Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019

Đăng ngày 04 November, 2022 bởi admin
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019, mời những bạn tìm hiểu thêm :

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019

A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019

– Mặt bằng chung các ngành của Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM tăng 1-2 điểm so với năm 2018.

– Với môn tiếng Anh nhân thông số 2, ngành Ngôn ngữ Anh lấy điểm chuẩn 30, Kinh doanh quốc tế 25 điểm, Quan hệ quốc tế 24 điểm .
– Với thang điểm 30, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có điểm chuẩn cao nhất 20,5 ; tiếp đó là Đông phương học 20,25 .
– Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Luật kinh tế tài chính 15 điểm .
* Điểm chuẩn đơn cử như sau :

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019

I. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 (chỉ tiêu: 70% tổng chỉ tiêu, tương đương 1.500 chỉ tiêu)

1. Thời gian xét tuyển

Theo lao lý hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo .

2. Điều kiện để được xét tuyển

– Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương tự .
– Tham gia kỳ thi trung học phổ thông năm 2019 có điểm 3 môn xét tuyển bảo vệ ngưỡng chất lượng nguồn vào của của trường. Trường sẽ công bố khi có hiệu quả thi trung học phổ thông 2019 ( dự kiến ngày 22/7/2019 ) .

3. Ngành và tổ hợp xét tuyển

S

T

T

Mã Ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

(cho cả 2 phương thức)

Ghi chú

Mã tổ hợp

Tổ hợp

1 7480201 Công nghệ thông tin
( Chuyên ngành : Hệ thống thông tin ; Mạng máy tính ; An ninh mạng ; Công nghệ phần mềm )
A00
A01
D01
D07
Toán, Lý, Hóa ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
 
2 7220201 Ngôn ngữ Anh
( Chuyên ngành : Biên-Phiên dịch ; Nghiệp vụ văn phòng ; Sư phạm ; Tiếng Anh thương mại ; Song ngữ Anh-Trung )
D01
A01
D14
D15
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh ;
Văn, Địa, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
( Chuyên ngành : Biên-Phiên dịch ; Nghiệp vụ văn phòng )
D01
A01
D04
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Văn, Toán, Tiếng Trung ;
Văn, Sử, Tiếng Anh ;
 
4 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại
( Chuyên ngành : Marketing ; Quản trị nhân sự )
D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Lý, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh
5 7340120 Kinh doanh quốc tế

D01

A01

D07
D11

Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Lý, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh
6 7310206 Quan hệ quốc tế
( Chuyên ngành : Quan hệ công chúng ; Chính trị-Ngoại giao )
D01
A01
D07
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Lý, Tiếng Anh
 
8 7340301 Kế toán D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Lý, Tiếng Anh
 
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01
A01
D15
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Văn, Địa, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh
 
10 7810201 Quản trị khách sạn D01
A01
D15
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Văn, Địa, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh
 
11 7380107 Luật kinh tế tài chính D01
A01
D07
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh
 
12 7310608 Đông Phương học
( Chuyên ngành : Nhật Bản học ; Hàn Quốc học )
D01
D06
D15
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Văn, Toán, Tiếng Nhật ;
Văn, Địa, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh
 

* Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển).
 
II – Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 THPT (chỉ tiêu: 30% tổng chỉ tiêu, tương đương 650 chỉ tiêu)

1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Từ ngày 06/5/2019 đến ngày 30/6/2019 .

2. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển ( không nhân thông số ) từ 18.00 điểm trở lên .

