Simulacrum, từ simulacrum Latin, là một sự bắt chước, giả mạo hoặc hư cấu. Khái niệm này được liên kết với mô phỏng, đó là hành động mô phỏng .Một...
# Điểm Chuẩn Đại Học Huflit 2019 : Điểm Chuẩn Đh Ngoại Ngữ, #Điểmchuẩn2019: Điểm Chuẩn Đh Ngoại Ngữ
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM năm 2020 được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Bạn đang đọc: # Điểm Chuẩn Đại Học Huflit 2019 : Điểm Chuẩn Đh Ngoại Ngữ, #Điểmchuẩn2019: Điểm Chuẩn Đh Ngoại Ngữ
Bạn đang xem : Điểm chuẩn đại học huflit 2019
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM năm 2020
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM năm 2020 Điểm chuẩn chính thức Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2020Chú ý : Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm những môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM – 2020
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | D01; A01; D14; D15 | 29.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | D01; A01; D04; D14 | 23.25 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | D01; A01; D07; D11 | 25.75 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 26.25 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng – Truyền thông; Ngoại giao) | D01; A01; D07; D14 | 25.5 | Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D15; D14 | 20.75 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D15; D14 | 20 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính ngân hàng) | D01; A01; D15; D66 | 16 | |
12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | D01; D06; D15; D14 | 21.25 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 21 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 31 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D04; D14 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D11 | 29 | |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; A01; D07; D14 | 29 | |
7 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
8 | 7340301 | Kế toán | D01; A01; D07; D11 | 19 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 22 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 22.5 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; A01; D14; D66 | 19 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14; D14; D06 | 22.5 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Học sinh quan tâm, để làm hồ sơ đúng mực thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đâyHọc sinh chú ý quan tâm, để làm hồ sơ đúng chuẩn thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xem thêm: Top 8 Đội Hình Mạnh Nhất Đấu Trường Chân Lý Đội Hình Mạnh Nhất Dtcl 11
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) | 600 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) | 600 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) | 600 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) | 600 | ||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng-truyền thông; Ngoại giao) | 600 | ||
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) | 600 | ||
12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) | 600 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNL
Học sinh chú ý quan tâm, để làm hồ sơ đúng chuẩn thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đâyXét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNLClick để tham gia luyện thi đại học trực tuyến không tính tiền nhé !
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 246 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TP. Hồ Chí Minh năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Ngoai Ngu – Tin Hoc TPHCM 2020 đúng chuẩn nhất trên bachgiamedia.com.vn
Source: https://vh2.com.vn
Category : Tin Học