hệ công chúng ; Chính trị-Ngoại giao ) |
D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
8 | 7340301 | Kế toán | D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 A01 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Văn, Địa, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 A01 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Văn, Địa, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
11 | 7380107 | Luật kinh tế tài chính | D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
12 | 7310608 | Đông Phương học ( Chuyên ngành : Nhật Bản học ; Hàn Quốc học ) |
D01 D06 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Văn, Toán, Tiếng Nhật ; Văn, Địa, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh |
* Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển).
II – Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 THPT (chỉ tiêu: 30% tổng chỉ tiêu, tương đương 650 chỉ tiêu)
1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
Từ ngày 06/5/2019 đến ngày 30/6/2019 .
2. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển
Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển ( không nhân thông số ) từ 18.00 điểm trở lên .
3. Ngành và tổ hợp xét tuyển
S T T |
Mã Ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển (cho cả 2 phương thức) |
Ghi chú |
|
Mã tổ hợp |
Tổ hợp |
||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( Chuyên ngành : Hệ thống thông tin ; Mạng máy tính ; An ninh mạng ; Công nghệ phần mềm ) |
A00 A01 D01 D07 |
Toán, Lý, Hóa ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; |
|
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh ( Chuyên ngành : Biên-Phiên dịch ; Nghiệp vụ văn phòng ; Sư phạm ; Tiếng Anh thương mại ; Song ngữ Anh-Trung ) |
D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh ; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc ( Chuyên ngành : Biên-Phiên dịch ; Nghiệp vụ văn phòng ) |
D01 A01 D04 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Văn, Toán, Tiếng Trung ; Văn, Sử, Tiếng Anh ; |
|
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh thương mại ( Chuyên ngành : Marketing ; Quản trị nhân sự ) |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế ( Chuyên ngành : Quan hệ công chúng ; Chính trị-Ngoại giao ) |
D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
8 | 7340301 | Kế toán | D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 A01 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Văn, Địa, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 A01 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Văn, Địa, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
11 | 7380107 | Luật kinh tế tài chính | D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Toán, Lý, Tiếng Anh ; Toán, Hóa, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
12 | 7310608 | Đông Phương học ( Chuyên ngành : Nhật Bản học ; Hàn Quốc học ) |
D01 D06 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh ; Văn, Toán, Tiếng Nhật ; Văn, Địa, Tiếng Anh ; Văn, Sử, Tiếng Anh |
* Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển).
4. Hình thức nhận hồ sơ
– Thí sinh hoàn toàn có thể chọn 01 trong 02 hình thức sau :
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường ( khuyến khích thí sinh nộp theo phương pháp này ) .
- Nộp qua đường bưu điện. Khi nộp thí sinh ghi rõ nơi nhận :
– Phòng Đào tạo, Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học thành phố Hồ Chí Minh
– 155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 13, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
– Điện thoại: (028) 38 629 232 (số nội bộ: 108, 109).
5. Lệ phí hồ sơ
Lệ phí hồ sơ: 30.000 đồng/hồ sơ.
6. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu nhận trực tiếp tại trường (Đối với thí sinh nộp qua đường bưu điện có thể tải biểu mẫu <>);
– Bản sao học bạ cấp 3 có công chứng ;
– Các sách vở xác nhận ưu tiên ( nếu có )
– Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông trước năm 2019, thí sinh cần nộp thêm bản sao bằng tốt nghiệp ( có công chứng ) .
C. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Mọi vướng mắc tương quan công tác làm việc nộp hồ sơ xét tuyển hoặc cần tư vấn thêm về ngành đào tạo và giảng dạy xét tuyển, vui mắt liên hệ :
– Phòng Đào tạo Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh
– 155 Sư Vạn Hạnh ( nối dài ), phường 13, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh .
– Điện thoại : ( 028 ) 38 629 232 ( số nội bộ 108, 109 ) .
– E-Mail : [email protected] .
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 mới nhất
Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020
Đại học Ngoại ngữ – Tin Học TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022
Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023
Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 – 2023
Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 – 2022
Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020 – 2021
Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019 – 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Công nghệ Thông tin của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
Chương trình đào tạo thạc sĩ Quản trị kinh doanh của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
Chương trình đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
Chương trình đào tạo cử nhân Luật Kinh tế của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
Cơ hội du học cùng đối tác mới nhất của Huflit tại Daejeon năm 2022
Huflit mở rộng cơ hội trải nghiệm quốc tế cho sinh viên năm 2022
Huflit ký kết mou cùng công ty TNHH Giáo dục Visang – Tối ưu mô hình lớp học thông minh tiếng hàn Klass năm 2022
Chương trình thông tin giáo dục, văn hóa và học bổng đài loan online dành cho sinh viên Huflit năm 2022
Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học