3. Ngành và tổ hợp xét tuyển

S

T

T

Mã Ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

(cho cả 2 phương thức)

Ghi chú

Mã tổ hợp

Tổ hợp

1 7480201 Công nghệ thông tin
( Chuyên ngành : Hệ thống thông tin ; Mạng máy tính ; An ninh mạng ; Công nghệ phần mềm )
A00
A01
D01
D07
Toán, Lý, Hóa ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
 
2 7220201 Ngôn ngữ Anh
( Chuyên ngành : Biên-Phiên dịch ; Nghiệp vụ văn phòng ; Sư phạm ; Tiếng Anh thương mại ; Song ngữ Anh-Trung )
D01
A01
D14
D15
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh ;
Văn, Địa, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
( Chuyên ngành : Biên-Phiên dịch ; Nghiệp vụ văn phòng )
D01
A01
D04
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Văn, Toán, Tiếng Trung ;
Văn, Sử, Tiếng Anh ;
 
4 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại
( Chuyên ngành : Marketing ; Quản trị nhân sự )
D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Lý, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh
5 7340120 Kinh doanh quốc tế D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Lý, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh
6 7310206 Quan hệ quốc tế
( Chuyên ngành : Quan hệ công chúng ; Chính trị-Ngoại giao )
D01
A01
D07
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh
Môn xét tuyển chính : Tiếng Anh
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Lý, Tiếng Anh
 
8 7340301 Kế toán D01
A01
D07
D11
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Lý, Tiếng Anh
 
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01
A01
D15
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Văn, Địa, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh
 
10 7810201 Quản trị khách sạn D01
A01
D15
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Văn, Địa, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh
 
11 7380107 Luật kinh tế tài chính D01
A01
D07
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh
 
12 7310608 Đông Phương học
( Chuyên ngành : Nhật Bản học ; Hàn Quốc học )
D01
D06
D15
D14
Văn, Toán, Tiếng Anh ;
Văn, Toán, Tiếng Nhật ;
Văn, Địa, Tiếng Anh ;
Văn, Sử, Tiếng Anh
 

* Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển).

4. Hình thức nhận hồ sơ

– Thí sinh hoàn toàn có thể chọn 01 trong 02 hình thức sau :

  • Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường ( khuyến khích thí sinh nộp theo phương pháp này ) .
  • Nộp qua đường bưu điện. Khi nộp thí sinh ghi rõ nơi nhận :

– Phòng Đào tạo, Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học thành phố Hồ Chí Minh
– 155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 13, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
– Điện thoại: (028) 38 629 232 (số nội bộ: 108, 109).
 
5. Lệ phí hồ sơ

Lệ phí hồ sơ: 30.000 đồng/hồ sơ.
 
6. Hồ sơ xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu nhận trực tiếp tại trường (Đối với thí sinh nộp qua đường bưu điện có thể tải biểu mẫu <>);

– Bản sao học bạ cấp 3 có công chứng ;
– Các sách vở xác nhận ưu tiên ( nếu có )
– Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông trước năm 2019, thí sinh cần nộp thêm bản sao bằng tốt nghiệp ( có công chứng ) .

C. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Mọi vướng mắc tương quan công tác làm việc nộp hồ sơ xét tuyển hoặc cần tư vấn thêm về ngành đào tạo và giảng dạy xét tuyển, vui mắt liên hệ :
– Phòng Đào tạo Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh
– 155 Sư Vạn Hạnh ( nối dài ), phường 13, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh .
– Điện thoại : ( 028 ) 38 629 232 ( số nội bộ 108, 109 ) .
– E-Mail : [email protected] .

Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 mới nhất

Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020

Đại học Ngoại ngữ – Tin Học TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022

Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023

Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022 – 2023

Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 – 2022

Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020 – 2021

Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019 – 2020

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Công nghệ Thông tin của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Chương trình đào tạo thạc sĩ Quản trị kinh doanh của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Chương trình đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Chương trình đào tạo cử nhân Luật Kinh tế của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

Cơ hội du học cùng đối tác mới nhất của Huflit tại Daejeon năm 2022

Huflit mở rộng cơ hội trải nghiệm quốc tế cho sinh viên năm 2022

Huflit ký kết mou cùng công ty TNHH Giáo dục Visang – Tối ưu mô hình lớp học thông minh tiếng hàn Klass năm 2022

Chương trình thông tin giáo dục, văn hóa và học bổng đài loan online dành cho sinh viên Huflit năm 2022

Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học