Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Cập nhật điểm chuẩn Học viện Ngân hàng Hà Nội mới nhất 2022 – JobTest

Đăng ngày 03 April, 2023 bởi admin

Ngày 15/9, Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022, điểm chuẩn cao nhất là 28,05 điểm thuộc về ngành Luật kinh tế.

Xem thêm:

Học viện Ngân hàng là ngôi trường có bề dày lịch sử dân tộc, nằm trong nhóm 6 trường huấn luyện và đào tạo về kinh tế tài chính – kinh tế tài chính tốt nhất miền Bắc. Vậy điểm chuẩn những ngành của Học viện Ngân hàng năm 2022 là bao nhiêu ? Có sự chênh lệch gì so với năm trước đó ? Mời bạn đọc cùng JobTest tìm hiểu và khám phá ngay trong bài viết dưới đây .
diem-chuan-hoc-vien-ngan-hang-1

I. Điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng cập nhật 2022

Học viện Ngân hàng đã công bố phương án tuyển sinh của năm 2022, theo đó trường sẽ dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Ngày 15/9, điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 đã được công bố đến tất cả các thí sinh.

1. Xét theo điểm thi THPT 2022

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Luật kinh tế tài chính với 28,05 điểm, cao hơn so với năm ngoái 0,5 điểm ; tiếp theo là ngành Kinh doanh Quốc tế với 26,5 điểm .
Quản trị kinh doanh thương mại link với Đại học CityU ( Mỹ ) và Kế toán link với Đại học Sunderland ( Vương quốc Anh ) là hai ngành có điểm chuẩn thấp nhất. Nhưng cạnh bên đó, để trúng tuyển vào ngành này thí sinh cũng cần đạt mỗi môn trung bình 8 điểm .

Bảng điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm 2022 xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng (CLC) A00; A01; D01; D07 26.5
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.4
4 7340301_AP Kế toán (CLC) A00; A01; D01; D07 26.4
5 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh (CLC) A00; A01; D01; D07 26.55
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.75
9 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.35
10 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 27.55
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26.5
12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.4
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.3
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.3
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.7
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00; A01; D01; D07 25.7
18 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00; A01; D01; D07 24.3

2. Xét điểm học bạ THPT

Bảng điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng xét học bạ 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính A00; A01; D01; D07 28.25 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
2 7340201_AP_TC Tài chính ngân hàng (CLC) A00; A01; D01; D07 28.25 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 28.25 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
4 7340301_AP Kế toán (CLC) A00; A01; D01; D07 28.25 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
5 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 28.25 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28.25 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh (CLC) A00; A01; D01; D07 28.25 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 28.25 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
9 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 28.25 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
10 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 28.25 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 27.75 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.75 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.75 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
14 7480201_J Công nghệ thông tin ( chương trình Nhật Bản) A00; A01; D01; D07 27.75 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.75 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26 Đạt học lực giỏi năm lớp 12
17 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26

II. Tham khảo điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2021

Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn năm 2021 với mức điểm cao nhất là ngành Luật kinh tế 27,55 điểm. Điểm chuẩn năm 2021 tăng từ 0,75 điểm đến 1,5 điểm so với năm 2020.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng (CLC) A00; A01; D01; D07 26.5
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.4
4 7340301_AP Kế toán (CLC) A00; A01; D01; D07 26.4
5 7340301_J Kế toán (chương trình Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh (CLC) A00; A01; D01; D07 26.55
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.75
9 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.35
10 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 27.55
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26.5
12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.4
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.3
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (chương trình Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.3
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.7
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 25.7
18 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 24.3

III. Tham khảo điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2020

Năm 2020, ngành có điểm chuẩn cao nhất trường là Luật kinh tế tài chính tuyển bằng tổng hợp C00, D14 và D15 là 27 điểm, ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là Kế toán chương trình link với Đại học Sunderland là 21,5 điểm .

Điểm chuẩn vào Học viện Ngân hàng năm 2020 chi tiết nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.5
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.6
3 7340301_J Kế toán (chương trình Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.6
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.3
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 25.3
6 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25
7 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 27
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 25
9 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25
11 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (chương trình Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25
12 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 23.5
13 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.5
14 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 21.5
15 7340201_I Tài chính – ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00, A01, D01, D07 22.2

IV. Điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng 2019

Luật kinh tế tài chính là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với tổng hợp xét tuyển khối C00 là 24,75 điểm. Tiếp theo là Ngôn ngữ Anh với 23 điểm .
diem-chuan-hoc-vien-ngan-hang-2

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2019 chi tiết nhất

V. Mức điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng 2018 

Theo đó, Luật kinh tế tài chính là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất vào Học viện với 23,75 điểm .
diem-chuan-hoc-vien-ngan-hang-3Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng năm 2018 đúng chuẩn nhất

Trên đây là thông tin điểm chuẩn qua những năm của Học viện Ngân hàng đã được JobTest update khá đầy đủ đến bạn. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin có ích để lựa chọn ngôi trường tương thích năng lực, sở trường thích nghi của bản thân .

Source: https://vh2.com.vn
Category : Dịch Vụ