Máy Giặt Electrolux Lỗi E-45 Nguy Cơ Lớn Nếu Không Sửa! Tại sao máy giặt Electrolux hiện lỗi E-45? Nguyên nhân, dấu hiệu, cách khắc phục lỗi E-45 máy giặt...
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh University of Banking – HUB) là trường đại học công lập trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được thành lập từ ngày 16/12/1976. HUB có hơn 13.000 sinh viên đang theo học ở các bậc đào tạo từ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ với 7 ngành, hơn 40 chương trình đào tạo.
Mã tuyển sinh : NHS
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023
Cơ quan chủ quản : Bộ Giáo dục và Đào tạoĐịa chỉ : 36 Tôn Thất Đạm, phường Nguyễn Thái Bình, Q1. TP HCM .
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023 sẽ được cập nhật ngay sau kì tuyển sinh của trường năm nay bắt đầu và có công văn chính thức từ phía nhà trường.
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TP Hồ Chí Minh 2022
Điểm chuẩn tuyển sinh theo kết quả thi THPT Quốc gia 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.05 2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.15 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.35 4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 24.65 5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.55 6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 25 7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 22.56 8 7340001 Chương trình ĐHCQ CLC A00; A01; D01; D07 23.1 9 7340002 Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 23.1 Điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 1 7340201 Tài chính – Ngân hàng 879 2 7340301 Kế toán 870 3 7340101 Quản trị kinh doanh 875 4 7310106 Kinh tế quốc tế 895 5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 853 6 7380107 Luật kinh tế 843 7 7220201 Ngôn ngữ Anh 834 Điểm chuẩn năm 2021 Đại học Ngân Hàng Thành phố HCM
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao( Tài chính ngân hàng ; Kế toán ; Quản trị kinh doanh thương mại ) A00; A01; D01; D07 25.25 2 7340002 Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp tuy nhiên bằng( Quản trị kinh doanh thương mại ; Quản trị kinh doanh thương mại chuyên ngành Quản lý chuỗi đáp ứng ; Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng ) A00; A01; D01; D07 25.25 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.65 4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.55 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.25 6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.15 7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.85 8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 26 9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26.46 Điểm chuẩn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7340001 Ngành Tài chính A01 ,D01, D07,D10 22.3 2 7340001 Ngân hàng Ngành Kế toán A01 ,D01, D07,D11 22.3 3 7340001 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D12 22.3 4 7340002 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D13 22.3 5 7340002 Ngành Bảo hiểm – Tài chính Ngân hàng A01 ,D01, D07,D14 22.3 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng)
A00, A01, D01, D07 24.85 7 7340301 Kế toán( Chuyên ngành Kế toán – truy thuế kiểm toán ) A00, A01, D01, D07 24.91 8 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại( Gồm 2 chuyên ngành : Quản trị kinh doanh thương mại và Marketing ) A00, A01, D01, D07 25.24 9 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 25.54 10 7380107 Luật Kinh tế C00, D01, D07, D14 24.75 11 7220201 Ngôn ngữ Anh( Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại ) A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2) 24.44 12 7340405 Hệ thống thông tin quản trị( Gồm 2 chuyên ngành : Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp ) A00, A01, D01, D07 24.65 Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2019
Chi tiết điểm chuẩn chính thức năm học 2019 / 2020 của trường :
Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220201 Ngôn ngữ Anh 22,3 7310106 Kinh tế quốc tế 22,8 7340001 Chương trình cử nhân chất lượng cao 20,15 7340101 Quản trị kinh doanh 22,50 7340201 Tài chính – Ngân hàng 21,75 7340301 Kế toán 21,9 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21,2 7380107 Luật kinh tế 21,3 ĐH chính quy quốc tế song bằng 15,56 Điểm chuẩn năm 2018 trường ĐH Ngân hàng TPHCM
Điểm chuẩn cụ thể những ngành như sau :
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm xét tuyển đầu vào 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D96 20,2 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D90 20,6 7340001 Chương trình cử nhân chất lượng cao A00, A01, D01, D90 18 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 20 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 19,1 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 19,5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 18,6 7380107 Luật kinh tế D01, D96 18,7 Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Tham khảo tài liệu điểm chuẩn năm 2017 :
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | 23 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7340001 | Chương trình cử nhân chất lượng cao | A00, A01, D01, D90 | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D90 | 20 |
7380107 | Luật kinh tế | D01, D96 | 21 |
Điểm chuẩn năm năm nay :
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học chính quy) | D01; D96 | 20.5 |
7380107 | Luật kinh tế (Hệ đại học chính quy) | D01; D96 | 20.5 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Hệ đại học chính quy) | A00; A01; D01; D90 | 20.5 |
7341002 | Chương trình đào tạo chất lượng cao (Hệ Đại học chính quy chất lượng cao, gồm 3 ngành: Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D90 | — |
7341001 | Nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh (Hệ đại học chính quy – Bao gồm 4 ngành : Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D90 | 20.5 |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Dịch Vụ